Would you raise the baby that ate your siblings? - Francesca Barbero

440,708 views

2024-01-25 ・ TED-Ed


New videos

Would you raise the baby that ate your siblings? - Francesca Barbero

440,708 views ・ 2024-01-25

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500) Reviewer: My Den
00:07
You might not guess it, but this Alcon blue butterfly
0
7170
3336
Bạn có thể không đoán được, nhưng loài bướm Alcon xanh này
00:10
is a parasite whose offspring will live highly unusual lives.
1
10506
4505
là một loài ký sinh trùng mà con cái của chúng sẽ sống cuộc sống rất bất thường.
00:15
She lays pinhead-sized eggs on a wildflower and is off.
2
15428
4212
Nó đẻ những quả trứng cỡ đầu kim trên một bông hoa dại và ra đi.
00:20
The first tiny caterpillar hatches a few days later.
3
20266
3128
Con sâu bướm nhỏ đầu tiên nở vài ngày sau đó.
00:23
After two weeks living within a flower bud,
4
23436
2753
Sau hai tuần sống trong một nụ hoa,
00:26
he embarks on a high-risk operation that will require infiltrating
5
26272
4087
nó bắt tay vào một hoạt động nguy hiểm cao đòi hỏi phải thâm nhập vào
00:30
a densely guarded fortress undercover.
6
30359
2753
một pháo đài bí mật được bảo vệ dày đặc.
00:33
He secretes a thread of silk and descends to the ground.
7
33488
3837
Nó tiết ra một sợi tơ và xuống đất.
00:37
Here, he's more vulnerable than ever, but he holds still and waits.
8
37658
4713
Ở đây, nó dễ bị tổn thương hơn bao giờ hết, nhưng nó đứng yên và chờ đợi.
00:42
His descent perfectly coincides with the peak foraging hours
9
42705
3921
Việc đáp xuống đất của nó hoàn toàn trùng với giờ kiếm ăn cao điểm
00:46
of the nearby red ant colony.
10
46626
2085
của đàn kiến đỏ gần đó.
00:48
Soon enough, a worker ant encounters the caterpillar.
11
48961
3504
Chẳng mấy chốc, một con kiến công nhân bắt gặp con sâu bướm.
00:52
She inspects his cuticle with her sensitive antennae
12
52548
3170
Nó kiểm tra lớp biểu bì của sâu bướm bằng râu nhạy cảm của mình
00:55
and picks up on key chemical cues that she uses to recognize her kin.
13
55718
4880
và nhận ra các dấu hiệu hóa học đặc trưng nó sử dụng để nhận ra họ hàng của mình.
01:01
This is all part of the caterpillar's disguise.
14
61182
2711
Đây là toàn bộ sự ngụy trang của sâu bướm.
01:04
The worker picks him up and reverses course.
15
64227
2878
Kiến công nhân khiên nó lên và quay trở lại.
01:07
Indeed, the caterpillar doesn't battle his way into the fortress.
16
67730
4004
Thật ra, con sâu bướm không tấn công vào pháo đài.
01:11
No— he wouldn't stand a chance.
17
71776
2002
Không- nó sẽ không có cơ hội.
01:13
He's shepherded in because the ant
18
73903
2502
Nó được mang về nuôi vì con kiến
01:16
is treating him like one of her colony's own larvae.
19
76405
3295
đang xem nó như một trong những ấu trùng của đàn kiến.
01:19
They pass legions of ants poised to attack invaders
20
79992
3671
Chúng vượt qua những quân đoàn kiến sẵn sàng tấn công những kẻ xâm lược
01:23
and enter the intricately architected, subterranean nest,
21
83663
3837
và xâm nhập vào tổ dưới lòng đất được kiến trúc phức tạp,
01:27
which is sheltered, moist, and stockpiled with resources.
22
87708
4004
nơi được che chở, ẩm ướt và tích trữ tài nguyên.
01:32
If the caterpillar's mimicry didn't work,
23
92255
2669
Nếu sự bắt chước của con sâu bướm không hiệu quả,
01:35
he might have been left for dead or taken as food himself.
24
95174
3796
sâu bướm có thể bị bỏ lại đến chết hoặc bị bắt làm thức ăn.
01:39
Instead, the ant places the caterpillar in the nursery,
25
99512
3712
Thay vào đó, con kiến đưa con sâu đến nơi nuôi các ấu trùng kiến,
01:43
among the colony's own cherished brood.
26
103224
2711
cùng những ấu trùng con của đàn kiến.
01:47
Here, he produces sugary secretions that the worker ants feed from.
27
107061
4421
Tại đây, sâu bướm tạo ra chất tiết có đường mà kiến thợ thường ăn.
01:51
The nurse ants dote upon him,
28
111607
2336
Những con kiến ​​nuôi yêu mến sâu bướm,
01:53
regurgitating food into his mouth frequently.
29
113985
2627
thường xuyên bón thức ăn vào miệng sâu bướm.
01:56
But he has a voracious appetite.
30
116737
2128
Nhưng sâu bướm rất tham ăn.
01:59
He arches his body in a begging posture to obtain more food,
31
119240
3962
Nó cong cơ thể của mình trong tư thế cầu xin để có được nhiều thức ăn hơn,
02:03
and, every now and then, eats one of his own nestmates.
32
123202
3796
và thỉnh thoảng, ăn một trong những người bạn cùng tổ của chính mình.
02:07
The caterpillar also does things that the ant larvae can't:
33
127498
3671
Sâu bướm cũng làm những việc mà ấu trùng kiến không thể:
02:11
he makes noises that sound a lot like those emitted by the ant queens.
34
131294
4671
nó tạo ra những tiếng động nghe rất giống như những tiếng động do kiến chúa phát ra.
02:16
In effect, he signals that he's royalty and should be prioritized
35
136507
4046
Trên thực tế, sâu bướm báo hiệu rằng sâu bướm là hoàng gia và nên được ưu tiên
02:20
over the actual ant larvae.
36
140553
1793
hơn ấu trùng kiến thực sự.
02:22
And that's exactly what happens.
37
142638
1710
Và đó chính xác là những gì xảy ra.
02:24
The nurse ants feed him extra.
38
144557
2044
Những con kiến nuôi cho sâu bướm ăn thêm.
02:26
And when a wild boar causes part of the nest to collapse,
39
146601
3253
Và khi một con lợn rừng làm cho một phần của tổ sụp đổ,
02:29
the ants rescue the caterpillar first.
40
149854
2627
kiến sẽ giải cứu sâu bướm trước.
02:33
While members of the ant colony suffer reduced survival rates
41
153900
3753
Trong khi các thành viên của đàn kiến bị giảm tỷ lệ sống
02:37
because of the burdensome caterpillar,
42
157653
2127
vì sâu bướm nặng nề,
02:39
he passes the harsh winter living like royalty.
43
159780
3254
sâu bướm vượt qua mùa đông khắc nghiệt sống như hoàng gia.
02:43
Come June, he's stored up plenty of nutrients
44
163534
2961
Đến tháng 6, nó đã tích trữ rất nhiều chất dinh dưỡng
02:46
to make a dramatic transformation.
45
166495
1961
để tạo ra một sự biến đổi rất lớn.
02:48
He forms his chrysalis, and for three weeks,
46
168748
2961
sâu bướm biến thành sâu nhộng, và trong ba tuần,
02:51
he uses a tooth-and-comb organ to create more queen-like acoustic vibrations,
47
171709
5172
sâu bướm sử dụng một cơ quan răng và lược để tạo nhiều âm thanh như nữ hoàng,
02:56
attracting workers to clean him.
48
176881
1877
thu hút công nhân làm sạch sâu bướm.
02:59
Then, at dawn one day, he emerges an adult butterfly.
49
179175
4004
Sau đó, vào lúc bình minh một ngày, nó trở thành một con bướm trưởng thành.
03:03
Wings still wet, his body easily fits through the gallery opening,
50
183346
4421
Đôi cánh vẫn còn ướt, cơ thể sâu bướm dễ dàng vượt qua lối vào tổ kiến,
03:07
and finally, 11 months after being taken in,
51
187767
3253
và cuối cùng, 11 tháng sau khi được đưa vào tổ kiến,
03:11
he basks in the sun and begins searching for a mate.
52
191145
3420
sâu bướm đắm mình dưới ánh mặt trời và tìm kiếm một người bạn đời.
03:14
When he dies about a week later,
53
194690
2002
Khi sâu bướm chết khoảng một tuần sau đó,
03:16
he'll have spent the vast majority of his life in the realm of the ants.
54
196692
3879
sâu bướm đã dành phần lớn cuộc đời của mình trong vương quốc của những con kiến.
03:21
The Alcon blue is one of as many as 200 parasitic butterfly species,
55
201364
4963
Alcon blue là một trong số 200 loài bướm ký sinh,
03:26
all of which target ants.
56
206327
1793
tất cả đều nhắm vào kiến.
03:28
Sometimes, multiple caterpillars inhabit the same ant colony at once.
57
208204
4421
Đôi khi, nhiều sâu bướm sống trong cùng một đàn kiến cùng một lúc.
03:32
Some stay for almost two years.
58
212708
2294
Một số ở lại gần hai năm.
03:35
But researchers are still parsing these complex relationships.
59
215002
3254
Nhưng các nhà nghiên cứu vẫn đang phân tích mối quan hệ phức tạp này.
03:38
For instance, certain ants guard Japanese oakblue caterpillars from predators
60
218631
4880
Ví dụ, một số loài kiến bảo vệ sâu bướm sồi xanh Nhật Bản khỏi những kẻ săn mồi
03:43
and consume the sugary secretions the caterpillars produce in return.
61
223511
3837
và tiêu thụ chất tiết đường mà sâu bướm tạo ra để đổi lại.
03:47
But it turns out that this sweet concoction
62
227682
2544
Nhưng hóa ra sự pha chế ngọt ngào này không phải
03:50
isn't a simple form of mutual assistance.
63
230226
2461
là một hình thức hỗ trợ lẫn nhau đơn giản.
03:53
Instead, chemicals in the secretions actually manipulate the ants' behavior,
64
233104
4462
Thay vào đó, các hóa chất trong dịch tiết thực sự điều khiển hành vi của kiến,
03:57
inhibiting their movement
65
237566
1544
ức chế chuyển động của chúng
03:59
and making them more protective and aggressive caterpillar guards.
66
239110
3628
và làm cho chúng bảo vệ sâu bướm mạnh mẽ hơn.
04:03
Despite these masterful manipulations,
67
243030
2419
Bất chấp những thao tác thành thạo này,
04:05
parasitic butterflies are vulnerable themselves.
68
245449
2753
bản thân những con bướm ký sinh cũng dễ bị tổn thương.
04:08
They're also the targets of parasitism.
69
248369
2711
Chúng cũng là mục tiêu của chủ nghĩa ký sinh.
04:11
Even within their adopted, high-security hideaways,
70
251539
3170
Ngay cả trong nơi ẩn náu, an ninh cao,
04:14
parasitoid wasps sometimes track the caterpillars down
71
254834
3753
ong bắp cày ký sinh đôi khi theo dõi sâu bướm
04:18
and lay eggs on their bodies.
72
258587
1627
và đẻ trứng trên cơ thể chúng.
04:20
When the wasp larvae hatch, they consume the caterpillars alive.
73
260464
4088
Khi ấu trùng ong bắp cày nở, chúng tiêu thụ sâu bướm sống.
04:24
And because their life cycles consist of such a complex choreography
74
264760
3879
Và bởi vì vòng đời của chúng bao gồm một vũ đạo phức tạp như vậy
04:28
involving specific plants and ants,
75
268639
2127
liên quan đến các thực vật và kiến cụ thể,
04:30
small environmental changes can affect their populations.
76
270766
3379
những thay đổi môi trường nhỏ có thể ảnh hưởng đến quần thể của chúng.
04:34
One parasitic butterfly species actually went extinct in the UK in 1979,
77
274520
5464
Một loài bướm ký sinh thực sự đã tuyệt chủng ở Anh vào năm 1979,
04:39
before being reintroduced a few years later.
78
279984
2544
trước khi được đưa trở lại vài năm sau đó.
04:42
They've since rebounded alongside efforts to restore the meadow habitats
79
282695
4338
Kể từ đó, chúng đã phục hồi cùng với những nỗ lực khôi phục môi trường sống đồng cỏ
04:47
their host ants require to thrive—
80
287033
2335
mà kí chủ kiến của chúng cần để phát triển mạnh-
04:49
helping preserve these riveting relationships
81
289410
2502
giúp bảo tồn những mối quan hệ hấp dẫn này
04:51
and the astonishing adaptations they inspire.
82
291912
3003
và sự thích nghi đáng kinh ngạc mà chúng truyền cảm hứng cho.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7