Phrases for Conversation 😫 English Idioms & Phrases about STRESS

133,133 views ・ 2020-07-30

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
240
3380
Xin chào các bạn bên ấy, 🙋‍♀️ Tôi là Emma đến từ mmmEnglish!
00:03
There are a lot of reasons why our stress levels
1
3980
3300
Có nhiều nguyên do tại sao tình trạng bệnh Stress 😫
00:07
have been on the rise lately.
2
7280
2020
gần đây đã gia tăng.
00:09
Our lives are incredibly busy, full of information,
3
9300
3840
Đời sống chúng ta cực kỳ bận rộn, đầy ắp thông tin,
00:13
ambition, problems and challenges to overcome.
4
13320
3920
tham vọng, những rắc rối và thách thức tràn ngập.
00:17
For me, for you, for all of us, it is so important
5
17760
4580
Đối với tôi, với bạn và với tất cả chúng ta, điều quan trọng là
00:22
to recognise stress and to try and manage it.
6
22340
3540
phải nhận ra Stress và cố gắng kiểm soát được nó.
00:26
It's also really important to talk about it with others
7
26360
3319
Điều quan trọng nữa là ta phải chia sẻ về nó với người khác
00:29
and so that is exactly what this lesson is gonna
8
29680
2760
và đó chính xác là những gì bài học này sẽ
00:32
focus on, thirteen common English expressions
9
32440
3960
tập trung vào, 13 thành ngữ tiếng Anh phổ biến
00:36
to talk about stress.
10
36400
1740
để nói về Stress. 😫
00:38
So get your pens out, get ready to take some notes.
11
38140
2680
Vậy giờ các bạn hãy lấy bút viết ra và chuẩn bị ghi chép.
00:40
I really want you to be thinking about
12
40920
2240
Tôi thực sự muốn các bạn hãy nghĩ đến việc
00:43
how these expressions could apply to your life.
13
43160
4140
áp dụng các thành ngữ này vào đời sống của mình.
00:47
I'll be sharing idioms, verbs, phrases to help you explain
14
47660
4420
Tôi sẽ chia sẻ những thành ngữ, các động từ và cụm từ có thể giúp bạn giải thích
00:52
and express stress so let's get into it.
15
52080
3600
và bày tỏ Stress, vậy ta hãy bắt đầu nhé.
01:07
If you stop by my channel often, take a quick moment
16
67120
3520
Nếu bạn thường xuyên ghé qua Kênh của tôi, hãy dành một vài giây
01:10
to hit that subscribe button down there,
17
70640
1900
để ấn nút 👉 SUBSCRIBE bên dưới,
01:12
that would be so lovely of you.
18
72540
2000
đó là một điều rất đáng yêu của các bạn.
01:14
Plus, that's the way that you'll see all of my lessons.
19
74720
3920
Hơn nữa, đó là cách để bạn có thể đón xem tất cả các bài học của tôi.
01:18
I make new ones every week and by subscribing,
20
78640
3380
Mỗi tuần đều có bài mới và bằng cách Đăng ký
01:22
you'll see them pop up in your feed here on Youtube.
21
82180
2760
bạn sẽ nhận được thông báo trên Youtube của bạn.
01:25
Like I said earlier,
22
85160
1400
Như tôi đã nói trước đây,
01:26
we all live pretty busy lives. We work, study,
23
86560
4000
Chúng ta đều có cuộc sống khá bận rộn. Chúng ta làm việc, học hành,
01:31
family, responsibility,
24
91140
2260
gia đình, trách nhiệm.
01:33
not enough money, not enough time, not enough sleep.
25
93920
3940
không đủ tiền, không đủ thời gian, và ngủ không đủ giấc.
01:38
All of these things. I'm certain
26
98320
1860
Tất cả những điều này, tôi chắc rằng
01:40
that you have felt stressed at some point.
27
100180
2900
bạn sẽ cảm thấy căng thẳng (Stress) ở những thời điểm nào đó.
01:43
If not today,
28
103080
1360
Nếu không phải hôm nay,
01:44
then yesterday or last week or maybe a few months ago
29
104640
3640
thì hôm qua, tuần trước hay có khi vài tháng trước,
01:48
and this is how we describe people when they're
30
108680
3420
và đây là cách chúng ta mô tả những người khi họ
01:52
tired, anxious or grumpy because they just have
31
112100
4140
cảm thấy mệt mỏi, bồn chồn và cáu gắt vì họ có quá
01:56
too much going on.
32
116240
1500
nhiều thứ đang xảy ra với họ.
01:58
We can feel stressed. We can look stressed.
33
118120
4140
Chúng ta có thể cảm thấy Căng thẳng. Chúng ta trông có vẻ đang bị căng thẳng (1. STRESSED). 😖
02:02
We can be stressed.
34
122840
2040
Chúng ta có thể đang bị "Stressed" 😣
02:05
And it's stressed not
35
125840
2780
Và đọc là /strest/ không phải là /stres-sid/
02:10
but stressed.
36
130620
2100
mà là /strest/
02:14
So I know that it's really odd to pronounce -ed as a T
37
134080
3800
Nên tôi biết thực sự nó phát âm hơi kỳ, /-ed/ phát âm như /T/
02:17
sound but that's a really common feature of English
38
137880
2900
nhưng đó là đặc điểm chung trong việc phát âm
02:20
pronunciation.
39
140780
1040
tiếng Anh.
02:22
When the consonant before -ed is an unvoiced sound
40
142160
5140
khi một phụ âm đứng trước /-ed/ là một âm câm,
02:27
like
41
147440
500
như /s/
02:31
This is an unvoiced sound so -ed is then pronounced
42
151120
4480
Đây là một âm câm, nên /-ed/ được phát âm là /t/
02:37
Stressed.
43
157340
3540
/stres-t/
02:41
This is true for the adjective and also for the
44
161060
3300
Đây đúng là một tính từ và cũng là
02:44
past tense form of the verb 'stress' and I've got a whole
45
164360
4200
thể quá khứ của động từ "STRESS" vàa tôi đã có cả
02:48
pronunciation lesson about this actually,
46
168560
2260
một bài học phát âm về vấn đề này,
02:50
about past tense regular verbs.
47
170820
2380
thực tế nói về thì quá khứ của các động từ có quy tắc.
02:53
You can watch it up
48
173200
1200
Bạn có thể xem lại nó ở đây ☝️
02:54
here if you're interested to learn a bit more about it.
49
174400
2660
nếu bạn muốn biết thêm về cách phát âm nó.
02:57
But it's also really common to hear "stressed out"
50
177060
4000
Nhưng thực ra ta cũng thường nghe "STRESSED OUT"
03:01
and stressed out means exactly the same thing,
51
181160
2460
vaà "Stressed out" cũng có nghĩa y hệt như vậy,
03:03
the phrases are really interchangeable.
52
183620
2460
cụm từ này thường hoán đổi cho nhau.
03:06
Stressed. Stressed out.
53
186080
2080
Stressed / Stressed out.
03:09
I'm always stressed out at the end of the month
54
189420
2040
"Tôi luôn thấy căng thẳng vào cuối tháng,
03:11
when our accounts are due.
55
191460
1460
khi những khoản nợ tới hạn phải trả." 🥶
03:13
Are you doing okay? You look a bit stressed.
56
193960
3040
"Bạn có bị sao không? Trông bạn hơi căng thẳng?" 😰
03:18
What's stressing you out? What is it
57
198160
3600
Điều gì làm bạn căng thẳng? (2. What's stresssing you out?)
03:21
that is stressing you out?
58
201760
1620
Có điều gì đang làm bạn căng thẳng? (What is it that is stressing you out?)
03:23
We use this phrase in the past and the present
59
203440
2880
Ta sự dụng cụm từ này ở thể quá khứ lẫn hiện tại
03:26
to talk about what's causing stress, what creates stress.
60
206320
4920
để nói về "Nguyên do gây ra" Stress, cái gì làm cho bị stress.
03:31
For me, traffic always stresses me out.
61
211780
3660
với tôi thì, giao thông luôn luôn làm tôi bị stress.
03:36
Being in such a big crowd yesterday stressed me out.
62
216180
3780
Hôm qua ở trong một đám đông như vậy làm tôi "Stressed".
03:40
You're stressing me out!
63
220640
1520
Bạn đang làm tôi Stress! (You're stressing me out!)
03:42
I don't want to do it because I know it will stress me out.
64
222640
3660
Tôi không muốn làm việc đó vì tôi biết nó làm tôi Stress (I don't want to do it because I know it'll stress me out)
03:46
So did you notice how with all of those examples,
65
226540
2680
Nên bạn có để ý trong tất cả các ví dụ trên,
03:49
I was using them across tenses?
66
229220
2380
Tôi đã dùng trong tất cả các Thì?
03:51
It's a really useful expression to remember,
67
231600
3360
Đây là một thành ngữ hữu ích cần nhớ
03:55
to try and put into use.
68
235120
1660
để dùng thử và đưa vào sử dụng.
03:57
Another synonym to describe how you're feeling
69
237160
3160
Một từ đồng nghĩa dùng để mô tả việc bạn cảm giác như thế nào
04:00
when you're stressed
70
240320
1680
khi bạn bị Stressed,
04:02
is to be or to feel burnt out.
71
242400
4700
đó là bị hay cảm thấy "kiệt sức" (3. to be BURNT OUT.) 😓
04:07
So when you're really tired and you're stressed
72
247300
2600
Vậy là khi bạn cảm thấy mệt mỏi và bạn bị STRESSED
04:09
because you've been working hard
73
249900
1780
vì làm việc quá sức,
04:11
for way too long, you don't have any energy left
74
251680
3520
trong khoảng thời gian dài, bạn không còn năng lượng
04:15
to do anything else, that's when you're burnt out.
75
255200
4100
để làm điều gì khác, khi đó bạn bị kiệt sức (BURNT OUT)
04:20
By the end of final exams, both the teachers
76
260640
2700
Vào cuối kỳ thi sau cùng, cả thầy và
04:23
and the students are completely burnt out.
77
263340
2720
trò đều hoàn toàn bị kiệt sức.
04:27
And you also hear the noun 'burnout' used for that
78
267000
4080
Và bạn cũng nghe danh từ "BURNOUT" được dùng
04:31
complete exhaustion.
79
271080
2060
cho việc hoàn toàn kiệt sức. 🥵
04:33
You always want to try and avoid burnout right
80
273820
3180
Bạn luôn luôn muốn cố và tránh "BURNOUT", phải!?
04:37
by taking time off and relaxing a little.
81
277160
3040
bằng cách dành ít thời gian, và thư giãn một chút.
04:40
I feel like I've just created this whole lesson to offer
82
280340
2760
Tôi cảm thấy như tôi vừa thực hiện bài học này để
04:43
advice to myself.
83
283100
1300
nhắc nhở bản thân mình.
04:44
Try to avoid burnout. Don't get stressed out.
84
284400
4340
Cố gắng tránh kiệt sức. Đừng để bị Stressed.
04:49
Now when you're worried about lots of things
85
289120
2680
Giờ khi bạn đang lo lắng rất nhiều việc
04:51
you know you're thinking about them all the time,
86
291800
2640
bạn biết đấy, bạn đang nghĩ đến chúng mọi lúc,
04:54
it's really distracting.
87
294440
1380
nó thật là hoang mang.
04:56
You can't focus and you're really mentally tired.
88
296300
3580
Bạn không thể tập trung và tinh thần bạn mệt mỏi. 😰
05:01
That is when you have a lot on your mind.
89
301040
3860
Đó là lúc bạn chất chứa quá nhiều trong tâm tư. (4. A LOT ON (ONE'S) MIND.) 🤮
05:05
Okay so you know if you forget something
90
305220
2220
Okay, vậy bạn nên biết, nếu bạn quên đi điều gì đó
05:07
really important or you find yourself
91
307440
2300
thực sự quan trọng hay bạn nhận thấy mình
05:10
not listening or not paying attention
92
310660
1960
không còn tập trung nghe hay quan tâm
05:12
to someone who's talking to you,
93
312620
1460
đến người nào đó đang nói chuyện với bạn,
05:14
then this can be a really good way to excuse yourself.
94
314080
3360
thế thì đây có thể là cách tốt để bào chữa cho bản thân.
05:17
Don't take what he said personally.
95
317820
1980
Đừng đón nhận những gì anh ta nói về mình.
05:19
He's got so much on his mind at the moment.
96
319800
2080
Anh ta chất chứa quá nhiều trong tâm tư lúc này,
05:21
I'm sure he's just really stressed out.
97
321880
2160
Tôi đảm bảo anh ta đang thực sự bị Stressed.
05:24
So a similar expression is 'to have a lot'
98
324880
3980
Cho nên có một thành ngữ tương tự là "Có quá nhiều" "TO HAVE A LOT"
05:28
or 'too much on your plate'.
99
328860
2380
hay "Chất chứa quá nhiều trong lòng" (5. TOO MUCH ON YOUR PLATE) 🥴
05:31
So think about going to a buffet right
100
331600
2580
Vậy hãy nghĩ về bữa tiệc "Buffet" nhé?
05:34
and you've got your plate, you load up so much stuff
101
334180
2880
và bạn lấy một chiếc đĩa, bạn gắp đầy mọi thứ
05:37
onto that plate. There's lots of delicious things
102
337060
2440
vào chiếc đĩa ấy. Có rất nhiều món ngon,
05:39
that you want to try
103
339500
1140
mà bạn muốn nếm thử
05:41
but you overdo it and everything starts
104
341020
2740
nhưng khi bạn gắp quá nhiều và chúng bắt đầu
05:43
spilling off the sides of the plate right.
105
343760
2880
tràn ra khỏi (Spilling off) chiếc đĩa, đấy. 🤮
05:46
So if someone asks you to do something extra,
106
346720
3120
Cho nên nếu ai đó nhờ bạn làm thêm việc gì đó,
05:49
you know, on top of everything else you've got to do
107
349840
2880
bạn biết đấy, trên tất cả mọi thứ bạn phải làm
05:53
that day, you might even say
108
353040
2320
hôm ấy, có lẽ bạn chỉ còn có thể nói,
05:56
"I'm sorry, I can't do it. I've just got
109
356340
2440
"Rất tiếc, tôi không thể làm được. Tôi đã có
05:58
too much on my plate right now."
110
358800
2120
quá nhiều việc phải làm lúc này." (TOO MUCH ON MY PLATE RIGHT NOW)
06:01
Are you sure you want to volunteer at the local church?
111
361960
2900
Bạn có chắc bạn muốn hoạt động tình nguyện tại nhà thờ địa phương?
06:05
You've already got so much on your plate.
112
365000
2780
Bạn đã có quá nhiều việc phải làm. (GOT SO MUCH ON YOUR PLATE)
06:09
So again, when you feel stressed because you've got
113
369440
2900
Cho nên, một lần nữa, khi bạn cảm thấy Stress vì có
06:12
too much to do or too many responsibilities
114
372340
3080
quá nhiều việc phải làm hay quá nhiều trách nhiệm
06:15
you're under pressure.
115
375820
1540
vậy là bạn đang chịu áp lực. (6. TO BE UNDER PRESSURE) 😝
06:17
Okay you can use this phrase on its own
116
377880
2820
Okay, bạn có thể dùng cụm từ này như vậy
06:20
without any further explanation.
117
380700
2540
không cần phải giải thích gì thêm.
06:24
You can say "I don't know what's wrong with him.
118
384080
2780
Bạn có thể nói "Tôi không biết xảy ra chuyện gì với hắn,..
06:27
I think he's under a lot of pressure at work."
119
387100
2860
tôi nghĩ hắn chịu quá nhiều áp lực công việc."
06:30
You don't need to explain more detail
120
390580
3360
Bạn không cần phải giải thích chi tiết hơn
06:34
or you can be more specific and include an action.
121
394240
3660
hoặc bạn có thể bao gồm thêm một hành động cụ thể nào đó.
06:38
You can say 'under pressure to do something' you know
122
398200
3880
Bạn có thể nói "Chịu áp lực vì phải làm..." (6. UNDER PRESSURE TO DO SOMETHING)
06:42
to explain what is creating that stress and pressure.
123
402080
4260
để giải thích cái gì tạo ra căng thẳng và áp lực ấy.
06:47
He's under pressure to get
124
407600
1440
Hắn đang chịu áp lực phải đạt được (HE'S UNDER PRESSURE TO GET..)
06:49
board approval by Wednesday.
125
409040
2020
sự chấp thuận của hội đồng vào Thứ tư.
06:52
It's also really common to hear that someone
126
412400
3160
Ta cũng thường nghe, có ai đó
06:55
put another person under pressure.
127
415840
2420
khiến ai đó phải chịu áp lực. (PUT ANOTHER PERSON UNDER PRESSURE) 😱
06:59
My boss has put me under a lot of pressure
128
419200
2240
"Ông sếp đã khiến tôi chịu áp lực phải
07:01
to present the results by Friday.
129
421440
2140
đệ trình kết quả vào Thứ sáu.
07:03
I just don't think we can do it.
130
423960
1760
Chẳng biết tôi có thể làm được không nữa. 😔
07:06
Do you feel under any pressure at the moment?
131
426660
2480
Bạn có cảm thấy "Bị Áp Lực" lúc này? (TO BE UNDER PRESSURE)
07:09
Is someone putting you under pressure?
132
429380
2580
Có ai "khiến bạn chịu Áp lực"? (PUT YOU UNDER PRESSURE) 😱
07:12
Tell me about it down in the comments below.
133
432400
2220
Hãy cho tôi biết bên dưới phần bình luận!
07:15
Okay so this is very similar to 'under pressure'
134
435140
3280
Okay, vậy là nó cũng giống như phải "Chịu áp lực" nhỉ?
07:18
but perhaps a little less formal right.
135
438420
3200
nhưng có lẽ hơi ít trịnh trọng một chút nhỉ.
07:22
If you're under the pump,
136
442060
1360
Nếu bạn đang chịu sự thúc ép, (7. UNDER THE PUMP) 😟
07:23
it usually means that you have a specific task
137
443680
3460
Nó thường có ý là bạn có một tác vụ cụ thể,
07:27
that you need to do and there's a limited amount of
138
447140
2860
mà bạn cần phải làm và có một khoảng giới hạn
07:30
time that you have to finish it in so there's
139
450000
2840
về thời gian mà bạn phải hoàn tất, vậy là có
07:33
urgency right? It's not just that you have
140
453040
3040
sự khẩn thiết nhỉ? Đây không hẳn là bạn có
07:36
a lot of work to do
141
456080
1360
quá nhiều việc phải làm,
07:37
but you also have a limited amount of time
142
457780
3000
mà là bạn có một khoảng thời gian ít ỏi
07:40
to get it done.
143
460780
1080
để hoàn thành nó. (Get it done).
07:42
I won't be home by five tonight.
144
462060
1900
"Tôi sẽ không về nhà lúc 5 giờ chiều,
07:43
I'm under the pump to get this report finished today.
145
463960
2680
..Tôi đang bị thúc ép (UNDER THE PUMP) phải hoàn thành báo cáo hôm nay"
07:48
This expression has some great imagery.
146
468560
3580
Còn thành ngữ này lại có sự hình dung tuyệt vời. (8. TO BURN THE CANDLE AT BOTH ENDS)
07:52
What happens if you burn a candle
147
472300
2820
Điều gì xảy ra khi bạn đốt đèn cầy
07:55
at both ends?
148
475120
1080
ở cả 2 đầu? 🥵
07:57
Very quickly, there won't be any candle left, right?
149
477200
3480
Sẽ cháy rất nhanh, không còn đèn cầy nữa phải không?
08:01
So if you're waking up early, going to bed late
150
481320
3120
Vậy nếu bạn thức dậy sớm, và đi ngủ thật trễ,
08:04
in order to get more work done, then you are probably
151
484440
3960
để hoàn tất nhiều công việc, thì bạn có khả năng sẽ
08:08
burning the candle at both ends and you're probably
152
488400
2920
đốt đèn cầy ở cả 2 đầu, và có lẽ bạn sẽ
08:11
feeling exhausted and very quickly,
153
491320
3180
cảm thấy kiệt sức và rất nhanh chóng, 😤
08:14
you'll completely run out of energy and enthusiasm
154
494640
3760
bạn sẽ hoàn toàn cạn kiệt năng lượng và nhiệt huyết
08:18
to get the task done right so this expression is great
155
498400
3560
để hoàn thành tác vụ, đấy. Nên thành ngữ này rất hay
08:21
for when you are doing a lot,
156
501960
2200
cho lúc bạn đang làm rất nhiều việc,
08:24
you're still coping but right now
157
504780
2980
bạn vẫn đang thao tác nhưng lúc này
08:27
you know that you can't continue to work at this rate
158
507920
2980
bạn biết mình không thể tiếp tục công việc với cường độ
08:30
for much longer, right?
159
510900
1660
như thế được nữa, phải không?
08:32
You're burning the candle at both ends.
160
512560
2520
Bạn đang đốt đèn cầy ở cả 2 đầu. 🥵 (BURNING THE CANDLE AT BOTH ENDS)
08:35
Please try to take it easy over the weekend.
161
515520
2380
Hãy cố nới lỏng việc (Take it easy) vào cuối tuần,
08:38
I'm worried you're burning the candle at both ends
162
518040
2640
Tôi lo rằng bạn sẽ đốt đèn cầy ở cả 2 đầu,
08:40
and we need you to perform at Monday's meeting.
163
520940
2900
và chúng ta cần bạn thực hiện ở cuộc họp vào sáng thứ hai.
08:46
This is definitely not a good scenario when you
164
526360
3760
Còn đây thì lại là một hoàn cảnh không tốt khi bạn,
08:50
overload your schedule and trying to finish everything
165
530120
4100
đang quá tải lịch trình và đang cố hoàn tất mọi thứ
08:54
but you completely exhaust yourself.
166
534820
2320
nhưng bản thân bạn đã hoàn toàn kiệt sức. 😤
08:57
You burn yourself out by working too hard.
167
537440
3280
Bạn đang vắt kiệt sức mình bởi làm quá nhiều,
09:01
That's when you're working yourself into the ground.
168
541380
2720
Đó là khi bạn đang "Khiến mình vào chỗ chết". ☠️ (9. WORKING YOURSELF INTO THE GROUND)
09:04
Or you could say you're running yourself into the ground,
169
544580
2480
hoặc cũng có thể nói, bạn đang "Đẩy mình vào chổ chết" (9. RUNING YOURSELF INTO THE GROUND) ☠️
09:07
it's the same thing.
170
547060
1360
Nó cũng cùng một ý.
09:08
And interestingly this expression is usually reflexive
171
548980
4380
Và đều thú vị là thành ngữ này thường phản ánh
09:13
so the subject and the object are the same.
172
553360
3280
chủ từ và túc từ là một.
09:17
We say
173
557060
680
09:17
I ran myself into the ground.
174
557740
2660
Ta nói,
"Tôi tự đẩy mình vào chổ chết." ☠️ (I RAN MYSELF INTO THE GROUND)
09:20
Or he worked himself into the ground.
175
560400
3600
hoặc "Hắn đã tự khiến hắn vào chỗ chết"
09:24
I know I got sick
176
564540
1060
Tôi biết tôi đổ bệnh
09:25
because I worked myself into the ground.
177
565600
2000
là vì tôi đã khiến mình vào chỗ chết." (WORKED MYSELF INTO THE GROUND)
09:29
And that's when you're at breaking point.
178
569100
2440
Còn đây là khi bạn ở Điểm Sụp Đổ. 😭 (10. to be AT BREAKING POINT.)
09:33
Oh no, you can tell that things are getting worse
179
573680
2840
Ôi không, bạn có thể nói rằng mọi việc trở nên tồi tệ
09:36
by the second here right?
180
576520
1600
vào giây phút này, đấy?
09:38
This is bad when you've reached breaking point.
181
578640
3680
Thật là tồi tệ khi bạn đã đến "Điểm Sụp Đổ". (BREAKING POINT)
09:42
It's that moment when the build-up of stress
182
582640
3040
Đó là khoảnh khắc hình thành nên (buid-up of) Stress.
09:45
is so big inside of you that you break.
183
585680
3600
và phần lớn bên trong bạn đã gãy vỡ.
09:50
For me, this usually ends up in a whole lot of
184
590040
3520
Với tôi, việc này kết thúc trong một tổng thể rất nhiều
09:53
tears and stressful crying.
185
593560
3960
tiếng khóc than và kêu gào dữ dội. 😭
09:58
Can you think of the last time
186
598260
1460
Bạn có nghĩ đến lần cuối cùng
09:59
that you were at breaking point?
187
599720
1900
khi bạn đã đến "Điểm Sụp Đổ"? (AT BREAKING POINT)
10:02
Hopefully, it's not too recently
188
602020
1900
Hy vọng là nó không phải là gần đây
10:03
or it doesn't happen too often
189
603920
1920
hoặc không phải nó thường xuyên xảy ra,
10:05
but have you ever been at breaking point?
190
605840
1920
nhưng đã có khi nào bạn đến "Điểm Sụp Đổ"? (BREAKING POINT)
10:08
Let me know about it.
191
608060
1120
Hãy kể tôi nghe về nó.
10:10
To come apart at the seams.
192
610220
2780
"Vỡ vụn thành từng mảnh" (11). COME APART AT THE SEAMS. 💀
10:13
This is another really fun idiom to imagine.
193
613340
2960
Đây là một thành ngữ khá thú vị để hình dung.
10:16
So imagine a stuffed toy, one that's been loved
194
616300
3740
Hãy hình dung, một con thú nhồi bông, được yêu thích
10:20
for many years. He's very worn out and the seams,
195
620040
4040
trong nhiều năm. Nó đã rách ra và từng mảnh của nó,
10:24
the stitching starts to come undone,
196
624080
3240
bị đứt chỉ và bắt đầu rơi ra từng mảnh,
10:27
and the stuffing starts to come out.
197
627320
2400
và các bông nhồi trong đó bắt đầu bung ra.
10:29
You know that he's not going to last for much longer
198
629840
2620
Bạn biết đấy, nó sẽ không còn xài được nữa,
10:32
right, eventually the whole thing falls apart
199
632460
3440
đấy, thậm chí toàn bộ đều rời ra hết
10:36
and that is the feeling behind this phrase.
200
636400
3640
và đó là cảm giác phía sau cụm từ này. 💀
10:40
Everything is falling apart. Everything's going wrong.
201
640040
3780
Mọi thứ đang rơi ra. Mọi thứ đang trở nên tồi tệ.
10:44
Our customer complaints are up thirty per cent
202
644080
2720
Than phiền của khách hàng tăng đến 30%
10:46
since our manager resigned.
203
646800
1900
vì thế ông sếp của chúng ta đã từ chức.
10:49
Everything is coming apart at the seams.
204
649060
2320
mọi thứ đang "vỡ vụn thành từng mảnh". (EVERYTHING IS COMING APART AT THE SEAMS)
10:51
So you can use this expression in your home life,
205
651680
3560
Cho nên, bạn có thể dùng thành ngữ này trong đời sống của bạn.
10:55
personal relationships and also at work as well.
206
655280
3280
những quan hệ cá nhân, cũng như trong công việc.
10:58
It's really versatile.
207
658560
1300
Rất đa dạng.
11:00
To snap.
208
660640
880
Còn đây, "Nổi điên" 👺 (12. TO SNAP.)
11:02
This is a really great verb, it's a reaction
209
662160
4160
Đây là động từ tuyệt vời, nó là một phản ứng
11:06
to being stressed or under pressure right.
210
666320
3759
khi bị Stressed hay dưới áp lực, đấy.
11:10
So stress sometimes causes us to lose control
211
670080
3840
Cho nên, đôi khi Stress có thể gây ra sự mất kiểm soát
11:14
and we snap.
212
674400
1060
thế là chúng ta "Nổi điên". 👺 (12. SNAP)
11:15
In an instant, we're not our normal selves,
213
675800
2920
Ngay lúc đó, ta không còn là chính mình nữa,
11:18
we're annoyed, we're frustrated, we're angry.
214
678720
3040
Chúng ta điên tiết, chúng ta cáu gắt, chúng ta giận dữ
11:22
And if we snap at someone,
215
682000
3160
và nếu ta "nổi điên" (SNAP AT)👺 với ai đó,
11:25
we yell at them usually without warning,
216
685500
2960
Ta thường quát vào mặt họ mà không cần cảnh báo,
11:28
usually it's quite unfair.
217
688460
1900
việc đó đúng là không công bằng cho lắm.
11:30
Stop watching TV! You've done nothing else all day.
218
690860
3240
👺 "Tắt ti vi đi! Cả ngày mày chưa làm được gì cả."
11:34
That was me snapping at you because I'm stressed out.
219
694380
3120
Đó là tôi "Nổi điên" với bạn, vì tôi bị Stress.
11:37
I'm sorry I snapped at you. I've just had a really long day.
220
697960
3940
Tôi xin lỗi, tôi đã nổi điên với bạn. Tôi đã có một ngày căng thẳng. (had a really long day).
11:43
And an even more aggressive response would be
221
703420
3240
Và thậm chí còn có cả phản ứng hung hãn hơn nữa là
11:47
'to bite someone's head off'.
222
707180
2320
"Nhai đầu ai đó" 👹 (13. TO BITE SOMEONE'S HEAD OFF)
11:51
Sounds dangerous. Of course it's not a literal expression
223
711040
4000
Nghe ghê nhỉ. Tất nhiên, không phải như nghĩa đen.
11:55
but it's a great way to say that someone's really
224
715040
2540
nhưng đây là một cách tuyệt vời để nói về một ai đó
11:57
freaked out and lost control because of stress.
225
717580
3120
đang hoảng loạn và mất bình tĩnh vì Stress.
12:01
They're annoyed, they're frustrated,
226
721040
1660
Họ bực tức, họ giận dữ, 👹
12:02
they yelled at someone who was probably innocent
227
722700
3400
họ quát vào bất cứ ai dù người ta không liên can gì
12:06
and not asking for it.
228
726100
1660
và chẳng đòi hỏi gì.
12:08
And it's like whoa,
229
728140
2040
Và nó giống như kiểu "Ôi.." 😱
12:10
okay,
230
730580
1080
Thôi được,
12:11
calm down.
231
731760
1420
Hãy bình tĩnh
12:13
My boss basically bit my head off
232
733340
2160
Căn bản là sếp tôi muốn nhai đầu tôi (BIT MY HEAD OFF)
12:15
when I tried to ask for an extension!
233
735500
2340
khi tôi cố đòi hỏi nới rộng thời hạn!
12:18
It was a bit unreasonable.
234
738500
1180
Nó hơi có vẻ vô lý.
12:20
So I hope that this lesson wasn't too stressful for you
235
740760
3700
Vậy tôi hy vọng là bài học này không quá căng thẳng (Stressful) với bạn.
12:24
and that you did learn a few new
236
744700
2480
và bạn đã học được một vài
12:27
and interesting expressions that you're able to
237
747180
2800
thành ngữ mới và thú vị để bạn có thể
12:29
practise and explore this week.
238
749980
2000
thực tập và khám phá trong tuần này.
12:32
Now I know that I shouldn't be getting you excited
239
752260
2780
Giờ tôi biết tôi không nên khuyến khích bạn hào hứng
12:35
about seeing someone stressed but try to
240
755040
3039
về việc trông ai đó đang bị Stressed nhưng hãy cố
12:38
look out for this type of behaviour this week.
241
758079
2801
nhận ra những kiểu hành vi ấy trong tuần này.
12:40
You know if you see your boss or a family member
242
760880
2560
Bạn biết đấy, nếu bạn thấy sếp hay thành viên gia đình
12:43
stressed out about something
243
763440
1740
đang bị Stressed về điều gì đó.
12:45
see if you can
244
765340
1180
xem liệu bạn có thể
12:46
apply some of these expressions you know.
245
766520
2260
áp dụng một vài thành ngữ trên hay không,
12:48
Keep a notepad handy, a journal, just write them down.
246
768780
4180
Hãy giữ một quyển sổ tay, nhật ký, và ghi chép lại,
12:53
If you're feeling stressed as well
247
773100
2040
Và nếu bạn đang cảm thấy mình cũng bị Stressed.
12:55
it's actually good stress relief to write down
248
775140
3800
thì việc viết ra là một cách giải Stress tốt. ✍️
12:58
and to vent and to let all these things go
249
778940
2520
cũng là để trút giận và giải phóng mọi thứ đi.
13:01
but try to use some of these expressions as you do.
250
781680
3360
nhưng cứ thử dùng những thành ngữ này nếu có thể.
13:05
And for your final challenge today, I want you to choose
251
785520
3520
Và thử thách sau cùng cho bạn hôm nay, tôi muốn bạn lựa chọn.
13:09
three of the idioms or expressions
252
789040
2460
3 thành ngữ hay tục ngữ
13:11
that I shared in today's lesson
253
791500
1780
mà tôi đã chia sẻ trong bài học hôm nay,
13:13
and write a short paragraph using them
254
793520
2420
và viết thành một đoạn văn ngắn, sử dụng chúng
13:15
down in the comments below this video.
255
795940
2000
ngay dưới phần bình luận của video này. 👇
13:17
I'm going to come down, check them out
256
797940
1840
Tôi sẽ xuống đó , kiểm tra và
13:19
and give you some feedback if you need it very soon.
257
799780
2840
dành cho bạn lời khuyên nếu cần, sẽ sớm thôi.
13:22
Thank you for joining me.
258
802940
1560
Cảm ơn các bạn đã tham gia.
13:24
Like I said, I hope I didn't stress you out
259
804500
2460
Như tôi đã nói, tôi hy vọng tôi không làm bạn Stress
13:27
or you're not too stressed
260
807040
1940
hay bạn sẽ không bị stressed.
13:29
but it is important to be able to talk about
261
809340
2660
Nhưng điều quan trọng là có thể nói chuyện với nhau về
13:32
how you're feeling right.
262
812000
1360
về cảm giác của bạn như thế nào, nhé!
13:33
Make sure you check back for new videos
263
813920
2620
Hãy nhớ xem lại những video mới
13:36
full of everyday useful English expressions
264
816540
3060
có đầy đủ các thành ngữ Anh văn hữu ích
13:39
just like these ones.
265
819820
1480
như những video này.
13:41
I will see you in the next one.
266
821820
1440
Tôi sẽ gặp lại bạn trong video kế tiếp.
13:43
Bye for now!
267
823640
2420
Giờ xin tạm biệt! 🙋‍♀️
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7