Can alligators survive this apex predator? - Kenny Coogan

222,924 views ・ 2023-08-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trang Do Nu Gia Reviewer: Thái Hưng Trần
00:07
It's 5000 BCE in the verdant swamps of North America,
0
7670
4630
Đó là vào năm 5000 trước Công Nguyên tại vùng đầm lầy xanh tươi ở Bắc Mỹ,
00:12
and this young deer has no idea it’s being hunted.
1
12300
3378
và chú nai con này không biết rằng mình đang bị săn mồi.
00:15
Suddenly, an alligator hurtles out of the water at almost 50 kilometers an hour,
2
15762
5463
Đột nhiên, một con cá sấu lao ra khỏi mặt nước với tốc độ gần 50 km/h,
00:21
locking its jaws around its prey
3
21225
2086
ngoặm chặt con mồi bằng hàm của mình
00:23
and swinging wildly in a signature move known as the death roll.
4
23311
4713
và xoay người liên tục trong một động tác đặc trưng được gọi là cú vặn xoắn tử thần.
00:28
This deer never stood a chance,
5
28232
1919
Con nai này không có cơ hội để sống sót,
nhưng cũng chẳng có loài vật nào trong khu vực này
00:30
but then, nothing in this region can compete with this apex predator.
6
30151
4171
có thể cạnh tranh với loài săn mồi đỉnh cao này.
00:34
These alligators easily devour the birds, turtles, and small fish
7
34405
4880
Những con cá sấu này dễ dàng nuốt chửng các loài chim, rùa, và cá nhỏ
00:39
living in what’s known today as Everglades National Park.
8
39285
3587
sinh sống ở nơi mà ngày nay được gọi là Vườn Quốc gia Everglades.
Nhưng dù là kẻ thống trị vùng đầm lầy trong nhiều thiên niên kỷ,
00:43
But despite ruling the swamp for millennia,
9
43206
2627
00:45
the last 500 years have brought deadly new predators
10
45833
3796
500 năm qua đã xuất hiện những kẻ săn mồi mới đầy nguy hiểm
00:49
that challenge the alligators’ reign.
11
49629
2043
đe dọa sự thống trị của cá sấu.
00:51
And the origins of these international invaders are just as unexpected
12
51714
4421
Và nguồn gốc của những loài xâm lăng ngoại lai này cũng đáng ngạc nhiên
00:56
as their impact on the Everglades.
13
56135
2294
như tác động của chúng đối với Everglades.
00:58
We tend to think of swamps as hostile landscapes
14
58763
3253
Chúng ta thường nghĩ đầm lầy là những vùng đất khắc nghiệt
01:02
since they’re overflowing with plant and animal life.
15
62016
3378
vì nơi đây đa dạng các loài thực vật và động vật.
01:05
But all this biodiversity makes these environments vital to regional food webs.
16
65645
5130
Nhưng tất cả sự đa dạng sinh học này giúp cho kiểu môi trường này
trở nên quan trọng đối với mạng lưới thức ăn trong khu vực.
01:10
And the Everglades are no exception.
17
70775
2336
Và Everglades cũng không ngoại lệ.
01:13
The park's subtropical climate can support species from around the world,
18
73194
4379
Khí hậu cận nhiệt đới của vườn quốc gia
có thể hỗ trợ các loài từ khắp nơi trên thế giới,
01:17
and its borders are full of ecotones— transition areas between habitats—
19
77573
5714
và vùng ranh giới của nó có mật độ dày đặc những vùng đệm—
khu vực chuyển tiếp giữa các sinh cảnh—
01:23
that connect the region’s freshwater prairies,
20
83454
2711
kết nối các vùng thảo nguyên nước ngọt,
01:26
rocky pinelands, mangrove forests, and more.
21
86165
3504
rừng thông nhiều đá, rừng ngập mặn, và các hệ sinh thái khác.
01:30
Human activity has made the region even more biodiverse,
22
90128
4004
Hoạt động của con người đã làm cho khu vực này trở nên đa dạng sinh học hơn,
01:34
developing Florida into a major port
23
94132
2669
giúp Florida trở thành một cảng lớn
01:36
that welcomes countless human and non-human migrants.
24
96801
3712
tiếp nhận vô số sinh vật và người di cư.
01:40
In the 1500s, Spanish colonizers brought wild boar to the area,
25
100763
4922
Vào những năm 1500, thực dân Tây Ban Nha mang những con lợn rừng đến khu vực này,
01:45
which quickly multiplied and uprooted the wetlands.
26
105685
3170
chúng nhanh chóng sinh sôi nảy nở và phá hủy các vùng đất ngập nước.
01:48
They devoured alligator eggs and spread European parasites to local panthers.
27
108896
4922
Chúng ăn trứng cá sấu
và gây lây lan ký sinh trùng châu Âu sang loài báo đốm địa phương.
01:53
Then, in the 1800s, Florida’s shipping industry exploded,
28
113943
4254
Sau đó, vào những năm 1800, ngành vận tải biển của Florida bùng nổ,
01:58
bringing all manner of new invasive species.
29
118197
3420
mang theo nhiều loài xâm lấn mới.
02:01
Brazilian peppertrees blocked out the sun, water hyacinths clogged the rivers,
30
121742
5172
Cây tiêu Brazil gây che khuất ánh sáng mặt trời, lục bình làm tắc nghẽn sông,
02:06
and brown anole lizards upset the food chain.
31
126914
3462
và loài thằn lằn nâu làm xáo trộn chuỗi thức ăn.
02:10
Alligator populations mostly endured this onslaught,
32
130835
3628
Hầu như quần thể cá sấu có thể chống chọi được sự tấn công này,
02:14
but in the late 19th century,
33
134463
1836
nhưng vào cuối thế kỷ 19,
02:16
human intervention kicked things up a notch.
34
136299
2627
sự can thiệp của con người đã đẩy tình hình trầm trọng hơn.
02:19
Government and business officials wanted to turn the Everglades into farmland
35
139010
4671
Chính phủ và các doanh nghiệp muốn biến Everglades thành vùng đất nông nghiệp
02:23
and began building canals to drain the swamp.
36
143681
2794
và bắt đầu xây dựng các kênh đào để thoát nước cho đầm lầy.
02:26
They also planted non-native trees which crowded out the plants
37
146559
3920
Họ còn trồng các cây ngoại lai cạnh tranh với những cây bản địa
02:30
local birds relied on for food and shelter,
38
150479
2962
mà loài chim địa phương thường dùng để làm thức ăn và nơi ở,
02:33
which in turn limited the alligators’ supply of prey.
39
153691
3587
từ đó làm giảm đi nguồn cung cấp con mồi cho loài cá sấu.
02:37
Interventions like this wreaked havoc on the Everglades for decades,
40
157403
4755
Những sự xâm lấn như thế này đã tàn phá Everglades trong nhiều thập kỷ,
02:42
until a conservationist named Marjory Stoneman Douglas
41
162158
4254
cho đến khi một nhà bảo tồn tên là Marjory Stoneman Douglas
02:46
finally came to their defense.
42
166412
1752
cuối cùng đã đứng ra bảo vệ.
02:48
In 1947, Douglas published a landmark book explaining that the Everglades
43
168247
5381
Vào năm 1947, Doughlas xuất bản một cuốn sách mang tính bước ngoặt
giải thích rằng Everglades không chỉ là một hệ sinh thái độc đáo và quý giá,
02:53
were not only a unique and precious ecosystem,
44
173628
3253
02:56
but that the region’s most fearsome residents were actually vital
45
176881
3754
mà những “cư dân” đáng sợ nhất khu vực này
cũng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nó.
03:00
to sustaining it.
46
180635
1001
03:01
During the wet season,
47
181928
1251
Vào mùa mưa,
03:03
alligators are constantly shaping the muddy landscape,
48
183179
3628
những con cá sấu không ngừng tạo ra các vùng bùn lầy,
03:06
drawing lines with their bodies
49
186807
1877
tạo đường bằng cơ thể
03:08
and digging holes with their snouts, claws, and tails.
50
188684
3921
và đào hố bằng mõm, móng vuốt và đuôi.
03:13
In the dry season,
51
193105
1335
Vào mùa khô,
03:14
these indentations become essential watering holes and firebreaks,
52
194440
5130
những chỗ lõm này trở thành những lỗ chứa nước và vùng cản lửa thiết yếu,
03:19
maintaining and protecting the swamp’s other residents.
53
199570
3629
giúp duy trì và bảo vệ những “cư dân” khác của đầm lầy.
03:23
In the wake of Douglas’ book, Everglades National Park was established
54
203616
4504
Sau cuốn sách của Douglas, Vườn Quốc gia Everglades được thành lập
03:28
to formally begin protecting the landscape and its scaly stewards.
55
208120
4672
để chính thức bắt đầu bảo vệ cảnh quan và những “vị quản gia” có vảy ở nơi đây.
03:33
But outside the park,
56
213000
1168
Nhưng ở ngoài Vườn Quốc gia,
03:34
conditions were brewing for the most dangerous invasion yet.
57
214168
3587
cuộc xâm lấn nguy hiểm nhất cho đến nay vẫn đang chực chờ xảy ra.
03:37
Over the next 40 years, the exotic pet trade
58
217922
3795
Trong hơn 40 năm tiếp theo, việc giao thương thú cưng ngoại lai
03:41
brought parakeets, iguanas, and relatives of piranhas to the region.
59
221717
4964
đã du nhập vẹt đuôi dài, cự đà, và họ hàng của loài cá piranha đến khu vực này.
03:47
In the 1990s, Burmese pythons became a cheap, popular pet for many Floridians.
60
227014
5839
Vào những năm 1990,
trăn Miến Điện trở thành thú cưng rẻ tiền, phổ biến đối với nhiều người dân Florida.
03:52
Some snake owners released their pets into the wild when they grew too large.
61
232937
4963
Một số người nuôi rắn thả thú cưng của họ về tự nhiên khi chúng quá lớn.
03:57
But the python population really exploded in 1992
62
237900
4380
Nhưng số lượng trăn chỉ thực sự bùng nổ vào năm 1992
04:02
when a hurricane destroyed a breeding facility
63
242280
3169
khi một cơn bão phá hủy một cơ sở nuôi trăn
04:05
and released countless snakes into the wild.
64
245449
3003
và khiến xổng chuồn vô số loài trăn về lại tự nhiên.
04:08
Since then, pythons have been connected to a 90% decrease
65
248661
4379
Kể từ đó, trăn được cho là đã làm giảm đi 90% số lượng
04:13
in some local mammal populations,
66
253040
2503
một số quần thể động vật có vú ở địa phương,
04:15
decimating the alligators’ food supply.
67
255543
2461
gây suy giảm nguồn thức ăn của cá sấu.
04:18
And with help from other invasive reptiles like black and white tegus—
68
258170
4713
Và với sự giúp đỡ từ các loài bò sát xâm lấn khác
như thằn lằn Tegu đen và trắng—
04:22
giant lizards who devour alligator eggs—
69
262883
3003
thằn lằn khổng lồ ăn trứng cá sấu—
04:25
these snakes have made a serious play for the top of the local food chain.
70
265886
4797
những con rắn này đã chiếm lĩnh vị trí đứng đầu chuỗi thức ăn địa phương.
04:31
Today, Florida ranks among the regions with the most invasive species
71
271434
4671
Ngày nay, Florida nằm trong danh sách các khu vực có nhiều loài xâm lấn nhất
04:36
in the world.
72
276105
1293
trên thế giới.
04:37
Some researchers suggest hunting these invaders down,
73
277481
3212
Một số nhà nghiên cứu cho rằng nên săn bớt những loài xâm lấn này,
04:40
while others recommend bringing in yet more creatures to balance the scales,
74
280693
4671
trong khi một số khác đề xuất nên đưa thêm nhiều loài sinh vật để cân bằng mật độ,
04:45
such as releasing insects to eat invasive plants.
75
285364
3754
chẳng hạn như thả côn trùng để ăn thực vật xâm lấn.
04:49
It might seem absurd to try solving this problem with more foreign fauna.
76
289410
4880
Nghe có vẻ vô lý khi cố gắng giải quyết vấn đề này
bằng cách cho thêm nhiều loài động vật ngoại lai.
04:54
But perhaps a new arrival could fight invaders and feed the alligators—
77
294498
4547
Nhưng có lẽ một loài mới có thể chống lại
những loài xâm lấn và tạo ra nguồn thức ăn—
04:59
giving them the boost they need to reclaim their ancient home.
78
299045
3545
giúp thúc đẩy cá sấu lấy lại ngôi nhà cổ xưa của mình.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7