English Conditional Sentences (with examples!)

1,887,884 views ・ 2020-02-07

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
0
3660
Xin chào, tôi là EMMA đến từ chương trình mmmEnglish!
00:03
I've got a grammar lesson for you today and I'm
1
3660
2880
Hôm nay tôi có một bài văn phạm cho các bạn
00:06
really excited to be sharing it with you because
2
6540
3060
và tôi rất hào hứng chia sẻ với các bạn vì
00:09
it's one that you've been asking for for quite a while.
3
9600
3400
nó là bài học mà các bạn đã yêu cầu lâu nay
00:13
We're talking about conditional sentences in English.
4
13180
3220
Chúng ta sẽ nói về Các CÂU ĐIỀU KIỆN trong tiếng Anh
00:16
I'm going to go over the basic structure
5
16660
2020
Tôi sẽ thông qua phần cấu trúc cơ bản
00:18
and the meaning of all conditional sentences in English.
6
18680
4160
và ý nghĩa của các dạng CÂU ĐIỀU KIỆN trong Anh văn
00:23
If you've studied these sentences before, then this video
7
23040
3280
Nếu bạn đã học chúng trước đây thì video này
00:26
is going to be awesome revision for you
8
26320
2520
sẽ là bản tham khảo rất hữu duyên với bạn
00:28
but if you're not so familiar with conditional sentences,
9
28840
4040
nhưng nếu bạn chưa quen với các CÂU ĐIỀU KIỆN
00:32
then it's gonna be an excellent introduction.
10
32880
3040
thì đây cũng sẽ là một dịp làm quen tuyệt vời
00:36
So let's get started!
11
36240
1440
Vậy thôi, ta hãy bắt đầu!
00:48
Sometimes it feels like English grammar can be pretty
12
48540
3460
Đôi khi ta vẫn có cảm giác văn phạm Anh văn
00:52
loose like
13
52000
1840
khá lỏng lẻo.
00:54
yeah there's some rules but sometimes they don't apply.
14
54220
3660
Vâng, nó có một số quy tắc nhưng có khi không áp dụng
00:57
Sometimes there's exceptions.
15
57880
2200
đôi khi lại có ngoại lệ
01:00
I get it!
16
60560
920
Tôi hiểu điều đó!
01:01
I've got to teach it! But there are some grammatical
17
61540
4020
Tôi dạy về nó mà! Nhưng có vài cấu trúc văn phạm
01:05
structures in English that follow really clear rules
18
65560
3920
trong Anh ngữ có quy tắc rõ ràng
01:09
and the structure of conditional sentences
19
69480
2940
và cấu trúc của Các Câu Điều Kiện thì
01:12
is nice and clear
20
72420
1180
lại tốt và rõ ràng
01:13
which makes it easier for you to feel confident about
21
73600
2780
nó sẽ dễ dàng hơn cho bạn cảm thấy tự tin
01:16
the way that you express your thoughts and your ideas
22
76380
2680
về cách mà bạn bày tỏ tâm tư và quan điểm của mình
01:19
when you speak.
23
79160
940
khi nói chuyện.
01:20
We use conditional sentences to explain what actually
24
80100
3600
Chúng ta sử dụng CÂU ĐIỀU KIỆN để giải thích những
01:23
happens, what could happen
25
83700
2800
điều thực tế xảy ra, có thể xảy ra
01:26
so a possible and likely outcome in the future.
26
86680
3880
tạo ra một kết quả chắc chắn và khả dĩ trong tương lai
01:31
We talk about what we wish would happen
27
91040
3440
Chúng ta nói về những gì mình mơ ước sẽ đến
01:34
so imagining a different outcome for
28
94860
3340
để có một thành quả trong mơ cho
01:38
our present situation. And what might have happened
29
98200
4140
hoàn cảnh hiện thời. Và điều gì đó giá như xảy ra
01:42
so thinking about a different outcome
30
102520
3360
để mà nghĩ đến một kết cục khác đi
01:45
that happened in the past.
31
105880
1760
so với điều đã xảy ra trong quá khứ.
01:48
Now there are four types of conditional sentences.
32
108120
3440
Hiện có 4 loại CÂU ĐIỀU KIỆN
01:51
They're all really similar
33
111560
2540
Chúng có ý tương tự
01:54
but they're not the same.
34
114220
1540
Nhưng không giống hệt.
01:55
If I get sick, I go to the doctor.
35
115860
3140
<<Nếu tôi bệnh, tôi phải đi khám bệnh>>
02:00
If I get sick, I will go to the doctor.
36
120280
3360
<<Nếu tôi bệnh, tôi sẽ đi khám bệnh>>
02:04
If I got sick, I would go to the doctor.
37
124760
3160
<<Nếu lỡ tôi bệnh, tôi có thể sẽ đi khám bệnh>>
02:09
If I had been sick, I would have gone to the doctor.
38
129140
3920
<<Nếu lúc đó tôi bệnh, tôi có thể đã đi khám bệnh>>
02:14
So let's talk about what is the same or what's similar
39
134080
3800
Thế đấy! Giờ nói về khía cạnh Giống và Khác nhau
02:17
about all of these sentences. They all use two clauses.
40
137880
4120
trong các câu trên. Chúng đều dùng 2 mệnh đề.
02:22
There are two parts to each sentence
41
142260
2820
Có 2 phần cho mỗi câu.
02:25
separated by a comma
42
145080
1640
được phân cách bởi 1 dấu phảy (,)
02:27
and they all use the conjunction 'if'.
43
147200
3640
và đều dùng liên từ "IF".
02:31
Just a little reminder that we use conjunctions
44
151520
2760
Nhắc sơ cho các bạn liên từ trong Anh ngữ
02:34
in English to join two ideas together in one sentence.
45
154280
4480
dùng để nối 2 ý lại với nhau trong một câu.
02:39
I ate an apple and two desserts.
46
159020
3160
"- Tôi đã ăn 1 quả táo VÀ 2 món tráng miệng"
02:42
I like it but I don't want it.
47
162760
2400
"- Tôi thích nó NHƯNG tôi không muốn nó"
02:45
I'll do it if you drive me to the cinema later.
48
165380
3480
"- Tôi sẽ làm điều đó NẾU lát nữa bạn đưa tôi đi xi-nê"
02:49
So all of these words are really, really tiny
49
169320
3400
Vậy là những từ này đều là những từ rất rất là
02:52
grammatical words but they have an important function.
50
172720
3040
ngắn gọn nhưng chúng có một chức năng quan trọng
02:56
They're connecting two ideas together
51
176140
2540
Đó là liên kết các ý lại với nhau
02:59
and conditional sentences
52
179040
2220
và trong các CÂU ĐIỀU KIỆN
03:01
all use 'if' to join two ideas together.
53
181260
3860
nó là "IF" để nối ý lại với nhau
03:05
In all conditional sentences we have an 'if' clause
54
185620
4320
Trong tất cả các CÂU ĐIỀU KIỆN, ta có "Mệnh đề IF"
03:10
and a result clause.
55
190360
2400
và một "Mệnh đề Kết quả"
03:12
So the 'if' clause is the event or the situation
56
192900
4120
Vậy là "Mệnh đề IF" là sự kiện hay hoàn cảnh
03:17
that must happen in order for the other thing to happen.
57
197020
3940
phải xảy ra để dẫn đến kết quả xảy ra.
03:21
So the result can only happen if the 'if' clause occurs
58
201420
6460
Cho nên kết quả chỉ xảy ra khi "Mệnh đề IF" xảy ra
03:28
and that is why it's called a conditional sentence.
59
208280
4260
và đó là tại sao nó được gọi là CÂU ĐIỀU KIỆN
03:32
A condition is something that you have to do
60
212540
3100
ĐIỀU KIỆN là điều gì đó bạn phải thực hiện
03:35
or a situation that needs to exist
61
215640
3280
hay một hoàn cảnh cần phải xuất hiện
03:39
in order for something else to happen.
62
219280
2500
để kết quả liên quan sẽ xảy ra.
03:42
You can't get this without squeezing this.
63
222080
4100
Bạn không thể "Ly nước" này mà không "Ép" nó.
03:46
There is a really important relationship
64
226540
2260
Có một quan hệ thực sự nặng ký
03:48
between these two things.
65
228800
1700
giữa 2 "Mệnh đề"này.
03:50
One relies on the other.
66
230920
2740
Cái này tùy thuộc vào cái kia
03:53
Now these sentences, they're all quite similar
67
233940
3060
Giờ đến những câu trên, chúng hầu như giống nhau.
03:57
but there are some really clear differences as well.
68
237260
3260
nhưng cũng có một vài điểm khác biệt rõ ràng
04:01
I mean, check out the verbs.
69
241260
2120
Ý tôi là, hãy xem THÌ ĐỘNG TỪ.
04:05
This is where the main difference between
70
245140
2980
Đây là KHÁC BIỆT CHÍNH giữa những
04:08
these conditional sentences are.
71
248120
2100
CÂU ĐIỀU KIỆN.
04:10
It's all in the verbs, you can see it, right?
72
250220
3460
Hầu hết nằm ở THÌ ĐỘNG TỪ, bạn thấy chứ, đấy?
04:13
And the meaning is different too.
73
253880
1860
Và ý nghĩa của chúng cũng khác biệt luôn.
04:15
We use each type of sentence in a different situation.
74
255740
3520
Chúng ta dùng mỗi câu trong mỗi hoàn cảnh khác nhau.
04:19
If you haven't already noticed, we have the zero
75
259460
2900
Nếu bạn chưa để ý thì hãy xem, chúng ta có
04:22
conditional, the first conditional,
76
262360
2980
ĐIỀU KIỆN LOẠI 0, ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
04:25
the second conditional, the third conditional.
77
265400
4100
ĐIỀU KIỆN LOẠI 2, ĐIỀU KIỆN LOẠI 3
04:29
And I'm going to go through each type of
78
269500
2760
Và giờ tôi sẽ đi lần lượt qua từng loại
04:32
conditional sentence now one by one.
79
272260
2440
CÂU ĐIỀU KIỆN, từng loại một.
04:35
So let's get started with the zero conditional
80
275040
2900
Vậy hãy bắt đầu với ĐIỀU KIỆN 0,
04:38
and I recommend that you take some notes
81
278120
2120
và tôi có đề nghị rằng bạn nên ghi chép
04:40
as we go through all of these examples.
82
280240
2500
lại khi chúng ta đi qua tất cả các ví dụ.
04:43
The zero conditional is called the factual conditional.
83
283180
4220
ĐIỀU KIỆN 0 cón được gọi là ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ.
04:47
If I get sick, I go to the doctor.
84
287740
3560
"- Nếu tôi bệnh, tôi đi khám bệnh"
04:51
And it's one of the easiest to remember because both
85
291300
3040
và đây cũng là loại dễ nhất để nhớ bởi vì cả hai
04:54
clauses are in the present simple tense.
86
294340
3040
"Mệnh Đề" trong câu đều ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
04:57
We have the 'if' clause with the present simple and then
87
297380
4160
Chúng ta dùng HIỆN TẠI ĐƠN trong "Mệnh đề IF"
và tương tự vậy, trong "Mệnh đề Kết quả"
05:01
the present simple in the main result clause as well.
88
301540
3640
05:05
So if this happens, then this is what happens.
89
305640
4900
Vậy là nếu cái này xảy ra thì cái kia xảy ra.
05:11
We use the zero conditional to talk about habits,
90
311720
3740
Chúng ta dùng ĐIỀU KIỆN 0, để nói về những thói quen,
05:15
facts and truths.
91
315620
2340
những hiện tượng, và chân lý,
05:18
You can't argue about these things, right?
92
318340
2340
Bạn không thể cãi lý với nó, đúng không?
05:20
With these things, we're not talking about possibility.
93
320680
3440
Với những điều này, ta không nói về SỰ KHẢ DĨ
05:24
It's fact.
94
324380
1320
Nó là hiện tượng.
05:26
If you put ice in your drink, it melts.
95
326040
3420
"- Nếu bạn cho nước đá vào ly nước, nó sẽ tan"
05:29
See? It's really simple.
96
329640
2200
Thấy không? Đơn giản là vậy
05:32
So I want you to practise by finishing this sentence
97
332260
3580
Cho nên tôi muốn bạn thực tập bằng cách hoàn chỉnh
05:35
for me. I want you to write your sentence
98
335840
1840
câu sau cho tôi. Hãy viết lại toàn bộ câu
05:37
in the comments so that I can check it.
99
337680
2020
trong phần bình luận, để tôi có thể kiểm tra
05:40
If I eat...
100
340660
1520
"- Nếu tôi ăn.. "
05:43
Remember, present simple, present simple.
101
343520
2960
Nhớ: HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN.
05:47
Then we have the first conditional
102
347460
2640
Rồi! chúng ta qua ĐIỀU KIỆN 1.
05:50
which we used to talk about possible and likely
103
350300
4380
chúng ta dùng để nói về những kết quả
05:54
future outcomes.
104
354680
1680
có KHẢ NĂNG, GẦN NHƯ có thể xảy ra.
05:56
If I get sick, I will go to the doctor.
105
356740
3320
"- Nếu tôi bệnh, tôi sẽ đi khám bệnh"
06:00
So it's possible that in the future I'll get sick
106
360400
4020
Vậy đó là khả năng trong tương lai, tôi mà bệnh
06:04
and if that occurs, I will probably go to the doctor.
107
364860
3380
và nếu việc đó xảy ra, có lẽ tôi sẽ đi khám bệnh.
06:08
So we use 'if' with the present simple
108
368660
2800
Vậy là ta dùng "IF đi với HIỆN TẠI ĐƠN
06:11
and 'will' with our verb infinitive.
109
371480
3580
và "WILL" đi với ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU. (Verb Infinitive).
06:16
If it's hot tomorrow, I'll go for a swim at the beach.
110
376200
3580
"- Nếu mai trời nóng, tôi sẽ đi bơi ở bãi biển"
06:20
Now am I sure that it will be hot tomorrow?
111
380460
3600
Hiện giờ liệu tôi có chắc là mai trời nóng?
06:25
No but it is summertime here in Australia.
112
385180
3600
"Không", nhưng tiết mùa hè ở Austrailia thì có thể
06:28
And if it is hot,
113
388780
2000
Và nếu nó nóng thật,
06:31
it's highly likely that I will go for a swim.
114
391300
2820
thì khả năng cao là tôi sẽ đi bơi.
06:34
If you join the Lingoda Language Sprint,
115
394720
2500
"- Nếu bạn đăng ký lớp Ngoại ngữ Cấp tốc LINGODA..
06:37
you'll get lots of English speaking practice.
116
397220
2820
..bạn sẽ có nhiều cơ hội thực tập nói chuyện."
06:41
So now it's your turn to finish a sentence.
117
401620
3260
Còn giờ, đến lượt bạn hoàn chỉnh câu này.
06:46
If we leave now...
118
406400
2220
"- Nếu giờ chúng ta đi...
06:50
Complete that sentence in the comments below
119
410800
2680
Hoàn tất câu trên trong phần bình luận bên dưới
06:53
and feel free to also pause the video at any time
120
413480
3340
và cứ tự nhiên Pause video bất cứ lúc nào
06:56
and write your own conditional sentences down there
121
416820
2760
rồi viết câu điều kiện của bạn bên dưới
06:59
for me to check.
122
419580
1080
để tôi kiểm tra.
07:01
Now we have the second conditional and we use it
123
421320
3120
Nào, chúng ta qua CÂU ĐIỀU KIỆN 2, và sử dụng nó
07:04
when we want to imagine
124
424440
2260
khi chúng ta muốn hình dung
07:06
that the present situation is different.
125
426700
2920
hoàn cảnh lúc này khác đi.
07:09
So if I got sick, I would go to the doctor.
126
429960
3600
"- Vậy nếu tôi bệnh thật, có thể tôi sẽ đi khám"
07:14
This is a hypothetical situation, right?
127
434280
2400
Đây là tình huống giả định mà, phải không?
07:16
It's not real. Do I look sick? I'm not sick.
128
436680
3680
Nó không thật. Trông tôi có bệnh không? Không hề.
07:21
I'm imagining that the present situation
129
441220
3000
Tôi chỉ tưởng tượng rằng nếu hoàn cảnh lúc này
07:24
is different for some reason.
130
444220
1820
vì lý do nào đó khác đi và
07:26
I'm imagining that I'm sick.
131
446220
2440
tôi tưởng tượng khi đó mình bệnh.
07:29
Now if that were true, I would go to the doctor.
132
449380
3580
"- Giờ nếu điều đó là thật, tôi có thể sẽ đi khám."
07:34
Now am I really going to the doctor?
133
454160
2480
thực ra giờ tôi có đi khám bệnh không nhỉ?
07:38
Because I'm not actually sick. It's an unreal situation.
134
458500
4220
Vì thực tế tôi không bệnh. Hoàn cảnh đó chỉ là giả định.
07:42
But to express this in English, we use 'if'
135
462860
3480
Nhưng để bày tỏ điều đó trong Anh ngữ, chúng ta dùng
07:46
with the past simple
136
466340
1920
"IF" cùng với QUÁ KHỨ ĐƠN
07:48
and then 'would' and the verb infinitive
137
468360
2840
và rồi "WOULD"cùng với ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
07:51
in the result clause. So we use the modal verb 'would'
138
471200
3740
cho "Mệnh đề kết quả". Vậy là "WOULD" là "Động từ khiếm khuyết"(Modal Verb).
07:54
to show that we're imagining the result.
139
474940
2700
để chỉ ra rằng, chúng ta tưởng tượng về kết quả.
07:57
Don't forget that in English, all verbs that follow
140
477820
3520
Đừng quên là trong tiếng Anh, tất cả động từ theo sau
08:01
modal verbs are in the infinitive form.
141
481340
3420
Modal Verbs đều ở THỂ NGUYÊN MẪU.
08:05
If I had more money, I would buy a boat.
142
485160
3400
"- Nếu đã có nhiều tiền hơn, tôi có thể sẽ mua thuyền"
08:09
Now it's really common and natural to use contractions
143
489900
3040
Giờ thì nói chung trong sử dụng người ta sẽ nói tắt
08:12
in conditional sentences. I would definitely say
144
492940
3860
trong các câu điều kiện. I WOULD sẽ trở thành I'D
08:16
when I'm speaking naturally:
145
496800
1600
trong nói chuyện bình thường.
08:18
If I had more money, I'd buy a boat.
146
498780
2940
"- Nếu có nhiều tiền hơn, tôi (I'D) có thể sẽ mua thuyền"
08:22
I'd, he'd, you'd, they'd.
147
502220
3420
I'D, HE'D , YOU'D, THEY'D
08:25
This pronunciation is much more common
148
505640
2720
Phát âm chúng cũng rất tự nhiên
08:28
in spoken English.
149
508360
1640
như trong văn nói
08:30
Okay so now it's your turn to finish this sentence.
150
510000
3840
Okay, vậy giờ đến lượt các bạn hoàn chỉnh câu này..
08:34
If I finished work earlier...
151
514400
2920
"- Nếu tôi xong việc sớm hơn...
08:39
Finish that sentence in the comments.
152
519140
2000
Hoàn tất câu ấy trong phần bình luận.
08:42
There are lots of different uses
153
522160
2120
Có nhiều cách sử dụng khác khau đối với
08:44
for the second conditional.
154
524280
1460
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2.
08:45
We use it to give advice, to give reasons why we can't
155
525740
3020
Ta dùng nó để CHO LỜI KHUYÊN, LÝ DO ĐỂ BÀO CHỮA..
08:48
do something and generally just imagine that
156
528760
3640
cho việc gì đó, và nói chung chỉ là TƯỞNG TƯỢNG
08:52
life is different.
157
532400
1280
một điều gì khác HIỆN THỰC.
08:53
So I'm definitely gonna have to go through all of those
158
533820
3300
Nói vậy, thực ra tôi sẽ phải đi qua từng cách sử dụng
08:57
different uses in detail in another video very soon.
159
537120
3900
khác nhau, một cách thật chi tiết trong một video khác.
09:01
And the third conditional is the past unreal conditional.
160
541020
4300
Và CÂU ĐIỀU KIỆN 3, là điều kiện về QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH
09:06
If I had been sick, I would have gone to the doctor.
161
546320
3960
"- Nếu tôi bệnh lúc đó, tôi đã có thể sẽ đi khám bệnh"
09:11
We use this structure to imagine a different past,
162
551120
4540
Chúng ta sử dụng cấu trúc này để HÌNH DUNG, về một
09:15
different to the one that actually happened, right?
163
555660
2800
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH, khác với quá khứ đã qua, đấy?
09:18
We use 'if' with the past perfect
164
558760
3140
Ta sẽ dùng "IF" với QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past Perfect)
09:21
and 'would have' with the past participle.
165
561980
3520
và dùng "WOULD HAVE" cùng với QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (Past Participle)
09:26
Just to be clear, the 'if' clause did not actually happen
166
566160
4740
Nói rõ thêm, "Mệnh đề IF" không xảy ra trong quá khứ
09:31
but I'm imagining the result if the past was different.
167
571240
4680
nhưng do tôi TƯỞNG TƯỢNG KẾT QUẢ, nếu nó xảy ra.
09:36
So in this situation, was I really sick?
168
576380
3380
Vậy nên, ở hoàn cảnh đó, thực ra tôi có bệnh không?
09:41
I'm not talking about what actually happened,
169
581560
2940
Tôi không nói về việc thực sự đã qua trong quá khứ.
09:44
I'm talking about what could have happened in the past
170
584500
4380
mà nói về việc LỠ NHƯ xảy ra trong quá khứ
09:48
but didn't
171
588880
1040
nhưng NÓ ĐÃ KHÔNG XẢY RA.
09:50
and what I would have done
172
590560
2400
và ĐIỀU TÔI CÓ THỂ ĐÃ LÀM
09:53
if that had happened.
173
593240
2340
Nếu LỠ NHƯ NÓ XẢY RA.
09:57
Can you think of a time when this grammar structure
174
597240
2480
Bạn có nghĩ là MỐC THỜI GIAN trong cấu trúc văn phạm
09:59
would actually be useful?
175
599720
2120
có thể thực sự là hữu ích?
10:03
When you regret something in the past, something that
176
603480
3000
Khi bạn hối tiếc một điều đã xảy ra trong quá khứ
10:06
happened in the past and you wished that
177
606480
1880
và bạn đã mong ước rằng
10:08
that result was different.
178
608360
2000
phải chi có một kết quả khác.
10:11
If we had looked at the weather report,
179
611860
2240
"- Nếu lúc đó ta để ý bảng dự báo thời tiết,
10:14
we would have stayed home!
180
614320
1660
..thì có lẽ chúng ta đã ở nhà!"
10:18
If I had known you were visiting,
181
618640
2160
"- Nếu ngày đó em biết anh đến thăm,
10:20
I would have made time to see you.
182
620800
1700
.. thì em đã có duyên gặp anh."
10:25
Okay it's your turn now.
183
625180
2020
Okay, giờ đến lượt bạn.
10:27
If I had...
184
627520
2160
"Nếu lúc đó tôi..."
10:30
Remember the structure. Let's do it.
185
630500
2760
Nhớ cấu trúc câu. Và hãy thực hiện.
10:33
Pause the video if you need to so that you can write
186
633260
2520
Pause lại nếu cần để bạn có thể viết
10:35
your sentence in the comments below.
187
635780
1840
câu hoàn chỉnh trong phần bình luận bên dưới.
10:37
So that was an overview
188
637620
2040
Như vậy là phần khái quát
10:39
of conditional sentences in English.
189
639660
2420
về CÂU ĐIỀU KIỆN trong anh ngữ.
10:42
Now with all of this in mind, it is possible to use
190
642320
3820
GIờ với tất cả những gì nắm bắt được, chúng ta có thể
10:46
mixed conditional sentences too
191
646140
2320
sử dụng CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP
10:48
but I think that's a lesson for another day.
192
648600
2600
nhưng tôi nghĩ là việc đó sẽ để dành cho một ngày khác.
10:51
This lesson was a summary or an overview
193
651200
3140
Bài học này là tóm lược hay tổng quan
10:54
of the different types of conditional sentences
194
654340
2840
về các loại khác nhau của CÂU ĐIỀU KIỆN
10:57
so if you want me to explain any of them in more detail,
195
657180
3660
vậy nếu bạn muốn tôi giải thích chi tiết về phần nào
11:01
to give you lots of different examples and to share
196
661100
2880
cho bạn nhiều ví dụ khác nữa và chia sẻ
11:03
some practice activities with you then let me know.
197
663980
3100
những bài thực hành với bạn, thì cứ cho tôi biết.
11:07
Whichever conditional sentence has the most requests
198
667440
3780
bất kể là câu điều kiện nào có nhiều yêu cầu nhất
11:11
will be the one that I make first so make sure you
199
671220
2860
sẽ là phần mà tôi sẽ thực hiện trước cho các bạn.
11:14
put in your request down in the comments below.
200
674080
2180
cứ gửi yêu cầu trong phần bình luận bên dưới
11:16
I'll make sure that I link to that lesson right here
201
676420
2980
Tôi sẽ đảm bảo rằng tôi sẽ tham chiếu đến bài học đó
11:19
once it's finished but for now,
202
679400
2360
khi mà nó được hoàn chỉnh, nhưng hiện giờ,
11:21
check out either of these two lessons
203
681980
2240
cứ xem qua 2 bài học này trước.
11:24
and make sure you're subscribed so you know
204
684220
2340
và nhớ bạn đã đăng ký kênh và như thế bạn sẽ biết
11:26
when the next lesson's coming. I'll see you soon!
205
686560
2920
khi nào bài học kế tiếp sẽ trình làng. Hẹn gặp lại các bạn!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7