POWER or STRENGTH? 💪🏼 Confusing English Vocabulary

POWER hay STRENGTH? 💪🏼 Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Gây Nhầm Lẫn

96,658 views

2018-03-08 ・ mmmEnglish


New videos

POWER or STRENGTH? 💪🏼 Confusing English Vocabulary

POWER hay STRENGTH? 💪🏼 Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Gây Nhầm Lẫn

96,658 views ・ 2018-03-08

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:05
Hello I'm Emma from mmmEnglish!
0
5940
3300
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:09
In this lesson, I'm going to talk about
1
9540
2300
Trong bài học này, cô sẽ nói về
00:11
two very similar English words.
2
11840
2740
2 từ Tiếng Anh rất giống nhau.
00:15
Power and strength.
3
15140
2020
Power và strength.
00:17
They're both bold, strong, serious words
4
17680
3900
Cả hai từ này đều là những từ mang nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ, nghiêm túc
00:21
and very similar in their meaning.
5
21580
1860
và rất giống nhau về mặt ngữ nghĩa.
00:23
But if you use these words incorrectly,
6
23960
3100
Nhưng nếu các em sử dụng chúng không chính xác,
00:27
it will start to sound unnatural or just a bit weird.
7
27060
3960
nó sẽ bắt đầu nghe không tự nhiên hay có đôi chút kỳ quặc.
00:31
So that's why we're going to spend a little time today
8
31500
3440
Vì vậy đó là lý do tại sao mà chúng ta sẽ dành thời gian ngày hôm nay
00:34
talking about the differences between them.
9
34940
2840
để nói về sự khác biệt giữa hai từ này.
00:38
Now we're more familiar with these words
10
38120
2680
Giờ, chúng ta khá quen thuộc với hai từ này
00:40
when it comes to fitness, right?
11
40800
2759
khi nói đến vấn đề tập luyện thể dục, phải chứ?
00:43
Power relates to energy and an ability to do something,
12
43860
5140
"Power" liên quan đến năng lượng và khả năng để thực hiện điều gì đó,
00:49
whereas strength relates to muscles
13
49360
2940
trong khi strength liên quan đến cơ bắp
00:52
and also an ability to do something.
14
52300
2720
và cũng là khả năng để làm điều gì.
00:55
It's really easy to see physical power and strength
15
55620
4680
Nó thực sự dễ dàng nhận thấy sức mạnh và khả năng của cơ thể
01:00
in athletes, right? You can see it.
16
60300
2560
trong những vận động viên, đúng chứ? Các em có thể nhìn thấy điều đó.
01:03
But they both have a more intangible,
17
63340
3740
Nhưng cả hai đều có những nghĩa mơ hồ hơn
01:07
less visible meaning too.
18
67080
2280
khó hình dung hơn nữa.
01:09
And that's where these words often
19
69600
2060
Và đó là nơi mà những từ này thường
01:11
get confused by English learners.
20
71660
2500
gây nhầm lẫn cho những người học Tiếng Anh.
01:14
So the word power refers to the ability of somebody
21
74440
4140
Vậy, từ "power" liên quan đến khả năng của ai đó
01:18
or something to change or affect something.
22
78580
3320
hay thứ gì đó để làm thay đổi hay ảnh hưởng đến thứ gì đó.
01:22
So physically, a sprinter, who's someone who
23
82660
3340
Về mặt thể chất, một vận động viên chạy nước rút, người mà
01:26
runs really fast over short distances,
24
86000
2440
chạy rất nhanh băng qua những cự li ngắn,
01:28
they need power to change
25
88820
1740
họ cần sức mạnh để thay đổi
01:30
their speed and position quickly.
26
90560
2140
tốc độ và vị trí của mình một cách nhanh chóng.
01:33
But it can refer to mechanical situations as well,
27
93420
3440
Nhưng nó cũng có thể đề cập đến những tình huống cơ học,
01:37
where a machine does something.
28
97260
2820
nơi mà máy móc làm thứ gì đó.
01:40
Or it can refer to social or political situations
29
100600
4040
Hay nó có thể liên quan đến những tình huống xã hội và chính trị
01:44
where a person or a group does something
30
104780
3680
nơi mà một người hay một nhóm người thực hiện điều gì đó
01:48
and this is often related to the ability to influence
31
108620
3220
và điều này thường liên quan đến khả năng gây ảnh hưởng
01:51
or control people or a situation.
32
111840
2980
hay kiểm soát nhiều người hay một tình huống.
01:55
Now, power can also refer to your internal ability
33
115160
4920
Giờ, "power" cũng có thể đề cập đến khả năng bên trong các em
02:00
to change a situation.
34
120080
2000
để thay đổi một tình huống.
02:03
You have the power to change your life
35
123780
2460
Các em có khả năng thay đổi cuộc đời mình
02:06
if you really want to.
36
126240
1480
nếu các em thực sự muốn.
02:09
Now the word strength has a few different meanings
37
129240
3380
Giờ, từ "strength" có một vài nghĩa khác biệt
02:12
but most relevant here is that it refers to a
38
132620
3300
nhưng liên quan nhất ở đây là nó đề cập đến
02:15
person's physical or mental ability to do something.
39
135920
4940
khả năng thể chất và trí óc của một người để làm điều gì đó.
02:21
Obviously, it relates to physical strength,
40
141160
2580
Một cách chắc chắn, nó liên quan đến sức mạnh thể chất,
02:23
the strength of muscles to lift weights for example.
41
143740
5020
sức mạnh cơ bắp để nâng tạ là một ví dụ.
02:28
But also mental strength, so the strength of your mind
42
148760
4640
Nhưng nó cũng mang nghĩa là sức mạnh trí óc, vậy sức mạnh của tâm trí
02:34
to believe in yourself, to persevere,
43
154040
3120
tin tưởng vào bản thân, kiên trì bền bỉ,
02:37
to overcome problems and doubts.
44
157160
3220
để vượt qua trở ngại và ngờ vực.
02:41
Now, elite athletes are strong physically and mentally
45
161200
4600
Giờ, những động viên ưu tú khỏe về mặt thể chất lẫn tinh thần
02:45
because they must believe that they are the best,
46
165800
3840
bởi vì họ phải tin rằng họ là người tốt nhất,
02:49
to be able to perform at their best.
47
169640
3040
để có thể thể hiện tốt nhất khả năng của họ.
02:53
When describing people's ability to do something,
48
173460
3780
Khi miêu tả khả năng của con người để làm điều gì,
02:57
power usually refers to control over yourself,
49
177240
4720
"power" thường liên quan đến việc kiểm soát bản thân,
03:02
control over others or control over a situation.
50
182400
4680
kiểm soát những người khác hay kiểm soát một tình huống.
03:07
So in some ways, this can be a negative expression of
51
187540
3620
Vậy theo những cách nào đó, điều này có thể trở thành một cách diễn đạt mang ý nghĩa tiêu cực
03:11
dominance or something that must be fought for
52
191160
4440
của sự thống trị hay điều gì đó mà phải được đấu tranh
03:15
or taken away from others.
53
195600
2480
hay lấy đi từ những người khác.
03:18
Where strength is positive and often
54
198520
3200
Khi mà từ "strength" mang nghĩa tích cực và thường
03:21
it comes from within,
55
201720
1780
xuất phát từ bên trong,
03:23
within a person or within a group.
56
203940
3560
bên trong của một người hay một nhóm người.
03:27
Generally, strength is a more positive and pure way
57
207940
3480
Nói chung, strength mang nghĩa tích cực và thuần khiết hơn
03:31
of expressing an ability to do something.
58
211420
3280
trong cách diễn đạt khả năng để thực hiện điều gì.
03:35
Both the words power and strength are nouns
59
215180
3100
Cả hai từ power và strength đều là danh từ
03:38
but just as common, are their adjective forms,
60
218280
4260
nhưng cũng thông dụng như dạng tính từ của chúng,
03:42
powerful and strong,
61
222740
2680
powerful và strong,
03:46
which, when used, tend to sound a little more informal.
62
226180
4580
điều mà, khi được sử dụng, có khuynh hướng nghe có phần ít trang trọng hơn.
03:51
She's a strong and determined woman.
63
231760
3420
Chị ấy là người phụ nữ mạnh mẽ và quyết đoán.
03:56
This is the most powerful and proactive
64
236440
2660
Đây là chính phủ quyền lực và hoạt động mạnh mẽ nhất
03:59
government since the 1950s.
65
239100
2720
kể từ những năm 1950.
04:02
Strength can also mean an advantage or
66
242480
3340
Strength cũng có thể mang nghĩa lợi thế hay
04:05
a positive part about you.
67
245820
2100
một phần tích cực về bản thân các em.
04:08
In a job interview, you might get asked this question,
68
248420
3240
Trong phỏng vấn xin việc, các em có thể được hỏi câu này,
04:12
"What are your strengths?"
69
252200
1440
Lợi thế của em là gì?
04:14
For me, that's the dreaded question!
70
254840
2200
Đối với cô, đó là một câu hỏi đáng sợ!
04:17
I hate having to talk about my strengths.
71
257040
3260
Cô ghét phải nói về lợi thế của mình.
04:20
But what are the good features or characteristics
72
260800
4100
Nhưng đâu là những yếu tố những nét đặc tính tốt
04:24
that you have? That you'll be able to use
73
264900
2880
mà các em có? Mà các em có thể dùng
04:27
to help you do your job well.
74
267780
2060
để giúp các em thực hiện tốt công việc.
04:30
One of her biggest strengths
75
270780
1940
Một trong những lợi thế lớn nhất của cô ấy
04:32
is her determination to succeed.
76
272720
2920
là tính quyết đoán để thành công.
04:37
Keep in mind that strength has a direct opposite.
77
277720
3860
Hãy ghi nhớ rằng từ strength có một từ đối lập hoàn toàn.
04:41
Weakness.
78
281800
1200
Nhược điểm.
04:43
We need to identify the weaknesses in our team.
79
283800
3180
Chúng ta cần phải xác định những nhược điểm trong nhóm mình.
04:47
But power does not have a direct opposite.
80
287740
3060
Nhưng từ power thì không có từ trái nghĩa.
04:50
We would just say lack of power
81
290800
3080
Chúng ta chỉ có thể nói lack of power (thiếu năng lực)
04:53
or describe someone as powerless,
82
293880
3080
hay mô tả ai đó là powerless (bất lực)
04:57
unable to change a situation.
83
297600
2420
không có khả năng thay đổi tình thế.
05:00
The community were powerless
84
300440
1860
Cộng đồng đã bất lực
05:02
to stop the resort development.
85
302300
2300
để ngăn chặn việc phát triển khu nghỉ dưỡng.
05:06
Well, that's it!
86
306180
1800
Đó là tất cả cho bài học ngày hôm nay!
05:07
If you enjoyed this lesson,
87
307980
1640
Nếu các em yêu thích bài học này,
05:09
there are plenty more coming, just like it.
88
309620
3080
sẽ còn nhiều những bài học nữa cũng giống bài học này.
05:13
So make sure you subscribe to my channel
89
313620
2620
Vì vậy hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh cô
05:16
just down there.
90
316240
1360
ở ngay bên dưới kia nha.
05:17
And make sure that you're getting all of my new lessons
91
317920
3760
Và hãy chắc rằng các em theo dõi tất cả những bài học mới của cô
05:21
but you can just keep watching right now.
92
321680
2740
nhưng các em có thể tiếp tục xem chúng ngay bây giờ.
05:24
Here are a couple of other lessons from my collection.
93
324420
3400
Đây là một vài bài học khác từ bộ siêu tập của cô.
05:28
Thanks for watching and I'll see you next week.
94
328700
3280
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới.
05:32
Bye for now!
95
332160
1380
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7