How To Talk About Time | English Idioms & Expressions

287,723 views ・ 2020-06-18

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey there I'm Emma from mmmEnglish.
0
320
3220
Xin chào các bạn bên ấy, Tôi là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
Time is important. We think about it, we talk about it
1
4040
4440
Đúng là thời gian rất quan trọng. Ta nghĩ về nó, nói về nó
00:08
many, many times a day, right from that moment you
2
8480
3560
nhiều, nhiều rất nhiều lần trong ngày, ngay từ lúc bạn
00:12
first wake up in the morning.
3
12040
1520
mới vừa thức dậy vào buổi sáng
00:13
Now, of course, we have lots of different ways
4
13560
2660
Hiện giờ, dĩ nhiên, ta sẽ có rất nhiều cách khác nhau
00:16
to express time in English,
5
16220
1780
để bày tỏ thời gian bằng Tiếng Anh.
00:18
specific collocations, fixed expressions
6
18000
2940
đặc biệt là trong các tổ hợp thành ngữ cố định
00:20
and phrasal verbs that help you to express
7
20940
2280
và các NGỮ ĐỘNG TỪ (Phrasal Verbs) có thể giúp bạn bày tỏ
00:23
different relationships to time.
8
23660
2160
những mối liên hệ khác nhau với thời gian.
00:26
Today we're going to cover twenty-four useful
9
26020
3000
Hôm nay ta sẽ bao quát 24 thành ngữ hữu dụng
00:29
expressions to help you talk about time,
10
29020
2580
giúp bạn nói về thời gian,
00:31
when you've got enough of it,
11
31780
1580
khi bạn có đủ nó,
00:33
or heaps of it, not enough of it.
12
33820
3080
hay có cả núi thời gian hay không đủ thời gian.
00:36
We'll also talk about some expressions
13
36900
2180
Ta cũng sẽ nhắc đến một vài thành ngữ
00:39
that will help you to pass time
14
39080
2180
có thể giúp bạn qua thời gian,
00:41
and ask for more time,
15
41780
1980
đòi hỏi thêm thời gian,
00:43
as well as some extra bonus idioms and expressions
16
43940
3720
cũng như bổ sung vài tục ngữ và những thành ngữ
00:47
to help you express yourself clearly.
17
47660
2140
giúp bạn bày tỏ bản thân một cách rõ ràng.
00:50
So we've got a lot to get through today.
18
50120
1800
Vậy là chúng ta có rất thứ để đi qua hôm nay.
00:51
We're going to move quickly.
19
51920
1380
Chúng ta sẽ đi nhanh hơn.
00:53
If you've got any questions at all, make sure you
20
53700
2580
Nếu các bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy đảm bảo bạn
00:56
add them into the comments below so that I can
21
56280
2060
đã đặt chúng vào trong phần bình luận bện dưới để tôi
00:58
answer them for you. Let's get started!
22
58340
2860
có thể trả lời giúp bạn. Nào ta bắt đầu thôi!
01:09
Right now I'd like to spare a little bit of time
23
69840
3140
Ngay bây giờ tôi muốn dành một xíu thời gian
01:12
for our wonderful friends at Lingoda
24
72980
2040
cho những người bạn tuyệt vời tại Lingoda
01:15
who've been busy getting ready for their next big event,
25
75020
3340
họ đang bận rộn chuẩn bị cho sự kiện lớn
01:18
the ninety-day Lingoda Language Sprint.
26
78520
2640
khóa cấp tốc 90 ngày tại Lingoda Language.
01:21
If you haven't registered yet, you've still got time
27
81320
3440
Nếu bạn chưa đăng ký, bạn vẫn có thời gian
01:24
because the closing date for registrations has been
28
84760
2780
vì ngày hết hạn đăng ký sẽ được
01:27
extended until the 26th of June.
29
87540
2440
nới rộng đến 26 tháng 6
01:30
Now you can get all the details about how it works
30
90380
3280
Giờ bạn có thể nhận thông tin chi tiết về cách hoạt động
01:33
and find out how you can get a one hundred percent
31
93880
3220
và hiểu được cách làm thế nào thu lại 100%
01:37
refund on your class fees
32
97100
1620
học phí mà bạn đã bỏ ra
01:38
by checking out this video up here.
33
98720
2500
bằng cách xem qua video trên đây.
01:41
Of all the places that you can learn a language online
34
101220
3300
Tất cả các nơi bạn có thể học ngoại ngữ trực tuyến
01:44
Lingoda are, in my opinion, one of the best.
35
104520
3800
thì Lingoda, theo tôi, đó là "the best" (tốt nhất)
01:48
Anyone who watches my channel regularly
36
108320
2460
bất cứ ai đã theo dõi kênh của tôi thường xuyên đều
01:50
knows that I've taken plenty of Spanish classes
37
110780
2660
biết chính tôi đã tham gia rất nhiều khóa Tây ban nha
01:53
with Lingoda myself and I've also spent some time
38
113440
3200
với Lingoda và tôi cũng đã dành nhiều thời gian
01:56
exploring the English curriculum and teaching methods.
39
116640
3180
khám phá giáo trình và phương pháp giảng dạy Anh văn
01:59
As a teacher, what I love about Lingoda
40
119820
2880
Là một giáo viên, điều tôi thích ở Lingoda
02:02
is the clear structure of their lessons.
41
122700
2740
đó là cấu trúc rõ ràng trong mỗi bài học của họ.
02:05
You always know what you need to do next
42
125560
2320
Bạn sẽ luôn luôn biết bạn cần làm gì tiếp theo
02:07
and you're always working your way towards your next
43
127880
2820
và bạn luôn luôn thực hiện cách thức thẳng tiến đến
02:10
certification.
44
130700
1240
thành tích tiếp theo của bạn.
02:12
If you're interested in private one-to-one lessons,
45
132120
3320
Nếu bạn quan tâm đến các bài học riêng "1 và 1".
02:15
you can take those with Lingoda.
46
135440
1800
bạn cũng có thể đăng ký với Lingoda.
02:17
But if you prefer to learn in small groups and meet
47
137520
3220
Nhưng nếu bạn thích học với một nhóm nhỏ, gặp gỡ
02:20
other people, well you can take group classes as well.
48
140740
3120
nhau, thì bạn cũng có thể đăng ký lớp nhóm như vậy.
02:23
All of Lingoda's classes are delivered by native teachers
49
143860
3480
Tất cả các lớp của Lingoda được giao cho các giảng viên bản xứ
02:27
and each one is live, it's interactive
50
147340
2440
và mỗi người họ đều trực tuyến, có thể tương tác
02:29
so you can participate
51
149780
1500
để bạn có thể tham vấn
02:31
and there are classes available
52
151620
1940
và cũng có sẵn một số lớp
02:33
twenty-four hours a day, seven days a week.
53
153560
2300
24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần
02:35
So if you'd like to try it out, there are a couple of ways
54
155860
2880
Vậy nếu bạn muốn thử nghiệm nó, có vài cách
02:38
that you can get started.
55
158740
1220
để bạn có thể bắt đầu.
02:40
You can sign up for free for seven days and join
56
160160
3780
Bạn có thể đăng ký miễn phí trong 7 ngày và tham gia
02:43
up to three group classes
57
163940
2040
vào 3 nhóm lớp
02:46
or you can use this code to get a twenty euro discount
58
166140
3700
hoặc bạn có thể sử dụng mã đăng ký này để nhận được 20Euro giảm giá
02:49
off your first payment.
59
169840
1340
cho lần thanh toán đầu tiên.
02:51
I'll put all of the links into the description below
60
171300
2760
Tôi đã đặt tất cả các Link trong phần mô ta bên dưới
02:54
but it's definitely worth taking a look.
61
174320
2280
nhưng nó thật sự đáng để xem qua.
02:56
Let me know what you think.
62
176660
1480
Cho tôi biết bạn nghĩ thế nào nhé.
02:58
All right it's about time we got started
63
178600
2120
Thôi được, đây là lúc (It's About Time) chúng ta bắt đầu.
03:00
and we're going to go through some collocations
64
180720
2200
và chúng ta sẽ đi qua một vài cụm từ,
03:02
and some common expressions for when we
65
182920
3400
một vài thành ngữ phổ biến khi chúng ta..
03:06
have time,
66
186420
1120
(1). HAVE TIME (có thời gian)...
03:07
when we have enough or we have lots of time.
67
187860
2680
.. khi chúng ta có đủ thời gian hay rất nhiều thời gian.
03:10
So, of course, this collocation is really important.
68
190540
3540
Vậy, dĩ nhiên, cụm từ này thực sự quan trọng
03:14
It's what this whole category is about.
69
194080
2480
Nó đã nói lên toàn bộ vấn đề là
03:16
'To have time' means that you're available for something
70
196560
4200
bạn có thời gian, "TO HAVE TIME", có nghĩa là bạn có thời gian cho việc gì đó
03:21
or you're unoccupied or you're not busy
71
201000
3200
hoặc bạn chưa định làm gì hoặc không bận việc gì cả.
03:24
and so you're able to do something.
72
204360
1840
và thế là bạn có khả năng để làm gì đó.
03:26
I have time to meet with you on Tuesday.
73
206360
2340
Tôi có thời gian để gặp bạn vào Thứ ba.
03:28
And we can keep building on this because we have
74
208780
3040
Và ta có thể tiếp tục xây dựng trên đó vì chúng ta có
03:31
quite a few expressions that use 'have time',
75
211820
3980
khá nhiều (quite a few) thành ngữ dùng "HAVE TIME",
03:35
these fixed expressions.
76
215800
1960
những thành ngữ cố định như thế này.
03:38
So when you've got more time than you need,
77
218020
3120
Vậy nên khi bạn có nhiều thời gian hơn nhu cầu,
03:41
you have plenty of time.
78
221140
3900
bạn có (2). "HAVE PLENTY OF TIME" (rất nhiều thời gian)
03:45
Not only do you have time for something but you've got
79
225280
2820
Không chỉ bạn có nhiều thời gian cho việc đó mà bạn còn
03:48
a lot of time available for it.
80
228240
2420
có nhiều thời gian dành cho nó.
03:50
So if someone said to you
81
230940
2020
Vậy nếu ai đó hỏi bạn:
03:52
"Are you sure you don't mind helping me?
82
232960
2000
"Bạn có chắc bạn không phiền khi giúp tôi một tay chứ?
03:55
You could say "Sure, I have plenty of time"
83
235340
4120
Và bạn có thể nói "Dĩ nhiên, tôi có PLENTY OF TIME"
03:59
or "I've got plenty of time! I can help"
84
239460
2780
Hay "Tôi có PLENTY OF TIME! tôi có thể giúp"
04:02
Another way to express the same thing
85
242440
2040
Một trường hợp tương tự để bày tỏ điều đó
04:04
is to say that you have
86
244480
1540
là nói rằng, bạn có
04:06
time on your hands.
87
246260
2380
(3). TIME ON YOUR HANDS (có thời gian trong tay).
04:09
Now this is a pretty casual phrase. It's often used
88
249080
4020
Hiện giờ đây là một cụm từ khá bình thường. Nó thường được dùng
04:13
when you find yourself with some unexpected
89
253100
2860
khi bạn nhận thấy mình có chút thời gian
04:15
time available.
90
255960
1420
mà mình không mong đợi.
04:17
I had some extra time on my hands,
91
257620
2000
"Tôi có thêm một ít thời gian trong tay,
04:19
so I offered to manage the community garden.
92
259620
2400
nên tôi dành nó cho việc quản lý khu vườn công cộng."
04:22
And if you want to be really dramatic and exaggerate
93
262180
3480
Nếu bạn muốn thực sự kịch tính và cường điệu
04:25
how much spare time you have,
94
265660
2220
về lượng thời gian rãnh mà bạn có,
04:28
then you could say that you have
95
268480
2040
thì bạn có thể nói là bạn có
04:30
all the time in the world.
96
270520
1960
"ALL THE TIME IN THE WORLD" (Có toàn bộ thời gian).
04:32
Now this expression is often used sarcastically,
97
272480
4400
Hiện giờ thành ngữ này thường được sử dụng theo cách châm biếm
04:37
you know, to make a joke.
98
277360
1400
bạn biết đấy, chỉ là để nói đùa.
04:39
So if I said "What day are you free to meet this week?"
99
279080
2900
Vậy nếu tôi nói "Ngày nào trong tuần này bạn rãnh để gặp nhau?"
04:42
Well I quit my job so now I have all the time in the world!
100
282420
4640
"Ồ, tôi nghỉ việc thì tôi sẽ có ALL THE TIME IN THE WORLD!"
04:47
Take your time.
101
287820
1280
(5). "TAKE YOUR TIME" (Tận hưởng thời gian của mình)
04:49
Now this expression is useful when you want to tell
102
289520
2740
Giờ thành ngữ này rất hữu ích khi bạn muốn nói với
04:52
someone else to relax,
103
292260
2320
ai đó cứ thư thả / cứ thoải mái / cứ tận hưởng
04:54
you know, they don't need to stress because you're not
104
294820
2420
bạn biết đấy, họ không cần phải căng thẳng, vì bạn không
04:57
worried about how long it may take.
105
297240
2480
lo lắng phải mất bao nhiêu thời gian.
05:00
You have the time to wait so you say
106
300040
3920
Bạn có thời gian để đợi vậy bạn có thể nói
05:04
"Take your time."
107
304560
880
"TAKE YOUR TIME" (Cứ thoải mái đi)
05:05
Another way to use this same expression
108
305540
2640
Một cách khác để sử dụng thành ngữ tương tự này
05:08
is when you're doing something really slowly
109
308180
3240
là khi bạn đang làm điều gì đó một cách chậm rãi
05:11
because you're really enjoying it.
110
311420
1800
bởi vì, bạn đang tận hưởng nó.
05:14
Take your time driving down the coast, there are lots of
111
314080
3020
"TAKE YOUR TIME" (Cứ thư thả việc lái xe xuống bờ biển, có rất nhiều
05:17
beautiful places to stop along the way.
112
317100
2220
chỗ thơ mộng để dừng lại dọc đường.
05:19
And pay close attention to that verb.
113
319740
2480
Và hãy nhớ để ý đến động từ đó.
05:22
If you choose to use a verb with this expression,
114
322220
2860
Nếu bạn chọn một từ để dùng với thành ngữ này,
05:25
then you need to use the -ing form,
115
325080
2460
thì bạn cần ph3i dùng nó ở thể V-ing,
05:27
not the infinitive.
116
327820
1360
chứ không phải Infinitive (nguyên mẫu)
05:29
No rush.
117
329620
820
(6). NO RUSH (Đừng vội / không cần phải vội)
05:30
This is another informal way of saying
118
330860
2920
Đây là lối nói chuyện bình dân để nói về
05:33
kind of the same thing, to take your time.
119
333940
2420
những tình huống tương tự như "TAKE YOUR TIME"
05:36
No rush, there's no rush.
120
336540
2300
"NO RUSH, there's no rush" (Đừng vội / không cần phải vội)
05:38
This is a fixed expression so it's always used in this way,
121
338840
3880
Đây là thành ngữ cố định nên nó luôn được dùng theo cách này.
05:42
kind of casually
122
342720
1400
theo kiểu bình dân,
05:44
and it's usually something that you tell the other person.
123
344520
3540
và nó thường là điều gì đó bạn nói với người khác.
05:49
When do you need the report by?
124
349480
1460
Khi nào anh cần bản báo cáo?
05:51
No rush, anytime next week is fine!
125
351900
2660
NO RUSH, (không cần vội) bữa nào trong tuần sau cũng được!
05:55
Now when you're talking about yourself and your own
126
355020
2280
Giờ khi bạn đang nói về bản thân và những hành động
05:57
actions, you need to include a preposition.
127
357300
2880
của chính mình, bạn cần thêm vào một Giới từ (Preposition)
06:00
You need to say
128
360280
1180
Bạn sẽ cần phải nói như này:
06:02
I'm not in a rush.
129
362480
4180
"I'm not in A rush" (Tôi không có gì phải vội)
06:07
No rush.
130
367060
920
06:07
I'm not in a rush.
131
367980
1400
NO RUSH
I'M NOT IN A RUSH
06:09
Okay on to the second list now.
132
369740
2260
Okay, tiếp tục danh sách thứ hai nhé.
06:12
I told you we'd be moving quickly.
133
372000
2000
Tôi đã nói với các bạn chúng ta sẽ đi nhanh.
06:14
So we just talked about having time,
134
374600
2940
Cho nên nãy giờ ta chỉ nói về việc có thời gian
06:17
maybe having lots of time
135
377540
2000
hay có rất nhiều thời gian.
06:20
but now we're going to talk about the opposite
136
380280
2440
nhưng giờ ta sẽ nói về hướng ngược lại
06:22
when there's a lack of time.
137
382720
2040
khi có rất ít thời gian
06:24
Okay we don't have enough time.
138
384860
1720
Okay, ta không có đủ thời gian.
06:26
So in those situations, you can say that you are
139
386740
3120
Như vậy trong các tình huống đó, bạn có thể nói bạn bị
06:29
pressed for time.
140
389860
1020
(7). PRESSED FOR TIME (bị áp lực về thời gian)
06:30
It's often used as a way to remind someone to hurry up,
141
390880
3740
Nó thường được dùng theo cách nhắc nhở ai đó phải khẩn trương lên,
06:34
to go a little bit faster.
142
394620
1580
đi nhanh hơn một tí.
06:36
Look I'm a little pressed for time right now. Can you just
143
396440
2740
Xem nào, tôi đang có một chút "PRESSED FOR TIME" / áp lực về thời gian lúc này. Bạn có thể..
06:39
give me a call back once you know the answer?
144
399180
2160
..gọi lại cho tôi khi bạn biết câu trả lời được chứ?
06:41
So it's probably a little formal so it's great to use
145
401540
3200
Vậy là nó có thể có chút trịnh trọng nên nó rất tốt để dùng
06:44
in a professional context at work.
146
404740
2020
trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
06:47
If you want something more informal, then you can say
147
407040
3020
Nếu bạn muốn dùng kiểu ít trịnh trọng thì bạn có thể nói,
06:50
that you are short on time.
148
410060
2520
bạn đang "SHORT ON TIME"/ có ít thời gian.
06:52
I'd love to catch up for lunch,
149
412580
1460
"Tôi muốn tới kịp bữa trưa,
06:54
but I'm a bit short on time today.
150
414040
1820
nhưng tôi lại hơi "SHORT ON TIME"/ ít thời gian hôm nay
06:56
Can we meet next week instead?
151
416120
1760
Ta có thể hẹn nhau tuần sau được chứ?
06:58
When you're running out of time,
152
418520
1660
Khi bạn (9). RUNNING OUT OF TIME (gần sắp hết thời gian),
07:00
you're going as fast as you can but you have to finish
153
420500
3160
bạn sẽ chạy hết tốc lực (as fast as you can) nhưng bạn phải hoàn tất
07:03
something, you don't have enough time to do it.
154
423660
2840
việc gì đó, bạn không có đủ thời gian để làm nó.
07:06
The time that you need to do it by is getting closer
155
426820
2960
Thời gian để bạn thực hiện nó càng ngắn lại,
07:09
and closer and closer so you're running out of time.
156
429780
3360
ngắn lại, ngắn lại và thế là bạn đã hết thời gian.
07:13
Now you use the continuous version when there's still
157
433880
3300
Lúc này bạn có thể dùng thể tiếp diễn khi vẫn còn
07:17
a little bit of time left but it doesn't seem like enough,
158
437180
3900
một ít thời gian nữa nhưng dường như không đủ,
07:21
you know it's like
159
441080
1100
bạn biết đấy, nó giống như là
07:22
Hurry, hurry we're running out of time!
160
442660
2160
Nhanh, nhanh lên, ta sắp hết thời gian rồi!
07:25
We've still got a little bit of time
161
445160
1900
Ta vẫn còn một ít thời gian
07:27
but there's not much time left.
162
447060
2000
nhưng không còn nhiều nữa.
07:29
And we use the past tense when
163
449120
2720
Và ta có thể dùng Past Tense (Quá khứ) khi
07:32
that time is already over, you know,
164
452080
2280
thời gian đó đã qua đi, bạn biết đấy,
07:34
we can't finish the action now, it's too late.
165
454360
3160
ta không thể hoàn tất công việc được, đã quá trễ rồi.
07:38
I wanted to tidy up before my parents arrived
166
458640
2480
"Tôi muốn dọn dẹp nhà cửa trước khi bố mẹ đến,
07:41
but I ran out of time.
167
461120
1320
nhưng tôi đã không còn thời gian."
07:42
So I never actually got to complete the action.
168
462440
2960
Nên thực sự tôi đã không thể hoàn tất công việc.
07:45
This is another great expression in this situation.
169
465640
3320
Đây là một thành ngữ tuyệt vời nữa cho tình huống này.
07:48
When you're panicked, you're trying to finish
170
468960
2760
Khi bạn bị hoảng loạn, bạn cố hoàn tất
07:51
before you run out of time,
171
471720
1700
trước khi bạn hết thời gian.
07:53
well then you're in a race against time.
172
473760
3520
ồ vậy lạ bạn đang (10). IN A RACE AGAINST TIME. (chạy đua với thời gian).
07:57
Me verse time right?
173
477280
2060
tức là "tôi" vs "thời gian", phải không?
07:59
Imagine that you are in a race with time,
174
479340
2520
Cứ hình dung bạn đang chạy đua với thời gian,
08:02
who's gonna win that race? You know a literal race,
175
482480
3340
ai sẽ là người chiến thắng? Bạn biết đấy, một cuộc đua đúng nghĩa,
08:05
you or time?
176
485820
1600
bạn hay thời gian?
08:07
The fire was moving quickly towards the town
177
487800
2820
"Lửa lan nhanh đến thị trấn..
08:10
so the firefighters were in a race against time.
178
490620
3900
nên lính cứu hỏa đang chạy đua với thời gian.
08:14
Or they were racing against time.
179
494940
3340
Hoặc họ đang trong cuộc đua với thời gian.
08:18
And if you do run out of time,
180
498460
2800
Và nếu bạn thực sự hết thời gian,
08:21
then time's up.
181
501960
1040
vậy đó là (11). "TIME'S UP" (hết giờ).
08:23
'Time's up' is what we say when there is officially
182
503000
3520
"TIME'S UP" là điều chúng ta nói khi chính thức
08:26
no more time, you can't continue.
183
506520
2660
không còn thời gian nữa, không thể tiếp tục.
08:29
Now it's almost always said in the contracted form,
184
509280
3960
Giờ thành ngữ này thường được nói ở thể rút gọn,
08:33
time's up, not time is up, but time's up.
185
513540
4040
"TIME'S UP", chứ không phải là "TIME IS UP". Mà là "TIME'S UP"
08:37
And it can be used as a way of saying stop
186
517580
2660
và nó có thể dùng theo cách ra hiệu "STOP"
08:40
like when you're playing a game
187
520600
2040
giống như khi bạn đang chơi một trận đấu.
08:42
or when you're sitting an exam and the time finishes.
188
522640
5640
hay khi bạn đang ở trong phòng thi và thời gian đã hết.
08:48
If it was a one-hour exam, the exam finishes after
189
528280
3000
Nếu đó là kỳ thi 1 giờ, và thời gain làm bài đã hết sau
08:51
an hour, put down your pencils. Time's up.
190
531280
3880
1 giờ, hãy đặt viết xuống. "TIME'S UP". (Dừng bút)
08:55
Now if you don't have time but it's really important
191
535480
3500
Giờ nếu bạn không có thời gian nhưng việc rất quan trọng
08:58
that you create some time,
192
538980
2180
nên bạn cần có thêm 1 chút thời gian,
09:01
you need to make time.
193
541580
2360
bạn cần phải (12). "MAKE TIME" (Thiết lập thời gian / Dành thời gian).
09:03
Now it suggests that you need to make a decision,
194
543940
2980
Lúc này sự việc gợi ý bạn cần phải ra quyết định
09:07
not to do something in order to create that time
195
547080
3720
không làm một việc gì đó, để có thêm thời gian.
09:10
or to create the opportunity to do something.
196
550800
2600
hay để kiếm thêm cơ hội để thực hiện việc gì đó.
09:13
So you'll often hear people saying
197
553880
2320
Cho nên bạn thường nghe người ta nói,
09:16
"I need to make more time for my kids"
198
556300
2480
"Tôi cần phải "MAKE MORE TIME" (dành nhiều thời gian hơn) cho con cái"
09:18
I know it's really important for you
199
558780
1820
Tôi biết việc đó rất quan trọng với bạn
09:20
so I'll make time to do it.
200
560600
2020
nên tôi sẽ "MAKE TIME" (dành thời gian) để làm chúng.
09:24
Time is flying!
201
564520
1640
(13). "TIME IS FLYING" (Thời gian như thoi đưa).
09:26
And that is our next category, time passing quickly.
202
566660
3840
Và đó là loại kế tiếp, "TIME PASSING PASSING QUICKLY" (Thời gian trôi nhanh).
09:30
Don't you think that it's really weird that the same
203
570500
2740
Bạn đừng nghĩ rằng đây là việc kỳ lạ với một lượng
09:33
actual amount of time can pass really quickly
204
573240
3640
thời gian như nhau mà lại có thể trôi nhanh hơn
09:36
for one person and then really slowly for another?
205
576880
3500
đối với 1 ai đó và chậm lại với một người khác.
09:42
That's what we're going to talk about now.
206
582180
1820
Đó chính là điều ta sẽ nói về nó lúc này.
09:44
So 'time flies' and we use the continuous tense
207
584000
3760
Như vậy thì "TIME FLIES" và ta dùng thể tiếp diễn
09:47
when whatever we're doing in that moment
208
587760
3080
khi hoặc ta đang làm việc ở khoảnh khắc đó
09:50
feels like it's happening really, really quickly.
209
590840
2840
cảm giác như nó đang thực sự, thực sự trôi nhanh.
09:54
Is it 2pm already? Time is flying!
210
594680
3640
Đã 2 giờ chiều rồi à? "TIME IS FLYING!"
09:59
This is also when you start to hear strange expressions
211
599440
2560
Việc này cũng giống như khi bạn nghe thành ngữ lạ này
10:02
like "Where has the day gone?"
212
602000
2900
thí dụ như "WHERE HAS THE DAY GONE?" (Ngày hôm nay đã trôi về đâu?")
10:07
like "The day's disappeared"
213
607260
1880
hoặc "THE DAY'S DISAPPEARED" (Ngày hôm nay đã không còn")
10:09
but it's just that time is disappearing so quickly
214
609840
3500
nhưng vấn đề chỉ là thời gian đang mất đi quá nhanh
10:13
that it feels like half the day is gone.
215
613640
2820
để lại cảm giác như nửa ngày đã qua.
10:16
Where's the day gone?
216
616820
1460
"WHERE'S THE DAY GONE?" (Ngày hôm nay đi đâu rồi?")
10:18
And we use the simple present 'time flies'
217
618560
3200
Và chúng ta dùng Hiện tại đơn "TIME FLIES"
10:21
to make a general statement about
218
621760
2700
để tạo một phát biểu chung chung về việc
10:24
when time passes quickly.
219
624460
2040
thời gian trôi qua nhanh chóng.
10:27
'Time flies when you're having fun' is a common
220
627260
3040
"TIME FLIES" (Thời gian trôi qua) khi bạn đang vui vẻ,
10:30
expression and it's often shortened to simply 'time flies'
221
630300
4680
là biểu ngữ thông thường, được rút gọn lại thành "TIME FLIES"
10:34
And when time passes so quickly,
222
634980
3280
Và khi thời gian trôi rất nhanh,
10:38
when you're doing something that you're so interested
223
638260
2240
khi mà bạn đang làm gì đó mà bạn ưa thích
10:40
or you're so involved in doing
224
640500
2460
hay khi bạn quá mê mẫn làm
10:43
that you don't realise how much time has passed then
225
643140
3560
đến nỗi bạn không nhận ra thời gian đã trôi qua
10:46
you lose track of time.
226
646700
1900
bạn (14). "LOSE TRACK OF TIME" (quên mất cả thời gian).
10:48
You've heard me talk about this expression before.
227
648600
2760
Chắc bạn đã từng nghe tôi nói thành ngữ này trước đây
10:51
It's usually used in the past tense after you finally
228
651360
4840
Nó thường được dùng ở Past tense khi cuối cùng bạn
10:56
have taken a break from whatever you've been doing
229
656200
1940
đã dừng tay nghỉ sau những gì bạn đã làm
10:58
and you suddenly realise how much time has passed.
230
658140
3540
và bạn bất ngờ nhận ra rất nhiều thời gian đã trôi qua.
11:01
And finally, if you did lose track of time
231
661680
3220
Và cuối cùng, nếu bạn đã "LOSE TRACK OF TIME" (Quên mất cả thời gian)
11:04
and you complete a task or something
232
664900
2740
Và khi bạn hoàn tất công việc hay gì đó
11:07
after you should have done it,
233
667640
1420
sau khi mà bạn cần phải thực hiện nó, thì thành ngữ
11:09
then the best phrase to use is 'better late than never'.
234
669060
4420
hay được dùng nhất là "BETTER LATE THAN NEVER" (Thà muộn còn hơn là không) (15).
11:13
So this expression is quite a good informal
235
673800
3660
Thành ngữ này quá tuyệt trong nói chuyện bình dân
11:17
or friendly apology to remind someone not to get upset
236
677460
5000
hay lời xin lỗi thân thiện để nhắc ai đó đừng giận hờn
11:22
because you've done something late. The fact is
237
682460
3220
khi bạn thực hiện việc ấy hơi muộn. Sự thật là
11:25
it got done and that's a good thing.
238
685680
2300
nó đã được làm và đó là một điều tốt lành.
11:27
So this is a fixed expression that doesn't really need
239
687980
3020
Vậy nên thành ngữ cố định này không cần phải có thêm
11:31
further explanation.
240
691000
1280
lời giải thích nào nữa.
11:32
So just imagine that your friend's birthday was last
241
692640
2600
Vậy hãy hình dung khi sinh nhật của người bạn đã qua
11:35
month and you completely forgot about it
242
695240
2560
một tháng và bạn hoàn toàn quên mất việc ấy
11:38
so you bought an extra special present to make up for it
243
698020
3300
cho nên bạn mang đến một món quà đặc biệt để "bù đắp lại" (make up for it).
11:41
and you could say "Better late than never right?"
244
701820
3460
và bạn có thể nói "BETTER LATE THAN NEVER" (Thà muộn còn hơn không).
11:45
So this expression is used for trips,
245
705620
3540
Vậy còn thành ngữ này thì dùng cho những chuyến đi,
11:49
you know, when you're on some kind of journey or a trip
246
709160
3380
bạn biết đấy, khi bạn đang "Some kind of journey" (trong hoàn cảnh như hành trình) hay du lịch
11:52
and you're actually getting there faster than you thought
247
712540
2820
và bạn thực tế đã đến đó nhanh hơn những gì
11:55
that you would so you're making good time.
248
715360
3420
bạn đã nghĩ, vậy là bạn đã (16). "MAKING GOOD TIME" (Thực hiện suông sẻ)
11:59
Now I think we're about halfway there.
249
719000
2180
Giờ tôi nghĩ chúng ta hình như đã đi được nửa đường.
12:01
We're making good time!
250
721180
1400
Chúng ta đã "MAKING GOOD TIME!" (Thực hiện suông sẻ)
12:03
Or you could say "We made good time!
251
723700
2460
Hoặc bạn cũng có thể nói "WE MADE GOOD TIME!" (Ta đã thực hiện suông sẻ)
12:06
I wasn't expecting to be here by sunset."
252
726160
2500
"Tôi đã không nghĩ mình có mặt tại đây khi trời lặn"
12:09
To make up for lost time.
253
729580
2700
(17). MAKE UP FOR LOST TIME. (Bù đắp cho thời gian đã mất).
12:13
Now this expression is a really specific one.
254
733060
3080
Giờ thành ngữ này thì lại là một điều đặc biệt.
12:16
She hasn't seen her mother in years
255
736180
2500
"Cô ấy không gặp lại mẹ mình sau nhiều năm..
12:19
and now they're making up for lost time!
256
739040
2600
..và giờ họ đang "MAKING UP FOR LOST TIME!" (Bù đắp cho thời gian đã mất.)
12:21
She missed out on seeing her mum for many, many
257
741840
3440
Cô ấy đã để lỡ việc gặp mẹ mình trong nhiều, nhiều
12:25
years and now
258
745280
1540
năm như thế và giờ
12:26
finally they're spending some time together.
259
746820
2700
cuối cùng họ đã dành thời gian cho nhau.
12:29
Lots of time together and they do it more often
260
749620
4240
Nhiều thời gian bên nhau và họ làm thật nhiều
12:34
to make up for the time that they didn't have before.
261
754000
4220
để bù đắp thời gian mà họ đã không thể làm trước đây.
12:38
Really good one to know, to make up for lost time.
262
758540
3640
Đúng là một điều hay để biết, để bù đắp cho thời gian.
12:42
Now time doesn't always pass quickly,
263
762640
2680
Giờ thì thời gian không phải lúc nào cũng trôi nhanh
12:45
sometimes it passes
264
765320
1640
có khi nó lại trôi qua
12:47
so slowly.
265
767060
3160
một cách chậm chạp.
12:50
But hopefully, that's not the case now.
266
770220
2940
Nhưng hy vọng là, nó không rơi vào trường hợp này.
12:54
So usually if you want time to go faster, to feel faster,
267
774080
4260
Vậy thường nếu bạn muốn thời gian trôi nhanh hơn, cảm thấy trôi nhanh hơn,
12:58
then you need to do something to keep yourself busy
268
778340
2920
thì bạn cần phải làm gì đó để giữ bạn luôn bận rộn,
13:01
for a while to pass time.
269
781260
2500
trong một khoảnh khắc để "PASS TIME" (Qua thời gian / Giết thời gian).
13:04
Watching movies is a great way to pass time
270
784700
2720
Xem phim là cách tốt nhất để "PASS TIME" (Qua thời gian / Giết thời gian)
13:07
on a long flight.
271
787420
1280
trên một chuyến bay dài.
13:08
A more informal version of that same phrase is
272
788880
3160
Một ngữ bình dân khác đồng nghĩa với nó là
13:12
to kill time.
273
792040
1400
(19). "TO KILL TIME" (giết thời gian)
13:13
I've been killing time by listening to music
274
793600
2300
"Tôi đã giết thời gian bằng cách nghe nhạc
13:15
before my appointment.
275
795900
1340
trước cuộc hẹn.
13:17
Now it sounds kind of violent, doesn't it?
276
797400
2200
Nó nghe có vẻ tàn bạo nhỉ, phải không?
13:19
But it's not. This is just an expression.
277
799900
2840
Nhưng không. Đây chỉ là một thành ngữ.
13:23
Now we often need to ask for more time, don't we?
278
803540
3220
Giờ chúng ta thường đòi hỏi thêm thời gian, phải không?
13:26
When things are happening too quickly
279
806760
2060
Khi mọi thứ đang diễn ra quá nhanh
13:28
or too many things are happening at once.
280
808820
2520
hay quá nhiều thứ xảy ra cùng một lúc.
13:31
So often you need to ask someone politely to wait.
281
811340
4220
Nên thường bạn cần đề nghị ai đó nhẫn nại chờ đợi.
13:35
So imagine I'm on the phone and I'm speaking
282
815760
2200
Vậy hãy hình dung tôi đang điện thoại và nói chuyện
13:37
with someone and at the same time you come up to me
283
817960
3280
với ai đó và ngay lúc đó, bạn đến gần tôi
13:41
to ask a question and I might say to you
284
821240
3100
và hỏi điều gì đó và có lẽ tôi sẽ nói với bạn..
13:45
"Just give me a second. I'm on the phone."
285
825220
2140
(20). JUST GIVE ME A SECOND. I'm on the phone" (Chờ một xíu, tôi đang có điện thoại)
13:47
Or "Hang on a minute. I'm on the phone."
286
827600
3020
hay "Đợi một tí. Tôi đang (on the phone) có điện thoại
13:50
Now we always use a second or a minute
287
830980
4140
Giờ chúng ta luôn luôn dùng A SECOND hay A MINUTE
13:55
in these expressions like a second is all of the time
288
835120
3500
trong những thành ngữ này như thể A SECOND là tất cả thời gian
13:58
that you need. It doesn't really matter,
289
838620
2480
mà bạn cần. Nó không thành vấn đề,
14:01
it's just a way of asking for more time,
290
841100
2740
chỉ là cách bạn đề nghị cho một chút thời gian,
14:03
for extra time.
291
843840
1140
cho thêm thời gian.
14:04
So even if it sounds ridiculous, it doesn't matter,
292
844980
3060
Ngay cả khi nghe nó vô lý, nhưng không thành vấn đề
14:08
you might need more than a minute
293
848040
1500
bạn chỉ cần có thêm một phút
14:09
or more than a second.
294
849540
1600
hay có thêm một giây.
14:11
But it's okay.
295
851820
1300
nhưng tốt thôi mà.
14:13
In fact, if you're speaking sort of
296
853480
1760
Thực ra, nếu bạn nói chuyện theo kiểu
14:15
informally with someone, the lazier
297
855240
2680
không khách sáo với ai, thì phiên bản lười hơn 1 tí
14:18
version of that is to say "Give me a sec"
298
858080
2880
của thành ngữ ấy là "GIVE ME A SEC" (Chờ tôi một xíu)
14:20
and if you want to be even lazier again,
299
860960
2480
và nếu thậm chí bạn muốn lười hơn thế nữa,
14:23
then you can shorten the whole expression to "one sec"
300
863440
4040
thì bạn có thể rút ngắn cả cụm thành "ONE SEC"
14:28
One sec, I'm on the phone.
301
868500
1540
ONE SEC, Tôi đang có điện thoại
14:30
And that's important. Body language.
302
870360
2280
và đó là cái quan trọng. "ngôn ngữ cơ thể".
14:33
One sec, I'm on the phone.
303
873280
1560
ONE SEC, tôi có điện thoại.
14:34
Or you could say "Just a sec! I can't find my keys!"
304
874840
3500
Hoặc bạn cũng có thể nói "JUST A SEC!, Đợi tí, tôi đang tìm chìa khóa"
14:38
Are we making good time?
305
878780
1740
Ồ, chúng ta "MAKING GOOD TIME"? (Làm việc suông sẻ chứ?)
14:41
No we're almost out of time!
306
881300
2000
Ồ không, ta ALMOST OUT OF TIME! (Ta gần hết giờ rồi!)
14:44
But for those of you who have stuck with me all the way
307
884040
2900
Nhưng với tất cả các bạn đã lắng nghe tôi (all the way through) suốt từ đầu tới giờ
14:46
through, I've got some really awesome bonus idioms
308
886940
3380
tôi sẽ cho thêm một vài Thành ngữ tuyệt vời nữa
14:50
and expressions for you, ones that are really useful,
309
890320
3160
dành cho các bạn, chúng thực sự hữu ích
14:53
really common expressions.
310
893480
1820
thực sự là thành ngữ hữu ích.
14:55
Like this one, to do time.
311
895920
3140
như cái này, (21). TO DO TIME.
14:59
Now this sounds really general but it has a
312
899220
2640
Giờ thành ngữ này nghe có vẻ chung chung như nó có
15:01
very specific meaning.
313
901860
1800
một ý nghĩa hết sức đặc biệt.
15:04
To do time is to spend time in prison.
314
904080
3580
"TO DO TIME" là mất thời gian ở tù.
15:08
He did time during his twenties
315
908800
2020
"Hắn đã "DID TIME"/ mất những năm thanh xuân
15:10
because he was caught stealing.
316
910820
2000
hắn bị bắt bởi tội ăn trộm.
15:13
Now that is definitely one verb that you don't want to
317
913420
3960
Giờ cái này chỉ có 1 động từ mà bạn chẳng muốn
15:17
mistake right? An important collocation because it's
318
917380
3060
phạm sai lầm, nhỉ? Một cụm từ quan trọng bởi nó
15:20
only really used in that context
319
920440
2460
chỉ được dùng trong bối cảnh
15:22
to talk about someone in jail.
320
922900
2000
nói về ai đó trong trại giam.
15:25
A blast from the past.
321
925000
1800
(22). A BLAST FROM THE PAST. (Chợt nhớ / Một thời để nhớ)
15:27
Now this is a really fun expression that I love to use.
322
927020
3740
Giờ đây là một thành ngữ khá thú vị mà tôi thích dùng
15:30
A blast from the past is kind of what it sounds like.
323
930780
3460
A BLAST FROM THE PAST (Chợt nhớ) nó giống như là
15:34
It's something or someone from your past
324
934480
4200
điều gì đó, hay một ai đó, trong quá khứ
15:38
who pops up and surprises you in the present moment
325
938680
3020
đột nhiên xuất hiện làm bạn ngạc nhiên ngay hiện tại
15:41
so it usually brings back fond memories
326
941700
3140
nên thường nó gợi lại những kỷ niệm đẹp
15:44
or positive memories.
327
944840
1760
hay những ký ức tươi đẹp
15:46
It's like if a favourite song that you haven't heard
328
946820
3100
giống như là một bài hát yêu thích bạn đã từng nghe
15:49
in years comes onto the radio, then you might say
329
949920
3600
nhiều năm trên radio năm xưa, rồi bạn thốt lên
15:53
"Woah, this song is a blast from the past! Turn it up!"
330
953740
3900
"Woah, bài hát này là "A BLAST FROM THE PAST!" (một thời để nhớ). Mở to lên!"
15:59
Now these expressions are both useful and
331
959280
3640
Giờ những thành ngữ này lại vừa hữu dụng,
16:02
very common in the workplace.
332
962920
1800
lại vừa phổ biến ở công sở.
16:04
So when you're presenting or you're giving an opinion
333
964720
3660
Vậy khi bạn đề ra hay bạn cho đi một ý kiến
16:08
or you're trying to summarise something,
334
968380
2480
hay bạn cố tóm tắt một điều gì đó,
16:10
these can be so helpful.
335
970860
2200
thì chúng thật là hữu ích.
16:13
'In the long run' means over a long period of time
336
973400
3960
(23). "IN THE LONG RUN", nghĩa là trải qua một thời gian
16:17
where eventually something will happen.
337
977360
2460
từ khi điều gì đó xảy ra
16:20
It's a big investment now but in the long run
338
980520
2680
"Đúng là cuộc đầu tư lớn và trải qua một quá trình dài,
16:23
we'll make money.
339
983200
1100
ta đã có thể kiếm được tiền!"
16:24
Now 'in the short term' is the opposite right?
340
984300
2660
Giờ với "IN THE SHORT TERM", ngược lại phải không?
16:27
From now until a point in the near future so it's probably
341
987060
4360
Từ nay đến một thời điểm gần trong tương lai, vậy nó có thể là
16:31
months not years which is the long run.
342
991420
3620
một vài tháng, không phải nhiều năm như "THE LONG RUN"
16:35
This space is going to work in the short term, but
343
995220
3160
"Chỗ này có thể hoạt động trong thời gian ngắn, nhưng..
16:38
we'll need a bigger place eventually.
344
998380
2000
sau cùng chúng ta vẫn cần một chỗ lớn hơn.
16:40
All right here's the last one, 'before your time'.
345
1000880
3720
Tốt rồi, đây là cái sau cùng (24). "BEFORE YOUR TIME"
16:44
And this is an expression that kids really get
346
1004600
2420
Đây là thành ngữ mà bọn trẻ con thường
16:47
tired of hearing because
347
1007020
1460
chẳng muốn nghe nó bởi vì
16:48
'before your time', it means something that
348
1008780
2280
"BEFOR YOUR TIME", nghĩa là điều gì đó đã
16:51
happened before you were born
349
1011060
2240
xảy ra trước khi chúng ra đời.
16:53
or just before you were paying attention.
350
1013680
2540
hoặc điều gì đó trước khi bạn biết đến nó.
16:56
And you could say this to someone as a reason why
351
1016700
3160
và bạn có thể nói như thế với ai một lý do tại sao
16:59
they don't understand something you know.
352
1019860
2800
họ không hiểu được điều bạn biết được.
17:03
Life before the internet was a lot different
353
1023100
2360
"Cuộc sống trước khi có internet rất khác
17:05
but it was before your time.
354
1025760
1400
nhưng đó là trước khi bạn ra đời.
17:08
So you wouldn't understand.
355
1028540
1700
Thế nên bạn không thể hiểu."
17:10
Or you can say it about yourself as an excuse
356
1030720
3480
hay bạn cũng có thể nói về bản thân mình như lời xin lỗi
17:14
why you don't understand something
357
1034200
1920
cho lý do tại sao bạn không hiểu điều gì đó.
17:16
or why you don't know something.
358
1036120
1940
hoặc lý do bạn không biết điều đó.
17:18
I'm not sure, that was before my time.
359
1038060
2560
"Tôi không chắc, nó ở trước thời của tôi."
17:21
Believe it or not, there are even more expressions about
360
1041700
3800
tin hay không, vẫn có rất nhiều thành ngữ khác
17:25
time in English so if you can think of any others that
361
1045500
3420
về thời gian trong Anh ngữ, vậy nếu bạn có nghĩ đến những thành ngữ khác
17:28
I've missed in this lesson,
362
1048920
1480
mà tôi bỏ sót trong bài học này,
17:30
then make sure you share them below.
363
1050400
1860
thế thì hãy nhớ chia sẻ chúng bên dưới.
17:32
Use it in a sentence so that I can check it for you.
364
1052260
2840
Sử dụng nó trong một câu để tôi có thể kiểm tra lại.
17:35
You've probably noticed that you have to be very careful
365
1055100
3400
Có lẽ bạn đã để ý rằng mình đã rất cẩn thận
17:38
with prepositions and collocations about time.
366
1058500
3500
với các Giới từ và Cụm từ nói về Thời gian.
17:42
Many of these expressions that we went through today
367
1062320
2520
Khá nhiều trong số thành ngữ mà ta đã đi qua hôm nay
17:44
are fixed expressions which means you have to use
368
1064840
3160
là những thành ngữ cố định, nghĩa là bạn phải dùng
17:48
the whole expression in your sentence
369
1068000
2460
toàn bộ thành ngữ ấy trong câu của mình
17:50
or else it doesn't make any sense.
370
1070740
1900
nếu không nó sẽ không có ý nghĩa gì cả.
17:53
Now I want to thank you for spending some time
371
1073120
2100
Giờ tôi muốn cảm ơn các bạn đã dành thời gian
17:55
with me today going through these expressions,
372
1075220
2540
cho tôi hôm nay đi qua những thành ngữ này,
17:57
practising with me.
373
1077760
1040
và thực hành cùng tôi.
17:58
I hope that you learned something new.
374
1078800
2060
Hy vọng các bạn đã học thêm được điều gì mới.
18:00
Make sure you check out Lingoda, all the links
375
1080860
2760
Hãy nhớ tham khảo Lingoda, tất cả các links
18:03
are in the description below.
376
1083620
1760
đều được ghi trong phần mô tả.
18:05
Subscribe and make sure you keep practising with me
377
1085380
3280
Nhớ đăng ký kênh và đảm bảo bạn vẫn đang thực hành cùng tôi
18:08
in these lessons right here. See you soon!
378
1088820
4420
trong những bài học trên đây. Hẹn gặp lại các bạn!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7