Could an Orca Give a TED Talk? | Karen Bakker | TED

110,981 views ・ 2023-07-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Nguyen Reviewer: Gia Bảo Nguyễn
00:04
So we're in the middle of a fierce debate
0
4334
2419
Chúng ta đang ở giữa một cuộc tranh luận gay gắt
00:06
about how artificial intelligence will change human society.
1
6753
3879
về cách mà trí tuệ nhân tạo sẽ thay đổi xã hội loài người như thế nào.
00:10
But have you thought about how AI will transform
2
10674
2627
Nhưng bạn đã có nghĩ đến cách mà AI sẽ làm thay đổi
00:13
your relationship to the non-human world?
3
13343
3295
mối quan hệ của bạn với thế giới không phải con nguời chưa?
00:17
So these are bioacoustic recorders.
4
17264
2252
Đây là những máy thu âm sinh học.
00:19
And I've spent years studying how scientists use devices like this,
5
19558
4838
Và tôi đã dành nhiều năm nghiên cứu cách mà các nhà khoa học
sử dụng những thiết bị như vậy,
00:24
combined with AI,
6
24437
1919
kết hợp cùng với AI,
00:26
to listen to the hidden sounds of nature
7
26398
1918
để nghe những âm thanh ẩn giấu của tự nhiên
00:28
and decode non-human communication.
8
28358
2920
và giải mã giao tiếp không phải của con người.
00:31
Hidden sounds,
9
31820
1168
Gọi là những âm thanh ẩn giấu do sóng âm trong tự nhiên
00:33
because much acoustic communication in nature
10
33029
3254
00:36
occurs in the high ultrasound, above your hearing range,
11
36324
4088
thường ở dạng sóng siêu âm, cao hơn ngưỡng nghe được của bạn,
00:40
or in the deep infrasound, below your hearing range.
12
40453
4380
hoặc ở dạng sóng hạ âm, dưới ngưỡng nghe được của bạn.
00:45
So I'm going to play a sound.
13
45417
1543
Tôi sẽ phát một âm thanh.
Tôi muốn bạn nghe và đoán xem đây là ai hoặc là con gì.
00:47
I want you to listen and try to guess who or what this is.
14
47002
5213
(Tiếng ríu rít)
00:53
(Chirping sound)
15
53216
2961
01:01
So that was a bat.
16
61808
1293
Đó là một con dơi.
01:03
That was bat ultrasound, recorded above your hearing range,
17
63143
3253
Đó là sóng siêu âm của dơi, được thu lại trên ngưỡng nghe được của bạn,
01:06
but slowed down so you could hear.
18
66396
2377
nhưng đã được làm chậm lại để bạn có thể nghe.
01:09
So that was an advertisement call from the peak of the mating season.
19
69274
3462
Đó là lời mời gọi vào lúc cao điểm của mùa chọn bạn đời.
01:12
Scientists can decode these calls,
20
72777
2962
Những nhà khoa học có thể giải mã những lời mời gọi này,
01:15
so a sample bat to English translation would be, and I quote,
21
75739
5046
như vậy bản dịch đơn giản từ tiếng dơi sang tiếng Anh sẽ là, tôi thuật lại,
01:20
"Pay attention.
22
80827
1168
“Hãy chú ý.
Tôi là một con dơi Pipistrellus nathusii, cụ thể là con đực.
01:22
I'm a Pipistrellus nathusii bat, specifically male.
23
82037
2836
01:24
My name is X. I am landing here
24
84914
2628
Tên tôi là X.
Tôi đậu ở đây
01:27
and we share a common social identity and common communication pool."
25
87542
3754
và chúng ta chia sẻ cùng bản sắc xã hội và cùng nhóm giao tiếp.”
01:31
For a pickup line by a bat, not bad.
26
91755
2544
Đối với một câu thả thính từ con dơi, không tệ.
01:34
(Laughter)
27
94341
1835
(Cười)
01:36
So scientists have recorded millions of bat vocalizations like this
28
96217
4130
Các nhà khoa học đã ghi âm hàng triệu tiếng dơi giống như vậy
01:40
and they've decoded many of them using AI.
29
100388
2628
và họ đã giải mã phần lớn chúng nhờ AI.
Và họ đã tiết lộ rằng dơi có những phương ngữ
01:43
And they've revealed that bats have dialects
30
103058
2919
01:45
that they pass down from one generation to the next,
31
105977
2753
rằng chúng truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác,
01:48
and that baby bats learn to speak just like you did,
32
108730
3086
và những con dơi con học nói giống như bạn,
01:51
by listening to the adults around them
33
111858
2211
bằng cách lắng nghe những con lớn hơn
và bập bẹ kêu lại cho đến khi chúng kêu được tiếng dơi trưởng thành.
01:54
and babbling back until they speak adult bat.
34
114110
3879
01:58
So bats have far more complex communication than we knew,
35
118698
2711
Dơi có giao tiếp phức tạp hơn chúng ta biết được,
02:01
and they're only one of many examples.
36
121409
2294
và chúng chỉ là một trong những ví dụ.
02:03
Listen to this.
37
123703
1710
Hãy nghe này.
(Tiếng ríu rít du dương)
02:06
(Melodic chirping sounds)
38
126331
3378
02:14
So those are orcas who live right here in the Salish Sea.
39
134172
3420
Đây là những con cá voi sát thủ sống ngay tại Biển Salish này.
Những nhà khoa học có thể giải mã cá thể cá voi sát thủ bằng AI
02:18
Scientists can decode individual orca calls using AI
40
138009
3170
02:21
and they've revealed that orcas also pass down their dialects
41
141221
3086
và họ tiết lộ rằng cá voi sát thủ cũng truyền phương ngữ của chúng
02:24
from one generation to the next.
42
144349
1918
từ thế hệ này sang thế hệ khác,
02:26
So it turns out
43
146768
1168
Hoá ra là cá voi sát thủ và dơi
02:27
that orcas and bats are not the only creatures that make ultrasound.
44
147936
3879
không phải là những sinh vật duy nhất tạo ra được sóng siêu âm.
02:31
Moths, mice, beetles, rats.
45
151815
3420
Bướm đêm, chuột nhắt, bọ hung, chuột cống.
02:35
Even some of our smaller primate cousins like this tarsier.
46
155235
4337
Ngay cả một số anh em linh trưởng nhỏ hơn chúng ta giống như con khỉ trố này.
02:39
At the other end, in the deep infrasound,
47
159572
3170
Mặt khác, ở sóng hạ âm, ta có
02:42
elephants and whales,
48
162742
1585
voi và cá voi,
02:44
tigers and some birds make sound.
49
164327
3253
hổ và một số loài chim tạo ra âm thanh.
02:48
So when we first learned about these secret sounds of the world,
50
168456
3128
Khi chúng ta mới biết được những âm thanh bí ẩn này của thế giới,
02:51
we're often surprised because humans tend to believe
51
171584
3212
chúng ta thường ngạc nhiên
bởi vì con người có xu hướng tin rằng
02:54
that what we cannot perceive does not exist.
52
174796
3211
những gì ta không thể nhận biết được không tồn tại.
02:58
And so we miss a lot.
53
178591
1710
Và rồi ta bỏ lỡ rất nhiều.
03:00
One of my favorite examples is this peacock.
54
180844
2711
Một trong những ví dụ yêu thích của tôi là con chim công này.
03:03
So to you, this looks like a visual mating display.
55
183596
2753
Với bạn, đây giống như là sự phô trương tìm bạn đời.
03:06
And it is.
56
186391
1126
Và đúng thật như vậy.
03:07
But this peacock is also making very loud infrasound with its tail,
57
187851
4379
Nhưng con công này cũng đồng thời tạo ra hạ âm rất ồn với đuôi của nó
03:12
which you cannot hear, but female peahens can.
58
192230
3795
mà bạn không thể nghe thấy, nhưng những con công cái thì có thể.
Và đó là một nhân tố quan trọng trong những quyết định giao phối.
03:16
And it is an important factor in their mating decisions.
59
196067
3545
03:19
So this peacock is giving a rock concert.
60
199612
3003
Con công này đang biểu diễn một buổi nhạc rock đây.
03:22
(Laughter)
61
202615
1168
(Cười)
03:24
Now, we have lived with peacocks for millennia,
62
204159
2419
Chúng ta đã sống chung với công hàng thiên niên kỷ,
03:26
but we only just figured this out.
63
206619
2378
nhưng ta chỉ vửa mới khám phá ra điều này.
03:29
Scientists also used to think that turtles were voiceless
64
209873
3879
Những nhà khoa học đã từng nghĩ rằng rùa không phát ra âm thanh
03:33
and mother turtles abandoned their nests after laying their eggs.
65
213793
4421
và mẹ rùa bỏ rơi tổ sau khi đẻ trứng.
03:38
But we've just discovered that baby Amazonian turtles
66
218256
4087
Nhưng chúng tôi vừa khám phá ra rằng những con rùa con Amazon
03:42
communicate through their shells before they hatch
67
222385
3504
giao tiếp thông qua vỏ của chúng trước khi nở
03:45
to coordinate the moment of their birth
68
225930
1961
để định vị thời điểm sinh của chúng
03:47
and then follow their mother's calls to safety in the water.
69
227891
3670
và rồi theo tiếng gọi của rùa mẹ để gặp nước an toàn.
03:53
Even creatures without ears are exquisitely sensitive to sound.
70
233605
4045
Ngay cả với những sinh vật không có tai cũng cực kì nhạy cảm với âm thanh.
03:57
So this is a coral larva.
71
237650
2002
Đây là ấu trùng san hô.
Khi ấu trùng san hô được sinh ra,
04:00
When coral larvae are born, usually at a mass spawning event
72
240111
3170
thường là ở một sự kiện sinh sản hàng loạt một vài ngày sau kì trăng tròn,
04:03
a few days after the full moon, they wash out to sea.
73
243323
3086
chúng bị trôi ra biển.
Các nhà khoa học từng nghĩ rằng những con ấu trùng nhỏ bé này,
04:07
So scientists used to think that these little larvae,
74
247160
2669
04:09
these tiny dots that you see here,
75
249871
1752
những chấm nhỏ bạn có thể thấy ở đây,
04:11
were helpless, randomly pushed around by wind and waves and currents.
76
251664
4964
rất yếu ớt, chúng bị gió và sóng và hải lưu ngẫu nhiên đẩy xung quanh.
04:16
But it turns out that coral larvae are acoustically attuned.
77
256669
3587
Nhưng hoá ra ấu trùng san hô rất hoà hợp về mặt âm thanh.
04:20
They can hear the sounds of healthy reefs.
78
260298
2920
Chúng có thể nghe được âm thanh của những rặng san hô khoẻ mạnh.
04:23
They can hear the sound of their home reef, their mother reef,
79
263259
3337
Chúng có thể nghe được âm thanh của san hô nhà, san hô mẹ của chúng.
04:26
and they swim back home across miles of open ocean.
80
266638
3545
và chúng có thể bơi về nhà từ ngàn dặm xa ngoài khơi.
04:30
So these are tiny creatures with no central nervous system.
81
270225
4921
Đây là những sinh vật nhỏ bé không có hệ thần kinh trung ương.
Nhưng chúng tôi nghĩ chúng làm được điều đó là với những sợi lông
04:35
But we think they do that with these hairs
82
275188
2169
04:37
that you see on the outside of their bodies.
83
277398
2336
mà bạn thấy ở phía ngoài cơ thể của chúng.
04:39
They're a lot like the hairs inside your ears
84
279734
2377
Chúng rất giống như lông trong tai của bạn
04:42
that are enabling you to listen to me right now,
85
282153
3212
cho phép bạn có thể nghe thấy tôi ngay lúc này.
04:45
so you can think of a coral larva a little bit like an inside-out ear,
86
285406
5214
Bạn có thể tưởng tượng ấu trùng san hô giống như là cái tai bị lộn ngược,
04:50
except that its sense of hearing is profoundly more sensitive than your own
87
290662
4421
ngoại trừ thính giác của chúng rất nhạy cảm hơn bạn
04:55
because they hear with their entire bodies.
88
295124
3295
bởi vì chúng lắng nghe bằng cả cơ thể của chúng.
04:59
Even our planet makes sound.
89
299462
2628
Ngay cả hành tinh của ta cũng tạo ra âm thanh.
Núi lửa, động đất phát ra âm thanh rất khẽ và rắn rỏi và mạnh,
05:02
Volcanoes, earthquakes sound so low and strong and powerful,
90
302131
4588
05:06
they travel very far,
91
306761
1960
âm thanh này đi rất xa,
05:08
passing through soil and stone and even solid walls.
92
308721
4004
vượt qua cả đất và đá và ngay cả những bức tường kiên cố.
05:12
Listen to this hydrothermal vent deep under the ocean.
93
312767
4880
Hãy lắng nghe lỗ thông hơi thuỷ nhiệt ở dưới đại dương này.
(Tiếng ngâm sâu, nhịp nhàng)
05:19
(Deep, rhythmic hum)
94
319274
6089
05:30
So in nature, sound is everywhere and silence is an illusion.
95
330368
5923
Như vậy trong tự nhiên, âm thanh có mặt ở mọi nơi và im lặng chỉ là một ảo giác.
05:37
So scientists are also listening to the vast extent
96
337500
3921
Các nhà khoa học cũng lắng nghe giao tiếp giữa các loài khác nhau
05:41
of interspecies communication.
97
341462
2753
trên phạm vi rộng lớn.
05:44
So this bat is using ultrasound to hunt this moth.
98
344674
3879
Con dơi này đang sử dụng sóng siêu âm để bắt con bướm đêm này.
05:48
Its echolocation beam is locked onto its prey,
99
348595
3545
Chùm tia định vị bằng tiếng vang của nó dính chặt vào con mồi,
05:52
but the moth is also emitting ultrasound.
100
352181
2628
nhưng bướm đêm cũng đồng thời phát ra sóng siêu âm.
05:54
It's jamming the bat sonar in an attempt to escape.
101
354851
4337
Nó làm kẹt khả năng định vị dùng sóng âm của dơi để có thể trốn thoát.
06:00
This plant is also emitting ultrasound, which varies depending on its condition.
102
360189
4964
Loài cây này cũng tạo ra sóng siêu âm, tuỳ thuộc vào điều kiện sống của nó.
06:05
Scientists have trained an algorithm to listen to this plant.
103
365153
4629
Các nhà khoa học đã tạo một thuật toán để nghe loài cây này.
06:09
Simply by listening
104
369824
1668
Chỉ đơn giản bằng việc lắng nghe,
06:11
it can detect with about 70 percent accuracy
105
371492
2628
nó có thể phát hiện chính xác gần 70%
06:14
whether the plant is healthy, dehydrated or injured.
106
374162
3503
liệu cái cây có khoẻ mạnh, có thiếu nước hoặc bị thương không.
06:17
So this is peer-reviewed research, by the way.
107
377665
3170
Nhân tiện, đây mới chỉ là nghiên cứu được bình duyệt.
06:21
So we cannot hear these sounds, but we think many insects can.
108
381794
4380
Chúng tôi không thể nghe những âm thanh này,
nhưng chúng tôi nghĩ nhiều loài côn trùng có thể.
06:26
Does this mean that humans could use digital tech
109
386966
4338
Có phải điều này có nghĩa là con người có thể sử dụng công nghệ kỹ thuật số
06:31
to one day communicate with other species?
110
391346
3044
để một ngày nào đó có thể giao tiếp với các loài khác không?
06:34
Well, some scientists think so
111
394390
1919
Chà, một số nhà khoa học nghĩ như vậy
06:36
and they're using machine learning to try to decode the acoustics of other species.
112
396351
4337
và họ sử dụng học máy để thử giải mã âm của các loài khác.
06:40
So there are teams of computer scientists and linguists and biologists
113
400730
3629
Có các đội gồm những nhà khoa học máy tính, nhà ngôn ngữ học
và nhà sinh vật học đang nghiên cứu giải mã âm sinh học của cá nhà táng.
06:44
working on decoding sperm whale bioacoustics.
114
404359
3503
06:48
They're also building entire dictionaries.
115
408613
2210
Họ cũng xây dựng toàn bộ những từ điển.
06:50
So there's an elephant dictionary with thousands of sounds.
116
410865
3962
Nên đã có một từ điển tiếng voi với hàng nghìn âm thanh.
06:54
Elephants, for example, have a specific signal for honeybee.
117
414869
3670
Con voi chẳng hạn, có một tín hiệu riêng biệt dành cho con ong mật.
Tôi rất vui được chia sẻ chỉ một trong những âm thanh này với bạn.
06:59
So I'd love to share just one of these sounds with you.
118
419040
2711
07:01
It was recorded at a moment of great joy and celebration,
119
421751
4171
Nó được ghi âm lại vào khoảnh khắc của sự vui mừng to lớn và hân hoang,
07:05
the birth of a new baby.
120
425922
2085
sự ra đời của một em bé mới.
(Tiếng voi rống)
07:09
(Elephant roaring)
121
429634
5172
07:19
(Applause)
122
439268
5339
(Vỗ tay)
07:24
So the further we listen across the tree of life,
123
444649
2294
Như vậy, ta càng lắng nghe cái cây của sự sống,
07:26
the more complex interspecies communication would be.
124
446985
3336
ta sẽ càng thấy giao tiếp giữa các loài khác nhau phức tạp cỡ nào.
07:30
Listen to this honeybee.
125
450363
2085
Hãy lắng nghe con ong mật này.
(Tiếng vù vù của ong)
07:33
(Honeybee buzzing)
126
453116
3920
07:41
Now listen to this honeybee queen.
127
461207
3045
Bây giờ hãy lắng nghe con ong mật chúa này.
07:44
(Queen bee tooting)
128
464711
5630
(Tiếng ong mật chúa kêu)
07:51
So you thought you knew what honeybees sounded like. OK.
129
471592
3129
Như vậy bạn nghĩ bạn đã biết ong mật phát ra tiếng như thế nào. OK.
07:54
Honeybee communication is incredibly complex.
130
474762
2378
Giao tiếp của ong mật vô cùng phức tạp.
07:57
It's acoustic, positional, spatial, vibrational.
131
477181
3295
Nó đầy âm thanh, vị trí, không gian, dao động.
08:00
The queen has her own signals.
132
480518
2127
Ong chúa có những tín hiệu riêng của nó.
Những nhà khoa học đang mã hoá những tín hiệu này vào robot.
08:03
So scientists are encoding these signals into robots.
133
483021
3420
08:06
This robot is attempting, but not succeeding,
134
486482
2461
Con robot này đang cố gắng giao tiếp với tổ ong,
08:08
to communicate with the hive.
135
488985
1918
nhưng không thành công.
08:10
The bees mostly ignore or attack it.
136
490945
2586
Những con ong phần lớn lơ đi hoặc tấn công nó.
08:13
But one day, we hope,
137
493573
3295
Nhưng một ngày nào đó, chúng tôi mong rằng,
08:16
the inventors hope, that this robot will communicate well enough
138
496909
3420
những nhà phát minh mong rằng con robot này sẽ giao tiếp đủ tốt
08:20
to allow scientists to monitor the health of the hive.
139
500371
3879
để cho phép các nhà khoa học theo dõi sự khoẻ mạnh của tổ ong.
08:24
Now, would that be a good thing?
140
504792
1835
Đó có phải là điều tốt không?
08:26
Some believe that interspecies communication would help foster respect
141
506961
3712
Một số người tin rằng giao tiếp giữa các loài khác nhau
có thể thúc đẩy sự tôn trọng và đồng cảm với tự nhiên,
08:30
and empathy for nature,
142
510715
1418
08:32
others believe that it is profoundly disrespectful and unethical
143
512175
4462
một số khác thì tin rằng điều này cực kì thiếu tôn trọng và phi đạo đức
08:36
to eavesdrop and engage in this way.
144
516679
2628
khi nghe lén và tham dự theo cách này.
08:40
And there could be a really big downside.
145
520349
2795
Và có thể có một mặt trái rất lớn.
08:43
Listen to this robin.
146
523186
1751
Hãy lắng nghe con chim cổ đỏ này.
08:44
(Bird chirping)
147
524979
4046
(Tiếng ríu rít của chim)
08:52
So that was not actually a robin.
148
532862
1877
Đó không thực sự là một con chim cổ đỏ.
08:54
That was a deepfake
149
534781
2711
Đó là âm thanh giả
08:57
created by an artist, Daisy Ginsberg, using AI.
150
537492
3336
được tạo bởi nghệ sĩ Daisy Ginsberg bằng cách sử dụng AI.
09:00
Clever, beautiful.
151
540828
2253
Khéo léo, tuyệt đẹp.
Nhưng hãy nghĩ đến khả năng sử dụng sai mục đích
09:03
But think of the potential for misuse by hunters or poachers.
152
543081
3837
của những thợ săn hoặc người săn trộm.
09:07
Interspecies communication needs strong ethical guardrails.
153
547376
3921
Giao tiếp giữa các loài khác nhau cần có lằn ranh đạo đức vững chắc.
09:11
And anyway, maybe it's a bit self-centered to think
154
551339
3253
Và dù sao đi nữa, có lẽ hơi tự phụ khi nghĩ rằng
09:14
other species would even want to communicate with us.
155
554634
2669
những loài khác sẽ muốn giao tiếp với chúng ta.
09:17
(Laughter)
156
557303
1001
(Cười)
09:18
So what if we were to use bioacoustics
157
558346
2753
Như vậy nếu như chúng ta sử dụng âm sinh học
cho việc gì đó có giá trị thực tế ngay lập tức,
09:21
for something of immediate practical value,
158
561140
2670
09:23
like doing something about our massive biodiversity crisis?
159
563810
4587
như là làm gì đó về khủng hoảng sinh thái?
09:28
Let's go back to the coral reefs.
160
568439
2044
Hãy quay lại với những rặng san hô.
09:30
Listen to this healthy reef sound.
161
570483
3295
Hãy lắng nghe âm thanh của rặng san hô khoẻ mạnh.
09:34
(Chirping, croaking and sizzling sounds)
162
574612
5255
(Tiếng ríu rít, cộp cộp, xèo xèo)
Khá sống động nhỉ?
09:42
Pretty lively, right?
163
582036
1543
09:43
But coral reefs are disappearing.
164
583579
1585
Nhưng những rặng san hô đang mất đi.
09:45
If you were to go to most coral reefs today,
165
585206
2336
Nếu bạn đến phần lớn những rặng san hô ngày nay,
09:47
you'd hear something like this.
166
587583
2086
bạn sẽ nghe thứ gì đó giống như vậy.
(Tiếng tĩnh)
09:50
(Staticky sound)
167
590795
4296
09:55
It's like a ghost town of the sea.
168
595967
2419
Nó giống như là một thị trấn ma ở dưới đại dương vậy.
09:58
When we lose species, we lose voices.
169
598427
2002
Khi ta mất đi loài vật, ta mất đi tiếng nói.
10:00
When we lose landscapes, we also lose soundscapes.
170
600471
3253
Khi ta mất đi cảnh quan, ta cũng mất đi không gian âm thanh.
10:04
There is a ray of hope.
171
604517
1585
Có một tia hy vọng.
Những âm thanh san hô khoẻ mạnh mà bạn vừa nghe có thể dùng
10:06
The healthy reef sounds that you just heard
172
606144
2002
10:08
can be used to regenerate coral reefs.
173
608187
2252
để tái tạo các rặng san hô.
Những nhà khoa học đang làm việc này.
10:10
Scientists are doing this.
174
610481
1251
10:11
It's a bit like music therapy for nature.
175
611774
2294
Nó có chút giống như trị liệu âm nhạc cho tự nhiên.
10:14
So this is not going to solve all the problems coral reefs face,
176
614110
3003
Điều này sẽ không giải quyết tất cả những vấn đề mà rặng san hô đối mặt,
10:17
notably climate change.
177
617155
2043
tiêu biểu là biến đổi khí hậu.
10:19
But if we can address the massive epidemic of noise pollution
178
619699
4880
Nhưng nếu như ta có thể giải quyết
sự lan truyền nhanh chóng của ô nhiễm tiếng ồn
10:24
that is harming and killing marine creatures,
179
624579
2127
thứ đang gây hại và giết chết những sinh vật biển,
10:26
we could use bioacoustics to restore some biodiversity.
180
626706
3753
ta có thể dùng âm sinh học để phục hồi một số hệ sinh thái.
10:31
Bioacoustics could also help protect animals on the move.
181
631878
3753
Âm thanh sinh học cũng có thể giúp bảo vệ động vật khi di chuyển.
Con cá voi con này đã bị giết bởi một chiếc tàu.
10:36
So this baby whale was killed by a ship.
182
636048
2670
10:38
Tragically, this is a common cause of death of North Atlantic right whales,
183
638759
4130
Buồn thay, đây là một nguyên nhân phổ biến
của cái chết của cá voi trơn Bắc Đại Tây Dương,
10:42
one of the most endangered species in the world.
184
642930
2503
một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên thế giới.
10:46
So to address this,
185
646142
1460
Để giải quyết việc này,
10:47
scientists are now launching a new bioacoustics program
186
647643
3796
các nhà khoa học đang đưa ra một chương trình về âm sinh học mới
10:51
off the east coast of North America
187
651439
1752
ở bờ biển phía Đông của Bắc Mỹ
10:53
to triangulate the locations of whales
188
653191
1918
để khoanh vùng vị trí của cá voi
10:55
and convey the information to ships’ captains in real time.
189
655151
4254
và truyền tải thông tin đến thuyền trưởng các tàu trong thời gian thực.
11:00
The ships then have to slow down, stop, move out of the way.
190
660239
3462
Những con tàu khi ấy sẽ phải chậm lại, dừng, hoặc di chuyển khỏi nơi đó.
11:03
Not a single right whale has died of a ship strike in this zone
191
663701
3629
Không có một con cá voi trơn nào đã chết vì bị tàu va phải trong khu vực này
11:07
since this program was launched.
192
667371
2002
kể từ khi chương trình này được đưa ra.
11:10
(Applause)
193
670124
5130
(Vỗ tay)
11:15
So this may be the thing that saves this species.
194
675296
2920
Đây là thứ có thể cứu được những loài này.
11:18
So think about it.
195
678216
1167
Hãy nghĩ về điều đó.
11:19
A few decades ago, we were harpooning these whales nearly to extinction.
196
679425
5047
Vài thập kỷ trước, chúng ta đã săn bắn những con cá voi này
khiến chúng gần như tuyệt chủng.
11:24
Today, we've invented a technology
197
684513
1919
Hôm nay, ta đã phát minh ra một công nghệ
11:26
that allows a community of less than 400 whales,
198
686432
2961
chỉ đơn giản bằng việc hát,
cho phép quần xã ít hơn 400 con cá voi
11:29
simply by singing,
199
689435
1919
11:31
to guide the movements of tens of thousands of ships
200
691395
2461
hướng dẫn sự chuyển động của hàng chục nghìn con thuyền
11:33
in a watershed that's home to tens of millions of people.
201
693898
3378
trong đường phân thuỷ vốn là nhà của hàng chục triệu người.
11:37
One day, these whale lanes may be everywhere in the oceans.
202
697944
4462
Một ngày nào đó, những làn bơi của cá voi có thể có ở khắp nơi trên các đại dương.
11:42
For the orcas who live here in the Salish Sea,
203
702448
2503
Đối với những con cá voi sát thủ sống ở Biển Salish này,
11:44
this would be just in time because there are only a few dozen left.
204
704951
5255
điều này tương đối kịp thời khi chỉ còn vài cá thể còn sót lại.
11:51
A final thought.
205
711374
1376
Và cuối cùng.
11:53
About 400 years ago,
206
713960
1710
Khoảng 400 năm trước,
11:55
the inventors of the microscope were astonished to discover
207
715711
2920
những nhà phát minh kính hiển vi
đã kinh ngạc khi phát hiện ra thế giới vi sinh vật.
11:58
the microbial world.
208
718631
1585
12:00
They had no idea their invention would lead to the discovery of DNA
209
720216
3503
Họ không ngờ được rằng phát minh của họ sẽ dẫn đến sự khám phá của ADN
12:03
and the ability to manipulate the code of life.
210
723719
3212
và khả năng kiểm soát đoạn mã của sự sống.
12:06
Around the same time,
211
726973
1918
Ở cùng khoảng thời gian đó,
12:08
the inventors of the telescope were gazing up at the stars,
212
728891
3462
những nhà phát minh kính thiên văn đang nhìn lên những vì sao,
12:12
not knowing their invention would allow humanity to look back in time
213
732395
4004
không biết được rằng phát minh của họ sẽ cho phép nhân loại nhìn lại quá khứ
12:16
to the origins of the universe.
214
736399
2294
đến với nguồn gốc của vũ trụ.
12:19
Optics decenters humanity within the solar system,
215
739277
3712
Quang học phân cấp loài người trong hệ mặt trời,
12:22
within the cosmos.
216
742989
1960
trong vũ trụ.
12:24
Bioacoustics decenters humanity within the tree of life.
217
744991
4421
Âm sinh học phân cấp loài người với cái cây của sự sống.
12:29
Our commonality is greater than we knew.
218
749954
3628
Sự tương đồng của chúng ta lớn hơn cả những gì ta biết.
12:34
Now today we're using bioacoustics to protect species
219
754709
2669
Ngày nay ta dùng âm sinh học để bảo vệ các loài vật
12:37
and decode their communication,
220
757378
1543
để giải mã giao tiếp của chúng,
12:38
but tomorrow, I believe, we'll be using bioacoustics
221
758921
3212
nhưng không xa, tôi tin rằng chúng ta sẽ dùng âm sinh học
12:42
combined with machine intelligence
222
762174
2378
kết hợp với trí tuệ nhân tạo
12:44
to explore the frontiers of biological intelligence.
223
764552
4171
để khám phá những biên giới của trí thông minh sinh học.
12:49
Many biological intelligences are very different than our own,
224
769390
2920
Nhiều trí thông minh sinh học rất khác chúng ta,
12:52
but they're no less worthy of exploration.
225
772351
2378
nhưng chúng rất đáng để khám phá.
12:55
And maybe one day in a speculative future,
226
775313
3086
Và có thể một ngày nào đó trong tương lai gần,
12:58
instead of a human here on stage,
227
778399
2419
thay vì con người ở trên sân khấu,
13:00
maybe bioacoustics would enable an orca to give a TED talk.
228
780818
4087
có thể âm sinh học sẽ cho phép cá voi sát thủ diễn thuyết một bài TED.
13:04
(Laughter)
229
784947
1001
(Cười)
13:05
Why not?
230
785948
1168
Tại sao lại không?
Chia sẻ những câu chuyện của cá voi sát thủ về né tránh
13:07
Sharing orca stories about dodging ships
231
787158
2460
13:09
and seismic blasts and human hunters,
232
789618
3462
những chiếc thuyền và những vụ nổ địa chấn và những người thợ săn,
những câu chuyện về tìm kiếm con cá hồi cuối cùng còn lại trong vô vọng,
13:13
stories about desperately seeking the last remaining salmon,
233
793122
3170
13:16
stories about trying to survive on this beautiful planet
234
796334
4337
những câu chuyện về cố gắng sống sót trên hành tinh tuyệt đẹp này
13:20
in this crazy moment
235
800671
1919
trong khoảnh khắc điên cuồng này
13:22
in our era of untethered human creativity
236
802631
3546
trong kỷ nguyên của sức sáng tạo không giới hạn của con người
13:26
and unprecedented environmental emergency.
237
806218
3254
và tình trạng khẩn cấp môi trường chưa từng có.
13:29
Now those would be ideas worth spreading.
238
809805
3587
Đó mới chính là những ý tưởng đáng lan truyền.
13:33
(Chirping sounds)
239
813392
2586
(Tiếng ríu rít)
(Vỗ tay)
13:35
(Applause)
240
815978
3379
Cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7