How To Use English Animal IDIOMS! 🐶🐱🐟

Cách Sử Dụng THÀNH NGỮ về Động Vật Trong Tiếng Anh! 🐶🐱🐟

173,294 views

2019-01-24 ・ mmmEnglish


New videos

How To Use English Animal IDIOMS! 🐶🐱🐟

Cách Sử Dụng THÀNH NGỮ về Động Vật Trong Tiếng Anh! 🐶🐱🐟

173,294 views ・ 2019-01-24

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
140
3840
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
Now it's been a while since I've made you an
1
4280
2820
Cũng đã khá lâu kể từ khi cô làm cho các em
00:07
idioms lesson and since so many of you have been
2
7100
3100
một bài học về thành ngữ và khi mà có khá nhiều em đã yêu cầu cô
00:10
asking for help with idioms lately, I thought
3
10200
3580
giúp về thành ngữ gần đây, cô đã nghĩ
00:14
we'd better get to it!
4
14080
1720
chúng ta nên làm điều đó!
00:25
There are just so many English idioms.
5
25740
3240
Có quá nhiều thành ngữ trong Tiếng Anh.
00:28
Do you remember what they are? They're phrases,
6
28980
2900
Các em có nhớ chúng là gì không? Chúng là những cụm từ,
00:31
whose meaning is different to the individual meaning
7
31880
4780
mà nghĩa của chúng hoàn toàn khác với nghĩa
00:36
of each of the words in the phrase.
8
36660
2460
của từng từ trong cụm đó.
00:39
They're a really tricky part of learning English.
9
39420
3140
Chúng thực sự là một phần khó của học tiếng Anh.
00:42
There's lots of them, thousands!
10
42560
2160
Có rất nhiều thành ngữ, hàng ngàn!
00:45
And some idioms are more commonly used in
11
45080
3340
Và có một số thành ngữ được sử dụng phổ biến ở
00:48
some countries but not in others which is a little bit
12
48420
3860
một số nước nhưng không phải các nước khác điều mà làm cho các em có đôi chút
00:52
frustrating when you're trying to learn them, right?
13
52280
2320
nản chí khi các em cố gắng học chúng, đúng không các em?
00:54
Which ones are the ones that everyone uses?
14
54800
3460
Vậy những thành ngữ nào mà mọi người dùng?
00:58
There are some idioms that my American friends use
15
58600
2420
Có một số thành ngữ mà những người bạn đến từ Mỹ của cô sử dụng
01:01
that I'm like, 'What?'
16
61020
1580
mà đối với cô kiểu như, "Cái gì cơ?"
01:02
and ones that I use that go
17
62760
1940
và những thành ngữ mà cô sử dụng cũng quá khó
01:04
straight over their head as well.
18
64700
2000
để họ có thể hiểu.
01:08
That's an idiom right there!
19
68140
1420
Đó là một thành ngữ ở ngay kia!
01:10
Native English speakers use them a lot.
20
70820
2300
Người Anh bản xứ sử dụng chúng rất nhiều.
01:13
They pop up in spoken English when it's really difficult
21
73300
3780
Chúng xuất hiện trong Tiếng Anh nói khi nó thực sự khó để
01:17
to, you know, fully understand them
22
77080
2160
các em biết đây, hiểu toàn bộ chúng
01:19
or stop the conversation and ask about the meaning
23
79240
2740
hay dừng cuộc nói chuyện và hỏi về nghĩa
01:21
of how it's used.
24
81980
1700
mà cách nó được sử dụng.
01:23
You're just sort of left wondering
25
83680
2100
Các em kiểu đang tự hỏi
01:26
'Why is he talking about an elephant?'
26
86460
2740
"Tại sao anh ta lại đang nói về con voi cơ chứ?"
01:29
One little hint with idioms is that
27
89720
3000
Một gợi ý nhỏ đối với thành ngữ là
01:32
there are probably some English idioms that are similar
28
92720
2940
có thể có một số thành ngữ Tiếng Anh mà chúng tương tự
01:35
to the ones that you have in your own language
29
95660
3340
như những thành ngữ mà các em có ở trong ngôn ngữ mẹ đẻ của mình
01:39
like 'crows feet'.
30
99000
2000
như "crows feet" (vết chân chim ở đuôi mắt)
01:41
Crows feet are the wrinkles that people get here
31
101680
3820
"Crows feet" là những vết nhăn mà người ta có ở đây
01:45
caused by a lifetime of laughing and smiles or
32
105640
4360
do chúng ta cười trong suốt quãng đời của mỗi người
01:50
maybe too much squinting in the sun.
33
110000
3660
hay có lẽ là hay nheo mắt dưới ánh nắng mặt trời.
01:53
But in English they're called crows feet.
34
113660
2700
Nhưng trong Tiếng Anh chúng được gọi là "crows feet".
01:56
But these same wrinkles might have a similar idiom
35
116700
3480
Nhưng cùng những vết nhăn giống thế này có lẽ sẽ có một thành ngữ tương tự
02:00
as their name in your language. So if you do
36
120180
3580
như tên gọi của chúng trong ngôn ngữ của các em. Vì vậy mà nếu các em có
02:03
have some sort of idiom for these wrinkles here,
37
123760
2900
một số những loại thành ngữ cho vết nhăn ở đây,
02:06
I want you to add it to the comments right now because
38
126660
3040
Cô muốn các em thêm nó vào phần bình luận ngay bây giờ bởi vì
02:09
I've heard a few of them before but I'm curious to see
39
129700
3040
Cô đã nghe một vài trong số chúng trước đây nhưng cô tò mò muốn xem
02:12
just how many we can collect.
40
132740
2040
bao nhiêu thành ngữ mà chúng ta có thể thu thập được.
02:14
They're 'crows feet' in English.
41
134780
2300
Chúng được gọi là "crows feet" trong tiếng Anh.
02:17
They kind of look like a crows foot.
42
137080
2000
Chúng kiểu nhìn khá giống với chân con quạ.
02:19
Now you may have seen some of my other
43
139580
2340
Giờ có lẽ các em đã xem một số những bài học về thành ngữ khác của cô
02:21
idioms lessons, I've made quite a few
44
141920
2560
cô đã làm khá nhiều về chúng
02:24
but you can find all of them right here
45
144600
2760
nhưng các em có thể tìm thấy toàn bộ bài học về thành ngữ ngay ở đây
02:27
on my idioms playlist.
46
147360
2300
trong danh sách thành ngữ của cô.
02:29
I'll also link to it at the end of this lesson just in case
47
149960
3140
Cô cũng sẽ liên kết nó ở cuối bài học này phòng trường hợp
02:33
you want to keep practising
48
153100
1780
các em muốn tiếp tục luyện tập
02:34
a little bit more with me later on.
49
154880
2260
thêm một chút cùng với cô sau đó.
02:37
But there's business idioms, weather idioms,
50
157260
2900
Nhưng có thành ngữ thương mại, thành ngữ thời tiết,
02:40
food idioms, holiday idioms, body idioms.
51
160160
4940
thành ngữ thực phẩm, thành ngữ ngày lễ, thành ngữ cơ thể.
02:45
They're all there!
52
165100
1440
Tất cả chúng đều ở đó!
02:46
Now even though you probably feel like
53
166540
3040
Mặc dù có thể các em sẽ cảm thấy kiểu như
02:49
idioms make a conversation confusing,
54
169580
2920
thành ngữ làm cho cuộc hội thoại trở nên khó hiểu,
02:52
they're also really fun and they're a great
55
172980
2900
chúng cũng thực sự thú vị và chúng là một
02:55
creative way to express yourself.
56
175880
2000
cách sáng tạo tuyệt vời để biểu đạt bản thân các em.
02:58
They really show off your English talents
57
178140
2260
Chúng thực sự phô diễn tài năng Tiếng Anh của các em
03:00
like in a speaking exam for IELTS or TOEFL,
58
180400
3320
giống như khi các em dùng chúng cho kỳ thi nói trong IELTS hay TOEFL,
03:03
using an idiom correctly is quite impressive.
59
183900
4180
sử dụng thành ngữ chính xác sẽ khá ấn tượng.
03:08
And before we get started, make sure you subscribe
60
188080
3100
Và trước khi chúng ta bắt đầu, hãy chắc chắn rằng các em nhấn ĐĂNG KÝ kênh
03:11
to the channel just by clicking
61
191180
1700
bằng cách kích chuột
03:12
that red button down there so that you can keep
62
192880
2320
và cái nút đo đỏ bên dưới kia để các em có thể tiếp tục
03:15
up-to-date with what's happening!
63
195200
1680
cập nhật với những gì đang diễn ra nha!
03:17
So we're going to learn a few today.
64
197040
1720
Vậy chúng ta sẽ học một vài thành ngữ hôm nay.
03:18
We're going to go over some common animal idioms,
65
198760
4240
Chúng ta sẽ đi vào một số thành ngữ phổ biến về động vật,
03:23
starting with this one.
66
203760
2520
bắt đầu với thành ngữ này nha.
03:26
'It's raining cats and dogs'
67
206280
1780
"Trời đang mưa như trút nước."
03:31
Now 'it's raining cats and dogs'
68
211920
1960
"It's raining cats and dogs"
03:34
doesn't mean that cats and dogs are
69
214120
2840
không có nghĩa là chó và mèo
03:36
falling out of the sky.
70
216960
1480
rơi xuống từ trên trời.
03:38
It means that it's raining and it doesn't just mean raining,
71
218520
4700
Mà nó có nghĩa là trời đang mưa và nó không chỉ có nghĩa là mưa thôi,
03:43
it means raining really hard. It's heavy rain.
72
223220
4360
nó có nghĩa là đang mưa rất to. Nó là một cơn mưa to, mưa nặng hạt.
03:53
It's really rainy!
73
233180
1680
Trời mưa thực sự!
03:55
Now to be totally honest,
74
235660
1480
Thành thực mà nói,
03:57
I don't really use this idiom that much
75
237140
2420
Cô không thực sự sử dụng thành ngữ này nhiều đến thế
03:59
but I come across it all the time in books.
76
239560
3240
nhưng cô bắt gặp nó thường xuyên trong những quyển sách.
04:03
So I wanted to include it here for you.
77
243020
2340
Vì vậy mà cô muốn để nó ở đây cho các em.
04:05
Usually I would say "It's bucketing down"
78
245360
2960
Thường thì cô sẽ nói "Trời mưa như trút nước"
04:08
if it's raining really hard but
79
248320
3200
nếu trời mưa thực sự to nhưng
04:11
if it's raining cats and dogs,
80
251780
1720
nếu nó mưa to như trút nước,
04:13
it's probably best to stay inside.
81
253500
2760
có lẽ tốt nhất chúng ta nên ở trong nhà.
04:16
Now speaking of cats, who let the cat out of the bag?
82
256340
5520
Nói đến mèo, ai đã để xổng mất con mèo ra khỏi túi? (Ai đã vô tình làm lộ bí mật)
04:22
This idiom is used to talk about revealing a secret.
83
262180
5220
Thành ngữ này được sử dụng để nói về việc tiết lộ một bí mật.
04:27
Now just imagine your sister told you that she was
84
267960
3240
Giờ hãy hình dung chị của các em đã nói với các em rằng chị ấy
04:31
flying home to surprise your mum for her birthday.
85
271200
3560
sẽ bay về nhà để gây ngạc nhiên cho mẹ của các em để mừng sinh nhật mẹ.
04:35
It's a secret, right?
86
275000
1420
Nó là một bí mật, đúng không?
04:36
You can't tell your mum
87
276740
1580
Các em không thể kể với mẹ được
04:38
because it wouldn't be a surprise.
88
278320
2000
bởi vì nó sẽ không còn gì là ngạc nhiên nữa.
04:40
If you did, you would let the cat out of the bag.
89
280820
4240
Nếu các em làm vậy, các em đã để lộ bí mật.
04:45
Your sister might say
90
285380
1640
Chị của các em có thể sẽ nói
04:47
"Please don't tell Dad.
91
287500
1780
"Xin đừng nói với Ba nha.
04:49
He'll definitely let the cat out of the bag."
92
289280
2840
Ba sẽ chắc chắn làm lộ chuyện mất."
04:52
The secret will be ruined because
93
292320
2980
Bị mật sẽ bị phá hỏng bởi vì
04:55
dad can't keep a secret
94
295300
1900
ba không thể giữ bí mật
04:57
and the party wouldn't be a surprise anymore, would it?
95
297920
2560
và bữa tiệc sẽ không còn gì là ngạc nhiên nữa, phải không nào?
05:00
You can also ask the question:
96
300480
2300
Các em cũng có thể đặt câu hỏi:
05:04
Who told the secret?
97
304780
1580
Ai là người đã làm lộ bí mật?
05:06
Or you can apologise, you can say:
98
306360
3260
Hay các em có thể xin lỗi, các em có thể nói:
05:14
I may have spoiled the surprise.
99
314800
2320
Có lẽ mình đã phá hỏng điều gây ngạc nhiên đó mất rồi.
05:17
Now I want to ask you,
100
317560
980
Giờ cô muốn hỏi các em,
05:18
have you got an addiction to something?
101
318540
2220
các em có bị nghiện thứ gì đó không?
05:21
For me, it's coffee. I've got a coffee addiction.
102
321340
3360
Đối với cô, đó là cà phê. Cô bị nghiện cà phê.
05:25
I can't possibly give it up!
103
325040
2160
Cô không thể từ bỏ nó!
05:27
Well, the only way that I could do it is if I just went
104
327640
2700
Điều duy nhất mà cô có thể làm đó là nếu cô
05:30
cold turkey.
105
330340
1160
từ bỏ đột ngột.
05:34
Now this one doesn't make much sense.
106
334820
2000
Cái này không có nhiều ý nghĩa cho lắm.
05:37
Picturing a turkey who's really, really cold
107
337520
3440
Hình dung một con gà tây đang bị lạnh cóng
05:40
won't help you at all.
108
340960
1160
sẽ không giúp ích được gì cho các em.
05:43
But if you go cold turkey it means that you
109
343060
2900
Nhưng nếu các em "go cold turkey" nó có nghĩa là các em
05:45
stop doing something completely, a hundred per cent.
110
345960
3260
dừng làm việc gì đó hoàn toàn, 100%.
05:49
And we usually use it to talk about quitting addictions
111
349300
3980
Và chúng ta thường sử dụng nó để nói về việc từ bỏ những thói quen nghiện ngập
05:53
like smoking, coffee, drinking,
112
353280
3980
như kiểu thuốc lá, cà phê, rượu chè,
05:57
even social media addictions.
113
357480
2000
thậm chí nghiện mạng xã hội.
05:59
We all know someone who's addicted to their phone,
114
359520
2340
Tất cả chúng ta đều biết một ai đó nghiện điện thoại,
06:01
right?
115
361860
620
đúng chứ? ^^
06:02
Or maybe you are! Maybe you're addicted
116
362700
2200
Hay có lẽ chính là các em đấy! ^^ Có lẽ các em bị nghiện
06:04
to your phone. Maybe you can't put it down.
117
364900
3140
điện thoại. :)) Có lẽ các em không thể nào đặt nó xuống được nữa. ^^
06:08
If you are, maybe you should think about
118
368700
2220
Nếu đúng là các em, có lẽ các em nên suy nghĩ về
06:10
going cold turkey for a while.
119
370920
2180
việc từ bỏ hoàn toàn ngay và luôn nha.
06:13
So you'd delete Facebook, delete Twitter,
120
373740
3180
Vì vậy các em sẽ xóa Facebook, xóa Twitter,
06:16
delete Instagram, Whatsapp, everything,
121
376920
2700
xóa Instagram, Whatsapp, mọi thứ,
06:19
all forms of social media!
122
379620
2000
tất cả mọi hình thức mạng xã hội!
06:21
It has to be everything otherwise it's not cold turkey.
123
381740
4780
Nó phải là xóa hết mọi thứ nếu không đó không phải là từ bỏ hoàn toàn.
06:26
'Cold turkey' means a hundred per cent.
124
386960
2420
"Cold turkey" có nghĩa là từ bỏ 100%.
06:29
Absolutely no.
125
389380
1920
Hoàn toàn không.
06:31
Now you can use two verbs with cold turkey.
126
391720
3060
Giờ các em có thể sử dụng 2 động từ cùng với "cold turkey"
06:34
You can either say "go cold turkey"
127
394780
3440
Các em có thể nói "go cold turkey"
06:38
or you can "quit cold turkey"
128
398360
2940
hay các em cũng có thể nói "quit cold turkey"
06:41
though that's a little more American, American English.
129
401320
3480
dù cụm thứ 2 nghe có hơi chút Tiếng Anh Mỹ.
06:44
So I'm curious, have you ever
130
404860
1920
Cô rất tò mò liệu các em đã từng
06:46
quit anything cold turkey before
131
406780
2200
từ bỏ hẳn bất cứ thứ gì trước đây
06:48
and completely stopped doing it?
132
408980
2580
và hoàn toàn dừng hẳn việc làm điều đó?
06:52
Tell me in the comments.
133
412180
1340
Hãy nói cho cô biết trong phần bình luận nha.
06:53
Usually, it's not so easy to go cold turkey.
134
413680
4480
Thường thì nó không hề dễ để chúng ta từ bỏ thứ gì đó 100%.
06:58
What do you think?
135
418480
960
Vậy các em nghĩ gì nào?
06:59
Okay for the next idiom I want you to think of someone
136
419580
3540
Được rồi đối với thành ngữ tiếp theo cô muốn các em nghĩ về một ai đó
07:03
that you know who's very kind and gentle.
137
423180
3860
người mà các em biết họ rất tốt bụng tử tế và nhẹ nhàng dịu dàng nữa.
07:08
Well you can describe them by saying
138
428340
2300
Các em có thể mô tả họ bằng cách nói
07:10
they wouldn't hurt a fly.
139
430640
2220
họ sẽ không làm hại ai dù là một con ruồi.
07:13
Flies and mosquitoes are pretty annoying, aren't they?
140
433300
3660
Ruồi và muỗi thì cứ vo ve khó chịu, không phải vậy sao?
07:19
Especially here in Australia!
141
439380
1820
Đặc biệt là ở Úc!
07:21
So someone who wouldn't hurt a fly must be
142
441760
4660
Vì vậy một ai đó mà không làm hại ai dù chỉ là con muỗi phải là
07:26
so patient and kind, right?
143
446820
2120
người kiên nhẫn và tốt bụng, đúng không nào?
07:28
So this is a really positive, affectionate idiom
144
448940
3500
Vậy đây thực sự là một thành ngữ tích cực, triều mến
07:32
and it's used to describe a person.
145
452440
1920
và nó được sử dụng để mô tả một người.
07:34
So you can also use this expression
146
454540
1840
Các em cũng có thể sử dụng cách diễn đạt này
07:36
to reassure someone.
147
456380
1800
để trấn an ai đó.
07:38
If they're worried about trusting someone,
148
458320
3600
Nếu họ lo lắng về việc tin tưởng vào ai đó,
07:42
you might say to them
149
462020
1800
các em có lẽ sẽ nói với họ rằng
07:46
He's the nicest guy that you'll ever meet!
150
466340
2540
Anh ấy là người tử tế nhất mà các em từng gặp!
07:50
All right I think it's really time we talk about
151
470280
3500
Được rồi cô nghĩ đã đến lúc chúng ta nói về
07:53
the elephant in the room.
152
473780
1520
con voi to đùng trong phòng ^^ (một vấn đề hiển nhiên mà không ai muốn bàn đến)
07:56
Have you ever heard of this idiom?
153
476020
1820
Các em đã từng nghe đến thành ngữ này chưa?
07:58
The elephant in the room is the thing that
154
478600
3260
"The elephant in the room" là điều gì đó, vấn đề gì đó mà
08:01
nobody wants to talk about.
155
481860
2440
không một ai muốn nói đến.
08:04
So it's quite specific, the way you use this idiom.
156
484540
3740
Nó khá là cụ thể, cách mà các em sử dụng thành ngữ này.
08:08
It's when people are talking normally
157
488540
2180
Đó là khi mọi người đang nói chuyện bình thường
08:11
but they're all deliberately
158
491020
2300
nhưng tất cả họ đều cố tình
08:13
not talking about a particular issue
159
493320
2520
không nói về một vấn đề cụ thể
08:16
but this issue is a big one. It's like a big, huge
160
496140
3500
nhưng đây là một vấn đề lớn. Nó giống như
08:19
elephant sitting in the middle of the room that
161
499640
2980
con voi to đùng đang ngồi ở giữa căn phòng vậy
08:22
is really obvious and it's impossible
162
502800
3100
đó thực sự là điều hiển nhiên và không thể
08:25
not to look at and you can see it, right?
163
505900
3620
không nhìn đến nó và các em có thể nhìn thấy nó, phải không nào?
08:29
But nobody's talking about it.
164
509720
1480
Nhưng không một ai nói về nó cả.
08:32
The issue is something really obvious
165
512180
2700
Đây là vấn đề gì đó rất rõ ràng
08:34
but everyone's ignoring it, right?
166
514880
1580
nhưng mọi người đều lãng tránh, đúng không các em?
08:36
Or they're trying to avoid it
167
516460
2000
Họ cố gắng tránh nó
08:38
probably because it's an uncomfortable topic
168
518780
2840
có lẽ bởi vì nó là một chủ đề không thoải mái
08:41
or a difficult situation.
169
521620
1960
hay là một tình huống khó khăn.
08:50
No one wants to talk about this, right?
170
530460
1860
Chẳng ai muốn nhắc đến vấn đề đó, đúng chứ?
08:52
Talking about money can be a little bit awkward,
171
532320
2620
Nói về tiền bạc có thể có đôi chút bối rối vụng về
08:55
especially with your boss.
172
535060
1600
đặc biệt là đối với sếp của các em.
08:56
This is a bad situation!
173
536800
2000
Đây là một tình huống tồi!
08:59
Why is no one in the room talking about it?
174
539220
3120
Tại sao không ai trong phòng nói về nó cả?
09:02
It's definitely what everyone's been thinking about.
175
542720
3020
Nó chắc chắn là điều mà mọi người đang nghĩ đến.
09:05
Why haven't I been paid?
176
545860
1680
Tại sao tôi vẫn chưa được trả lương?
09:08
It's the elephant in the room.
177
548620
1400
Nó là vấn đề lớn mà không ai nhắc đến. ^^
09:10
We need to deal with this big issue, right?
178
550020
2580
Chúng ta cần phải đối mặt với vấn đề lớn này, đúng không nào?
09:13
This one is one of my favourite idioms.
179
553400
2060
Thành ngữ này là một trong những thành ngữ yêu thích của cô.
09:15
It's one that I use a lot.
180
555460
2100
Nó là thành ngữ mà cô sử dụng cực kỳ nhiều.
09:17
When you have butterflies in your stomach,
181
557560
2380
Khi mà các em có những con bướm trong bụng mình (các em đang lo lắng hồi hộp)
09:19
it's when you feel kind of nervous.
182
559940
3000
đó là khi mà các em cảm thấy kiểu như lo lắng về điều gì đó.
09:22
Do you know this feeling?
183
562940
1200
Các em có biết về cảm giác này không?
09:24
It's that feeling in your stomach right before
184
564560
2060
Đó là cảm giác trong bụng của mình ngay trước lúc
09:26
you walk on stage
185
566620
2000
các em bước lên sân khấu
09:29
to speak in front of a hundred people
186
569040
1940
để phát biểu trước hàng trăm người
09:30
and present your research.
187
570980
1400
và trình bày nghiên cứu của các em.
09:32
It feels like you literally have butterflies flying around
188
572380
4480
Nó cảm giác như thực sự có những con bướm đang bay xung quanh
09:36
inside your belly, right?
189
576860
1860
bên trong bụng các em, đúng không?
09:39
Now think of anything that makes you feel so nervous
190
579160
3820
Giờ hãy nghĩ xem có bất cứ điều gì mà làm các em lo lắng hồi hộp
09:43
that your tummy starts to feel a little funny.
191
583260
2880
mà làm cho bụng của các em bắt đầu có đôi chút là lạ.
09:46
This can be described as
192
586380
1580
Điều này có thể được mô tả như
09:47
butterflies in your stomach, right?
193
587960
2200
những con bướm đang bay trong bụng các em, đúng chứ?
09:50
You can use it to describe good nervous feelings
194
590520
500
Các em có thể sử dụng nó để diễn tả những cảm giác lo lắng tích cực
09:51
or bad nervous feelings.
195
591020
2260
và những lo lắng tiêu cực tồi tệ.
10:06
When was the last time
196
606740
1460
Đâu là lần cuối cùng
10:08
you had butterflies in your stomach?
197
608200
1860
các em lo lắng hồi hồi nào?
10:10
Do you know this feeling?
198
610060
1500
Các em có biết đến cảm giác đó không?
10:11
Tell me about what makes you nervous
199
611740
2300
Hãy kể cho cô nghe điều gì làm cho các em lo lắng hồi hộp
10:14
and when you had this feeling.
200
614040
1820
và khi nào các em có cảm giác này nha.
10:15
For me, if I see
201
615860
2480
Đối với cô, nếu cô nhìn thấy
10:18
police lights in the rear-vision mirror in my car
202
618520
3220
tín hiệu đèn cảnh sát trong gương chiếu hậu của xe của cô
10:21
when I'm driving, I instantly get butterflies in my belly
203
621740
3440
khi mà cô đang lái xe, cô ngay lập tức cảm thấy hồi hộp lo lắng trong bụng
10:25
even if I've done nothing wrong!
204
625200
2460
thậm chí ngay cả khi cô không làm gì sai cả! ^^
10:27
You can say 'stomach' or 'belly' here.
205
627660
3200
Các em có thể nói "stomach" hay "belly" ở đây.
10:30
'Belly' is just a little more informal,
206
630860
2480
Từ "Belly" chỉ một chút đời thường gần gũi hơn thôi.
10:33
it's an informal way to say 'stomach'.
207
633340
2120
Nó là một cách không trịnh trọng để nói về "stomach".
10:35
Now you might also hear people just say
208
635460
2780
Giờ có thể các em cũng nghe người ta nói
10:38
"I've got butterflies"
209
638240
1400
"I've got butterflies" (Tôi đang lo lắng hồi hộp)
10:39
and they're talking about this same idiom
210
639760
3300
và họ đang nói về cùng một thành ngữ
10:44
unless that person has a jar of
211
644000
3240
trừ phi người đó có nguyên một hủ
10:47
butterflies with them in their pocket,
212
647240
2220
bươm bướm trong túi quần của họ,
10:49
then they might be saying it and literally mean it
213
649960
2620
thì họ có lẽ nói như vậy và theo đúng nghĩa đen của nó
10:52
but that's unlikely, right?
214
652580
1940
nhưng điều đó gần như không thể, đúng không nào?
10:55
So here's the next idiom: 'a fish out of water'
215
655280
3940
Vậy đây sẽ là thành ngữ tiếp theo: "cá ra khỏi nước" (bị lúng túng không thoải mái)
10:59
Now if you see someone who is
216
659900
2580
Giờ nếu các em thấy ai đó đang
11:02
uncomfortable in a specific situation
217
662480
2800
không được thoải mái trong một tình huống cụ thể
11:05
like your grandma, if she walked into a nightclub.
218
665280
3800
như bà của các em, nếu bà bước vào hộp đêm
11:09
Then they look like a fish out of water.
219
669660
3080
Khi đó bà sẽ trông như cá ra khỏi nước. ^^
11:13
She would feel like a fish out of water,
220
673080
2600
Bà sẽ cảm thấy không được tự nhiên không thoải mái có phần lúng túng,
11:15
really uncomfortable, right?
221
675680
2140
thực sự là không thoải mái đâu, đúng chứ?
11:17
She would feel completely awkward in a nightclub
222
677820
2400
Bà sẽ có thể cảm thấy hoàn toàn ngượng và lúng túng trong hộp đêm
11:20
unless you've got a super cool granny.
223
680220
1960
trừ khi nếu các em có một người bà cực kỳ ngầu ^^.
11:31
Or maybe when you get invited to a party
224
691320
2620
Hay có lẽ khi các em được mời đến một bữa tiệc
11:33
but everyone is a native English speaker,
225
693940
2580
nhưng mọi người đều là người nói Tiếng Anh bản xứ,
11:36
you might feel a little like a fish out of water there.
226
696720
3340
các em có lẽ sẽ cảm giác không thoải mái lúng túng ở đó.
11:40
Okay we've got time for one more idiom.
227
700340
3560
Được rồi chúng ta vẫn còn thời gian cho một thành ngữ cuối cùng.
11:44
'to open a can of worms'
228
704720
3840
"mở ống bơ toàn sâu " (gây ra tình huống rắc rối khó chịu)
11:50
Imagine a can full of worms.
229
710580
2520
Hãy hình dung một cái lon, ống bơ đầy sâu
11:53
It's full of long, wriggling,
230
713580
3940
Nó đựng đầy những con sâu dài thườn thượt, đang quằn quại,
11:57
squirming worms that are all twisted together.
231
717520
3480
tất cả đều xoắn lại với nhau.
12:01
So when you open that can of worms,
232
721600
2360
Khi các em mở cái ống bơ đó chứa đầy sâu đó ra,
12:03
you're going to have a big mess.
233
723960
1440
các em sẽ có được một đống hỗn độn.
12:05
They're going to go everywhere!
234
725400
2160
Chúng sẽ bò đi khắp nơi! ^^
12:07
It's probably going to be really difficult to clean up
235
727700
3680
Nó có thể sẽ thực sự khó để vệ sinh lau chùi sạch sẽ
12:11
and try and catch them all, right? You'll have
236
731380
2500
và cố gắng bắt tất cả chúng lại, đúng không nào? Các em sẽ phải
12:13
a lot more problems than when you started.
237
733900
2900
gặp thêm nhiều rắc rối hơn là khi các em bắt đầu mở cái lon.
12:16
It's easier when they're in the can but if you open it
238
736800
3140
Chúng sẽ dễ dàng hơn khi ở trong lon nhưng nếu các em ở nó ra
12:20
there's going to be problems.
239
740860
1480
đó sẽ trở thành một vấn đề phiền phức.
12:28
Or
240
748540
600
Hay
12:35
So if you don't want to create a tricky situation, then
241
755240
4000
Vì vậy mà nếu các em không muốn tạo ra một tình huống khó nhằn, thì
12:39
don't open the can of worms, right? It's simple!
242
759240
3840
đừng có mở cái lon đầy những con sâu ấy nha, được không nào? Chỉ đơn giản vậy thôi!
12:44
So those are some of the common animal idioms
243
764040
2420
Vậy đó là những thành ngữ phổ biến về động vật
12:46
that I tend to use quite often but there are more.
244
766460
4400
mà cô có xu hướng sử dụng khá thường xuyên nhưng còn nhiều nữa.
12:51
Do you know any other ones in English?
245
771100
1840
Các em có biết thêm những thành ngữ nào kiểu này trong Tiếng Anh không?
12:53
Or can you share the meaning of any animal idioms
246
773620
3460
Hay các em có thể chia sẻ ý nghĩa của bất kỳ thành ngữ nào về động vật
12:57
in your own language?
247
777080
1720
trong ngôn ngữ mẹ đẻ của các em không?
12:58
Perhaps there are some similar ones in English
248
778960
2840
Có lẽ sẽ có một vài thành ngữ giống như trong Tiếng Anh
13:01
and we can chat about them in the comments.
249
781800
2380
và chúng ta có thể bà tám về chúng trong phần bình luận nha ^^.
13:04
And make sure you try and use
250
784440
2280
Và hãy nhớ chắc chắn rằng các em thử và sử dụng
13:06
some of the new idioms that you've learnt in this lesson
251
786720
2820
một số những thành ngữ mới mà các em vừa được học trong bài này
13:09
below in the comments.
252
789540
1860
trong phần bình luận bên dưới nha các em.
13:11
I'll try and give you some feedback and help you
253
791480
2280
Cô sẽ cố gắng để phản hồi và giúp các em
13:13
to make sure you're using them correctly.
254
793760
2440
để chắc chắn rằng các em sử dụng chúng chính xác.
13:16
Thanks for joining me here again at the
255
796200
2180
Cảm ơn các em rất nhiều vì đã tham gia cùng với cô ở đây trên
13:18
mmmEnglish channel.
256
798380
1500
kênh mmmEnglish.
13:20
Make sure you subscribe if you haven't already
257
800160
2960
Hãy nhớ ĐĂNG KÝ kênh nếu các em vẫn chưa nha
13:23
and right now we're going to check out
258
803220
1940
và ngay bây giờ chúng ta sẽ xem ngay
13:25
a few more videos about idioms, right here.
259
805160
3460
một vài video bài học về thành ngữ, ngay ở đây.
13:28
Let's go!
260
808620
2000
Đi thôi nào các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7