Are you 'reluctant'? - Mr Duncan Explains - Learn English Lesson 12 #englishaddictwithmrduncan

1,091 views

2025-04-29 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

Are you 'reluctant'? - Mr Duncan Explains - Learn English Lesson 12 #englishaddictwithmrduncan

1,091 views ・ 2025-04-29

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
There are many things in life that we have to do, even though we would much rather not do it.
0
684
5822
Có rất nhiều điều trong cuộc sống chúng ta phải làm, mặc dù chúng ta không muốn làm điều đó.
00:06
Sometimes we feel obliged to do something.
1
6506
3770
Đôi khi chúng ta cảm thấy có nghĩa vụ phải làm điều gì đó.
00:10
The word ‘obliged’ means something that has to be done.
2
10276
4739
Từ 'bắt buộc' có nghĩa là việc gì đó phải được thực hiện.
00:15
You have no choice but to do it.
3
15015
2469
Bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc phải làm điều đó.
00:17
You are obliged to do that particular thing.
4
17484
3920
Bạn có nghĩa vụ phải làm điều cụ thể đó.
00:21
The thing you have to do is an obligation.
5
21404
3637
Điều bạn phải làm là một nghĩa vụ.
00:25
Perhaps you have agreed to something through a contract.
6
25041
4621
Có lẽ bạn đã đồng ý điều gì đó thông qua hợp đồng.
00:29
You have no choice but to do that thing.
7
29662
2970
Bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc làm điều đó.
00:32
It is an agreement you made, so it must be done.
8
32632
5372
Đó là một thỏa thuận bạn đã thực hiện, vì vậy nó phải được thực hiện.
00:38
You have no choice.
9
38004
2419
Bạn không có sự lựa chọn.
00:40
Perhaps in your job, there is something you dislike doing.
10
40423
4171
Có lẽ trong công việc của bạn, có điều gì đó bạn không thích làm.
00:44
That particular thing is part of your duty.
11
44594
3454
Điều đặc biệt đó là một phần nhiệm vụ của bạn.
00:48
But it is also something you don't enjoy carrying out.
12
48048
4788
Nhưng đó cũng là điều bạn không thích thực hiện.
00:52
In life, we often feel as if there are things we must do,
13
52836
3837
Trong cuộc sống, chúng ta thường cảm thấy có những việc phải làm
00:57
but in reality we would rather avoid.
14
57290
3687
nhưng thực tế chúng ta lại muốn tránh né.
01:00
There is an interesting word in English that describes the feeling of being unwilling to do something.
15
60977
6006
Có một từ thú vị trong tiếng Anh mô tả cảm giác không muốn làm điều gì đó.
01:07
The word is ‘reluctant’.
16
67217
3353
Từ này là 'miễn cưỡng'.
01:10
You are reluctant to do a certain thing.
17
70570
3704
Bạn miễn cưỡng làm một điều gì đó.
01:14
The feeling is often described as ‘reluctance’.
18
74274
3887
Cảm giác đó thường được mô tả là “miễn cưỡng”.
01:18
This particular feeling often refers to something we are obliged to do.
19
78161
5472
Cảm giác đặc biệt này thường đề cập đến điều gì đó mà chúng ta buộc phải làm.
01:23
Perhaps you have to give a speech at your friend's wedding.
20
83633
3320
Có lẽ bạn phải phát biểu tại đám cưới của bạn mình.
01:26
Your friend has asked you to do it because they feel that you are the one to carry out that special duty.
21
86953
6723
Bạn của bạn đã nhờ bạn làm điều đó vì họ cảm thấy bạn là người thực hiện nhiệm vụ đặc biệt đó.
01:34
However, you do not want to do it.
22
94961
2853
Tuy nhiên, bạn không muốn làm điều đó.
01:37
You are reluctant to give a speech because you feel awkward about speaking in public in front of lots of people.
23
97814
8108
Bạn ngần ngại phát biểu vì bạn cảm thấy lúng túng khi nói trước công chúng trước nhiều người.
01:46
You are reluctant to do that thing.
24
106339
3303
Bạn miễn cưỡng làm điều đó.
01:49
The feeling is reluctance.
25
109642
3871
Cảm giác đó là sự miễn cưỡng.
01:57
The word reluctant is an adjective that describes the appearance of being unwilling
26
117750
4855
Từ miễn cưỡng là một tính từ mô tả vẻ ngoài không sẵn lòng
02:02
and hesitant after being asked to do something important.
27
122605
4305
và do dự sau khi được yêu cầu làm một việc quan trọng.
02:06
A task that must be undertaken,
28
126910
2235
Một nhiệm vụ phải đảm nhận,
02:09
or a job that must be carried out that one is unwilling to do means that that person is reluctant.
29
129145
8359
hoặc một công việc phải thực hiện mà một người không muốn làm có nghĩa là người đó không muốn làm.
02:17
You might appear reluctant to do something through your body language.
30
137637
5005
Bạn có thể tỏ ra miễn cưỡng khi làm điều gì đó thông qua ngôn ngữ cơ thể.
02:22
The appearance on your face might express the feeling of being unwilling to do one particular thing.
31
142642
7541
Vẻ mặt của bạn có thể thể hiện cảm giác không muốn làm một việc cụ thể nào đó.
02:30
The tone of your voice can also give the impression of being reluctant.
32
150683
5639
Giọng điệu của bạn cũng có thể tạo ấn tượng là bạn đang miễn cưỡng.
02:36
You might agree to something, but your manner clearly shows that you do not want to do it at all.
33
156322
6590
Bạn có thể đồng ý với điều gì đó nhưng cách cư xử của bạn cho thấy rõ rằng bạn không muốn làm điều đó chút nào.
02:43
Another example of reluctant,
34
163429
1836
Một ví dụ khác về sự miễn cưỡng
02:45
is to be unwilling to leave somewhere.
35
165265
3353
là không muốn rời đi đâu đó.
02:48
Perhaps you are at a party and you are having such a good time, you feel reluctant to leave.
36
168618
6723
Có lẽ bạn đang tham dự một bữa tiệc và đang có khoảng thời gian vui vẻ đến mức bạn cảm thấy không muốn rời đi.
02:56
The noun form of reluctant is ‘reluctance’.
37
176059
3987
Dạng danh từ miễn cưỡng là 'miễn cưỡng'.
03:00
Once again, this relates to being unwilling or hesitant to do a certain task.
38
180046
6039
Một lần nữa, điều này liên quan đến việc không sẵn lòng hoặc do dự khi thực hiện một nhiệm vụ nhất định.
03:06
The reluctance you feel, the unwillingness to do a certain thing.
39
186085
5339
Bạn cảm thấy miễn cưỡng, không sẵn sàng làm một điều gì đó.
03:11
You might show your reluctance by being slow to agree to that particular request.
40
191424
6373
Bạn có thể thể hiện sự miễn cưỡng của mình bằng cách chậm đồng ý với yêu cầu cụ thể đó.
03:18
“We noticed that it took you a long time to answer your supervisor's question about working late tonight.”
41
198147
6540
“Chúng tôi nhận thấy rằng bạn phải mất một thời gian dài mới trả lời được câu hỏi của cấp trên về việc làm việc muộn tối nay.”
03:25
You seem reluctant to do it.
42
205021
3654
Bạn có vẻ miễn cưỡng khi làm điều đó.
03:32
Synonyms of reluctant include...
43
212512
2219
Các từ đồng nghĩa với miễn cưỡng bao gồm...
03:34
...Unwilling,
44
214731
1301
...Không muốn,
03:36
Loathe, Disinclined,
45
216032
2519
Không ưa, Không thích,
03:38
Baulk, Begrudging.
46
218551
2603
Baulk, Bắt đầu.
03:41
You are unwilling to do something.
47
221154
2486
Bạn không sẵn lòng làm điều gì đó.
03:43
You loathe the thought of having to do that thing.
48
223640
3453
Bạn ghê tởm ý nghĩ phải làm điều đó.
03:47
You are disinclined to do that .
49
227093
3053
Bạn không thích làm điều đó.
03:50
You baulk at the thought of doing it.
50
230146
3070
Bạn bực bội khi nghĩ đến việc làm điều đó.
03:53
You might accept the fact that you must do it, which means you have agreed begrudgingly to do that task.
51
233216
7207
Bạn có thể chấp nhận sự thật là bạn phải làm việc đó, điều đó có nghĩa là bạn đã đồng ý thực hiện nhiệm vụ đó một cách miễn cưỡng.
04:00
You say yes, but inside you don't feel like doing it.
52
240623
4138
Bạn nói có, nhưng bên trong bạn không cảm thấy thích làm điều đó.
04:04
You are reluctant. You have reluctance.
53
244761
4471
Bạn miễn cưỡng. Bạn có sự miễn cưỡng.
04:09
You really don't want to do that thing at all.
54
249232
3070
Bạn thực sự không muốn làm điều đó chút nào.
04:12
The opposite of reluctant is ‘keen’.
55
252302
3236
Ngược lại với miễn cưỡng là 'quan tâm'.
04:15
You are keen to do something.
56
255538
2853
Bạn đang muốn làm điều gì đó.
04:18
You are willing to do it.
57
258391
1969
Bạn sẵn sàng làm điều đó.
04:20
You have willingness.
58
260360
2352
Bạn có sự sẵn lòng.
04:22
You agree to do that thing without any hesitation at all.
59
262712
5155
Bạn đồng ý làm điều đó mà không hề do dự chút nào.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7