The African Swamp Protecting Earth's Environment | Vera Songwe | TED

30,622 views ・ 2022-04-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vo Thi Hoang Oanh B1909182 Reviewer: Ai Van Tran
00:04
There is a play by one of my favorite writers,
0
4180
4320
Một vở kịch viết bởi nhà văn tôi yêu thích
00:08
Nobel laureate Wole Soyinka,
1
8540
2520
Wole Soyinka, người đoạt giải Nobel
00:11
I would like to tell you about,
2
11100
1520
Tôi sẽ kể cho bạn nghe về vở kịch,
00:12
"The Swamp Dwellers."
3
12620
1680
“Cư dân đầm lầy”
00:15
"The Swamp Dwellers" are about a blind beggar
4
15780
3000
nói về một người ăn xin mù
00:18
who attempts to buy a piece of swampland
5
18820
2720
nổ lực để mua một mảnh đất đầm lầy
00:21
because he believes that the swamps will provide him
6
21580
3320
vì anh ấy tin nó sẽ mang lại cho anh ấy
00:24
with a better livelihood.
7
24900
1480
một cuộc sống tốt hơn
00:26
However, the villagers in that swamp believe
8
26380
3840
Tuy nhiên, dân làng tin vào đầm lầy
00:30
that deep in the forests of the swamp lies a deity
9
30220
4600
ở sâu trong rừng đó có một vị thần
00:34
whose job is to protect them from all misfortune.
10
34860
3560
người sẽ bảo vệ họ tránh khỏi mọi xui xẻo
00:40
There is another swamp
11
40380
2240
Cũng có một vũng đầm lầy khác
00:42
that protects us from misfortune.
12
42620
2600
bảo vệ chúng tôi khỏi những điều không may
00:46
And holds the promise of humanity's survival.
13
46180
4440
và bảo vệ sự sống còn của nhân loại.
00:51
Those are the peatlands of the Congo Basin.
14
51380
3840
Đó là những vùng than bùn ở lưu vực Congo
00:56
The peatlands of the Congo Basin
15
56180
3400
Vùng than bùn ở lưu vực Congo là
00:59
are a lush, vast, expanse of weeds, shrubs
16
59620
6360
một vùng đất rộng cỏ dại, cây bụi tươi tốt
01:06
and trees that absorb carbon
17
66020
4320
và cây cối hấp khí cacbon
01:10
from the atmosphere.
18
70340
1480
từ khí quyển.
01:12
They span 145,000 kilometers.
19
72260
4560
Chúng kéo dài 145,000 cây số.
01:17
The peat formations began 10,000 years ago,
20
77500
5000
Than bùn đã hình thành từ 10000 năm trước,
01:22
when man moved from hunter-gatherer to farmer.
21
82500
4600
khi con người từ săn bắn sang làm nông.
01:28
Nature, I guess, figured, "I better start protecting myself."
22
88060
3280
Tôi đoán “tốt hơn tôi nên tự bảo vệ mình”
01:34
A couple of years ago,
23
94260
1880
Một vài năm trước đây, các nhà khoa học
01:36
scientists discovered that these tropical peatlands
24
96180
4720
tìm ra các vùng than bùn nhiệt đới này
01:40
are probably the largest carbon sink in the world.
25
100940
3960
có lẻ là bể carbon lớn nhất trên thế giới.
01:45
They store 30 billion tons of carbon.
26
105940
4800
Chúng có thể tích trữ 30 tỷ tấn carbon.
01:53
If they did not exist,
27
113180
2760
Nếu chúng không tồn tại,
01:55
we would have probably already stepped beyond
28
115980
4200
chúng ta có lẽ đã vượt qua
02:00
the threshold of 1.5 degrees of warming.
29
120220
3920
ngưỡng 1,5 độ ấm lên của trái đất.
02:04
However, the peatlands are under threat.
30
124820
4000
Nhưng, vùng than bùn này đang bị đe dọa.
02:10
We have, of course, oil explorations being contemplated.
31
130300
5800
Dĩ nhiên, chúng tôi có dự kiến thăm dò dầu
02:16
Logging licenses have already been awarded.
32
136100
2800
Giấy phép khai thác đã được cấp.
02:20
And many of the communities that live around the peatlands
33
140620
3800
Và nhiều cộng đồng sống gần vùng than bùn
02:24
have just this for survival.
34
144460
2480
chỉ có điều này để sinh tồn.
02:27
We have all collectively seen,
35
147820
3640
Tất cả chúng tôi đều đã thấy,
02:31
in the Amazon forest,
36
151500
2880
trong rừng Amazon,
02:34
burning down because of economic interest.
37
154420
3600
cây cối bị thiêu rụi vì lợi ích kinh tế.
02:39
Turning this forest from carbon sink to carbon source.
38
159020
5400
Biến khu rừng này từ bể đến nguồn cacbon.
02:45
We have witnessed, in Indonesia, the swamps drained
39
165820
6080
Ở Indonesia, chúng tôi đã chứng kiến
02:51
for palm oil plantations.
40
171940
2040
đầm lầy thoát nước cho các đồn điền dầu cọ
02:53
Turning them from carbon sink to carbon source.
41
173980
4040
Biến chúng từ bể carbon đến nguồn carbon.
02:59
It will be devastating if the same fate
42
179380
4320
Sự thật tàn khốc nếu số phận tương tự
03:03
were to befall the peatlands of the Congo Basin.
43
183700
4040
ập đến vùng đất than bùn ở lưu vực Congo.
03:09
The peatlands are a passion of mine.
44
189980
2520
Vùng đất than bùn là niềm đam mê của tôi
03:12
I believe they must be protected.
45
192860
2680
Tôi tin rằng chúng phải được bảo vệ. Nhưng
03:17
But we must also, in this fight against climate change,
46
197740
4400
trong cuộc chiến chống biến đổi khí hậu
03:22
ensure that responsibility and accountability
47
202180
4800
chúng ta phải đảm bảo bổn phận và nghĩa vụ
03:27
are adequately apportioned.
48
207020
2160
được phân bổ tương xứng.
03:31
The world emits over 54 billion tons of carbon.
49
211380
4760
Thế giới thải ra hơn 54 tỉ tấn carbon.
03:36
The peatlands of the Congo Basin absorb a large majority of that.
50
216180
4560
Đa số được hấp thụ bởi than bùn ở Congo.
03:42
Africa emits 1.2 billion tons of carbon a year.
51
222740
5080
Châu Phi thải 1,2 tỷ tấn carbon mỗi năm.
03:49
And the communities that live around the peatlands
52
229380
5080
Và cộng đồng sống ở gần các vùng than bùn
03:54
have no access to basic services.
53
234460
3240
không được tiếp cận các dịch vụ cơ bản.
03:59
Education, health care,
54
239180
3240
Giáo dục, chăm sóc sức khỏe,
04:02
clean drinking water, an adequate meal,
55
242420
3720
nguồn nước uống sạch, một bữa ăn đầy đủ,
04:06
good transportation, technology.
56
246180
2160
phương tiện giao thông tốt, công nghệ.
04:08
Clearly, they are not tweeting.
57
248380
2440
Rõ ràng, họ không được đối xử công bằng.
04:15
The peatlands are an economic asset,
58
255260
3800
Vùng than bùn là tài sản kinh tế, nếu
04:19
which, if valued appropriately, could provide the stepping stone
59
259100
6200
đánh giá đúng cách, có thể tạo bước đệm
04:25
for these communities to improve their livelihoods.
60
265340
4040
giúp người dân cải thiện cuộc sống của họ.
04:30
Nature has acted already as a store of value for the peatlands.
61
270260
6440
Tự nhiên đã lưu trữ giá trị cho than bùn.
04:37
A kind of federal reserve.
62
277740
2160
Một loại dự trữ liên hợp. Bây giờ,
04:40
Now, imagine if we had a price for carbon at 50 dollars.
63
280260
4920
hãy tưởng tượng nếu giá carbon là 50 đô.
04:46
With 30 billion tons of carbon sequestered in the peatlands,
64
286500
5920
Với 30 tỷ tấn cacbon ở các vùng than bùn,
04:52
we're talking at 1.5 trillion.
65
292460
2760
Chúng ta sẽ có đến 1.5 nghìn tỷ.
04:58
A peatland development fund
66
298140
3040
Ngày nay, quỹ phát triển đất than bùn
05:01
could help us today to address the stubborn
67
301220
4600
có thể giúp chúng ta giải quyết khó khăn
05:05
and seemingly persistent developmental challenges
68
305860
4120
và có vẻ dai dẳng thách thức sự phát triển
05:10
that the continent faces today.
69
310020
3200
mà lục địa này phải đối mặt ngày nay.
05:16
This is not just about decarbonization.
70
316340
3560
Đây không chỉ là về quá trình khử carbon.
05:20
This is also about development with dignity.
71
320660
3440
Đây còn là sự phát triển với nhân phẩm.
05:26
This is about equity.
72
326060
2120
Đây là sự công bằng.
05:28
It is about justice, and it is about transparency.
73
328220
3280
Nó là công lý, và là sự minh bạch.
05:33
(Applause)
74
333740
4920
(Vỗ tay)
05:38
Indeed, Africa has not contributed enormously
75
338700
5360
Thật vậy, Châu Phi không đóng góp nào
05:44
to the climate crisis.
76
344100
2680
cho cuộc khủng hoảng khí hậu. Nhưng
05:46
But we have visibly contributed enormously to keeping the planet alive.
77
346820
6480
chúng tôi đã góp phần giữ trái đất tồn tại
Vì vậy, chúng tôi có thể...
05:55
We can, therefore ...
78
355220
1160
05:56
(Applause)
79
356420
3320
(Vỗ tay)
06:00
Not expect, but as the blind beggar,
80
360620
4400
không mong đợi, nhưng là người ăn xin mù,
06:05
we continue to plead for assistance to achieve a better livelihood,
81
365020
5840
chúng tôi xin hỗ trợ để cuộc sống tốt hơn,
06:10
and we certainly cannot be like Wole Soyinka’s swamp dwellers
82
370900
6680
và chắc chắn không như cư dân đầm lầy
06:17
who wait patiently while the world overlooks
83
377620
4160
kiên nhẫn chờ đợi trong khi thế giới bỏ
06:21
and undermines Africa's contribution to climate change.
84
381820
4560
qua đóng góp đó đối với biến đổi khí hậu.
06:28
Science has recognized Africa's contribution.
85
388500
4160
Khoa học đã ghi nhận đóng góp của Châu Phi
06:32
I ask you to join me in recognizing Africa's contribution,
86
392660
5920
Bạn và tôi cùng ghi nhận sự đóng góp này,
06:38
and collectively,
87
398620
1480
và nói chung,
06:40
we must ask the markets to recognize
88
400140
4200
chúng tôi đòi hỏi thị trường phải nhận ra,
06:44
and adequately reward Africa's contribution
89
404380
3880
thưởng thỏa đáng cho đóng góp của Châu Phi
06:48
by putting a price on carbon.
90
408260
2920
bằng cách định giá cho carbon.
06:51
(Applause)
91
411220
4440
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7