Be Professional! Never say this at work! ❌

Hãy chuyên nghiệp! Đừng bao giờ nói điều này trong công việc!

3,537,637 views

2019-08-09 ・ mmmEnglish


New videos

Be Professional! Never say this at work! ❌

Hãy chuyên nghiệp! Đừng bao giờ nói điều này trong công việc!

3,537,637 views ・ 2019-08-09

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Speaking face-to-face with customers, your boss, or any
0
0
4120
Nói chuyện trực tiếp với khách hàng, sếp của bạn, hoặc bất kỳ
những người khác mà bạn làm việc cùng có thể là một ít
00:04
of the other people that you work with can be a little
1
4240
2780
00:07
tricky, especially when you're dealing with problems
2
7020
3580
khó khăn, đặc biệt khi bạn đang xử lí các vấn đề
00:10
or difficult situations.
3
10600
2000
hoặc các tình huống khó nhằn
00:13
Your choice of words and the phrases that you use can
4
13180
2960
Việc lựa chọn từ hay cụm từ mà bạn sử dụng có thể
00:16
affect what customers and your colleagues think of you.
5
16140
3520
ảnh hưởng đến suy nghĩ của khách hàng và đồng nghiệp về bạn.
00:19
So, if you speak English as a second or a third language,
6
19700
3060
Vì vậy, nếu bạn nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai hoặc thứ ba,
00:22
using the right words in the right way
7
22760
2920
Việc sử dụng đúng từ đúng cách
00:25
is really important.
8
25680
1280
là thật sự quan trọng.
00:26
I'm Emma from mmmEnglish
9
26960
2400
Tôi là Emma từ mmmEnglish
00:29
and today I'm going to walk you through five situations
10
29360
3480
và hôm nay tôi sẽ hướng dẫn bạn qua 5 tình huống
00:32
that are super common in just about any workplace,
11
32840
4060
mà rất phổ biến ở bất kỳ nơi làm việc nào,
00:36
to help you to avoid the things that you should never say
12
36900
3900
để giúp bạn tránh những điều mà bạn không nên nói
00:41
and
13
41120
1220
00:42
give you some really simple expressions
14
42340
2540
Chỉ cho bạn một vài cách biểu đạt thật đơn giản
00:44
that will help people to see you
15
44880
2140
điều đó sẽ giúp mọi người thấy bạn
00:47
for the helpful professional that you truly are.
16
47020
3160
thật sự là một người thật sự tốt bụng một cách chuyên nghiệp
00:50
So, are you ready to get to work?
17
50180
3360
Bạn đã sẵn sàng để làm việc chưa?
01:02
Situation number one.
18
62420
2020
Tình huống số 1
01:04
Someone asks you a question
19
64660
2720
Ai đó hỏi bạn một câu hỏi
01:07
but you don't know the answer.
20
67380
2160
Nhưng bạn không biết câu trả lời
01:09
Excuse me, do you know if the Bluetooth adapter
21
69640
3020
Xin lỗi cho tôi hỏi, bạn có biết dây nối Bluetooth
01:12
will work on the Sony A6400?
22
72660
2740
Phù hợp với chiếc Sony A6400 này không?
01:15
Ahhh... I don't know.
23
75760
2040
Ahh..... Tôi không biết
01:19
When someone asks you a question
24
79140
2260
Khi ai đó hỏi bạn một câu hỏi
01:21
and you simply don't know the answer,
25
81400
2820
Và hoàn toàn không biết câu trả lời
01:24
well never say "I don't know".
26
84360
3260
Thì đừng nói " I don't know "
01:27
Even though this is the truth,
27
87620
2000
Mặc dù điều đó là sự thật
01:29
even though, those are the correct English words to say,
28
89920
4560
Dù vậy, đó là dùng chính xác các từ tiếng anh để nói
01:34
you're not being helpful at all!
29
94560
2400
Bạn đang không tử tế gì cả!
01:36
So, saying "I don't know" in the workplace -
30
96960
3200
Việc nói " I don't know" ở nơi làm việc-
01:40
especially to a customer -
31
100160
1440
Đặc biệt là với một người khách hàng
01:41
sounds really unprofessional in English,
32
101600
3300
Nghe thật sự không chuyên nghiệp trong tiếng Anh
01:44
even a little bit rude.
33
104900
2340
Thậm chí có một chút thô lỗ
01:47
It's like saying you don't care.
34
107240
1880
Nó kiểu như bảo là bạn không quan tâm
01:49
So to sound more professional
35
109120
1900
Nên để trông chuyên nghiệp hơn
01:51
and to show that you do care, try saying
36
111020
3360
Và để thể hiện rằng bạn có quan tâm đến, thử nói
01:55
"I'm not sure, but I can find out".
37
115140
3000
01:58
So, say it with me,
38
118440
1460
Hãy nói vậy với tôi
02:06
Or you could say "I'll find out for you."
39
126320
4100
Hoặc bạn có thể bảo rằng " I'll find out for you"
02:12
Awesome!
40
132520
1120
Tuyệt vời!
02:13
Here's another one:
41
133880
1220
Đây là một cách nữa:
02:15
"Let me come back to you on that"
42
135100
2000
02:17
So, you can use this to say
43
137640
2180
Bạn có thể dùng nó để nói
02:19
that you need a little more time to find the answer
44
139820
3280
Rằng bạn cần thêm môt chút thời gian để tìm câu trả lời
02:23
but you're assuring the person
45
143100
2240
Nhưng bạn đang chắc chắn với người đó
02:25
that you will try to help them.
46
145340
2320
Là bạn sẽ cố giúp đỡ họ
02:31
Excellent! You're sounding really helpful
47
151200
3180
Xuất sắc! Bạn dường như có vẻ thật sự tốt bụng
02:34
and much more professional already!
48
154380
2000
Và chuyên nghiệp hơn nữa!
02:36
Speaking of sounding more professional,
49
156560
2820
Nói về việc chuyên nghiệp hơn,
02:39
if you need to improve your English skills at work
50
159380
3220
Nếu bạn cần cải thiện các kĩ năng tiếng Anh trong công việc
02:42
when you're speaking to clients or customers
51
162600
2540
Khi bạn đang giao tiếp với khách hàng
02:45
or colleagues, then listen up,
52
165140
2620
Hoặc đồng nghiệp, thì nghe này
02:47
because the Lingoda Language Marathon is back!
53
167760
2820
Lingoda language Marathon đã trở lại!
02:50
Now this is awesome news for you
54
170580
1920
Nó là một tin tuyệt vời cho bạn
02:52
if you want to improve your English skills
55
172500
2280
Nếu bạn muốn cải thiện các kĩ năng tiếng Anh
02:54
in just 90 days.
56
174780
1900
Chỉ trong vòng 90 ngày
02:56
But you've got to be ready to do it quickly because
57
176680
2700
Nhưng bạn phải nhanh chân lên bởi vì
02:59
this Language Marathon is going to be the
58
179380
2560
Language Marathon này sẽ là
03:01
last Lingoda Marathon ever!
59
181940
2480
Lingoda Marathon cuối cùng!
03:04
If you've heard me talk about the Marathon before,
60
184420
2300
Nếu bạn đã nghe tôi nói về Marathon trước đó,
03:06
then you'll know that you can complete it
61
186720
2220
Bạn sẽ biết rằng bạn có thể tham gia
03:08
as a full marathon or a half marathon.
62
188940
2740
Toàn bộ chương trình hoặc một nửa
03:11
The full marathon is one class a day for three months
63
191680
4020
Một chương trình đầy đủ là một lớp một ngày trong vòng 3 tháng
03:16
and the half marathon is fifteen classes a month
64
196900
3780
Và một nửa là 15 lớp một tháng
03:20
for three months.
65
200820
1200
Trong vòng 3 tháng
03:22
You can choose to enrol in General English
66
202040
2620
Bạn có thể chọn để đăng kí các lớp cụ thể Tiếng Anh General
03:24
or Business English specific classes.
67
204660
3240
Hoặc Tiếng Anh Businesses
03:27
All of them are group classes held online
68
207980
2940
Tất cả đều là các nhóm lớp tổ chức trên mạng
03:30
and led by native English teachers.
69
210920
2480
Và được dạy bởi các giáo viên tiếng anh
03:33
And the awesome thing is
70
213520
1540
Và một điều tuyệt vời là
03:35
if you complete your marathon successfully,
71
215060
2600
Nếu bạn tham gia chương trình của bạn thành công
03:37
Lingoda will refund up to 100% of your class fees,
72
217660
4420
Lingoda sẽ trả lại cho bạn 100% học phí các lớp
03:42
which is super cool, right?
73
222180
2060
Thật tuyệt đúng không?
03:44
I'm doing the Spanish Marathon right now with Lingoda
74
224360
3200
Tôi đang tham gia Marathon tiếng tây ban nha với Lingoda
03:47
and I can confidently tell you that my speaking skills
75
227560
3180
Và tôi có thể tự tin nói với bạn rằng các kĩ năng giao tiếp của tôi
03:50
have increased dramatically
76
230740
1920
Đang tăng lên nhanh chóng
03:52
and it's all because of the marathon.
77
232660
2640
Và tất cả là nhờ chương trình này
03:55
It's helped to keep me accountable and stay motivated
78
235360
4080
Nó giúp tôi có trách nhiệm và thúc đẩy bản thân
03:59
to make sure that I reach my goal.
79
239440
1840
Để chắc chắn là to đạt được mục tiêu
04:01
Like I said, this is the last Marathon ever
80
241280
2720
Nhưng tôi đã nói đây là mùa Marathon cuối cùng
04:04
so if you want to take part in it, you need to do it now!
81
244000
3080
Nên nếu bạn muốn tham gia, bạn cần làm ngay bây giờ
04:07
To register and secure your place,
82
247080
2500
Để đăng ký và chắc chắn có chỗ
04:09
you need to pay a deposit of €49
83
249580
2880
Bạn cần đặt cọc trước €49
04:12
by the 9th of September.
84
252460
1960
Trước ngày 9/9
04:14
For all of the details and to register,
85
254420
2620
Mọi chi tiết và để đăng ký
04:17
use the link you see in the description below and
86
257040
2660
Hãy sử dụng link bạn thấy ở dưới phần mô tả bên dưới và
04:19
make sure you add this code at the checkout,
87
259720
3100
Hãy chắc bạn đã thêm mã cod này
04:22
it's going to get you a €10 discount
88
262820
2600
Nó sẽ giảm giá €10
04:25
off your deposit.
89
265420
1100
Trong phần cọc của bạn
04:26
Now, it's time to get back to work!
90
266520
1960
Bây giờ, trở lại công việc nào!
04:28
Situation number two.
91
268600
2100
Tình huống số 2
04:31
Someone asks you if you can do something
92
271360
2760
Ai đó hỏi bạn liệu bạn có thể làm gì đó
04:34
by a specific time.
93
274120
2000
Tại một thời gian cụ thể
04:36
So this happens all the time at work, right?
94
276600
3040
Điều đó luôn xảy ra trong giờ làm việc đúng không?
04:39
Especially if you work at a place that has deadlines.
95
279640
4240
Đặc biệt nếu bạn đang làm việc ở một nơi mà toàn những công việc đến hạn hoàn thành
04:45
Emma, ummm...
96
285120
1680
04:46
Our clients need this done by 2 o'clock tomorrow,
97
286900
3100
Khách hàng của chúng ta cần nó xong vào 2 giờ ngày mai
04:50
do you think you can manage that?
98
290000
2040
Bạn có nghĩ là mình xoay sở được không?
04:52
I'll try to finish it.
99
292340
1440
Tôi sẽ cố để hoàn thành nó
04:54
So.. Yes?
100
294340
2660
04:57
Can I tell them that we'll have it done by 2?
101
297000
2900
Tôi có thể bảo họ rằng chúng ta sẽ làm xong nó trước 2 giờ?
05:00
I'll try my best.
102
300220
1820
Tôi sẽ cố gắng hết sức
05:02
When someone asks you if something can be done
103
302300
2920
Khi ai đó hỏi liệu bạn có thể hoàn thành việc gì đó
05:05
by a certain time,
104
305220
1640
Vào một thời gian xác định
05:06
don't use the phrase "I'll try".
105
306860
3420
Đừng dùng cụm từ "I'll try "
05:10
I mean, of course, you'll try
106
310280
2700
Ý tôi là, tất nhiên, bạn sẽ cố
05:13
and trying is great!
107
313020
1880
Và việc cố gắng là tốt!
05:14
But in English, if you use the verb 'try',
108
314900
3100
Nhưng trong tiếng Anh, nếu bạn dùng động từ "try"
05:18
you're not really committing to anything
109
318080
2100
Bạn đang thật sự không cam kết bất kì cái gì
05:20
You're not saying that you will or you won't
110
320180
3380
Bạn không nói rằng bạn sẽ hay bạn sẽ không
05:23
or you can or you can't do something, right?
111
323560
3480
Hoặc bạn có thể hoặc bạn không thể làm gì đó, đúng không?
05:27
You're not committing to a deadline at all
112
327040
2780
Bạn đang không chắc chắn hoàn thành một công việc
05:29
so you're not being very helpful
113
329820
2060
Bạn đang rất không tốt
05:32
and this is not very professional at all!
114
332040
3160
Và cũng không chuyên nghiệp gì cả!
05:35
The person asking you has asked a specific
115
335240
2960
Một người mà hỏi bạn một câu hỏi
05:38
yes/no question:
116
338200
2000
Đúng/ không cụ thể
05:40
Can you get it done by this time?
117
340320
3000
Bạn có thể làm xong nó khoảng thời gian này đk?
05:43
So you need to give a really clear-cut answer, okay?
118
343320
4600
Thì bạn cần đưa ra một câu trả lời thật sự rõ ràng, được không?
05:48
You can sound much more professional
119
348320
2460
Bạn có thể trông chuyên nghiệp hơn nhiều
05:50
simply by saying:
120
350780
1320
Cụ thể bảo là:
05:52
I can get it done by 2pm.
121
352560
2600
05:55
So, say it with me.
122
355660
1320
Hãy nói vậy với tôi
06:01
Sure, I can have it done by 2pm.
123
361620
3400
06:06
Great!
124
366740
940
Tuyệt !
06:08
But what if you can't get it done by 2pm
125
368460
3460
Nhưng nếu lỡ như bạn không thể làm xong nó lúc 2h chiều
06:12
or by the end of the day?
126
372260
1680
Hoặc là cuối ngày?
06:13
What if you can't get it done?
127
373940
2000
Lỡ như bạn không thể làm xong nó?
06:15
Well, you definitely shouldn't say
128
375940
2820
Bạn nhất định không nên nói
06:19
that you'll try, seriously.
129
379080
2380
Bạn sẽ cố
06:21
Saying that you'll try might make them
130
381740
2260
Nói rằng bạn sẽ cố làm xong chúng
06:24
go away in the short term.
131
384000
2240
Trong thời gian ngắn
06:26
But you're going to let them down in the long run
132
386240
2900
Nhưng bạn sẽ kéo dài chúng ra
06:29
and that is really unprofessional.
133
389140
2840
Và điều đó thật sự không chuyên nghiệp
06:31
You need to be honest with them
134
391980
1760
Bạn cần thành thật với họ
06:33
but you also need to make a commitment
135
393840
2500
Nhưng bạn cũng cần cam kết
06:36
to reassure them when you can get it done by.
136
396340
3560
Để chắc chắn lại với họ khi nào bạn có thể hoàn thành nó
06:40
So, in this situation try an alternative like:
137
400140
4420
Trong tình huống này hãy thử một cách khác như:
06:45
I don't think I can manage it by 2,
138
405160
2580
06:47
but I can have it done by 4.
139
407840
2420
06:54
Actually, I don't think I can manage it by 2
140
414900
3520
06:58
but I can definitely have it done by 4.
141
418640
2820
07:07
I don't think I can manage it by Thursday,
142
427060
2320
07:09
but I can definitely have it done by Friday.
143
429380
2580
07:11
Would that be okay?
144
431960
1460
07:16
Nice work! Let's keep going.
145
436760
2720
Hãy làm như vậy!
07:19
Situation number three.
146
439520
2440
Tình huống số 3
07:22
Uh-oh... Your boss or a customer is angry
147
442160
3540
Chủ của bạn hoặc một khách hàng tức giận
07:25
or disappointed about something.
148
445700
1700
Hoặc thất vọng về chuyện gì đó
07:27
Now, it could be something that you did personally,
149
447400
2800
Nó có thể đến từ cá nhân bạn
07:30
like, maybe you were late
150
450200
2040
Như có lẽ bạn đến muộn
07:32
or perhaps it's not actually your fault
151
452400
2620
Hoặc nó không hẳn là lỗi của bạn
07:35
but you still need to deal with this situation.
152
455020
3020
Nhưng bạn vẫn cần giải quyết tình huống này
07:38
This is ridiculous! I drove the whole way down here
153
458580
2360
Thật ngớ ngẩn! Tôi lái xe cả đoạn đường xuống đây
07:40
to pick the thing up. I even rang you this morning
154
460940
1840
Để lấy thứ đó. Tôi thậm chí gọi bạn dậy vào sáng nay
07:42
and now you're telling me it's not ready?
155
462780
1860
Và bây giờ bạn đang bảo là chưa chuẩn bị xong?
07:44
Okay...
156
464880
1520
07:46
Okay? That's all you've got... Okay?
157
466640
3440
Đó là tất cả bạn có sao?
07:51
Yes.
158
471040
1120
07:52
Alright, so nobody really wants to deal with
159
472620
3380
Không một ai thật sự muốn giải quyết
07:56
angry or frustrated customers, do they?
160
476000
2500
Những khách hàng nóng giận và khó chịu đúng không?
07:58
And if something like that's ever happened to you,
161
478500
2880
Và nếu chuyện như vậy xảy ra với bạn
08:01
you might even freeze up
162
481380
2200
Bạn có lẽ đứng hình
08:03
and get really awkward.
163
483580
1840
Và thật sự ái ngại .
08:05
it's not really a good look, right?
164
485420
2100
Nó không phải là một cái nhìn tốt, đk?
08:07
But of course, there's always going to be someone
165
487840
3700
Nhưng tất nhiên , luôn có ai đó
08:11
who's unhappy or frustrated
166
491540
2340
Họ không vui và khó chịu
08:13
about something at some point.
167
493880
1720
Về điều gì đó ở một vài điểm
08:15
It's just part of working life, isn't it?
168
495600
3040
Nó là một phần của đời sống công việc, đk?
08:18
So, it's a good idea to have a plan so in those situations
169
498640
4140
Nên một ý tưởng hay là hãy có một kế hoạch trong những tình huống như vậy
08:22
you've got something to say to make the situation better
170
502780
3480
Một có sẵn điều gì đó để nói làm tình huống đó tốt hơn
08:26
and not worse!
171
506260
1480
Và không tệ đi!
08:27
Lucky for you there are two really important words
172
507740
3340
May mắn cho bạn là có 2 từ thật sự quan trọng
08:31
that will make everything a little better.
173
511080
2540
Sẽ khiến mọi thứ tốt lên đôi chút
08:33
I understand.
174
513620
1860
" I understand"
08:37
Simple, huh?
175
517360
1320
Đơn giản đk?
08:38
So before you freeze up and just say
176
518680
3380
Nên là trước khi bạn bị đứng hình và chỉ nói
08:42
"okay" or "yes",
177
522060
3500
"Okay" hoặc "yes"
08:45
just remember, all you need to say is "I understand"
178
525560
3880
Hãy nhớ là, tất cả bạn cần nói là " I understand"
08:49
With these really simple words, for just a moment,
179
529440
3040
Với các từ rất đơn giản này, chỉ một khoảnh khắc
08:52
you can make the situation better .
180
532480
1800
Bạn có thể khiến tình huống này tốt hơn
08:54
You'll help the other person to see that you're listening
181
534280
2840
Bạn sẽ giúp một người khác thấy rằng bạn đang lắng nghe
08:57
and show them that you care about helping them
182
537120
2900
Và thể hiện bạn quan tâm đến việc giúp đỡ họ
09:00
and of course, then you need to offer
183
540020
3380
Và tất nhiên, bạn cần đề ra
09:03
something to help the situation, right? A solution.
184
543400
3380
Cái gì đó để giúp tình huống này, đk? Một giải pháp
09:07
So try these with me.
185
547040
1360
Hãy thử chúng với tôi
09:08
I understand. Let's see what we can do.
186
548460
2940
I understand. Let's see what we can do
09:14
I'm sorry, I understand.
187
554520
2020
09:16
Let's see what we can do about this.
188
556780
2000
09:20
Notice that I used the word 'let's' and 'we' instead of 'I'.
189
560860
4560
Chú ý rằng tôi sử dụng từ " let's" và 'we' thay vì 'I'
09:25
This is a really great way to involve the other person
190
565840
3380
Nó là một cách tuyệt vời để bao hàm luôn cả người đó
09:29
in the solution.
191
569220
1280
Trong giải pháp này
09:30
I understand you've come all this way and it's not ready.
192
570500
3220
09:33
Let's see what we can do.
193
573720
1820
09:36
Awesome!
194
576140
1420
Tuyệt vời!
09:37
So you're ready for the next one, right?
195
577560
1840
Bạn đã sẵn sàng cho tình huống tiếp theo rồi đk?
09:39
Situation number four, numero cuatro.
196
579400
4100
Tình huống số 4
09:43
Well when you're keeping somebody waiting,
197
583520
3240
Khi bạn muốn ai đó đợi bạn
09:46
what should you do?
198
586960
1300
Bạn nên làm gì?
09:49
Maybe you're busy with another customer,
199
589320
1900
Có lẽ bạn đang bận việc với một khách hàng khác
09:51
maybe you're on a phone call
200
591460
2080
Hay bạn đang có một cuộc điện thoại
09:53
or maybe you really need to go to the toilet
201
593540
2980
Hoặc bạn thật sự phải đi toilet
09:56
and you've got to leave quickly.
202
596520
1460
Và bạn đã nhanh chóng rời đi
09:57
Whatever the case,
203
597980
2000
Dù cho trường hợp là gì
09:59
the worst thing that you could possibly say is:
204
599980
4200
Điều tệ nhất bạn có thể sẽ bảo là
10:04
Things are just really busy today
205
604180
2080
Thật sự có quá nhiều việc hôm nay
10:06
so it's taking a bit longer than usual.
206
606260
2440
Nên sẽ mất thời gian hơn bình thường
10:09
Yeah, yeah we've just had loads of new clients come in.
207
609740
3140
Chúng tôi vừa có một đống khách hàng mới đến
10:13
Hang on a sec!
208
613020
1020
Không không không không. Nó không hay ,ok?
10:14
No no no no no no no. This is not good, okay?
209
614040
4980
10:19
You know this situation right? It's just rude.
210
619020
4360
Bạn biết tình huống này đk? Nó khá thô lỗ
10:23
But fortunately there are a couple of phrases
211
623380
2460
Nhưng may thay có vài cụm từ
10:25
that you can memorise that will have you sounding
212
625840
3160
Bạn có thể ghi nhớ sẽ giúp bạn
10:29
really professional and keep the person
213
629000
2600
Thật sự chuyên nghiệp và người
10:31
who's waiting happy.
214
631600
1600
Đợi bạn cũng vui vẻ
10:33
So the first one is:
215
633200
2000
Cụm đầu tiên là:
10:35
I'll be with you in a moment.
216
635480
2000
10:37
And this expression just lets them know that you know
217
637880
3460
Và cách biểu đạt này cho họ biết là bạn biết
10:41
that they're there and that you won't be long
218
641340
2860
Họ ở đó và bạn sẽ không để họ đợi lâu
10:44
until you give them your full attention. So say it with me.
219
644200
4020
Đến khi bạn dành tất cả sự chú ý cho họ. Hãy nói điều đó với tôi
10:55
Brilliant! Alright and the second one is:
220
655860
2840
Xuất sắc! Câu thứ 2 là
10:59
Sorry to keep you waiting, I'll be right there.
221
659880
2860
11:03
You try it.
222
663120
980
Bạn thử đi
11:06
Sorry to keep you waiting,
223
666680
1760
11:08
I'll be there with you in just a minute.
224
668440
2320
11:12
Can you think of any other ways to respond
225
672480
2980
Bạn có thể nghĩ ra vài cách khác để phản hồi
11:15
in this type of situation?
226
675460
2000
Trong kiểu tình huống này?
11:17
If you can, add them to the comments below.
227
677560
2720
Nếu bạn có thể, hãy thêm chúng vào phần bình luận phía dưới
11:20
Situation number five.
228
680660
2540
Tình huống số 5
11:23
So when somebody asks you a question
229
683740
2660
Nên khi ai đó hỏi bạn một câu hỏi
11:26
but you didn't quite hear them
230
686400
1600
Nhưng bạn không nghe được chúng
11:28
or maybe you didn't understand them.
231
688000
2780
Hoặc là không hiểu
11:30
What should you do?
232
690780
1120
Bạn nên làm gì?
11:31
Hey Emma, do you reckon you can let the guys go early
233
691900
2560
Hey Emma, bạn có nghĩ là bạn có thể cho các bạn về sớm
11:34
this afternoon? I'm gonna nick off too.
234
694460
1520
Vào chiều nay không? Tôi cũng sẽ cùng đi
11:36
What?
235
696540
720
Cái gì?
11:38
Never say "what". Ever.
236
698120
3140
Đừng bao giờ nói "What"
11:41
Okay? This is one that the parents and teachers
237
701260
3500
Ok? Đây là điều mà các bố mẹ và giáo viên
11:44
of English speaking children are always
238
704760
2320
Tiếng anh trẻ em luôn
11:47
trying to teach them
239
707080
1200
Cố dạy họ
11:48
and it's a really big no-no in the workplace.
240
708640
3360
Và nói thật sự không được chấp nhận ở nơi làm việc
11:52
You can sound much more professional by saying:
241
712020
2840
Bạn có thể trông chuyên nghiệp hơn nhiều khi nói
11:55
I'm sorry, I missed that.
242
715480
2000
11:57
You try it.
243
717920
1040
Bạn thử đi
12:02
I'm sorry, I missed that. Could you say it again, please?
244
722040
3780
12:09
Awesome! So now try:
245
729400
2560
Tuyệt vời! Bây giờ hãy thử
12:12
Sorry, would you mind just repeating that?
246
732160
3000
12:18
Sorry, would you mind just repeating that for me?
247
738520
2700
12:21
I missed it.
248
741220
2000
12:24
Now there are lots of different ways to let
249
744840
2380
Giờ đây có rất nhiều cách khác nhau để cho
12:27
someone know that you didn't understand them, right?
250
747220
2460
Ai đó biết rằng bạn không hiểu họ, đk?
12:29
And politely ask them
251
749680
2000
Và lịch sự hỏi lại họ
12:31
to repeat themselves a little more clearly.
252
751680
2300
Để nhắc lại rõ ràng hơn xíu
12:34
Can you think of any other ways that you could
253
754000
2580
Bạn có thể nghĩ ra cách khác mà bạn có thể
12:36
say the same thing?
254
756580
1860
nói trong trường hợp tương tự k?
12:38
If you can, add them into the comments.
255
758440
2380
Nếu có thể, hãy để chúng dưới phần bình luận.
12:40
So I hope this lesson has given you some options
256
760820
3480
Tôi hi vọng tiết học này đã đem lại cho bạn vài lựa chọn
12:44
to help you sound a little more professional at work.
257
764300
2820
Giúp bạn trông chuyên nghiệp hơn trong công việc
12:47
If you want to keep working on your professional
258
767120
2780
Nếu bạn muốn tiếp tục cải thiện
12:49
English, I've got a couple of other lessons right here
259
769900
3520
Tiếng anh chuyên nghiệp , tôi có một vài bài dạy khác ngay đây
12:53
that are perfect for you.
260
773420
1820
Thich hợp cho bạn
12:55
And I make new videos here every week
261
775280
2760
Tôi làm video mới vào mỗi tuần
12:58
on the mmmEnglish Channel. So make sure you
262
778040
2960
Trên kênh mmmEnglish. Nên hãy chắc chắn là bạn
13:01
hit the subscribe button just down there
263
781000
1800
Nhấn vào nút đăng kí bên dưới
13:02
so that you don't miss out on any of them.
264
782800
2300
Để không bỏ lỡ bất kì cái nào
13:05
And thank you very much for joining me
265
785100
2640
Cảm ơn đã tham gia cùng tôi
13:07
and I look forward to seeing you in the next lesson!
266
787740
4320
Và mong sẽ gặp bạn vào các bài tiếp theo
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7