"A Seat at the Table" Isn't the Solution for Gender Equity | Lilly Singh | TED

547,270 views ・ 2022-03-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Huệ Anh Reviewer: 24 Anh
00:04
So when I was born on September 26, 1988,
0
4543
3586
Khi tôi được sinh ra vào ngày 26 tháng 9 năm 1988,
00:08
my grandparents and great grandparents back in India
1
8171
2753
ông bà nội ngoại và ông bà cố ở Ấn Độ không biết chuyện đến tận hai tuần sau,
00:10
didn't find out for two weeks,
2
10966
2043
thật đáng tiếc, vì ý tôi là tôi tuyệt vời thế này cơ mà.
00:13
which is a shame because I mean, look how perfect I was.
3
13051
2628
00:15
(Laughter)
4
15679
1167
(Tiếng cười)
00:16
And it's not because the phone lines were down
5
16888
2753
Và không phải vì đường dây điện thoại bị ngắt
00:19
or because they weren't available.
6
19641
1710
hay bởi vì mọi người đang bận.
00:21
It's because there was a complication with my birth.
7
21393
2586
Mà là vì việc tôi chào đời ẩn chứa một vấn đề.
00:24
And that complication was being assigned female at birth.
8
24521
3670
Và vấn đề phức tạp đó là sinh ra là nữ.
00:29
You see, because my mom had been told that if she gave birth to a daughter,
9
29359
3670
Bạn thấy đấy, vì mẹ tôi đã được báo rằng bà sẽ hạ sinh một bé gái,
thật chẳng đáng để gọi điện báo tin cho gia đình.
00:33
it wasn't worth phoning home about.
10
33029
1877
00:35
After all, she’d already given birth to my older sister,
11
35323
2628
Sau tất cả, mẹ đã hạ sinh ra chị tôi,
00:37
and this time everyone had high hopes that she would do right and have a son.
12
37951
4254
và lần này, mọi người kì vọng mẹ sẽ làm điều đúng đắn
và sinh một cậu con trai.
00:42
But she didn't.
13
42872
1377
Nhưng mẹ không làm thế.
00:44
She had me.
14
44249
1168
Mẹ sinh ra tôi.
00:46
And so there were no congratulations or Indian sweets sent our way.
15
46084
4087
Và thế là không có lời chúc hay các loại kẹo Ấn Độ nào được gửi cho chúng tôi.
Chỉ có thực tế là từ lúc tôi đến với thế giới này,
00:51
Just the reality that from the moment I came into this world,
16
51006
3712
00:54
I was already a disappointment to so many people.
17
54759
2753
tôi đã là nỗi thất vọng của rất nhiều người.
00:58
It's as if they had a time machine
18
58346
1627
Như thể họ có cỗ máy thời gian
00:59
and already knew the trajectory of my entire career and life
19
59973
2878
và biết trước quỹ đạo của cả cuộc đời và sự nghiệp của tôi
01:02
and decided that I had less to offer.
20
62892
2545
và kết luận rằng tôi có ít giá trị hơn một cậu con trai.
Thật tồi tệ.
01:06
And it sucked.
21
66021
1126
01:08
So why am I telling you this heavy story?
22
68315
1960
Vậy sao tôi kể bạn câu chuyện nặng nề này?
01:10
I'm supposed to be a funny person.
23
70317
1626
Tôi lẽ ra là con người hài hước.
01:11
I have the nerve to come out here and hit you right in the feels.
24
71985
3086
Tôi đủ can đảm để xuất hiện tại đây và làm bạn buồn.
Sao tôi dám?
01:15
How dare I?
25
75113
1126
01:16
I'm telling you this because although this is my lived experience,
26
76281
3462
Tôi kể bạn chuyện này vì dù đây là trải nghiệm cuộc sống của tôi,
01:19
it's also the reality that millions of girls face every day
27
79784
3546
nó cũng là thực trạng mà hàng ngàn cô gái đang đối mặt mỗi ngày
01:23
across every culture and in every country.
28
83330
2919
bất kể mọi văn hoá ở mọi quốc gia.
01:26
And I'm telling you this because being born into this reality
29
86916
3087
Và tôi kể bạn điều này vì được sinh ra ở thực tại này
01:30
set me on a lifetime mission of trying to prove myself
30
90003
4087
đã cho tôi sứ mệnh trọn đời là cố gắng chứng minh bản thân
01:34
and just feel like I was enough.
31
94090
1919
và chỉ cảm thấy mình vừa đủ.
01:36
What did I want to be when I grow up?
32
96718
2336
Hồi bé tôi mong muốn làm gì khi lớn lên?
01:39
I wanted to be treated equally.
33
99471
2043
Tôi đã muốn được đối xử công bằng.
01:42
And I'm not alone in this mission.
34
102390
2211
Và không chỉ mình tôi có sứ mệnh này.
01:44
In fact, us girls, what we desperately want
35
104601
2794
Thực ra, con gái chúng ta, điều chúng ta thực sự muốn
01:47
is a seat at the table.
36
107437
1960
là một chỗ ngồi cùng bàn.
01:49
It's what every motivational poster, Tumblr post, Instagram account you follow,
37
109439
4463
Nó là những gì mọi áp phích truyền cảm hứng,
bài đăng Tumblr, tài khoản Instagram mà bạn theo dõi,
01:53
business card tells us:
38
113943
1127
danh thiếp bảo ta rằng:
01:55
Success is a seat at the table.
39
115111
2670
Thành công là có chỗ ngồi tại bàn đàm phán.
01:57
And if they want to be extra spicy,
40
117822
1961
Và nếu họ muốn hút thêm sự chú ý,
01:59
they say, "If there is no seat, drag your own seat."
41
119824
2628
họ nói, “Nếu không có ghế ngồi, tự mình kéo ghế đến đi.”
02:02
I'm sure you've heard this, right?
42
122494
1877
Chắc bạn nghe câu này rồi, nhỉ?
02:04
And so my marching orders were clear.
43
124412
2086
Vì thế, lệnh hành quân của tôi đã rõ ràng.
02:06
Get a seat at this coveted table by any means necessary.
44
126539
4672
Bằng mọi giá phải kiếm chỗ ngồi mà ai cũng thèm muốn.
02:11
And that's been the driving force behind my entire career.
45
131795
3503
Và đó là động lực đằng sau toàn bộ sự nghiệp của tôi.
02:16
Now, in 2010,
46
136299
1377
Vào năm 2010,
02:17
I noticed that no one on YouTube looked like me.
47
137676
2877
tôi nhận ra không ai trên YouTube trông giống như tôi.
02:20
There was no South Asian woman who's very loud and uses her hands a lot,
48
140553
4004
Không có người phụ nữ Nam Á nào ồn ào và cử động tay rất nhiều,
02:24
giving her take on the world.
49
144599
1710
đưa ra ý kiến về thế giới.
02:26
There was no me in front of a camera.
50
146309
2461
Và không ai như tôi khi đứng trước máy quay.
02:29
I saw a seat up for grabs.
51
149187
1668
Tôi thấy có ghế trống để với lấy.
02:30
So I got to work, and I started a channel under the name “Superwoman.”
52
150897
4588
Nên tôi bắt tay vào việc và tôi lập ra một kênh với tên ”Nữ siêu nhân”.
02:36
Yeah, because although I’m smart enough to do a TED Talk,
53
156361
3086
Vâng, vì dù tôi đủ thông minh để diễn thuyết tại TED,
02:39
I'm not smart enough to understand copyright.
54
159489
2502
tôi không đủ thông minh để hiểu về bản quyền.
02:41
(Laughter)
55
161991
3254
(Tiếng cười)
02:45
I taught myself how to write,
56
165245
2085
Tôi tự học viết,
02:47
shoot and edit my own content.
57
167372
2336
quay và dựng nội dung của riêng mình.
02:50
And I worked really hard.
58
170166
2294
Và tôi làm việc rất chăm chỉ.
02:52
When I finally got the hang of it,
59
172460
1710
Khi tôi cuối cùng cũng quen dần,
tôi tự hứa đăng hai video hài một tuần.
02:54
I committed to posting two comedy videos a week.
60
174170
2545
02:56
And I found success.
61
176715
1668
Và tôi đã thấy thành công.
02:58
With a backwards snapback on my head,
62
178425
1918
Với chiếc mũ lưỡi trai đội ngược,
03:00
I gave my take on relationships, pop culture, taboo subjects
63
180385
3920
tôi nêu quan điểm về các mối quan hệ, văn hoá pop, chủ đề cấm kỵ
03:04
and, most popularly, dressed up like my parents.
64
184347
3504
và nổi bật nhất là ăn mặc như bố mẹ tôi.
03:07
(Laughter)
65
187892
2044
(Tiếng cười)
03:09
I can't tell you how many times I forgot to wipe that chest hair off.
66
189978
3295
Tôi không thể kể xiết số lần tôi quên lau phần lông ngực đó.
Rất nhiều lần.
03:13
A lot of times.
67
193273
1209
03:14
(Laughter)
68
194524
1126
(Tiếng cười)
Bây giờ, tua nhanh tới năm 2015,
03:16
Now fast forward to 2015,
69
196025
2086
03:18
and I'm on stage in India announcing my first world tour.
70
198153
4045
và tôi đứng trên sân khấu ở Ấn Độ, công bố chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên.
03:22
As fate would have it,
71
202866
1167
Như số phận sắp đặt,
03:24
the day after this monumental milestone,
72
204033
2920
một ngày sau cột mốc hoành tráng đó,
03:26
I was set to fly to Punjab, India
73
206953
2336
tôi bay đến Punjab, Ấn Độ
03:29
to visit my grandfather for the first time in my adult life.
74
209330
4171
để thăm ông tôi lần đầu tiên trong cuộc sống trưởng thành.
Và chà, tôi chưa chuẩn bị
03:34
And whoo, nothing could have prepared me
75
214002
2961
cho những điều sắp diễn ra.
03:37
for what was about to happen.
76
217005
1418
03:38
I vividly remember it.
77
218423
1626
Tôi còn nhớ như in.
03:40
I was in the car driving to his house.
78
220049
1877
Tôi lái xe đến nhà ông.
03:41
He was standing outside.
79
221926
1544
Ông tôi đứng ở ngoài.
03:43
I nervously got out of the car, walked up to him.
80
223845
3337
Tôi bước ra khỏi xe một cách lo lắng, bước tới chỗ ông.
03:47
He walked up to me, looked me right in the eyes,
81
227182
2544
Ông bước về phía tôi, nhìn thẳng vào mắt tôi,
03:49
and he raised his hand
82
229768
2669
và ông giơ tay lên
03:52
and decorated me with a flower garland:
83
232479
2585
và trao cho tôi một vòng hoa:
03:55
a gesture fit for people of importance.
84
235398
2586
một hành động dành cho người quan trọng.
03:58
He then proceeded to welcome me into his home, my mom by my side,
85
238526
3879
Sau đó ông bắt đầu mời tôi vào nhà, có mẹ tôi đứng cạnh tôi,
04:02
and proceed to show me all the newspaper clippings he had saved
86
242447
2961
và ông bắt đầu cho tôi xem những mẩu báo mà ông lưu lại
04:05
with my name and face on them.
87
245450
1585
có tên và mặt của tôi trên đó.
04:08
He said the words he was wrong.
88
248036
3211
Ông nói rằng ông đã sai.
04:11
Words I had never heard a man say before to me.
89
251831
3087
Câu từ mà trước đây tôi chưa từng nghe một người đàn ông nào nói.
04:15
He said that I had done what no one else could have done,
90
255794
2711
Ông nói tôi đã làm được điều mà không ai khác có thể làm,
và tôi đã làm rạng danh dòng họ.
04:18
and I had made the family name proud.
91
258505
2252
04:21
Me, Lilly, the baby born a girl.
92
261174
2919
Tôi, Lilly, đứa bé sinh ra đã là con gái.
04:24
That's right.
93
264719
1210
Đúng vậy.
04:25
Now in that moment I truly felt like Superwoman.
94
265929
3879
Lúc ấy, tôi thực sự cảm thấy như mình là Nữ siêu nhân.
04:29
I did.
95
269849
1168
Tôi đã làm được.
Bạn biết đó, qua các video YouTube,
04:31
You know, through my YouTube videos,
96
271059
1752
04:32
I've amassed almost 15 million subscribers and three billion views.
97
272811
4587
tôi tích luỹ được 15 ngàn người đăng kí và 3 tỷ lượt xem.
04:37
But more important than all of that,
98
277857
2252
Nhưng quan trọng hơn thế,
04:40
I managed to change one view.
99
280109
2044
tôi có thể thay đổi một góc nhìn.
Tôi thách thức quan niệm về giới tính cổ hủ của ông tôi.
04:43
I challenged my grandfather's entrenched gender beliefs.
100
283029
3295
04:46
And for the first time in my life, I remember thinking in that moment,
101
286741
3295
Và lần đầu tiên trong đời, tôi nhớ lúc đó mình đã nghĩ,
“Ồ, tôi cuối cùng cũng có một chỗ ngồi tại bàn ...”
04:50
“Oh, I finally got a seat at the table ...”
102
290078
2502
04:52
Hello, props.
103
292580
1043
Xin chào, đạo cụ.
04:53
(Laughter)
104
293748
1293
(Tiếng cười)
04:55
" ... alongside the men in the industry.”
105
295041
2669
“... bên cạnh những người đàn ông trong ngành.”
04:57
I felt like that.
106
297752
1335
Tôi cảm thấy thế.
04:59
And encouraged by my grandfather's approval,
107
299879
2628
Với sự động viên khi được ông chấp nhận,
05:02
I became more confident in my influence.
108
302507
2544
tôi càng thêm tự tin về sức ảnh hưởng của mình.
Tôi đã nghĩ, “Ồ, mình sẽ nói chuyện tại chiếc bàn này,
05:05
I remember thinking, "Oh, I'm going to talk at this table,
109
305093
2711
05:07
I'm going to join the dinner conversation."
110
307846
2002
Mình sẽ cùng trò chuyện trong bữa tối.”
05:09
You know, a lot of my male mentors make comments and posts
111
309889
2711
Bạn biết đó, nhiều cố vấn nam giới bình luận và đăng bài
05:12
about box office numbers and salaries and titles
112
312642
3170
về doanh thu phòng vé, lương bổng và chức vụ
05:15
and those dollar dollar bills.
113
315854
1668
những hóa đơn nghìn đô.
05:17
So I thought,
114
317564
1793
Nên tôi nghĩ,
05:19
I'm going to chime in here.
115
319399
1376
tôi sẽ hòa nhập vào nơi đây.
05:21
I learned very quickly that whenever I spoke of money,
116
321818
3837
Chẳng mất quá nhiều thời gian để tôi hiểu ra mỗi khi mình nói về tiền,
05:25
people got a little uncomfortable.
117
325697
2002
mọi người có chút khó chịu.
05:28
Like the time I pointed out the gender gap
118
328700
2169
Hệt như khi tôi chỉ ra khoảng cách về giới
05:30
in the Forbes list for online creators,
119
330910
2711
trong danh sách của Forbes về các nhà sáng tạo trực tuyến
05:33
a list I'd previously been on.
120
333621
2419
mà trước đây tôi từng được vinh danh.
Tôi muốn khởi xướng cuộc thảo luận đầy tranh cãi
05:36
I remember wanting to start a critical conversation
121
336082
2419
05:38
because I saw this article and I was heartbroken.
122
338501
2503
vì tôi thấy bài báo này và tôi thấy đau lòng.
Bạn biết đó, tôi nghĩ không gian mạng luôn là một nơi không ai gác giữ.
05:41
You know, the digital space had always been a place
123
341004
2419
05:43
that I thought was without gatekeepers.
124
343423
1877
Và tình huống này hệt như Hollywood ngày xưa.
05:45
And here it was looking just like old Hollywood.
125
345341
2586
05:48
Well, let me tell you, the internet was not interested.
126
348887
3712
Vâng, để tôi kể bạn nghe, cộng đồng mạng không mấy hào hứng.
Không biết việc này khả thi hay không,
05:53
I don't know how it's possible,
127
353057
1627
05:54
but it literally felt as if Twitter leaped through my screen
128
354726
3003
nhưng tôi thật sự cảm thấy như Twitter nhảy vọt khỏi qua màn hình
05:57
and body slammed me onto my desk.
129
357770
2920
và vật tôi xuống bàn làm việc.
06:01
The message was clear:
130
361357
1627
Thông điệp rất rõ ràng:
cô có thể có mặt trong danh sách,
06:03
you can be on this list,
131
363026
2002
nhưng đừng cố khơi mào bất kỳ tranh luận nào về tính bất công của nó.
06:05
but don't try to start any conversations about the inequality on this list.
132
365069
4129
06:10
I have thousands and thousands of videos.
133
370158
2586
Tôi có hàng ngàn, hàng ngàn video.
06:12
One of my most disliked videos is why I’m not in a relationship.
134
372785
5339
Một trong những video bị ghét nhiều nhất của tôi là
“Vì sao tôi không yêu đương.”
06:18
Yeah.
135
378750
1168
Vâng.
06:19
A lot of the men at the table did not like me telling them
136
379918
2711
Rất nhiều đàn ông ngồi cùng bàn không thích tôi nói với họ
tại sao tôi không cần có bạn trai.
06:22
why I didn't need a boyfriend.
137
382629
1668
06:25
I quickly learned
138
385256
1210
Tôi nhanh chóng hiểu ra
06:26
that there’s an invisible gatekeeper called culture,
139
386466
3170
rằng có một người gác cổng vô hình tên là văn hoá,
06:29
and the table is smack dab in the middle of it.
140
389677
2836
và cái bàn bị chèn vào giữa văn hóa.
06:34
Now, in 2019,
141
394265
3462
Vào năm 2019,
06:37
I made history with my late-night show,
142
397769
2544
tôi tạo nên lịch sử với chương trình đêm muộn,
06:40
“A Little Late with Lilly Singh.”
143
400313
1668
“Muộn một chút cùng Lilly Singh.”
06:42
Thank you, thank you.
144
402398
1669
Cảm ơn, cảm ơn.
06:44
(Applause)
145
404108
2211
(Vỗ tay)
06:46
There I was, Lilly, the baby born a brown girl,
146
406361
3003
Tôi ở ngay đó, Lilly, đứa bé sinh ra đã là con gái da màu,
06:49
rubbing elbows, or at least time slots,
147
409405
2211
tiếp xúc hay ít nhất là dành thời gian với các tên tuổi lớn trong làng hài kịch.
06:51
with comedy royalty.
148
411658
1167
06:52
And I got to give a huge shout out to NBC
149
412867
2211
Và tôi phải dành sự tri ân to lớn tới NBC
06:55
for boldly trying to break late-night tradition.
150
415119
2503
vì đã mạnh dạn phá vỡ truyền thống chương trình đêm muộn.
06:58
I remember when the show came out,
151
418247
1627
Tôi nhớ khi chương trình ra mắt,
06:59
I remember all the articles because they looked practically identical.
152
419916
3420
tôi nhớ tất cả bài báo vì thực tế chúng giống hệt nhau.
07:03
"Bisexual Woman of Color Gets Late-Night Show."
153
423920
3045
“Phụ nữ song tính da màu dẫn chương trình đêm muộn.”
07:08
I almost legally changed my name to "bisexual woman of color"
154
428508
3420
Tôi suýt đổi tên hợp pháp của mình thành “người phụ nữ song tính da màu”
07:11
because that's what people called me so often.
155
431970
2419
vì mọi người thường gọi tôi như vậy.
07:14
And you know, as strange as that sentiment was, I thought, OK,
156
434931
3962
Và bạn biết đó, thật kỳ lạ khi nghĩ như vậy,
07:18
the silver lining is that we'll finally get a different perspective in late-night.
157
438935
4171
nhưng mặt tích cực là ta cuối cùng cũng có cái nhìn khác về chương trình đêm muộn.
07:23
A little bit of melanin, a dash of queer,
158
443564
2253
Một chút sắc tố da, chút ít xu hướng tính dục,
07:25
a different take on things.
159
445817
1293
cách nhìn khác về mọi thứ.
Hành động thôi!
07:27
Let's do this!
160
447151
1335
07:29
And I remember thinking,
161
449028
1251
Và tôi nhớ lại,
07:30
"Now, oh, now I've been invited to the big table.
162
450279
4004
“Giờ đây, ồ, tôi hiện đã được mời vào bàn lớn.
07:34
And now things will be different."
163
454742
2211
Và giờ mọi thứ sẽ khác đi.”
07:36
So I took my seat.
164
456995
2335
Và tôi ngồi vào chỗ của mình.
07:40
Now, unfortunately,
165
460623
1377
Bây giờ, tiếc thay,
07:42
the budget wasn't based on the importance or significance
166
462041
3545
ngân sách không được phân bổ dựa trên tầm quan trọng hay ý nghĩa
07:45
or historic nature of the show.
167
465628
1960
hay bản chất lịch sử của chương trình.
07:47
It was based on the 1:30am time-slot that we had.
168
467588
3087
Nó dựa vào thời gian phát sóng 1:30 sáng của chúng tôi.
07:50
So to say the budget was small,
169
470675
2627
Phải nói rằng, với ngân sách hạn hẹp,
07:53
the writing staff even smaller,
170
473302
2169
đội ngũ biên kịch còn hạn chế hơn,
07:55
and to do the first season,
171
475471
1335
và để làm mùa đầu tiên,
07:56
I had to shoot 96 episodes of late-night television in three months.
172
476806
4880
tôi phải quay 96 tập truyền hình đêm muộn trong ba tháng.
08:01
Audience: Whoo.
173
481728
1126
Khán giả: Whoo.
08:02
LS: Whoo is right.
174
482895
1877
LS: Thốt lên là đúng đó.
08:04
To put that into perspective,
175
484772
1669
Để nhìn nhận cho đúng,
08:06
that is shooting two to three episodes a day
176
486482
2711
đây là quay hai đến ba tập một ngày
08:09
versus the network standard of one a day,
177
489235
2711
so với tiêu chuẩn ngành là một tập mỗi ngày,
08:11
maybe two on Thursday.
178
491946
1710
có thể là hai tập vào thứ Năm.
08:14
We did it all with a writing staff of about half a dozen writers
179
494323
4255
Chúng tôi làm mọi thứ chỉ với đội ngũ biên kịch khoảng sáu người
08:18
versus the network standard that's about double that.
180
498578
2919
so với tiêu chuẩn ngành là gấp đôi.
08:23
Words cannot explain to you how exhausting,
181
503124
3337
Chẳng có từ ngữ nào đủ để nói cho bạn hiểu cảm giác mệt mỏi,
08:26
emotionally and spiritually challenging that was.
182
506502
3003
thách thức về cả tinh thần lẫn thể chất đến nhường nào.
08:30
And I started to feel like,
183
510506
1794
Và tôi bắt đầu cảm thấy,
08:32
"Hm, I think this chair's a little wobbly."
184
512341
2169
“Hừm, tôi nghĩ chiếc ghế này có hơi chông chênh.”
08:35
Now, I think we can all agree
185
515344
1419
Tôi nghĩ ta đều nhất trí
08:36
that the beauty and magic of late-night is its timeliness.
186
516763
3253
rằng vẻ đẹp và phép màu của chương trình đêm muộn là tính hợp thời.
08:40
You know that no matter what's happening in the world,
187
520433
2544
Bạn biết rằng dù thế giới đang diễn ra những gì,
bạn đều có thể mở chương trình đêm muộn và lắng nghe mọi chuyện.
08:43
you can turn on late-night television and hear all about it.
188
523019
2961
08:46
But when you shoot 96 episodes in three months,
189
526439
3503
Nhưng khi bạn quay 96 tập trong ba tháng,
08:49
you kind of lose that magic.
190
529942
1710
bạn dường như đánh mất phép màu đó.
08:52
I was the only show talking about hooking up, partying, cuddling, traveling,
191
532612
5922
Chương trình của tôi là nơi duy nhất nói về
giao du, tiệc tùng, âu yếm, du lịch
08:58
in front of a live audience during a literal global pandemic.
192
538576
3879
trước khán giả xem trực tiếp trong đại dịch toàn cầu theo nghĩa đen.
09:03
Now, still, I thought,
193
543498
1501
Dù vậy tôi vẫn nghĩ,
nếu ngân sách không tôn vinh tính lịch sử của chương trình,
09:05
if the budget doesn't celebrate the historicness of the show,
194
545041
3587
09:08
then the creative can.
195
548669
1293
cứ giao việc đó cho tính sáng tạo.
Tôi có thể mang đến chút thú vị cần thiết cho chương trình đêm muộn.
09:10
I can bring some much needed spice to late-night.
196
550004
2836
09:13
And sometimes I was successful.
197
553299
1668
Và đôi lúc tôi đã thành công.
09:15
But other times,
198
555760
1293
Nhưng có những lúc,
09:17
I would receive notes like,
199
557095
2293
tôi nhận được những lưu ý như là,
09:19
"Don't be so loud."
200
559388
1335
“Đừng quá ồn ào.”
09:20
"Don't be so big."
201
560765
1335
“Đừng tỏ ra vĩ đại.”
09:22
"Don't be so angry, smile more."
202
562141
2086
“Đừng quá giận dữ, cười nhiều lên.”
09:24
And my all time favorite,
203
564227
2085
Và câu yêu thích nhất của tôi,
09:26
"Don't overindex on the South Asian stuff."
204
566312
2669
“Đừng đánh giá quá cao những thứ về Nam Á.”
09:30
After all, everyone else at the table who's been sitting there for years,
205
570983
3879
Sau tất cả, những người đã ngồi tại cái bàn đó nhiều năm trời,
09:34
people are used to them.
206
574904
1627
mọi người đã quen mặt họ.
09:36
I might be a little jarring to audiences.
207
576572
2461
Khán giả có thể thấy tôi nói hơi chói tai.
09:39
Now, during season two of my show,
208
579951
1877
Trong mùa hai của chương trình,
09:41
I remember I went into overdrive.
209
581869
2253
tôi nhớ mình đã làm hết sức mình.
09:44
I found all the loopholes, I did all the necessary jobs
210
584122
3461
Tôi tìm thấy mọi lỗ hổng, tôi đã làm mõi công việc cần thiết,
09:47
to try to make the show more timely.
211
587583
2169
cố gắng để chương trình hợp thời hơn.
09:49
And I was excited to.
212
589794
1793
Và tôi phấn khích khi làm thế và tôi cảm thấy mình buộc phài làm vậy.
09:51
And I felt compelled to because for the first time in history,
213
591629
3462
Bởi vì lần đầu tiên trong lịch sử,
09:55
we had a woman, not to mention half South Asian woman,
214
595133
2877
ta có một người phụ nữ, chưa kể là phụ nữ nửa Nam Á,
09:58
become vice president of the United States.
215
598052
2544
trở thành Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
10:00
Now we witnessed one of the greatest protests in human history
216
600972
3670
Ta chứng kiến một trong các cuộc biểu tình lớn nhất trong lịch sử loài người
10:04
with the farmer protests in India.
217
604684
1918
với các cuộc nổi dậy của nông dân Ấn Độ.
10:06
And I was excited to finally give my take on these things.
218
606644
3295
Tôi rất vui mừng vì cuối cùng cũng được nói về những vấn đề này.
10:10
But my take was almost never included
219
610773
2878
Nhưng ý kiến của tôi gần như không bao giờ được đề cập
10:13
in topical media news coverage round-ups.
220
613651
3170
trong các bản tin thời sự trên truyền thông đại chúng.
10:16
You know, we still got the same voices,
221
616863
2168
Bạn biết đấy, chúng tôi có tiếng nói chung, quan điểm chung,
10:19
the same perspectives,
222
619073
1668
10:20
even though someone and something different
223
620783
2086
dù có vài người và vài thứ khác thật sự đang ở suất chiếu kế bên.
10:22
was literally in the next time slot.
224
622869
2252
10:26
I kept trying to pull up my seat.
225
626372
1668
Tôi vẫn cố giành chỗ của mình.
10:28
I kept trying to join the dinner conversation.
226
628082
2169
Tôi vẫn cố tham gia cuộc nói chuyện trong bữa tối.
10:30
I kept trying to ask for a more supportive seat.
227
630293
2836
Tôi vẫn cố yêu cầu ghế ngồi phù hợp hơn.
10:33
But every time I would be told
228
633171
1793
Nhưng lần nào người ta cũng bảo tôi
10:34
that I should be grateful to have a seat in the first place.
229
634964
3462
rằng tôi nên biết ơn vì đã có sẵn chỗ ngồi.
10:38
After all, everyone else that looks like me
230
638968
2169
Sau tất cả, những người như tôi
10:41
is still waiting outside the restaurant in the cold.
231
641179
2502
vẫn phải đứng chờ ngoài nhà hàng giữa trời lạnh.
10:44
You know, the strange thing about having a wobbly seat
232
644390
2878
Bạn biết, điều kì lạ của việc ngồi trên cái ghế chông chênh,
10:47
is that you spend so much time trying to keep it upright
233
647310
3336
là bạn dành quá nhiều thời gian cố giữ cho ghế thật vững
10:50
that you can never bring your full self to the table.
234
650688
2878
nên bạn không bao giờ có thể thấy hoàn toàn thoải mái tại cái bàn đó.
10:55
So now, why am I telling you all this?
235
655067
3379
Vậy giờ đây, sao tôi lại kể cho bạn điều những này?
10:59
Well, because my therapist costs 200 dollars an hour
236
659739
2711
Vâng, một giờ trị liệu của tôi tốn 200 đô
11:02
and this is way cheaper.
237
662491
1210
và cách này rẻ hơn nhiều.
11:03
(Laughter)
238
663701
1293
(Tiếng cười)
11:05
But also because I just experienced
239
665036
2502
Nhưng cũng vì tôi vừa gặp một trong những câu lạc bộ
11:07
one of the most notorious boys' clubs ever in late-night television.
240
667580
4296
những chàng trai khét tiếng nhất của truyền hình đêm muộn.
11:12
And I'm here to offer solutions.
241
672293
2419
Và tôi ở đây để đề ra giải pháp.
11:15
I don't always follow up a venting session with solutions,
242
675463
2753
Không phải lúc nào tôi cũng đưa ra giải pháp sau mỗi lần trút giận,
11:18
but when I do, it’s a TED Talk.
243
678216
1960
nhưng nếu đã làm, tôi phải trình bày tại TED.
11:20
(Laughter)
244
680176
1668
(Tiếng cười)
11:21
That's right.
245
681886
1168
Đúng vậy.
(Vỗ tay)
11:23
(Applause)
246
683095
3546
11:26
You see, my goal was always a seat at the table.
247
686682
3504
Bạn thấy đó, mục tiêu của tôi luôn là có một chỗ ngồi tại bàn chung.
11:30
It's what women are conditioned to believe success is.
248
690478
3879
Đây là tiêu chuẩn thành công mà phụ nữ luôn được dạy.
11:34
And when the chair doesn't fit,
249
694357
2168
Và khi chiếc ghế không vừa vặn,
11:36
when it doesn't reach the table, when it's wobbly,
250
696525
2378
khi nó cách xa cái bàn, khi nó không vững chãi,
11:38
when it's full of splinters,
251
698945
1376
khi nó chứa đầy dằm gỗ,
11:40
we don't have the luxury of fixing it or finding another one.
252
700321
3670
làm gì có chuyện ta được lựa chọn sửa chữa hoặc tìm chỗ ngồi khác.
Nhưng dù gì ta cũng thử xem sao.
11:44
But we try anyways.
253
704033
2211
11:46
We take on that responsibility, and we shoulder that burden.
254
706244
3670
Ta nhận lấy trách nhiệm, và ta hứng chịu gánh nặng đó.
11:51
Now, I've been fortunate enough to sit at a few seats,
255
711040
2586
Giờ đây, tôi đủ may mắn ngồi qua vài vị trí
11:53
at a few different tables.
256
713668
1668
ở một vài chiếc bàn khác nhau.
11:55
And what I've learned is, when you get the seat,
257
715336
2711
Và những gì tôi học được khi có chỗ ngồi
11:58
trying to fix the seat won't fix the problem.
258
718047
3420
là việc cố gắng sửa chỗ ngồi không giải quyết được vấn đề.
12:01
Why?
259
721509
1251
Tại sao ư?
12:02
Because the table was never built for us in the first place.
260
722760
3045
Vì ngay từ đầu, chiếc bàn chưa từng được đóng để dành cho chúng ta.
12:06
The solution?
261
726347
1168
Giải pháp là gì?
12:07
Build better tables.
262
727556
2086
Đóng những chiếc bàn tốt hơn.
12:09
(Applause)
263
729976
4254
(Vỗ tay)
12:14
So, allow me to be your very own IKEA manual.
264
734230
4129
Vậy, cho phép tôi được trở thành sổ tay IKEA của riêng bạn.
(Tiếng cười)
12:19
I would like to present to you a set of guidelines
265
739151
2378
Tôi muốn giới thiệu cho bạn một bộ hướng dẫn
12:21
I very eloquently call:
266
741529
1877
mà tôi vẫn hùng hồn gọi là:
12:23
“How to Build a Table that Doesn’t Suck”.
267
743447
2586
“Cách đóng một chiếc bàn không tệ hại.”
(Tiếng cười)
12:26
(Laughter)
268
746033
1168
12:27
I've been told I'm very literal.
269
747243
1835
Có người bảo rằng tôi rất thực tế.
12:29
Now, right off the bat, let me tell you,
270
749662
1960
Phải nói thẳng từ đầu, để tôi nói bạn nghe,
12:31
this assembly is going to take more than one person
271
751664
2419
quy trình này đòi hỏi có nhiều hơn một người
12:34
or group of people.
272
754125
1251
hoặc nhóm người.
12:35
It's going to take everyone.
273
755376
1627
Đòi hỏi phải có tất cả mọi người.
12:37
Are you ready? Should we dive in?
274
757044
1669
Bạn sẵn sàng chưa? Bắt đầu nhé?
12:38
Let's do it.
275
758754
1210
Cùng làm nào.
12:40
Up first,
276
760339
1210
Đầu tiên,
12:41
don't weaponize gratitude.
277
761590
2336
đừng vũ khí hoá lòng biết ơn.
12:44
Now, don't get me wrong, gratitude is a great word.
278
764552
2878
Vâng, đừng hiểu sai ý tôi, biết ơn là một từ hay.
12:47
It's nice, it's fluffy, a solid 11 points in Scrabble.
279
767471
3712
Nó tốt đẹp, mềm mại, đạt 11 điểm trong trò Xếp chữ.
12:52
However, let's be clear.
280
772310
1251
Tuy nhiên, hãy làm rõ.
12:53
Although gratitude feels warm and fuzzy,
281
773561
2461
Mặc dù biết ơn khiến ta thấy ấm áp và mơ hồ,
12:56
it's not a form of currency.
282
776022
2210
nó không phải một dạng tiền tệ.
12:58
Women are assigned 10 percent more work
283
778941
2669
Phụ nữ được giao nhiều hơn 10% công việc
13:01
and spend more time on unrewarded,
284
781610
2336
và dành nhiều thời gian hơn cho công việc không được đền đáp,
13:03
unrecognized and non-promotable tasks.
285
783988
2336
không được công nhận, không được thăng tiến.
13:06
Basically, what this means is
286
786657
1418
Tức là về cơ bản,
tất cả những thứ đàn ông không muốn làm được giao cho phụ nữ,
13:08
all the things men don't want to do are being handed to women,
287
788117
3337
13:11
and a lot of those things largely include things that advance inclusivity,
288
791495
4088
và nhiều thứ liên quan đến thúc đẩy tính hòa nhập,
13:15
equity and diversity in the workplace.
289
795583
2085
công bằng và đa dạng nơi làm việc.
13:18
So hear me when I say,
290
798753
1710
Hãy nghe rõ lời tôi,
13:20
a woman shouldn't be grateful to sit at a table.
291
800504
2878
một người phụ nữ không cần phải biết ơn khi ngồi vào bàn.
13:23
She should be paid to sit at a table.
292
803424
2794
Cô ấy nên được trả công để ngồi vào đó.
13:26
(Applause)
293
806260
2878
(Vỗ tay)
13:29
Especially ones she largely helped build.
294
809180
4296
Đặc biệt là những chiếc bàn mà cô ấy đã nỗ lực rất nhiều để tạo ra.
13:33
And a woman's seat shouldn't be threatened if she doesn't seem "grateful" enough.
295
813476
4087
Và chỗ ngồi đó không nên bị đe doạ nếu cô ấy trông không đủ “biết ơn”.
13:37
In other words, corporations,
296
817563
2169
Nói cách khác, các công ty,
13:39
this step involves a woman doing a job
297
819732
3211
bước này bao gồm việc phụ nữ thực hiện công việc
13:42
and being paid in money, opportunity and promotion,
298
822943
3671
và được trả công, trao cơ hội và sự thăng tiến,
13:46
not just gratitude.
299
826655
2002
chứ không chỉ mỗi sự biết ơn.
13:49
And women -- yeah, go ahead, live it up, live your life.
300
829200
3211
Và phụ nữ--
Yeah, vỗ tay đi, cứ tự nhiên, thoải mái nào.
13:52
(Applause)
301
832453
2544
(Vỗ tay)
Và đối với phụ nữ, tôi phải nói thật,
13:55
And women, a moment of real talk,
302
835039
1918
13:56
trust me, I've been there and I know it's so tough,
303
836999
3170
hãy tin tôi, tôi đã trải qua và tôi biết việc này thật khó khăn,
14:00
but we have to understand and remember that being grateful
304
840211
4171
nhưng ta phải hiểu và nhớ rằng
biết ơn và được đối xử công bằng không loại trừ lẫn nhau.
14:04
and being treated fairly are not mutually exclusive.
305
844423
3671
14:08
I can be grateful but still know exactly what I deserve.
306
848094
3503
Tôi có thể biết ơn mà vẫn biết chính xác mình xứng đáng nhận được điều gì.
14:11
And that's the way to do it.
307
851597
1752
Đó là điều nên làm.
14:13
(Applause)
308
853349
3336
(Vỗ tay)
14:16
Up next, invest in potential.
309
856685
3295
Tiếp theo, hãy đầu tư vào tiềm năng.
14:20
When investing in women,
310
860481
1168
Khi đầu tư vào phụ nữ,
14:21
don’t invest in the 1:30am time slot.
311
861690
3129
đừng dầu tư vào suất phát sóng 1:30 sáng.
14:25
Invest in empowering something different.
312
865194
2502
Đầu tư vào việc trao quyền cho việc điều gì đó khác biệt.
14:27
Invest in a new voice.
313
867696
1293
Đầu tư vào tiếng nói mới.
Trao cho họ sự hỗ trợ họ thực sự cần.
14:29
Give them the support they actually need.
314
869031
2753
14:31
Cultural change takes time and money.
315
871826
2794
Thay đổi văn hoá cần thời gian và tiền bạc.
14:34
Heck, it took my grandfather 25 years to see that I was worthy of more.
316
874662
4254
Quái lạ, ông tôi mất 25 năm để xem tôi có xứng đáng hơn không.
14:39
So a true investment is one that values potential over proof.
317
879458
4755
Vậy, khoản đầu tư thực sự là nhìn nhận tiềm năng thay vì bằng chứng.
14:44
Because so often that proof doesn't exist for women.
318
884213
2836
Bởi vì thông thường bằng chứng đó không ủng hộ phụ nữ.
14:47
Not because we aren't qualified,
319
887049
1543
Không phải vì chúng tôi không đủ giỏi,
14:48
but because we haven't been given the opportunity.
320
888592
2378
nhưng vì chúng tôi không được trao cơ hội.
14:52
In other words,
321
892346
1168
Nói cách khác,
14:53
if you're trying to be inclusive,
322
893556
2168
nếu cố gắng thúc đẩy hòa nhập,
14:55
don't give someone new a seat made of straw
323
895766
2461
đừng đưa cho ai chiếc ghế làm bằng rơm
14:58
until they prove they deserve a better one.
324
898227
2419
cho đến khi họ chứng minh mình xứng đáng có chiếc ghế tốt hơn.
15:00
Don't hold something called a "prove it again" bias,
325
900688
2961
Đừng giữ mãi thứ thiên kiến gọi là “chứng minh lại” nữa,
15:03
which requires less privileged people to constantly keep proving themselves,
326
903691
3920
tức là yêu cầu người có ít đặc quyền liên tục cố gắng chứng minh bản thân,
15:07
even though white men tend to get by on just their potential.
327
907653
3337
dù đàn ông da trắng thường được công nhận chỉ bằng tiềm năng của họ.
15:11
Give them a seat that they can thrive in,
328
911449
2627
Giao cho họ chỗ ngồi mà họ có thể phát triển mạnh,
15:14
that they can do the job you hired them to do in.
329
914118
2461
mà họ có thể làm công việc bạn thuê họ làm.
15:16
Allow them to contribute to the table,
330
916579
1877
Cho phép họ đóng góp vào bàn chung,
15:18
and they will make it better.
331
918497
2378
và họ sẽ giúp nó tốt đẹp hơn.
15:22
Up next, this is my favorite one.
332
922543
2044
Tiếp theo, đây là thứ tôi thích nhất.
15:24
My favorite one, it's quite common sense, actually.
333
924628
2962
Điều tôi thích nhất thực ra cũng khá phổ thông.
15:27
Make space for us.
334
927631
1585
Tạo không gian cho chúng ta.
15:29
You know, for every three men at a table,
335
929675
2836
Bạn biết đó, cứ ba người đàn ông ngồi tại bàn
15:32
there's only one place setting for a woman.
336
932553
3003
sẽ chỉ có một ghế cho người phụ nữ.
15:36
People are so used to more men showing up that they plan for it.
337
936182
3128
Mọi người quen và lên kế hoạch cho việc có nhiều đàn ông hơn.
15:39
There's an extra seat in the corner, there's a steak under the heat lamp.
338
939310
3503
Có một ghế thừa ở trong góc, một miếng bít tết dưới ánh đèn sưởi.
15:42
When more men show up, the table gets longer.
339
942813
2670
Khi có nhiều đàn ông hơn xuất hiện, chiếc bàn được nối dài hơn.
15:46
But when that extra RSVP is a woman,
340
946442
3545
Nhưng khi người được mời thêm là phụ nữ,
15:49
more often than not
341
949987
1418
cô ấy thường được khuyến khích cạnh tranh với
15:51
she's encouraged to compete against the only other woman
342
951447
2919
người phụ nữ duy nhất khác cũng được mời ngồi vào bàn.
15:54
that was invited to the table.
343
954366
1794
15:57
Instead, we need to build multiple seats for multiple women,
344
957620
5046
Thay vào đó, ta cần thiết kế nhiều chỗ ngồi cho nhiều phụ nữ,
16:02
not just one or two,
345
962708
1168
không chỉ một hay hai,
16:03
so that women are not sitting on top of each other's laps,
346
963918
2752
để phụ nữ không phải ngồi lên đùi của nhau,
16:06
fighting for one meal.
347
966712
1502
đấu tranh cho một bữa ăn.
16:08
We already know that more diverse teams perform better.
348
968797
3754
Ta đều biết một nhóm đa dạng hơn sẽ hoạt động tốt hơn.
16:12
A recent study shows
349
972927
1418
Một nghiên cứu gần đây chỉ ra
16:14
that corporations that have more gender diversity
350
974386
2336
các công ty có các nhóm điều hành đa dạng hơn về giới tính,
16:16
on their executive teams,
351
976764
1418
16:18
were 25 percent more likely to experience above average profitability.
352
978224
4629
sẽ có 25% khả năng cao hơn đạt lợi nhuận trên mức trung bình.
16:22
And more racially diverse companies had 36 percent more profit.
353
982853
3420
Và các công ty đa dạng sắc tộc hơn thu về nhiều hơn 36% lợi nhuận.
16:26
So really, no matter how you look at it,
354
986315
1919
Vậy, không kể bạn nhìn nhận như thế nào,
16:28
it's time to build longer tables and more seats.
355
988234
3044
đã đến lúc thiết kế một chiếc bàn dài hơn với nhiều chỗ ngồi hơn.
16:31
And I want to say something,
356
991987
2169
Và tôi muốn nói điều này,
16:34
and I want to admit something, I want to be vulnerable for a second.
357
994198
3420
và tôi muốn thừa nhận một điều, tôi muốn mong manh chút thôi.
16:37
Because I've fallen victim to this so many times,
358
997660
2377
Vì tôi đã rất nhiều lần trở thành nạn nhân,
và phái nữ à, cứ nói tôi biết nếu bạn cũng như vậy.
16:40
and women, let me know if you've experienced this.
359
1000079
2502
16:42
We have to get rid of the scarcity mindset and champion each other,
360
1002915
3962
Ta phải bỏ tư duy khan hiếm và tranh đấu lẫn nhau,
16:46
you know, because I've learned what's the better win?
361
1006919
2919
Bạn biết, vì tôi đã hiểu được đâu là chiến thắng vẻ vang hơn?
16:49
Me sitting at a table
362
1009880
1627
Là tôi ngồi ở chiếc bàn đó
16:51
or us sitting at a table?
363
1011549
2085
hay là chúng ta cùng ngồi?
16:54
Don't be convinced to fight for one spot.
364
1014093
3086
Đừng bị thuyết phục rằng hãy giành lấy một chỗ ngồi.
16:57
Instead fight for multiple spots.
365
1017221
2711
Thay vào đó, đấu tranh cho nhiều chỗ ngồi.
17:00
(Applause)
366
1020516
3295
(Vỗ tay)
17:03
And let me lead by example right now and say,
367
1023852
4004
Và để tôi lấy ví dụ ngay bây giờ,
17:07
I know there’s many other women that are going to come on this stage,
368
1027898
3253
tôi biết có nhiều người phụ nữ khác sẽ đứng trên sân khấu này,
và tôi mong họ đều làm tốt, và tôi sẽ cổ vũ tất cả các bạn
17:11
and I hope they all nail it, and I will be cheering you all on
369
1031151
2920
vì ta có thể cùng thắng.
17:14
because we can all win.
370
1034071
1126
Và tôi sẽ là người cổ vũ nhiệt tình nhất khi bạn đứng trên đây.
17:15
And I'm going to be your biggest cheerleader when you're up here.
371
1035239
3086
(Vỗ tay)
17:18
(Applause)
372
1038325
1377
17:19
Last, it's time to upgrade the table talk.
373
1039743
3587
Cuối cùng, đã đến lúc nâng cấp các cuộc trò chuyện tại bàn.
17:23
Now, I believe stories make the world go around.
374
1043747
3128
Tôi rằng tin các câu chuyện khiến Trái Đất xoay vòng.
17:27
You thought it had something to do the solar system?
375
1047668
2461
Bạn nghĩ hệ mặt trời có dính líu gì à?
Nực cười, là những câu chuyện cơ.
17:30
Joke's on you, it's stories.
376
1050129
1376
(Cười)
17:31
(Laughs)
377
1051547
1001
17:32
Stories are how we understand ourselves,
378
1052548
2044
Các câu chuyện là cách ta hiểu chính mình,
17:34
how we understand others and how we understand the world.
379
1054592
3128
cách ta hiểu những người khác và hiểu thế giới.
17:38
And arguably the most important stories are those we see in the media.
380
1058387
4213
Có thể cho rằng, những câu chuyện ta thấy trên truyền thông là quan trọng nhất.
17:42
Because we’ve seen time and time that they control the narrative
381
1062641
3295
Vì ta đã nhiều lần chứng kiến chúng điều hướng dư luận
17:45
and impact culture.
382
1065978
1460
và tác động đến văn hoá.
Giờ, khi nói đến thể loại,
17:48
Now, when it comes to genre,
383
1068063
1377
17:49
you can argue that certain genres have certain target demographics.
384
1069440
4171
ta có thể tranh luận các thể loại đều có nhóm đối tượng nhất định.
17:53
When it comes to the world news, the target demographic is the world,
385
1073652
4505
Khi nói đến thời sự thế giới, nhóm mục tiêu là thế giới,
17:58
and we know half of the world is female.
386
1078198
2837
và ta biết một nửa thế giới là phụ nữ.
18:01
Yet women and girls make up only a quarter of the people interviewed
387
1081702
3503
Nhưng phụ nữ và con gái chỉ chiếm 1/4 người được phỏng vấn
18:05
or that the news is even about in the first place.
388
1085247
2419
hoặc thậm chí ngay từ đầu tin tức đã đề cập đến phụ nữ.
18:08
Instead, when it comes to issues that impact women,
389
1088292
3420
Thay vào đó, khi nói đến vấn đề ảnh hưởng đến phụ nữ,
18:11
we not only need to be included in the coverage,
390
1091754
2252
chúng tôi không chỉ cần được đề cập ở tin tức,
chúng tôi cần điều hướng các câu chuyện đó và đào sâu trải nghiệm của chính mình.
18:14
we need to be driving those stories and dimensionalizing our own experience.
391
1094048
4087
18:18
Inviting everyone in on the table talk isn't just a nice gesture.
392
1098177
3753
Mời mọi người tham gia trò chuyện tại bàn không chỉ là một cử chỉ đẹp,
18:21
It makes for better, more productive, smarter conversation
393
1101972
3420
mà nó còn giúp tạo ra cuộc thảo luận hay hơn, năng suất hơn, thông minh hơn
18:25
with more than one point of view.
394
1105434
1960
với nhiều hơn một quan điểm.
18:27
And that's how you get better.
395
1107436
1501
Và đó là cách để bạn trở nên giỏi hơn.
18:30
So this all sounds like a lot of work.
396
1110606
3211
Ừ thì nghe có vẻ nhiều việc.
18:34
And it is.
397
1114151
1418
Và đúng là vậy đấy.
18:35
But I'm going to tell you why it's necessary and worth it.
398
1115611
3378
Nhưng tôi sẽ nói bạn tại sao việc này quan trọng và đáng giá.
18:39
To be honest, this is about so much more than just women in the workplace.
399
1119615
4379
Thú thật, điều này còn vượt xa hơn nhiều so với vấn đề phụ nữ ở nơi làm việc.
Thật ra, tôi có thể đưa ra nhiều hướng dẫn hơn
18:44
In fact, I could probably come up with many more guidelines
400
1124036
2794
18:46
across many other industries.
401
1126830
1710
trong các ngành công khác.
18:48
This is about creating a world where half of the population can thrive.
402
1128832
5172
Đó là về việc tạo ra thế giới nơi mà một nửa dân số phát triển mạnh.
18:54
You see, because the work we do today
403
1134380
1918
Bạn thấy đó, vì việc ta làm mỗi ngày
18:56
can create a world where future generations of girls
404
1136298
3379
có thể tạo ra thế giới nơi có các bé gái thuộc thế hệ tương lai
18:59
can have equitable access and opportunity.
405
1139718
2378
đều được hưởng sự tiếp cận và cơ hội công bằng.
19:02
And here's the best part. Are you ready for it?
406
1142137
2211
Và đây là phần hay nhất. Sẵn sàng chưa?
Những người ngồi nghe hôm nay, cả nam lẫn nữ,
19:04
Everyone listening today, all the men, the women,
407
1144390
2294
19:06
everyone in between, the big companies, the small ones, the media outlets,
408
1146684
3503
những người ở khoảng giữa, các công ty lớn và nhỏ,
các phương tiện truyền thông,
những người lẻn vào phía sau, tất cả các bạn,
19:10
the people that snuck into the back, all of you,
409
1150229
2252
bạn có thể giúp kiến tạo tương lai này.
19:12
you can help create this future.
410
1152523
2294
19:14
A future where we have longer tables
411
1154858
2169
Một tương lai mà ta sở hữu những chiếc bàn dài hơn
và nhiều chỗ ngồi hơn mà thực sự có hiệu quả
19:17
and more seats that actually work
412
1157069
3128
19:20
instead of fighting for a seat at the old ones that don't.
413
1160197
2961
thay vì tranh giành chỗ ngồi tại cái bàn cũ không ra trò trống gì.
Một tương lai mọi người ngồi cùng bàn một cách bình đẳng.
19:24
A future where everyone is seated at the table equally.
414
1164034
3420
19:29
And a future
415
1169123
1418
Và một tương lai
19:30
where being assigned female at birth is not a disappointment
416
1170582
4088
mà việc sinh ra là nữ không còn là nỗi thất vọng
19:34
or a disadvantage,
417
1174670
1626
hay là điều bất lợi,
19:36
because girls are encouraged,
418
1176296
2128
vì con gái được động viên, trao quyền
19:38
empowered and expected to do great things.
419
1178465
4546
và được kì vọng làm những điều tuyệt vời.
19:43
And I can't wait to make that a reality.
420
1183011
2670
Và tôi nóng lòng muốn biến điều này thành hiện thực.
19:46
Thank you so much.
421
1186140
1167
Cảm ơn rất nhiều.
19:47
(Applause and cheers)
422
1187349
6465
(Vỗ tay và cổ vũ)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7