DO NOT SAY 'GOODBYE!' - We DON'T say this anymore! Say instead:

Đừng nói 'GOODBYE!' - Chúng tôi KHÔNG còn sử dụng từ này nữa! Thay vào đó hãy nói:

2,337,611 views

2019-07-06 ・ English with Lucy


New videos

DO NOT SAY 'GOODBYE!' - We DON'T say this anymore! Say instead:

Đừng nói 'GOODBYE!' - Chúng tôi KHÔNG còn sử dụng từ này nữa! Thay vào đó hãy nói:

2,337,611 views ・ 2019-07-06

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
(upbeat music)
0
1847
2583
00:09
- Hello everyone and welcome back to English With Lucy.
1
9545
3625
Xin chào , chào mừng mọi người đã quay trở lại với English With Lucy.
00:13
Today we're going to be discussing the word goodbye
2
13170
3650
Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau thảo luận về từ "goodbye"
00:16
and why you need to stop using it.
3
16820
3350
và tại sao bạn lại cần dừng việc sử dụng từ này.
00:20
Believe it or not, we hardly ever say goodbye.
4
20170
5000
Có thể bạn không tin nhưng chúng tôi rất hiếm khi nói "goodbye".
00:25
It's something that just doesn't roll off the tongue
5
25550
2630
Nó là một từ không dễ nói
00:28
and it sounds quite formal.
6
28180
2680
và nghe khá là trang trọng.
00:30
You might see it written down or hear it in films,
7
30860
3920
Bạn có thể đã nhìn thấy nó được viết trong các bài đọc hoặc nghe thấy trong phim,
00:34
but on a general day to day basis, you won't hear goodbye.
8
34780
4260
nhưng trong cuộc sống hàng ngày, bạn sẽ không nghe thấy từ "goodbye" đâu.
00:39
In this video,
9
39040
1340
Trong video hôm nay,
00:40
I am going to give you loads of alternatives to goodbye.
10
40380
4500
Tôi sẽ đưa ra cho các bạn rất nhiều các lựa chọn khác để thay thế cho "goodbye".
00:44
I'm going to give you casual and slang ones
11
44880
2390
Tôi sẽ chỉ ra cả những từ đơn giản cả tiếng lóng
00:47
that you can use with friends and family,
12
47270
2050
mà bạn có thể nói với bạn bè và gia đình,
00:49
and I'm also going to give you more formal ones,
13
49320
2680
tôi cũng sẽ dạy cho bạn một số những từ trang trọng hơn,
00:52
more old-fashioned ones,
14
52000
1860
cổ hơn,
00:53
and ones that you can use in business situations.
15
53860
3640
và những từ bạn có thể dùng trong công việc nữa.
00:57
I will also try to differentiate
16
57500
1790
Tôi cũng sẽ cố gắng phân biệt
00:59
between American and British English as I know
17
59290
2610
giữa Anh-Mỹ với Anh-Anh vì tôi biết
01:01
some of you find that really interesting and helpful.
18
61900
3030
có một số bạn thấy việc này rất thú vị và có ích.
01:04
So this video is perfect for improving your vocabulary,
19
64930
3710
Vậy nên video này thật hoàn hảo để nâng cao vốn từ của bạn
01:08
but if you want to improve your listening
20
68640
2150
nhưng nếu bạn muốn nâng cao khả năng nghe
01:10
and pronunciation even further,
21
70790
2710
và kể cả phát âm,
01:13
I highly recommend the special method
22
73500
2740
tôi đặc biệt khuyến khích phương pháp đặc biệt
01:16
of combining reading actual books
23
76240
2420
kết hợp giữa việc đọc sách
01:18
with listening to audio books.
24
78660
2710
với việc nghe sách audio.
01:21
Let me explain this method.
25
81370
1870
Để tôi giải thích phương pháp học này.
01:23
Take a book that you have already read in English
26
83240
2990
Lấy một quyển sách tiếng Anh bạn đã đọc
01:26
or a book that you would like to read in English.
27
86230
2850
hoặc một quyển sách tiếng Anh bạn muốn đọc.
01:29
I've got loads of recommendations
28
89080
1900
Tôi có rất nhiều gợi ý
01:30
in the description box down below,
29
90980
2020
ở trong phần mô tả bên dưới,
01:33
and read that book
30
93000
1710
và đọc quyển sách đó
01:34
whilst listening to the audiobook version.
31
94710
3440
trong khi nghe phần audio của quyển sách.
01:38
It sounds excessive, but it works.
32
98150
2550
Nó nghe hơi quá nhưng nó thực sự hiệu quả.
01:40
Reading alone will not help you
33
100700
2010
Chỉ đọc thôi sẽ không cải thiện
01:42
with your pronunciation in English
34
102710
1820
phát âm của bạn
01:44
because most frequently, how a word is written
35
104530
3470
vì thông thường, cách viết của một từ
01:48
does not correspond with how a word is pronounced.
36
108000
3410
không tương xứng với cách từ đó được phát âm.
01:51
Look at they're, there and their, for example,
37
111410
3220
Ví dụ từ "they're", "there" và "their"
01:54
they are all spelled differently,
38
114630
1410
chúng được đánh vần khác nhau,
01:56
but all pronounced in the same way.
39
116040
2270
nhưng lại được phát âm hoàn toàn giống nhau.
01:58
Reading a book alone will not show you that.
40
118310
3000
Chỉ đọc sách sẽ không chỉ ra điều đó đâu.
02:01
However, if you then introduce an audio book,
41
121310
3290
Tuy nhiên nếu sau đó bạn sử dụng một quyển sách audio cùng,
02:04
you will start to learn these differences
42
124600
2000
bạn sẽ bắt đầu học được những điều khác biệt đó
02:06
and you will start to learn the pronunciation of words.
43
126600
2810
và bạn sẽ học được cách phát âm của từ.
02:09
If you listen to a word, as you read it,
44
129410
2870
Nếu bạn nghe một từ trong khi bạn đọc nó,
02:12
your brain will start to make the connections
45
132280
2770
não bộ sẽ bắt đầu kết nối chúng với nhau
02:15
and next time you see that word,
46
135050
1780
và lần sau khi bạn thấy từ đó,
02:16
you'll know how to pronounce it,
47
136830
1620
bạn sẽ biết cách phát âm nó,
02:18
and next time you hear that word,
48
138450
2050
và lần sau bạn nghe thấy từ đó,
02:20
you will know how to spell it.
49
140500
2130
bạn sẽ biết cách đánh vần nó.
02:22
It is such an effective method
50
142630
1820
Thật là một phương pháp hữu ích
02:24
and the best part is that you can get one free audiobook,
51
144450
3780
và phần hay nhất chính là việc bạn có thể được nhận một cuốn sách audio,
02:28
that's a 30-day free trial on Audible
52
148230
2830
đó là một bài thử nghiệm 30 ngày miễn phí của Audible
02:31
if you click on the link in the description box and sign up,
53
151060
3470
nếu bạn nhấn vào đường link ở mục mô tả và đăng kí,
02:34
then you can download one of my audio book recommendations.
54
154530
3830
bạn sẽ có thể download một trong những sách được tôi gợi ý.
02:38
Give it a try, it works.
55
158360
2350
Hãy thử nó đi, nó sẽ có hiệu quả đấy.
02:40
Right, let's get started with the lesson.
56
160710
2790
Được rồi, hãy bắt đầu bài học thôi.
02:43
I'm going to begin with casual ways of saying goodbye.
57
163500
3990
Tôi sẽ bắt đầu với những cách đơn giản để nói tạm biệt.
02:47
The first one I think most of you will know it is bye.
58
167490
4040
Cách đầu tiên tôi nghĩ hầu như mọi người đều biết đến chính là "bye"
02:51
Bye on its own is really frequently used.
59
171530
4070
"Bye" là một từ được dùng rất thường xuyên.
02:55
It's just so easy to say
60
175600
1300
Nó dễ để nói
02:56
and it's a word you can say with a smile.
61
176900
1950
Và là từ bạn có thể nói kèm với một nụ cười.
02:58
Bye, bye.
62
178850
1703
Bye, bye
03:01
Number two, and it's an extension of that
63
181800
2480
Từ số 2, là từ mở rộng của "bye"
03:04
is bye-bye or buh-bye.
64
184280
2710
là "bye-bye" hoặc "buh-bye".
03:06
Now we use this in a different situation
65
186990
2760
Hiện nay chúng ta sử dụng nó ở hoàn cảnh khác nhau
03:09
to just bye on its own.
66
189750
1840
chỉ để tạm biệt thôi.
03:11
And it's important that you know this,
67
191590
2120
Và quan trọng là bạn biết rằng
03:13
bye-bye is a little more cute
68
193710
2250
"bye-bye" mang một chút nghĩa đáng yêu
03:15
and little more childish and infantile.
69
195960
3160
và khá giống trẻ con.
03:19
It's something you'd likely say to a child, bye-bye.
70
199120
3420
Đôi khi bạn sẽ nói với một đứa trẻ, "bye-bye".
03:22
However we do use it sometimes
71
202540
1520
Tuy nhiên đôi khi chúng ta dùng nó
03:24
if we're trying to be very cute or friendly,
72
204060
2280
nếu ta cố gắng trở nên thật đáng yêu và hòa đồng,
03:26
bye-bye, see you.
73
206340
1730
"bye-bye, see you"
03:28
That brings me onto my next one, which is see you later.
74
208070
3380
Và nó liên quan đến cách tiếp theo, đó là " see you later".
03:31
See you later, we often say see ya instead of see you.
75
211450
4310
"See you later", chúng tôi thường nói là "see ya" thay vì "see you".
03:35
See you later.
76
215760
1070
"Gặp lại bạn sau".
03:36
This is one that we say if we already have plans
77
216830
2780
Đây là từ chúng ta sẽ nói nếu chúng ta có kế hoạch
03:39
to see someone again in that same day.
78
219610
3570
gặp ai đó lần nữa trong cùng ngày.
03:43
If we don't have plans, we can say number four
79
223180
2890
Nếu ta không có kế hoạch trước, ta dùng cách thứ 4
03:46
which is, see you soon.
80
226070
1700
đó là "see you soon".
03:47
If you want to be really casual, you can use number five
81
227770
2790
Nếu bạn muốn thật đơn giản, bạn có thể dùng cách thứ 5
03:50
which is just see ya and that is very, very informal.
82
230560
3720
đó là "see ya", thật sự rất rất đơn giản.
03:54
Now, number six is a little bit more advanced.
83
234280
2830
Và cách thứ 6 hơi nâng cao hơn một chút.
03:57
You will look really good
84
237110
1990
Bạn sẽ đạt ấn tượng tốt
03:59
if you use this around a native speaker.
85
239100
2470
nếu bạn dùng nó với người bản xứ.
04:01
This one is, I'm heading off!
86
241570
3160
Đó là "I'm heading off!".
04:04
This is a good way to start to leave an event
87
244730
2870
Đây là cách tốt để bắt đầu rời đi một sự kiện
04:07
that you do want to be at anymore.
88
247600
1810
mà bạn không muốn ở thêm lâu hơn nữa.
04:09
To head off is a phrasal verb meaning to begin to leave,
89
249410
4210
"To head off" là cụm động từ nghĩa là bắt đầu rời đi,
04:13
to head off.
90
253620
850
"to head off".
04:14
Saying, oh, I'm heading off, I'll see you soon,
91
254470
2540
Nói rằng :"Oh, I'm heading off, I'll see you soon"
04:17
is a great way to start the goodbye process
92
257010
2710
là cách tuyệt vời để bắt đầu quá trình tạm biệt
04:19
which we all know can be a little lengthy.
93
259720
3430
chúng ta biết rằng sẽ hơi dài.
04:23
A shortened down version of that,
94
263150
1810
Phiên bản rút gọn của nó
04:24
number seven, is just I'm off, right? I'm off, see you.
95
264960
4170
là thứ 7, "I'm off". "Right, I'm off, see you"
04:29
That's very casual again.
96
269130
1780
Rất đơn giản.
04:30
Another one that we can use which is very British,
97
270910
3710
Một cách khác rất Anh-Anh mà chúng ta có thể dùng
04:34
is I'm going to make a move or I've got to make a move.
98
274620
4060
là " I'm going to make a move" hoặc là " I've got to make a move".
04:38
To make a move is to leave.
99
278680
2050
"To make a move" là rời đi.
04:40
I need to make a move.
100
280730
1330
Tôi cần rời đi.
04:42
In America, they're more likely to say,
101
282060
2880
Ở Mĩ. họ thường nói là
04:44
I'm going to make tracks or I've got to make tracks
102
284940
3040
"I'm going to make tracks" hoặc là "I've got to make tracks"
04:47
and that means to drive away.
103
287980
1570
và nó nghĩa là đuổi đi.
04:49
You're making tracks with your car.
104
289550
1770
04:51
All of these phrases are normally preceded with, right.
105
291320
4060
Tất cả những cụm này đều đi sau "right".
04:55
You say right, as you're getting up, right, I'm off.
106
295380
3310
Bạn nói :"Right, as you're getting up","Right, I'm off".
04:58
Right, I'm going to make tracks.
107
298690
2720
"Right, I'm going to make tracks".
05:01
Another one, again, very British
108
301410
1960
Cái khác, một lần nữa, rất Anh-Anh
05:03
is, oh, I've got to get going, I've got to get going.
109
303370
4490
là :" Oh, I've got to get going"," I've got to get going".
05:07
Practise that one on your own a couple of times
110
307860
2090
Luyện tập cái này một mình thật nhiều
05:09
because I've got to get going, I've got to get going
111
309950
2170
vì "I've got to get going, I've got to get going"
05:12
is quite a tongue twister, twister.
112
312120
2230
là cụm từ khá là khó phát âm đấy.
05:14
Oh! I can't believe the word tongue twister
113
314350
3530
Ôi không thể tin được từ "tongue twister"
05:17
was a tongue twister for me, that is hilarious.
114
317880
2529
lại là một cụm khó phát âm với tôi, thật buồn cười.
05:20
(laughing)
115
320409
1391
05:21
Okay, number 11 is I must be going.
116
321800
3000
Được rồi, số 11:"I must be going."
05:24
Oh, what's the time? I must be going, I must be off.
117
324800
3520
"Ôi mấy giờ rồi? Tôi phải đi thôi, tôi phải về."
05:28
A very American one is I've gotta take off,
118
328320
3920
Một cách của người Mĩ là:"I've gotta take off",
05:32
I've got to take off.
119
332240
1040
"Tôi cần đi thôi."
05:33
In British English, take off is really for clothes,
120
333280
3860
Trong tiếng Anh-Anh, " take off" dùng cho quần áo,
05:37
to take off your clothes and to take off as an aeroplane,
121
337140
2780
"cởi quần áo bạn ra" và "máy bay cất cánh",
05:39
an aeroplane takes off.
122
339920
1730
"máy bay cất cánh".
05:41
But in America that means to leave as well.
123
341650
2930
Nhưng ở Mĩ, nó cũng có nghĩa là rời đi.
05:44
14, very, very casual is have a good one
124
344580
3230
14, rất, rất đơn giản là:"Have a good one"
05:47
and that means have a good day,
125
347810
2020
nghĩa là "Chúc một ngày tốt lành",
05:49
but it's very warm and friendly, have a good one.
126
349830
2277
nhưng nó mang lại ý nghĩa rất ấm áp và dễ gần,"Have a good one."
05:52
And the last one, number 15 is talk to you later,
127
352107
3363
Và cuối cùng, số 15 là "Talk to you later,"
05:55
talk to you later.
128
355470
1170
Nói chuyện với bạn sau.
05:56
It's a bit of an extension of, see you later.
129
356640
3040
Hơi mở rộng của "see you later."
05:59
Talk to you later implies that you might send a text
130
359680
2740
"Talk to you later" có ý là "tôi sẽ gửi tin nhắn cho bạn"
06:02
or make a phone call to them later that day, right.
131
362420
3470
hoặc gọi cho họ sau trong ngày đó.
06:05
Let's talk about formal professional and old-fashioned ways
132
365890
4090
Được rồi, hãy nói về những cách trang trọng chuyên nghiệp và cổ
06:09
of saying goodbye in English.
133
369980
1790
để tạm biệt trong tiếng Anh.
06:11
The first one is very American
134
371770
2280
Cách đầu tiên rất là Anh-Mĩ
06:14
and it's used in business or service situations.
135
374050
3580
và được sử dụng trong công việc hoặc dịch vụ.
06:17
It's, have a great day, you have a great day.
136
377630
3300
Đó là :"Have a great day","You have a great day."
06:20
And I was so surprised when I went to the USA
137
380930
3120
Tôi đã rất ngạc nhiên khi tôi tới Mĩ
06:24
because everyone wanted me to have a great day.
138
384050
2973
vì tất cả mọi người đều muốn tôi có một ngày tốt lành.
06:28
And on the first couple of times
139
388205
1285
Và vào lúc đầu
06:29
I'm just like, oh that's nice.
140
389490
940
Tôi thấy:"Oh, tuyệt".
06:30
And then just when I realised that everyone said it,
141
390430
2500
Và sau đó khi tôi nhận ra rằng mọi người đều nói như vậy,
06:32
I realised that no one really wanted me to have a great day.
142
392930
3570
tôi nhận ra là không ai thực sự muốn tôi có một ngày tốt lành cả.
06:36
The British version of this would be, have a lovely day
143
396500
3130
Bản Anh-Anh của nó là :"Have a lovely day"
06:39
and that is slightly more sincere.
144
399630
1760
nó hơi chân thành hơn một chút.
06:41
We don't use it as often so it sort of means more.
145
401390
4330
Chúng tôi không dùng nó thường xuyên nên nó không quan trọng nữa.
06:45
An alternative to this is take care, or you take care,
146
405720
3870
Một lựa chọn thay thế khác là:"Take care" hoặc "You take care"
06:49
or you take care now, and that's quite warm and friendly.
147
409590
2970
hoặc "You take care now" và nó khá là ấm áp và hòa đồng.
06:52
If you want to say goodbye to somebody
148
412560
1510
Nếu bạn muốn nói tạm biệt với người
06:54
that's going on a journey or is driving away,
149
414070
2790
sẽ tiếp tục cuộc hành trình hay lái xe đi,
06:56
you can say have a safe journey
150
416860
1640
bạn có thể nói:"Have a safe journey"
06:58
or have a good journey, that's British,
151
418500
2510
hoặc là:"Have a good journey", khá là Anh-Anh
07:01
and in American English, they're quite likely
152
421010
1900
và ở Anh-Mĩ, họ khá là thường nói
07:02
to say, drive safe or you drive safe now.
153
422910
3010
"Drive safe" hoặc là "You drive safe now."
07:05
Number five, more formal, it was nice to see you
154
425920
3320
Thứ 5, trang trọng hơn,:"It was nice to see you"
07:09
or it was nice seeing you.
155
429240
2030
hoặc là "It was nice seeing you."
07:11
Either or, nice to see or nice seeing.
156
431270
3340
hoặc một trong 2 cái:"nice to see" hoặc"nice seeing."
07:14
If you've just met the person for the first time,
157
434610
2190
Nếu bạn mới gặp một người lần đầu tiên,
07:16
it was nice to meet you, it was lovely meeting you.
158
436800
3360
"It was nice to meet you", "It was lovely meeting you."
07:20
Nice and lovelier, interchangeable of course.
159
440160
3030
Đẹp và đáng yêu hơn, tất nhiên còn có thể hoán đổi cho nhau.
07:23
The next one, very, very posh.
160
443190
2130
Tiếp theo, rất rất sang chảnh.
07:25
This is very old-fashioned is farewell.
161
445320
4040
Một từ rất cũ nữa là:"Farewell!".
07:29
You might see this one in books and movies set in the past.
162
449360
3950
Bạn có thể đã nhìn thấy từ này trong sách báo và phim ảnh trong quá khứ.
07:33
We don't tend to use it now,
163
453310
1220
Chúng tôi không còn có ý định sử dụng nó bây giờ,
07:34
but I think it's important for you to understand it.
164
454530
2600
nhưng tôi nghĩ rất quan trọng nếu bạn hiểu nó
07:37
Another old-fashioned one is, tara.
165
457130
2920
Một cách nói cũ khác là:"Tara".
07:40
Now this is slang but it's very old-fashioned,
166
460050
3100
Đây là một từ lóng nhưng rất cũ rồi
07:43
so I put it in this list.
167
463150
1850
nên tôi để nó ở danh sách này.
07:45
Older people might say tara
168
465000
2760
Có thể có người già nói "Tara!"
07:47
to you which means goodbye, obviously,
169
467760
2040
với bạn, nghĩa là tạm biệt, tất nhiên.
07:49
'cause it's in this video.
170
469800
1510
vì đây là video về cách tạm biệt mà.
07:51
And another one is tata or tata for now.
171
471310
3590
Và cách khác nữa là:"Tata" hoặc "Tata for now".
07:54
And again, very old-fashioned and a little bit posher.
172
474900
3260
Lần nữa, rất cũ kĩ và một chút trang trọng.
07:58
The last one,
173
478160
833
07:58
if you want somebody to keep in contact with you,
174
478993
2097
Cuối cùng,
nếu bạn muốn ai đó giữ liên lạc với bạn,
08:01
you can say stay in touch,
175
481090
2050
bạn có thể nói:"Stay in touch!",
08:03
and that's a nice way of ending a conversation.
176
483140
2280
đó là một cách hay để kết thúc một cuộc hội thoại.
08:05
That's the end of this lesson, I hope you enjoyed it
177
485420
2320
Và đó là bài học của chúng ta ngày hôm nay, tôi hi vọng bạn sẽ thích nó
08:07
and I hope you learned something, I really hope you did
178
487740
2350
và tôi mong bạn đã học được gì đó, tôi rất mong
08:10
because I gave you a lot of vocabulary there.
179
490090
1790
vì tôi đã đưa ra cho bạn rất nhiều tự mới.
08:11
Don't forget to download your free audiobook.
180
491880
2900
Đừng quên download sách audio miễn phí của bạn.
08:14
The link is in the description box along with my audiobook
181
494780
2870
Đường link ở trong phần mô tả có sách audio
08:17
and book recommendations.
182
497650
2030
và gợi ý về sách.
08:19
And don't forget to connect with me
183
499680
1260
Và đừng quên liên lạc với tôi
08:20
on all of my social media.
184
500940
1410
qua tất cả các địa chỉ mạng xã hội của tôi.
08:22
I've got my Facebook, I've got my Instagram,
185
502350
2290
Tôi có Facebook, Instagram,
08:24
and I've got my Twitter.
186
504640
1620
và Twitter.
08:26
And I shall see you soon for another lesson.
187
506260
2763
Tôi mong sẽ gặp lại bạn sớm ở bài học khác.
08:29
Audiobook that you have already read in any--
188
509990
2797
08:34
I have not thought of crazy frog in like five years.
189
514820
3153
08:39
Just, wow.
190
519530
1273
08:42
A long time ago, wasn't it?
191
522360
1810
08:44
Right, let's get started with the lesson.
192
524170
2360
08:46
I'm going to begin with casual phrases.
193
526530
3330
08:49
(laughing)
194
529860
2040
08:51
So casual, I can't even say the R.
195
531900
1700
08:54
(upbeat music)
196
534689
2583
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7