How to make GREAT Small Talk | English Conversation Practice

Cách Để Có Cuộc Trò Chuyện Ngắn TUYỆT VỜI | Luyện Tập Hội Thoại Tiếng Anh

3,003,139 views

2019-11-15 ・ mmmEnglish


New videos

How to make GREAT Small Talk | English Conversation Practice

Cách Để Có Cuộc Trò Chuyện Ngắn TUYỆT VỜI | Luyện Tập Hội Thoại Tiếng Anh

3,003,139 views ・ 2019-11-15

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
20
3440
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:03
We're coming up to that time of year again when there
1
3460
2660
Chúng ta lại đến thời điểm đó của năm khi mà
00:06
are lots of events and celebrations
2
6120
2860
có rất nhiều sự kiện và dịp lễ kỷ niệm
00:09
that means lots of mingling, lots of chatting to people
3
9160
3720
điều đó có nghĩa là có rất nhiều những sự hòa trộn, rất nhiều những cuộc trò chuyện với mới người
00:12
that you don't know and making small talk.
4
12880
2960
mà các không biết và có những cuộc nói chuyện ngắn.
00:17
It happens at work,
5
17100
1420
Nó diễn ra nơi làm,
00:18
at gatherings with friends or friends of friends and
6
18520
3360
nơi tụ họp bạn bè hay những người bạn của bạn mình
00:21
families of friends,
7
21880
1420
và gia đình của bạn nữa,
00:23
neighbours, even people that you bump into in the lift.
8
23720
3380
rồi hàng xóm, thậm chí những người mà các em tình cờ gặp mặt trong thang máy.
00:27
We've got to practise these skills.
9
27280
2560
Chúng ta phải luyện tập những kỹ năng này.
00:30
With small talk, we can build rapport
10
30040
2340
Với những cuộc trò chuyện nhỏ, chúng ta xây dựng mối quan hệ
00:32
with our colleagues, make new friends
11
32380
2600
với đồng nghiệp của chúng ta, kết những người bạn mới
00:34
and just generally feel more positive
12
34980
2360
và nói chung là có cảm giác tích cực hơn
00:37
about the interactions that we have with other people.
13
37340
3220
và sự tương tác mà chúng ta có được với những người khác.
00:40
So today I'm going to take you through thirty questions
14
40680
3540
Vậy hôm nay cô sẽ đưa các em đi qua toàn bộ 30 câu hỏi
00:44
to make small talk, to build to the confidence
15
44220
3300
để có những cuộc trò chuyện ngắn, để xây dựng sự tự tin
00:47
to start conversations in English.
16
47520
2640
để bắt đầu những cuộc hội thoại trong Tiếng Anh.
00:50
But before I do, I want to give a quick shout out
17
50160
2960
Nhưng trước khi vào bài học, cô muốn thông báo nhanh
00:53
to Lingoda who are sponsoring today's lesson.
18
53120
3200
về Lingoda nhà tại trợ cho bài học hôm nay.
00:56
If you want to overcome your fear of speaking
19
56420
2220
Nếu các em muốn vượt qua nỗi sợ nói
00:58
and you want to do it quickly, then you need
20
58640
2640
và các em muốn thực hiện điều đó nhanh chóng, thì các em cần phải
01:01
to hear about the new three month challenges:
21
61280
3080
nghe về thử thách mới trong ba tháng:
01:04
the Sprint and the Super Sprint.
22
64380
2440
Sprint và Super Sprint. (Thi chạy nước rút và Chạy hết tốc lực)
01:06
Both of these new promotions help you to commit
23
66940
2740
Cả hai chương trình khuyến mãi mới này sẽ giúp các em cam kết
01:09
and take massive action to level up your language skills
24
69680
3760
và hành động mãnh liệt để nâng cấp kỹ năng ngôn ngữ của các em
01:13
in just three months.
25
73440
1230
trong vòng chỉ 3 tháng.
01:14
And both give you the chance to get a refund
26
74670
2290
Và cả hai đều mang đến cho các em cơ hộ để được hoàn lại tiền
01:16
on the fees that you pay for your classes.
27
76960
2300
phí mà các em chi trả cho các lớp học.
01:19
So what's the difference between the Sprint
28
79440
2120
Vậy sự khác biệt giữa thử thách Sprint
01:21
and the Super Sprint?
29
81560
1520
và Super Sprint là gì?
01:23
The Sprint challenges you to take
30
83080
2000
Khóa Sprint thách thức các em tham gia
01:25
fifteen classes a month for three months in a row.
31
85080
3200
15 lớp học một tháng trong vòng 3 tháng liên tục.
01:28
Complete that and you get fifty per cent refund
32
88280
2640
Hoàn thành nó và các em sẽ nhận 50% tiền hoàn lại
01:30
on your course fees.
33
90920
1220
cho tiền học phí khóa học của các em.
01:32
The Super Sprint challenges you to take
34
92140
2280
Khóa Super Sprint thách thức các em tham gia
01:34
thirty classes per month for three months.
35
94420
2400
30 lớp học mỗi tháng trong vòng 3 tháng.
01:36
Complete that
36
96820
1250
Hoàn thành nó
01:38
and you'll get a hundred percent refund
37
98070
1890
và các em sẽ nhận lại 100%
01:39
on your tuition fees, it's that simple.
38
99960
2700
tiền học phí cho khóa học, nó khá đơn giản.
01:42
I took the Lingoda Marathon and it was
39
102660
2080
Cô đã tham gia khóa học Lingoda Marathon và
01:44
one of the best things that I've ever done.
40
104740
1900
nó là một trong những điều tốt nhất và cô từng làm.
01:46
I practise my Spanish every day with native teachers
41
106640
3700
Cô luyện tập tiếng Tây Ban Nha mỗi ngày cùng với giáo viên bản ngữ
01:50
and I earned real certifications.
42
110340
2400
và đã đạt được chứng chỉ thực sự.
01:52
Lingoda is a quality language school which is of course
43
112740
3260
Lingoda là trường ngôn ngữ chất lượng điều mà dĩ nhiên
01:56
why I recommend them to you.
44
116000
2040
tại sao cô lại đề xuất cho các em.
01:58
With small group classes available 24/7,
45
118180
3540
Với những lớp học nhóm quy mô nhỏ có sẵn hoạt động liên tục 24/7,
02:01
the flexibility is a huge plus.
46
121720
2040
sự linh hoạt của hai khóa học là một điểm cộng rất lớn.
02:03
The next Sprints are happening from January to April.
47
123760
3220
Các khóa học Sprints tiếp theo sẽ diễn ra từ tháng 1 đến tháng 4.
02:07
What a way to start the new year,
48
127220
2400
Quả là một cách tuyệt vời để bắt đầu một năm mới,
02:09
especially if you end up getting that refund right?
49
129860
2820
đặc biệt nếu các em kết thúc và nhận lại được học phí đúng chứ?
02:13
So if you think you've got what it takes,
50
133000
1620
Vì vậy mà nếu các em nghĩ các em có tố chất để tham gia,
02:14
secure your place by signing up
51
134620
2140
hãy giữ chỗ ngay bằng cách đăng ký
02:17
by December 19. You need to pay 49 euros as a deposit
52
137140
4200
trước 19 tháng 12. Các em cần phải trả 49 euro để đặt cọc
02:21
and if you use this code,
53
141340
1800
và nếu các em sử dụng mã này,
02:23
you'll get 10 euros off that deposit.
54
143140
2220
các em sẽ nhận ngay 10 euro giảm thẳng vào phí đặt cọc đó.
02:25
All the rules and event details
55
145360
1760
Tất cả quy tắc và chi tiết sự kiện
02:27
are on the Lingoda website and of course,
56
147120
2420
có trên trang web Lingoda và tất nhiên,
02:29
I'll put the link to that in the description below.
57
149540
2440
cô sẽ để đường dẫn trong phần mô tả video bên dưới nha.
02:31
Small talk is an incredibly important function of English
58
151980
3960
Những cuộc nói chuyện ngắn có chức năng cực kỳ quan trọng trong hội thoại Tiếng Anh.
02:35
conversation. It's about comfort,
59
155940
2500
Nó về sự thoải mái,
02:38
it's about helping two people: you and
60
158440
2860
giúp hai người: các em và
02:41
the other person that you're talking to,
61
161300
2180
người mà các em đang nói chuyện cùng,
02:43
to feel comfortable with each other.
62
163580
2000
cảm thấy thoải mái với nhau.
02:45
And the intention is to try and find some common
63
165760
3140
Và mục đích là thử và tìm ra một số
02:48
interests, something that you can share together.
64
168900
2980
những điểm chung, điều gì đó mà các em có thể cùng nhau chia sẻ.
02:51
So I want you to think of yourself as a detective.
65
171880
3240
Vậy cô muốn các em nghĩ về bản thân mình như một thám tử.
02:55
You're searching for some information and some clues
66
175120
3380
Các em đang tìm kiếm một số thông tin và manh mối
02:58
to help you connect with someone, to find
67
178500
2220
để giúp các em kết nối với ai đó, để tìm
03:00
some common ground and some shared interests.
68
180720
2460
ra những điểm chung và chia sẻ những lợi ích chung.
03:03
A good way to approach small talk is to focus on a few
69
183380
3360
Một cách tốt để tiếp cận cuộc trò chuyện ngắn là tập trung vào một vài
03:06
broad categories:
70
186740
1560
chủ đề rộng:
03:08
work,
71
188920
820
công việc,
03:09
life,
72
189980
720
cuộc sống,
03:11
travel,
73
191380
880
du lịch,
03:12
food,
74
192840
780
thực phẩm,
03:14
and the weather.
75
194000
1120
và thời tiết.
03:15
Now I'm going to go out on a limb here and say that
76
195240
2960
Giờ, cô sẽ đặt mình vào một tình huống khá nguy hiểm ở đây và nói rằng
03:18
about ninety per cent of all small talk conversations
77
198520
3580
khoảng 90% của tất cả những cuộc nói chuyện ngắn
03:22
focus on these topics. Maybe even ninety five.
78
202100
3160
tập trung vào những chủ đề này. Có thể thậm chí là 95%.
03:25
But this is great because it allows us to focus on
79
205560
3320
Nhưng điều này rất tuyệt bởi vì nó cho phép chúng ta tập trung vào
03:28
some really specific topics, right?
80
208880
2000
một số chủ đề thực sự cụ thể, đúng chứ?
03:31
And help you to prepare for conversations
81
211180
2640
Và giúp các em chuẩn bị cho những cuộc trò chuyện
03:33
that you're very likely to actually experience.
82
213820
4000
mà các em rất có khả năng thực sự sẽ trải qua.
03:38
There's another thing that's useful to keep in mind
83
218520
2460
Có một điều khác mà nó hữu ích cần phải nhớ
03:40
with small talk and that's time.
84
220980
2200
đối với cuộc trò chuyện ngắn và đó là thời gian.
03:43
With all of these topics, we can ask questions
85
223460
3000
Với tất cả những chủ đề này, chúng ta có thể đặt những câu hỏi
03:46
that relate to the current situation now,
86
226460
4080
liên quan đến tình huống hiện tại... bây giờ,
03:51
any experience in the past or any future dreams
87
231120
4120
bất cứ trải nghiệm nào trong quá khứ hay những giấc mơ trong tương lai
03:55
or future plans, right?
88
235240
1600
hay kế hoạch trong tương lai, đúng chứ?
03:56
So pay close attention to the examples
89
236840
2380
Vậy hãy tập trung chú ý đến những ví dụ
03:59
that I'm going to share because I'll be using
90
239220
2780
mà cô sẽ chia sẻ bởi vì cô sẽ sử dụng
04:02
some different time references in these questions.
91
242000
3120
một số sở thích theo thời gian khác nhau trong những câu hỏi này.
04:05
So let's get started with thirty questions
92
245340
2180
Vì vậy hãy bắt đầu với 30 câu hỏi
04:07
to help you master small talk conversations.
93
247520
3000
để giúp các em làm chủ những cuộc hội thoại ngắn nha.
04:11
Starting with work. Now the most common question
94
251120
3660
Bắt đầu với chủ đề công việc. Giờ, câu hỏi phổ biến nhất
04:14
here is "What do you do?"
95
254780
2340
ở đây là "What do you do?" (Bạn làm nghề gì?)
04:17
So we're talking about now.
96
257260
1840
Chúng ta đang nói về thời điểm hiện tại.
04:19
What's their current job?
97
259100
1700
Công việc hiện tại của họ là gì?
04:21
Imagine that the person that you're talking to
98
261160
2140
Hãy tưởng tượng rằng người mà các em đang nói chuyện cùng
04:23
said they're a nurse but we want to ask some more
99
263300
3200
đã nói rằng họ là một y tá nhưng chúng ta không muốn hỏi thêm
04:26
detail, right? We want to find out how we can
100
266500
2120
chi tiết, đúng chứ? Chúng ta muốn tìm hiểu cách mà chúng ta có thể
04:28
continue the conversation.
101
268620
1640
tiếp tục cuộc trò chuyện.
04:30
So let's go back in time.
102
270380
1960
Vậy hãy quay ngược thời gian nào.
04:32
What motivated you to become a nurse?
103
272840
2440
Điều gì đã thúc đẩy bạn trở thành một y tá?
04:36
Did you always want to be a nurse?
104
276020
1780
Có phải bạn đã luôn muốn làm một y tá không?
04:39
What was your first-ever job? Did you like it?
105
279000
3780
Công việc đầu tiên của bạn là gì? Bạn có thích nó không?
04:43
We can talk about the present as well.
106
283460
2560
Chúng ta cũng có thể nói về hiện tại.
04:46
What does your typical work day look like?
107
286440
2460
Một ngày làm việc điển hình của bạn sẽ trông như thế nào vậy?
04:49
What do you love about your job?
108
289220
2000
Điều gì làm bạn yêu thích về công việc của mình?
04:52
And you can get a little creative with some future
109
292240
2260
Và các em cũng có thể có thêm một chút sáng tạo với những câu hỏi về tương lai.
04:54
questions as well.
110
294500
1920
04:57
So is this your dream job
111
297240
1500
Vậy đây có phải là công việc mơ ước của bạn không
04:58
or are you working towards something else?
112
298740
2000
hay bạn làm việc hướng đến điều gì khác?
05:02
You want to be careful here that you don't say
113
302400
2480
Các em cần phải cẩn thận ở chỗ này, các em đừng nói
05:05
"working towards something bigger"
114
305040
1780
"working towards something bigger"
05:06
or "something better"
115
306820
1220
hay "something better"
05:08
because it might be a little offensive, right?
116
308040
2640
bởi vì nó có thể có đôi chút làm mất lòng, đúng chứ?
05:10
You're sort of saying that their job
117
310680
1480
Các em đại loại như nói rằng công việc của họ
05:12
that they currently have isn't good enough.
118
312160
2240
việc mà gần đây họ làm không thực sự tốt.
05:15
If money wasn't an issue, what job would you want?
119
315380
3080
Nếu tiền không phải là vấn đề, thì công việc nào mà bạn muốn làm?
05:18
Some people might say that they don't want to work
120
318460
2700
Một số người có thể nói rằng họ không muốn làm việc
05:21
if they didn't have any issues with money, right?
121
321160
2460
nếu họ không gặp bất kỳ vấn đề gì với tiền bạc, đúng chứ?
05:23
But you might have to rephrase that question and say
122
323620
3200
Nhưng các em có thể phải chỉnh lại câu hỏi đó và nói
05:26
"Well what would you do?"
123
326920
1380
"Vậy bạn sẽ làm gì?"
05:28
or "How would you spend your time?"
124
328300
2740
hay "Bạn sẽ sử dụng thời gian của mình như thế nào?"
05:31
Another really great small talk topic
125
331400
2320
Một chủ đề thực sự tuyệt vời của chủ đề trò chuyện ngắn khác
05:33
is just talking about life
126
333720
2240
là nói về cuộc sống
05:36
and there's a couple of ways that you can do this.
127
336140
2600
và có một vài cách mà các em có thể thực hiện điều này.
05:38
You can pay attention to local news headlines,
128
338980
3440
Các em có thể chú ý đến tin tức địa phương nổi bật,
05:42
this is a really good way of, you know,
129
342420
2200
đây thực sự là một cách tốt, các em biết đấy,
05:44
finding things to talk about.
130
344620
1900
để tìm ra thứ để nói đến.
05:47
Did you hear about
131
347160
1440
Bạn có nghe về
05:48
the accident on the freeway last night?
132
348740
2180
tai nạn trên đường cao tốc tối qua không?
05:51
It sounded awful, I got stuck in traffic for over two hours
133
351220
3820
Nó thật tồi tệ, mình đã bị kẹt xe hơn 2 giờ đồng hồ.
05:55
Albeit you might end up talking a lot about
134
355440
3300
Dù các em có thể dẫn đến việc nói nhiều về
05:58
all of the negative stuff that we see in the news, right?
135
358740
3000
tất cả những điều tiêu cực mà chúng ta thấy trên bản tin, đúng chứ?
06:02
But you can also ask questions about what's happening
136
362800
2840
Nhưng các em cũng có thể đặt câu hỏi về điều gì xảy ra
06:05
in a person's life.
137
365640
1320
trong cuộc sống của một người.
06:07
So remember that your intention is to try and find some
138
367280
2600
Vậy hãy nhớ rằng mục đích của các em là cố gắng tìm những
06:09
common interests right? Some things
139
369880
2400
điểm chúng đúng không nào? Điều gì đó
06:12
that you share, so that you can
140
372280
1740
mà các em có thể chia sẻ, để các em có thể cùng nhau
06:14
keep talking about those things together.
141
374020
2240
tiếp tục nói về những điều đó.
06:18
Have you got much planned for the weekend?
142
378360
1800
Bạn đã có nhiều kế hoạch cho cuối tuần chưa?
06:21
This is a great question, it's my go-to.
143
381380
2380
Đây là một câu hỏi rất tuyệt, đó là câu hỏi cửa miệng của cô.
06:23
Everyone loves talking about their plans on the weekend
144
383760
2700
Mọi người thích nói về kế hoạch của họ vào cuối tuần.
06:28
What do you like to do in your spare time?
145
388380
2260
Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
06:31
Now if they share something that you also like,
146
391640
3120
Giờ, nếu các họ chia sẻ điều gì đó mà các em cũng thích,
06:34
that's great because you can keep talking about
147
394760
2220
điều đó thật tuyệt bởi vì các em có thể tiếp tục nói về
06:36
your shared interest
148
396980
1220
sở thích chung đó.
06:38
or if they share something that you don't know anything
149
398940
2240
Hay nếu họ chia sẻ điều gì đó mà các em không biết gì
06:41
about, ask them for more information.
150
401180
3200
hỏi họ để có thêm thông tin.
06:44
That's so interesting!
151
404960
1620
Điều đó thật thú vị!
06:46
I've never met anyone who keeps bees
152
406580
2160
Mình chưa từng gặp ai nuôi ong
06:48
and makes their own honey.
153
408740
1660
và tự làm mật ong luôn.
06:50
How much honey do you get each week?
154
410400
2160
Bao nhiêu mật cậu làm được mỗi tuần thế?
06:52
Have you ever been bitten by a bee?
155
412560
1900
Có bao giờ cậu bị ong đốt chưa?
06:54
Is it easy to keep bees
156
414460
1760
Nuôi ong có dễ không
06:56
or do you have to be an expert?
157
416260
1680
hay cậu phải là một chuyên gia?
07:01
Have you read any good books lately?
158
421020
2060
Gần đây cậu có đọc quyển sách nào hay không?
07:03
Have you seen any good movies?
159
423960
2000
Cậu có xem bộ phim nào hay không?
07:05
If you're a mum or you're a dad, you might even ask
160
425960
2760
Nếu bạn là một người mẹ hay người bố, các bạn thậm chí có thể hỏi
07:09
"So do you have any kids?"
161
429160
2080
Vậy bạn có bao nhiêu bé rồi?
07:11
because this is a great way to connect with someone.
162
431920
3280
Bởi vì đây là một cách tuyệt vời để kết nối với ai đó.
07:15
You talk about your kid's
163
435200
1540
Các em nói về tuổi con mình
07:17
ages, interests maybe even their naughty habits.
164
437000
3580
sở thích hay thậm chí có thể là những thói quen nghịch ngợm nữa.
07:20
Same thing with pets actually.
165
440880
1740
Những điều tương tự với thú cưng cũng vậy.
07:23
Have you noticed that I've been using 'so' quite a bit
166
443280
3420
Các em có để ý rằng cô đã sử dụng từ "so" khá nhiều
07:26
to introduce a new idea to a conversation.
167
446700
2980
để giới thiệu một ý kiến mới cho cuộc trò chuyện.
07:29
This is really quite a natural way to introduce a new
168
449680
3400
Đây là cách khá tự nhiên để giới thiệu một câu hỏi mới.
07:33
question. One that's unrelated to what you've been
169
453080
2860
Câu hỏi mà nó không liên quan đến những gì mà các em đã
07:35
talking about previously.
170
455940
1820
nói đến trước đó.
07:37
It's a really helpful conversation tool.
171
457760
2720
Nó thực sự là một công cụ trò chuyện hữu ích.
07:40
So are you from here?
172
460700
2000
Vậy bạn sống ở đây hả?
07:43
This is a great question to help explore someone's
173
463860
2940
Đây là một câu hỏi rất tuyệt để giúp các em khám phá
07:46
past, go back in time.
174
466800
2100
quá khứ của ai đó, quay ngược thời gian.
07:49
Where did you live before this?
175
469360
1780
Trước đây bạn đã sống ở đâu?
07:53
Is this city quite different to that city?
176
473260
3780
Có phải thành phố này tương đối khác so với thành phố đó không?
07:58
Where did you grow up?
177
478520
920
Bạn đã lớn lên ở đâu?
08:00
Travel is a great small talk topic. It's something
178
480580
2720
Du lịch cũng là một chủ đề tuyệt vời cho cuộc trò chuyện ngắn. Nó là thứ gì đó
08:03
that we love talking about and we love sharing.
179
483300
2860
mà chúng ta yêu thích nói đến và chúng ta yêu thích chia sẻ.
08:06
So we can talk about our past experience
180
486540
2740
Vậy chúng ta có thể nói về những trải nghiệm trong quá khứ
08:09
or we can talk about travel plans and dreams
181
489360
3100
hay chúng ta cũng có thể nói về những kế hoạch du lịch và những ước mơ
08:12
for the future, right?
182
492460
1820
trong tương lai, đúng không các em?
08:14
If you're coming up to a holiday season
183
494480
2440
Nếu các em sắp đến một kỳ nghỉ
08:16
you're heading into summer,
184
496920
2440
các em đang vào hè,
08:19
then a great conversation starter is
185
499360
2000
thì một sự bắt đầu cuộc trò chuyện tuyệt vời là:
08:21
"So are you planning on getting away for the holidays?"
186
501820
3140
Vậy bạn có lên kế hoạch để đi nghỉ mát không?
08:26
Are you taking time off over Christmas?
187
506940
2320
Cậu có dành thời gian nghỉ lễ Giáng Sinh không?
08:29
Or whatever holiday is coming up.
188
509820
2640
Hay bất kỳ kỳ nghỉ nào đang đến.
08:33
But if it's not that time of year, you can easily
189
513100
3020
Nhưng nếu nó không phải vào khoảng thời gian đó trong năm, các em có thể dễ dàng
08:36
start a conversation by introducing some context, right?
190
516120
3700
bắt đầu cuộc trò chuyện bằng cách giới thiệu một vài bối cảnh, đúng chứ?
08:39
By sharing your experience first
191
519880
2640
Bằng cách chia sẻ trải nghiệm của các em trước
08:42
and then inviting their input.
192
522660
2880
và sau đó mời thêm thông tin đầu vào của họ.
08:45
So I've just got back from a trip to Japan.
193
525920
3280
Mình vừa trở về từ chuyến du lịch tại Nhật.
08:49
Have you ever been?
194
529200
1120
Cậu đã từng tới đó chưa?
08:51
Or maybe you might know something about
195
531340
2220
Hay có thể các em biết một số về
08:53
their experience.
196
533560
1780
trải nghiệm của họ.
08:56
You went to Peru last year, didn't you?
197
536200
2100
Cậu đã đến Peru năm ngoái, không phải sao?
08:58
I'm planning on taking my fiancee to South America
198
538980
2520
Tớ đang lên kế hoạch đưa hôn thê của tớ đến Nam Mỹ vào tháng 6.
09:01
in June. It's our first time
199
541500
2040
Đó là lần đầu tiên của bọn tớ
09:03
and I'm not really sure
200
543540
2040
và tớ không thực chắc lắm về
09:05
which countries we're going to visit.
201
545580
1620
những nước nào mà bọn tớ sẽ ghé thăm.
09:07
Do you have any recommendations?
202
547200
1980
Cậu có bất cứ gợi ý đề xuất nào không?
09:09
Do you have any recommendations about which
203
549640
3660
Các em có bất kỳ đề xuất nào về
09:13
country to visit in South America?
204
553300
2280
đất nước để tới thăm ở Nam Mỹ không?
09:15
I am thinking about a trip next year.
205
555660
2880
Cô đang suy nghĩ về chuyến du lịch cho năm tới.
09:18
I love travelling.
206
558920
880
Cô yêu thích đi du lịch.
09:19
I hope to visit Kerala in the south of India
207
559800
2300
Cô hy vọng sẽ tới thăm Kerala ở miền Nam Ấn Độ
09:22
at some point soon.
208
562100
1760
một lúc nào đó sớm thôi.
09:23
What places are on your bucket list?
209
563860
1920
Những địa điểm du lịch nào nằm trong danh sách phải đến trong đời vậy?
09:25
I'm actually really keen to hear your answers
210
565780
2380
Cô thực sự rất thích nghe câu trả lời của các em
09:28
to this question. What places are on your bucket list?
211
568160
3500
dành cho câu hỏi này. Những địa điểm du lịch nào nằm trong danh sách phải đến trong đời vậy?
09:31
What places are you dreaming about visiting?
212
571660
3020
Những địa điểm nào mà các em mơ ước được ghé thăm?
09:35
Make sure you let me know in the comments.
213
575120
1940
Hãy chắc chắn rằng các em cho cô biết trong phần bình luận nha.
09:37
Just like travel, food is another great small talk topic.
214
577900
3840
Cũng giống như du lịch, thức ăn là một chủ đề tuyệt vời cho cuộc trò chuyện ngắn.
09:41
It's something that we all have in common.
215
581740
2340
Nó là thứ gì đó mà tất cả chúng ta có cùng điểm chung.
09:44
We do it at least three times a day,
216
584080
1620
Chúng ta ăn ít nhất 3 bữa mỗi ngày,
09:45
so there are plenty of opportunities
217
585700
2680
vì vậy mà sẽ có rất nhiều cơ hội
09:48
to start a conversation about food.
218
588380
2400
để bắt đầu câu chuyện về thức ăn.
09:50
I'm trying to decide where to go for lunch,
219
590800
2100
Tớ đang cố gắng quyết định nơi để đi ăn trưa,
09:53
do you know any good restaurants around here?
220
593020
2140
cậu có biết bất cứ nhà hàng tốt nào xung quanh đây không?
09:55
I'm cooking lasagna for dinner tonight.
221
595820
2800
Tớ sẽ làm món mì ý cho bữa tối nay.
09:58
What about you?
222
598860
1240
Còn cậu thì sao?
10:00
Hey have you tried that new Thai restaurant
223
600840
1940
Này cậu đã thử nhà hàng Thái mới đó chưa
10:02
on Church Street? I've heard it's amazing.
224
602780
2900
ở trên phố Nhà Thờ ấy? Tớ nghe nói rằng nó ngon lắm luôn.
10:06
Do you like Thai food?
225
606180
1420
Cậu có thích thức ăn Thái không?
10:09
Now I just can't leave weather off the list.
226
609040
2440
Giờ, cô không thể nào loại bỏ "chủ đề thời tiết" ra khỏi danh sách.
10:11
This is the absolute number one small talk topic.
227
611480
4280
Đây chắc chắn là chủ đề số một trong những cuộc trò chuyện ngắn.
10:15
It can be used as a simple passing comment, right?
228
615760
3580
Nó có thể được sử dụng như một lời bình phẩm đi lướt qua ai, phải không?
10:20
It's a beautiful day today, isn't it?
229
620240
2000
Trời hôm nay thật đẹp, không phải sao?
10:23
Can you believe all the rain we've been having lately?
230
623020
2740
Cậu có tin nổi trận mưa dữ dội mà chúng ta trải qua gần đây?
10:26
But you can also use the weather as a way to spark
231
626880
2840
Nhưng các em cũng có thể sử dụng thời tiết như một cách để châm ngòi
10:29
a conversation, by using it to introduce
232
629720
2760
cho một cuộc trò chuyện, bằng cách sử dụng nó để giới thiệu
10:32
another topic or another activity.
233
632480
2760
một chủ đề khác hay một hoạt động khác.
10:36
It's pouring out there! It's a shame I rode my bike today.
234
636500
3180
Trời đang đổ mưa! Thật tệ vì hôm nay mình đi xe đạp đi làm.
10:39
How did you get to work?
235
639680
1380
Cậu đến chỗ làm bằng gì thế?
10:41
So there you have it! Thirty different questions, thirty
236
641800
3780
Vậy là các em đã vừa học xong rồi đó! 30 câu hỏi khác nhau, 30 cách
10:45
ways to start a conversation with small talk in English.
237
645580
3940
để bắt đầu một cuộc trò chuyện trong Tiếng Anh.
10:49
Now I'm going to set a little homework for you,
238
649520
2160
Giờ, cô sẽ ra một bài tập nhỏ cho các em,
10:51
a little challenge, okay?
239
651680
1850
một thử thách nho nhỏ, được chứ?
10:53
Because memorising and practising the questions
240
653740
2940
Bởi vì ghi nhớ và luyện tập những câu hỏi
10:56
that I've shared with you today is one thing,
241
656680
2320
mà cô đã chia sẻ với các em hôm nay là một chuyện,
10:59
that's great practice but of course,
242
659000
3000
đó là một sự luyện tập tuyệt vời nhưng tất nhiên,
11:02
what you need is to be ready to answer
243
662000
2480
những gì các em cần là sẵn sàng để trả lời
11:04
those questions as well
244
664480
1240
những câu hỏi đó.
11:05
so that you can keep the conversation going.
245
665720
2460
Để các em có thể giữ cho cuộc nói chuyện tiếp diễn.
11:08
So your homework is to think of your own answers
246
668720
3300
Vì vậy mà bài tập về nhà của các em là nghĩ ra câu trả lời của riêng mình
11:12
to these questions too. Once you ask them
247
672040
3260
cho những câu hỏi này. Khi các em hỏi chúng
11:15
and then you hear the answer, you want to be ready
248
675300
2420
và khi các em nghe câu trả lời, các em cần phải sẵn sàng
11:17
with your own experiences and your own opinions
249
677720
2800
với những trải nghiệm của riêng mình và ý kiến của riêng các em
11:20
to share, right? To keep the small talk going.
250
680520
3160
để chia sẻ, đúng chứ? Để giữ cho cuộc trò chuyện ngắn này được tiếp tục.
11:23
If you'd like me to make some conversation workouts
251
683920
2580
Nếu các em thích cô làm thêm bài luyện tập hội thoại
11:26
about each of these topics just like this one,
252
686500
3820
về mỗi một chủ đề này, giống như bài học này,
11:30
then make sure you tell me in the comments,
253
690320
1760
thì hãy nhớ cho cô biết trong phần bình luận,
11:32
that way we can practise asking questions
254
692080
2740
bằng cách đó chúng ta có thể luyện tập đặt câu hỏi
11:34
and responding to them out loud together.
255
694820
2680
và trả lời chúng to ra cùng với nhau.
11:37
We're going to focus on tone and pronunciation
256
697500
2840
Chúng ta sẽ tập trung vào giọng điệu và phát âm
11:40
to help them come out really naturally.
257
700340
2000
để giúp chúng tuôn ra khỏi miệng một ách tự nhiên.
11:42
And don't forget to check out Lingoda,
258
702340
2380
Và đừng quên xem ngay Lingoda,
11:44
the link is in the description below.
259
704720
1980
đường link cô đã để trong phần mô trả bên dưới video nha.
11:46
Remember to use my code to get 10 euros
260
706700
2640
Nhớ sử dụng mã của cô để nhận ngay 10 euro
11:49
off your deposit, if you sign up before December 19th.
261
709340
3800
cho phí đặt cọc của các em, nếu các em đăng ký trước ngày 19 tháng 12.
11:53
You can find me on Facebook and on Instagram.
262
713140
3260
Các em có thể tìm thấy cô trên Facebook và trên Instagram.
11:56
If you don't follow me on Instagram yet
263
716400
1920
Nếu các em vẫn chưa theo dõi cô trên Instagram
11:58
then come and check it out, this is where I share
264
718320
2060
hãy đến và xem ngay nha, đây là nơi mà cô chia sẻ
12:00
a little bit of personal stuff about my life
265
720380
3040
một chút về những điều cá nhân về cuộc sống của cô
12:03
and about the amazing people that are in it.
266
723420
2900
và về những con người tuyệt vời ở đó.
12:06
If you're ready to keep practising with me now,
267
726320
1760
Nếu các em sẵn sàng để tiếp tục luyện tập cùng cô bây giờ,
12:08
then come and check out these lessons here.
268
728080
2360
hãy đến và xem ngay những bài học ở đây.
12:10
I think you're going to love them. I'll see you in there.
269
730440
3860
Cô nghĩ rằng các em sẽ yêu thích chúng. Cô hẹn gặp lại các em trong các bài học đó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7