Are pandas the most misunderstood animal? - Lucy Cooke

455,678 views ・ 2024-01-09

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500) Reviewer: Trang Do Nu Gia
00:07
In the late 1930s, a grand panda drama unfolded at the Chicago Zoo.
0
7170
5755
Vào cuối những năm 1930, một bi kịch lớn về gấu trúc xảy ra tại Sở thú Chicago.
00:13
Su-Lin, who had been a media darling since she was a cub,
1
13051
4045
Su-Lin, chú gấu được giới truyền thông săn đón từ khi còn nhỏ,
00:17
passed away.
2
17096
1335
đã qua đời.
00:18
Zookeepers were already in the process
3
18598
2169
Những người chăm sóc thú đã chuẩn bị sẵn
00:20
of procuring another female panda named Mei Mei,
4
20767
3211
kế hoạch mua một con gấu trúc cái khác có tên là Mei Mei,
00:24
and they were determined to find her a mate before tragedy struck again.
5
24103
4630
và họ quyết tâm tìm cho cô một người bạn đời trước khi bi kịch xảy ra một lần nữa.
00:29
So when they acquired a prospective suitor named Mei Lan,
6
29400
3629
Vì vậy, khi họ tìm thấy một vị hôn phu tiềm năng có tên là Mei Lan,
rắc rối của họ dường như đã được giải quyết.
00:33
it seemed their troubles were over.
7
33029
2085
00:35
Magazines monitored their progress,
8
35156
2336
Các tạp chí luôn dõi theo sự tiến triển của chúng,
00:37
and the public eagerly awaited the patter of tiny panda paws.
9
37492
4212
và công chúng háo hức mong chờ được nghe tiếng bước chân của gấu trúc bé con.
00:41
But the wait dragged on.
10
41788
2377
Nhưng sự chờ đợi vẫn mãi kéo dài.
00:44
At first, headlines declared that Mei Mei was "getting nowhere" with her love life.
11
44332
5088
Lúc đầu, các tiêu đề tuyên bố cuộc sống hôn nhân của Mei Mei sẽ chẳng đi đến đâu.
00:49
But eventually zookeepers realized their significant slip-up:
12
49670
4463
Nhưng cuối cùng những người chăm sóc thú mới nhận ra sự sai lầm to lớn của họ:
00:54
both bears were male.
13
54634
3170
cả hai chú gấu đều là gấu đực.
00:58
This is just one of many mistakes humans have made when it comes to pandas.
14
58346
5589
Đây chỉ là một trong nhiều sai lầm mà con người đã mắc phải khi nói về gấu trúc.
01:04
We've incorrectly classified them as raccoons,
15
64310
3086
Chúng ta đã phân loại nhầm chúng là gấu mèo,
01:07
misrepresented them as cuddly vegetarians,
16
67438
3337
mô tả sai chúng là những kẻ ăn chay hiền lành,
01:10
and— since the doomed union of Mei Mei and Mei Lan—
17
70775
4087
và— lấy sự kết hợp thất bại của Mei Mei và Mei Lan—
01:14
declared them as incompetent lovers.
18
74862
2962
để tuyên bố chúng là một cặp đôi không thành.
01:17
Some people have taken this even further,
19
77990
2378
Một số người còn đưa điều này xa hơn nữa,
01:20
suggesting it's remarkable this sex-shy species
20
80368
3879
cho rằng điều quan trọng chính là loài thiếu hứng thú tình dục này
01:24
has been able to sustain themselves at all.
21
84247
2919
đã vẫn luôn có thể tự duy trì được nòi giống của chúng.
01:27
However, this common perception of pandas having low libidos
22
87583
4296
Tuy nhiên, sự nhận thức phổ biến về việc gấu trúc có ham muốn tình dục thấp này
01:31
actually has more to do with human incompetence.
23
91879
4171
lại thực sự xuất phát từ sự kém hiểu biết của con người.
01:36
When it comes to breeding pandas in captivity,
24
96634
2753
Khi nhân giống gấu trúc trong điều kiện nuôi nhốt,
01:39
zookeepers face multiple challenges.
25
99387
2919
những người chăm sóc thú phải đối mặt với vô vàn thách thức.
01:42
As the Chicago case suggests, it can be tricky to figure out a panda's sex.
26
102598
5297
Như trường hợp ở Chicago đã cho ta thấy rằng
việc xác định giới tính của gấu trúc là khá khó khăn.
01:48
Their external genitals don't appear until they're a few months old,
27
108062
4588
Bộ phận sinh dục ngoài không xuất hiện đến khi chúng được vài tháng tuổi,
01:52
and once visible, they look very similar.
28
112775
3462
và một khi thấy được, chúng cũng trông rất giống nhau.
01:56
This forces zookeepers to rely on inconsistent methods,
29
116445
3546
Điều này buộc người chăm sóc thú phải dựa vào các phương pháp không nhất quán,
01:59
like trying to measure the distance between the anus and genitals,
30
119991
3628
như cố gắng đo khoảng cách giữa hậu môn và bộ phận sinh dục,
02:03
or simply going by feel.
31
123828
2753
hoặc đơn giản là dựa theo cảm tính.
02:06
And even when males and females are paired up correctly,
32
126873
3712
Và ngay cả khi con đực và con cái được ghép đôi một cách chính xác,
02:10
chemistry isn't guaranteed.
33
130751
2420
thì chưa chắc chúng đã hòa hợp với nhau.
02:13
In one case at the Moscow Zoo,
34
133296
2085
Trong một trường hợp tại Sở thú Moscow,
02:15
a female bear that had been isolated from other animals
35
135381
3462
một con gấu trúc cái đã sống cô lập khỏi những con gấu trúc khác
02:18
proved more interested in zookeepers than other pandas.
36
138843
3879
và tỏ ra chỉ quan tâm đến những người chăm sóc vườn thú hơn là đồng loại của nó.
02:22
Complicating things further,
37
142847
2002
Điều phức tạp hơn nữa chính là
02:24
female pandas can only be impregnated 1 to 3 days each year
38
144849
5630
việc gấu trúc cái chỉ có thể thụ thai trong 1 đến 3 ngày mỗi năm
02:30
due to their incredibly short ovulation window.
39
150479
3129
do thời gian rụng trứng cực kỳ ngắn của chúng.
02:33
Zookeepers try to track fertility levels by measuring the hormones in their urine,
40
153649
4880
Người chăm sóc thú theo dõi khả năng thụ thai bằng cách đo hormone trong nước tiểu,
02:38
but this data is often cryptic to decipher and messy to capture.
41
158696
4838
nhưng dữ liệu này thường khó giải mã và khó thu thập.
02:44
Females have also evolved the ability to reabsorb their own fetuses,
42
164243
4755
Gấu cái cũng đã tiến hóa để có khả năng tái hấp thụ thai nhi của chính chúng,
02:48
meaning that even a successful impregnation can be reversed.
43
168998
3837
có nghĩa là ngay cả việc thụ thai thành công cũng có thể bị đảo ngược.
02:53
The difficulty of breeding pandas has reinforced the idea
44
173169
3378
Khó khăn trong việc nhân giống gấu trúc đã củng cố ý tưởng rằng
02:56
that they're not naturally inclined to procreate.
45
176547
2753
chúng không có xu hướng sinh sản một cách tự nhiên.
02:59
But there's a huge gap between how these animals behave in captivity
46
179800
4964
Nhưng có sự khác biệt lớn trong tập tính của chúng giữa điều kiện nuôi nhốt
03:04
and the privacy of the wild.
47
184764
2169
và điều kiện riêng tư nơi hoang dã.
Hãy thử quan sát thông qua nơi sinh sống tự nhiên của nó,
03:07
Prowling through her home territory,
48
187266
2378
03:09
a female panda rubs her anal glands on tree trunks to attract mates,
49
189644
4838
một con gấu trúc cái xoa tuyến hậu môn của mình lên thân cây để thu hút bạn tình,
03:14
then waits in the treetops bleating as loudly as she can.
50
194607
4671
sau đó chờ đợi trên ngọn cây và phát ra tiếng kêu “be be” to nhất có thể.
03:19
Soon enough, males crowd around the tree and compete for her attention
51
199278
4672
Ngay sau đó, những con đực sẽ tụ tập quanh cây
và tranh giành sự chú ý của cô gấu trúc ấy
03:23
by seeing who can pee the highest.
52
203950
2502
bằng cách xem ai có thể đi tiểu cao nhất.
03:26
Suitors adopt a variety of poses in these competitions,
53
206661
3920
Những ứng viên này sẽ khoe ra vô số tư thế khác nhau trong các cuộc thi,
03:30
including the "squat," "legcock," and "handstand."
54
210581
4213
bao gồm “ngồi xổm”, “đứng 1 chân” và “trồng chuối”.
03:35
They're also known to dab urine behind their ears
55
215044
2878
Chúng cũng nổi tiếng với việc thoa nước tiểu vào sau tai
03:37
to broadcast their virility through the breeze.
56
217922
3420
để thể hiện sự nam tính của mình thông qua làn gió.
03:41
Once a female picks a winner,
57
221759
2044
Một khi một con cái chọn được người chiến thắng,
03:43
the mating pair will often have sex over 40 times in a single afternoon.
58
223803
5630
cặp đôi thường sẽ giao phối hơn 40 lần trong một buổi chiều.
03:49
At these rates, you might expect panda populations to be booming,
59
229558
4296
Với tốc độ này, bạn có thể cho rằng quần thể gấu trúc sẽ vô cùng bùng nổ,
03:53
especially since panda sperm is incredibly potent.
60
233854
3421
đặc biệt là vì tinh trùng gấu trúc cực kỳ mạnh.
03:57
But females' short ovulation cycles and ability to reabsorb fetuses
61
237483
4588
Nhưng chu kỳ rụng trứng ngắn và khả năng tái hấp thu thai nhi của gấu cái
04:02
keep the population in check.
62
242071
2127
sẽ là điều giúp kiểm soát số lượng gấu trúc.
Trong tự nhiên, gấu trúc non thường có thể chứng kiến ít nhất một mùa sinh sản
04:05
In the wild, young pandas are usually able to witness at least one breeding season
63
245116
5547
04:10
before reaching sexual maturity,
64
250663
2377
trước khi đạt đến giai đoạn trưởng thành về mặt sinh dục,
04:13
giving them time to learn the rituals of seduction.
65
253082
3253
điều này giúp chúng có thời gian để học các nghi thức quyến rũ.
04:16
But in captivity, pandas are never able to learn these customs.
66
256419
4754
Nhưng trong điều kiện nuôi nhốt,
gấu trúc không bao giờ có thể học được những tập tính này.
04:21
And while breeders have tried to kick start young pandas' sexual awakenings
67
261340
4213
Và trong khi các nhà lai tạo cố gắng bắt đầu sự thức tỉnh tình dục của gấu trúc non
04:25
by showing them footage of mating elders and offering them doses of Viagra,
68
265553
4921
bằng cách cho chúng xem những con gấu lớn giao phối
và cung cấp các liều Viagra cho chúng,
04:30
none of these strategies have worked consistently.
69
270725
3003
nhưng không giải pháp nào trong số này hoạt động nhất quán.
04:33
The most reliable approach they've found is artificial insemination,
70
273894
4255
Cách tiếp cận đáng tin cậy nhất mà họ tìm thấy là thụ tinh nhân tạo,
04:38
which has dramatically increased the captive population
71
278274
3336
điều này đã làm tăng đáng kể quần thể nuôi nhốt
04:41
in the past few decades.
72
281610
1627
trong vài thập kỷ qua.
04:43
But if pandas are so much better at reproducing in the wild,
73
283321
3336
Nhưng nếu gấu trúc có khả năng sinh sản trong tự nhiên tốt hơn hẳn,
04:46
one has to ask why are conservation efforts so focused on breeding them.
74
286699
5380
thì tại sao các nỗ lực bảo tồn lại tập trung vào việc nhân giống.
04:52
Maybe our time would be better spent
75
292246
2586
Có lẽ chúng ta nên dành thời gian của mình
04:54
protecting the pandas' natural environments,
76
294832
3045
cho việc bảo vệ môi trường tự nhiên của gấu trúc,
04:58
giving them all the space they need to get down to business.
77
298169
4087
cung cấp cho chúng không gian cần thiết để chúng tự sinh sản.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7