How Poop Turns Into Forests | Ludmila Rattis | TED

27,257 views ・ 2024-02-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vivian Dinh Reviewer: Thái Hưng Trần
00:08
When I was a child growing up in Brazil,
0
8547
3461
Khi còn là một đứa trẻ lớn lên ở Brazil,
00:12
I would play by stepping on cow's poop barefoot
1
12050
4087
tôi thường chơi dùng chân trần đạp lên phân bò
00:16
just to feel the warm and soft sensation of the digested organic matter
2
16137
4630
để cảm nhận cảm giác ấm áp và mềm mại của chất thải tiêu hóa
00:20
going through my toes.
3
20809
1334
len lỏi qua từng ngón chân.
00:22
(Laughter)
4
22185
2336
[Cười]
00:24
But for my family, animal waste had another level of importance.
5
24521
4296
Nhưng đối với gia đình tôi, chất thải động vật có tầm quan trọng khác.
00:28
My grandma would sell the manure and split the money with my mom.
6
28817
4337
Bà sẽ bán phân và chia tiền với mẹ.
00:33
That was my mom's only income as a housewife,
7
33780
2377
Đó là nguồn thu nhập duy nhất của mẹ khi là một bà nột trợ,
00:36
raising her four children,
8
36199
1669
nuôi bốn đứa con,
00:37
while my father worked in our farm.
9
37909
3337
còn cha tôi thì làm việc ở trang trại của chúng tôi.
00:41
That's my grandma.
10
41246
1460
Đó là bà của tôi.
00:44
On that very farm, my grandpa had a stroke of genius.
11
44666
4087
Tại trang trại ấy, ông tôi đã lóe lên một ý tưởng thiên tài.
00:49
Instead of ordinary fences,
12
49170
2169
Thay vì hàng rào thông thường,
00:51
he carved out some ditches surrounded by trees,
13
51381
3170
ông đã đào ra một số mương bao quanh bởi cây cối,
00:54
creating forest corridors for animals to cross.
14
54593
3753
tạo ra những hành lang rừng để động vật băng qua.
00:58
It was like Mother Nature's highway system,
15
58722
3086
Đây như hệ thống đường cao tốc của Mẹ Thiên nhiên,
01:01
allowing critters to commute from one leafy paradise to another.
16
61850
4921
cho phép sinh vật đi lại từ thiên đường rậm rạp này sang thiên đường khác.
01:08
My mom never wanted me to rely on animal waste for a living.
17
68356
3921
Mẹ tôi không bao giờ muốn tôi sống nhờ vào chất thải động vật.
01:12
My grandpa did not know he was increasing the landscape connectivity
18
72319
3920
Ông tôi không biết ông đang tăng sự kết nối cảnh quan
01:16
for animals to cross,
19
76281
1918
cho động vật băng qua,
01:18
but they were both working on nature-based solutions
20
78241
3504
nhưng cả hai đều đang nghiên cứu các giải pháp dựa vào thiên nhiên
01:21
before the term became trendy.
21
81786
2628
trước khi thuật ngữ này trở nên xu hướng.
01:25
Two aspects of ecosystem restoration:
22
85373
2628
Hai khía cạnh của phục hồi hệ sinh thái:
01:28
investing in soil fertility
23
88043
2043
đầu tư vào độ phì nhiêu của đất
01:30
and increasing the landscape connectivity.
24
90128
3170
và tăng khả năng kết nối cảnh quan.
01:33
Bringing back the nutrients,
25
93632
2210
Cung cấp chất dinh dưỡng,
01:35
bringing back the forests:
26
95842
2211
mang về cho rừng:
01:38
both with positive consequences for the entire system.
27
98094
3838
cả hai đều mang lại những kết quả quả tích cực cho toàn bộ hệ thống.
01:42
I believe a healthy ecosystem should stand behind every plate of food.
28
102807
5005
Tôi tin rằng một hệ sinh thái lành mạnh nên vì mỗi đĩa thức ăn.
01:48
So today, as a scientist,
29
108563
2419
Vì vậy, hôm nay, với tư cách là một nhà khoa học,
01:51
my role is to understand how to produce food
30
111024
3211
vai trò của tôi là hiểu cách sản xuất thức ăn
01:54
while we let animals working in ecosystem resilience in a changing world.
31
114277
5589
trong khi ta đùn đẩy trách nhiệm phục hồi hệ sinh thái
cho động vật ở thế giới đầy thay đổi.
02:00
So I started where those changes are happening,
32
120325
4004
Vì vậy, tôi bắt đầu từ nơi những thay đổi đó đang xảy ra,
02:04
in the tropics, in Brazil,
33
124371
2419
ở vùng nhiệt đới, ở Brazil,
02:06
in the Amazonia.
34
126831
1252
ở rừng mưa Amazon.
02:08
And it's in there, in the wilds of the tropical forests,
35
128833
4004
Nơi đó, trong những khu rừng nhiệt đới hoang dã,
02:12
the tropical South America,
36
132837
2044
vùng nhiệt đới Nam Mỹ,
02:14
that beholds the star of our tale:
37
134881
2753
ngôi sao trong câu chuyện của chúng ta:
02:17
the lowland tapir.
38
137676
1835
loài heo vòi đồng bằng.
02:20
Those pig-like creatures grace the landscape from the Amazonia
39
140178
4004
Những sinh vật giống lợn đó làm đẹp cho cảnh quan từ rừng mưa Amazon
02:24
to the Pantanal.
40
144182
1502
đến Pantanal.
02:26
Aren't they cute?
41
146059
1335
Chúng không dễ thương sao?
02:27
(Audience murmuring)
42
147435
1418
[Khán giả thì thầm]
02:31
When it comes to big animals,
43
151398
1793
Khi nói đến động vật lớn,
02:33
they tend to eat a lot of low-energy food like leaves.
44
153233
3503
chúng có xu hướng ăn nhiều thức ăn chưa ít năng lượng như lá.
02:36
But tapirs are different.
45
156736
1669
Nhưng heo vòi thì khác
02:38
Up to 36 percent of their diet is based on fruit,
46
158822
4629
36 phần trăm chế độ ăn uống của chúng là trái cây
02:43
and they have a very long digestive system.
47
163493
3086
và chúng có hệ tiêu hóa rất dài.
02:46
And they love to go for a walk.
48
166621
1710
Và chúng thích đi dạo.
02:48
So let's picture that.
49
168373
1627
Vì vậy, hãy hình dung.
02:50
They go for a walk.
50
170583
1377
Chúng đi dạo.
02:52
They find fruits along the way,
51
172002
1835
Chúng tìm thấy trái cây ven đường,
02:53
they eat them while they process.
52
173878
3337
chúng ăn vào và trong khi tiêu hóa.
02:57
And they keep walking in degraded areas,
53
177215
4421
Chúng tiếp tục di chuyển xuống những vùng thấp,
03:01
and eventually they poop.
54
181636
1668
và cuối cùng chúng đi ngoài.
03:04
And when they poop, they help to spread the seeds
55
184431
3336
Và khi chúng ngoài, chúng giúp phát tán hạt
03:07
in the fruits they love to eat.
56
187809
2044
trong quả mà chúng thích ăn.
03:11
Tapirs are big, tapirs are tough,
57
191396
3879
Thân hình chúng to và rắn rỏi
03:15
and tapirs poop ... a lot.
58
195316
2044
và heo vòi thải ra... rất nhiều.
03:17
And how do I know that?
59
197819
1877
Và làm thế nào để tôi biết điều đó?
03:20
Because at the research station that I work on,
60
200030
3336
Bởi vì tại nơi tôi nghiên cứu,
03:23
at the Southeast Amazonia,
61
203408
2002
phía Đông Nam rừng mưa Amazon,
03:25
among many other things, we wash poop.
62
205452
3086
ngoài các việc khác, chúng tôi còn rửa phân.
03:28
(Laughter)
63
208580
1418
[Tiếng cười]
03:30
We walk in the forest looking for their latrines,
64
210040
2627
Chúng tôi đi bộ trong rừng để tìm nhà tiêu của động vật,
03:32
and latrines are something like a toilet
65
212667
3420
và nơi đấy như nhà vệ sinh của ta
03:36
but without the large bowl, just a lot of poop together.
66
216129
4379
nhưng không có bồn cầu, chỉ là hầu như là phân.
03:41
We find them, collect, wash,
67
221593
2961
Chúng tôi tìm, thu thập, rửa,
03:44
count and identify as many seeds as possible.
68
224596
3920
đếm và xác định càng nhiều hạt càng tốt.
03:48
In one dung, we find on average 733 seeds
69
228975
4671
Trong một bãi chất thải, chúng tôi tìm thấy trung bình 733 hạt
03:53
belonging to up to 24 different species.
70
233688
3504
thuộc tối đa 24 giống cây khác nhau.
03:58
We can see hundreds of seedlings emerging from one dung.
71
238109
4421
Hàng trăm cây con mọc lên từ chung một bãi chất thải.
04:02
And they can become trees, big trees.
72
242572
2461
Và trở thành những cây cao.
04:05
And because large-seeded trees tend to be deep rooted
73
245408
3545
Bên cạnh đó , vì những cây phát triển từ hạt lớn có xu hướng đâm rễ sâu
04:08
and drought resistant,
74
248953
2503
và chịu hạn,
04:11
those seed dispersers are helping to create a tree community
75
251498
3336
những hạt giống phát tán ra và giúp tạo nên một cộng đồng cây
04:14
that’s resilient and resistant.
76
254876
2336
có khả năng phục hồi và chống chọi.
04:17
But sometimes, as you can see,
77
257545
2127
Nhưng đôi khi, như bạn có thể thấy,
04:19
tapirs poop too many seeds in one place,
78
259714
2169
heo vòi đi ngoài quá nhiều hạt ở một nơi,
04:21
leading to competition among the seedlings.
79
261925
2377
dẫn đến sự cạnh tranh giữa các cây con.
04:24
So other animals come in to help, luckily.
80
264636
3295
May mắn thay, những loài vật khác có mặt để hỗ trợ.
04:28
Some of those animals [are] the dung beetle.
81
268389
2962
Một số loài động vật đó [là] bọ hung.
04:31
Dung beetles help to disperse the seeds throughout the forest.
82
271726
4296
Bọ phân giúp phân tán hạt giống khắp rừng.
04:36
There are two kinds of dung beetles dispersing seeds:
83
276064
3045
Có hai loài bọ phân phát tán hạt giống:
04:39
rollers and tunnelers.
84
279150
2127
loài lăn bi và đào hầm.
04:41
Rollers roll the poop away from the source
85
281277
3587
Loài lăn bi lăn phân ra khỏi nguồn
04:44
and bury it underground,
86
284906
2336
và chôn dưới lòng đất,
04:47
while tunnelers bury the poop right by the source.
87
287242
4212
trong khi những con bọ đào hầm chôn phân ngay bên nguồn.
04:51
When they bury the seeds,
88
291788
1626
Khi họ chôn hạt,
04:53
they revolve around the soil and may make it better for the seeds
89
293456
5255
chúng xoay quanh đất và có thể làm cho hạt tốt hơn
04:58
and [increase] the chances of them to grow into plants.
90
298711
3921
và [tăng] cơ hội chúng phát triển thành cây.
05:03
These animals’ interactions can really reseed the forests,
91
303133
6131
Sự tương tác của những loài động vật này thực sự có thể tái sinh rừng,
05:09
but we must preserve their habitats to increase their chances of survival.
92
309305
4505
nhưng ta phải bảo tồn môi trường sống để tăng cơ hội sống sót của chúng.
Mọi người thường băn khoăn liệu rừng có thể mọc lại
05:14
When people ask me if forests can regrow without our help,
93
314185
4088
mà không cần sự can thiệp hay không,
05:18
I say we always have to help,
94
318273
3128
tôi giải thích rằng ta phải cần can thiệp,
05:21
even if it is just to get out of the way.
95
321442
2712
kể cả khi chúng vượt xa ngoài tầm với.
05:24
But another, more active way to help
96
324863
3086
Nhắm đến mặt tích cực để giúp đỡ
05:27
is by leaving forest patches in the landscape.
97
327949
4546
là để lại những mảng rừng trong cảnh quan.
05:33
Forest patches are something like VIP lounges
98
333204
4463
Các mảng rừng giống như phòng chờ VIP
05:37
for plants and animals,
99
337667
1793
dành cho thực vật và động vật,
05:39
where critters can hop, skip and jump
100
339502
2670
nơi sinh vật có thể nhảy tung tăng
05:42
from one leafy hot spot to another.
101
342172
3044
từ mảng xanh này sang mảng xanh khác
05:45
And when they do that,
102
345550
1793
Và nhờ vào hành động của chúng,
05:47
they act like real gardeners, bringing back the forests.
103
347385
4421
chúng trở thành những người làm vườn thực sự, mang rừng trở lại.
05:52
And they need to do that
104
352265
1209
Điều đó cần thực hiện
05:53
because the future of those forests is at stake.
105
353474
2962
bởi vì tương lai của những khu rừng đang bị đe dọa.
05:57
As scientists, we are concerned with deforestation and degradation.
106
357562
3879
Với vai trò một nhà khoa học, chúng tôi quan tâm
đến nạn phá rừng và suy thoái.
06:01
Deforestation takes away those forests
107
361774
2294
Nạn phá rừng đã lấy đi những khu rừng
06:04
those animals are helping to plant for thousands of years.
108
364110
4254
mà những con vật đã giúp trồng trong hàng ngàn năm.
06:08
Degradation makes those forests less healthy,
109
368406
3086
Suy thoái rừng làm cho những khu rừng kém khỏe mạnh hơn
06:11
harboring fewer animals.
110
371534
2169
và ít động vật trú ngụ hơn.
06:14
I truly believe that those animals are trying to bring back the spring,
111
374621
4588
Tôi thực sự tin rằng những con vật đó đang cố gắng mang lại mùa xuân,
06:19
despite all the efforts to stop them.
112
379250
2920
bất chấp mọi tác động ngăn chặn chúng.
06:23
So let me throw you some questions.
113
383004
2336
Cho phép tôi đề ra cho bạn một số câu hỏi.
06:26
How powerful is the tapirs’ poop?
114
386090
2419
Tầm quan trọng của phân heo vòi như thế nào?
06:29
How far can they travel?
115
389469
2252
Làm sao chúng có thể dịch chuyển?
06:31
How charming do my friends,
116
391763
2043
Bạn bè của tôi,
06:33
totally unconcerned with social conventions,
117
393806
3087
chẳng hề quan tâm đến các quy ước xã hội,
06:36
need to be in order to revert the tipping point
118
396935
3128
quyến rũ đến mức nào mà đảo ngược điểm bùng phát
06:40
we are possibly about to reach?
119
400063
2586
chúng ta có thể sắp đạt tới?
06:43
My colleagues and I at the Woodwell Climate Research Center
120
403191
3420
Các đồng nghiệp của tôi và tôi tại Trung tâm Nghiên cứu Khí hậu Woodwell
06:46
and at the Instituto de Pesquisa Ambiental da Amazônia
121
406611
2961
và tại Instituto de Pesquisa Ambiental da Amazônia
06:49
are trying to answer those questions,
122
409572
2211
đang cố gắng trả lời những câu hỏi đó,
06:51
but we already know some of the answers.
123
411783
2502
nhưng ta đã nắm một số câu trả lời.
06:54
We know that the resilience of those ecosystems
124
414327
3253
Chúng ta biết rằng khả năng phục hồi của hệ sinh thái
06:57
is on the diversity of plants and animals living there.
125
417622
3378
đó phụ thuộc vào sự đa dạng của thực vật và động vật sống ở đó.
07:01
Our future is intertwined with the future of those animals,
126
421459
4338
Tương lai của chúng ta đan xen với tương lai của những con vật đó,
07:05
and it depends on how good a job we do trying to protect them.
127
425797
4087
và nó phụ thuộc vào việc chúng ta làm tốt như thế nào khi cố gắng bảo vệ chúng.
07:10
And people, I’m not afraid to say: our future lies in poop.
128
430510
4713
Và mọi người, tôi không ngại nói: tương lai của chúng ta nằm trong phân.
07:15
Thank you.
129
435723
1168
Cảm ơn.
07:16
(Applause)
130
436933
4379
[Vỗ tay]
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7