Advanced Vocabulary | 5 English idioms about CHANGE

Từ vựng nâng cao | 5 thành ngữ tiếng Anh về CHANGE

220,611 views

2018-06-06 ・ mmmEnglish


New videos

Advanced Vocabulary | 5 English idioms about CHANGE

Từ vựng nâng cao | 5 thành ngữ tiếng Anh về CHANGE

220,611 views ・ 2018-06-06

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello I'm Emma from mmmEnglish!
0
7860
3600
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:11
In this lesson, I'll go over five common idioms
1
11980
3280
Trong bài học này, cô sẽ đi vào năm thành ngữ thông dụng
00:15
that sound very similar,
2
15260
2000
mà nghe tương tự nhau,
00:17
their meaning is also very similar.
3
17540
2080
ý nghĩa của chúng cũng rất giống nhau.
00:19
They're all about change.
4
19620
2660
Tất cả đều nói về sự thay đổi.
00:22
But the way that we use each of them in English
5
22520
2580
Nhưng cách chúng ta sử dụng từng thành ngữ này trong tiếng anh
00:25
is a little different.
6
25100
1660
thì có một chút khác biệt.
00:26
In some of my previous lessons like this one,
7
26760
3320
Trong một số bài học trước của cô như bài học này,
00:30
I explained why idioms are important
8
30380
2620
Cô đã giải thích lý do tại sao thành ngữ lại quan trọng
00:33
and what strategies you can use to learn them
9
33000
2980
và có những chiến thuật mà nào các em có thể áp dụng để học
00:35
and remember them.
10
35980
1660
và nhớ chúng.
00:38
Idioms can be a little tricky to learn
11
38380
2980
Thành ngữ có thể hơi khó để học
00:41
but they're fun to use and they definitely make English
12
41360
4060
nhưng chúng rất thú vị để sử dụng và chúng chắc chắn làm tiếng Anh
00:45
more interesting and more entertaining.
13
45420
2500
thú vị và giải trí hơn.
00:48
This lesson is an advanced lesson,
14
48940
2420
Đây là một bài học nâng cao,
00:51
one that will teach you the subtle differences
15
51360
3160
nó sẽ dạy cho các em những khác biệt nhỏ nhất
00:54
between some very similar idioms.
16
54520
2580
giữa một số thành ngữ rất giống nhau.
00:57
It will help you to use them correctly and sound
17
57740
2700
Nó sẽ giúp các em sử dụng chúng một cách chính xác và
01:00
more natural like a native English speaker.
18
60440
3160
nói tự nhiên hơn như một người nói tiếng Anh bản ngữ.
01:03
Now my advice with learning idioms is always to think
19
63900
4640
Bây giờ lời khuyên của cô đối với việc học thành ngữ là luôn suy nghĩ
01:08
about a situation in your own life
20
68540
2520
về một tình huống trong cuộc sống của riêng mình
01:11
where the meaning of the idiom is relevant
21
71400
2560
nơi mà ý nghĩa của thành ngữ có liên quan đến nó.
01:14
so you can associate the idiom
22
74420
2380
để các em có thể liên hệ thành ngữ
01:16
with a memory or an experience that you have.
23
76800
3060
với một ký ức hoặc trải nghiệm mà các em có.
01:20
It's going to help you to remember the idiom
24
80020
2560
Nó sẽ giúp các em nhớ thành ngữ
01:22
but it will also mean you can use the idiom
25
82580
2780
nhưng nó cũng có nghĩa là các em có thể sử dụng thành ngữ
01:25
whenever you talk about
26
85360
1480
bất cứ khi nào các em nói về
01:26
that memory or that experience in English.
27
86840
3180
kỉ niệm đó hoặc trải nghiệm đó bằng tiếng Anh.
01:30
Super cool, right?
28
90020
1300
Rất thú vị, phải không nào?
01:31
Okay so in this lesson we're focusing on idioms
29
91820
3600
Được rồi, trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào các thành ngữ
01:35
with the word change.
30
95420
2120
với từ THAY ĐỔI.
01:38
Now something my dear dad used to tell me
31
98060
2920
Cha cô đã từng nói với cô rằng
01:40
is that change is the only constant in life.
32
100980
3180
sự thay đổi đó là hằng số duy nhất trong cuộc đời.
01:44
It's the one thing that stays the same.
33
104320
2540
Đó là một điều mà nó luôn tiếp diễn mà chúng ta không có cách nào để ngăn lại.
01:47
Everything around us is changing.
34
107240
2380
Mọi thứ xung quanh chúng ta đang thay đổi.
01:49
Our lives change, we change.
35
109840
2560
Cuộc sống của chúng ta thay đổi, chúng ta thay đổi.
01:52
So these idioms are super relevant and helpful
36
112500
3420
Vì vậy, những thành ngữ này là cực kỳ liên quan và hữu ích
01:56
so that you can express yourself.
37
116200
2000
để các em có thể thể hiện bản thân.
01:59
When we move to a new house or we start a new job,
38
119420
3620
Khi chúng ta chuyển đến một ngôi nhà mới hoặc chúng ta bắt đầu một công việc mới,
02:03
we meet new people, things change.
39
123040
2740
chúng ta gặp gỡ những người mới, mọi thứ thay đổi.
02:05
As we grow older, we change.
40
125780
2840
Khi chúng ta lớn lên, chúng ta thay đổi.
02:08
As certain things happen in our lives,
41
128920
2140
Khi những sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra trong cuộc sống của chúng ta,
02:11
we also change.
42
131240
1280
chúng ta cũng thay đổi.
02:12
Change isn't always easy
43
132760
2820
Thay đổi không phải lúc nào cũng dễ dàng
02:15
but being able to talk about it in English should be.
44
135580
3960
nhưng nên có khả năng nói về chúng trong Tiếng Anh là điều nên có.
02:19
So let's start with
45
139720
1960
Hãy bắt đầu với
02:21
'to change your mind'
46
141920
2000
'thay đổi suy nghĩ'
02:24
Now it's a common one,
47
144460
1460
Thành ngữ này khá phổ biến,
02:25
one that you've probably heard before.
48
145920
2480
các em có thể đã nghe thành ngữ này rồi.
02:29
It's used when you make a decision
49
149040
2240
Nó được sử dụng khi các em đưa ra quyết định
02:31
or you form an opinion
50
151280
1960
hoặc các em hình thành một quan niệm
02:33
that's different to the one that you first had.
51
153240
3440
mà nó khác với lúc các em nghĩ ban đầu.
02:38
I was going to travel to Europe in September
52
158080
2900
Cô tính là sẽ đi du lịch châu Âu vào tháng 9
02:41
but I've changed my mind,
53
161260
1580
nhưng cô đã thay đổi ý định,
02:42
I'm going to go Asia instead.
54
162980
1900
Thay vào đó cô đi Châu Á.
02:46
When I first met Paul, I thought he was odd
55
166600
2720
Khi cô gặp Paul lần đầu tiên, cô nghĩ anh ta thật kỳ quặc
02:49
but now that I've got to know him a little better,
56
169760
2240
nhưng bây giờ cô đã bắt đầu biết anh ấy một chút,
02:52
I've changed my mind!
57
172000
1560
Cô đã đổi suy nghĩ của mình!
02:53
I think he was probably just shy when I first met him.
58
173760
3000
Cô nghĩ anh ấy có lẽ chỉ ngại khi lần đầu cô gặp anh ấy.
02:58
Have you changed your mind about something recently?
59
178140
2980
Các em đã thay đổi ý định, suy nghĩ về điều gì đó gần đây chưa?
03:01
Perhaps about a holiday
60
181320
1760
Có lẽ về một kỳ nghỉ
03:03
or maybe even your plans for the weekend.
61
183080
3120
hoặc thậm chí là kế hoạch của các em cho cuối tuần.
03:06
Perhaps you've changed your mind about somebody,
62
186820
3700
Có lẽ các em đã thay đổi suy nghĩ về ai đó,
03:10
you've changed your opinion about them.
63
190560
2240
các em đã thay đổi định kiến ​​của mình về họ.
03:13
If you can think of something tell me about it,
64
193840
2820
Nếu các em có thể nghĩ về một cái gì đó, hãy cho cô biết về nó,
03:16
write a sentence in the comments
65
196700
1760
viết một câu trong phần bình luận
03:18
so I can check it for you.
66
198460
2000
để cô có thể kiểm tra giúp các em nha.
03:20
Maybe you always wanted to study in America
67
200840
3040
Có lẽ các em luôn muốn học ở Mỹ
03:24
but now you've decided you want to study in Australia.
68
204040
3820
nhưng bây giờ các em đã quyết định muốn du học tại Úc.
03:27
Perhaps you've changed your mind.
69
207860
2040
Có lẽ các em đã thay đổi ý định.
03:30
So that was 'change your mind'.
70
210780
2400
Vậy đó là 'thay đổi suy nghĩ của các em".
03:33
What about 'to change your tune'
71
213460
3620
Còn về 'thay đổi thái độ, ý kiến'
03:38
or a 'change of heart'?
72
218440
1360
hay ' một sự thay đổi lòng dạ' thì sao?
03:40
'a change of scene'
73
220260
1620
'một sự thay đổi môi trường'
03:42
'a change of pace'
74
222200
1800
'một sự thay đổi nhịp sống, thói quen'
03:44
Now all of these idioms are similar
75
224920
2820
Tất cả các thành ngữ này đều na ná nhau
03:48
but the way that we use them is slightly different,
76
228200
3440
nhưng cách chúng ta sử dụng chúng hơi khác một chút,
03:51
something that you need to understand
77
231980
1780
các em cần phải hiểu
03:53
and you need to pay attention to
78
233760
2020
và cần chú ý đến điều đó
03:55
if you want to sound
79
235780
1460
nếu các em muốn nghe
03:57
natural when you're speaking English.
80
237240
2000
tự nhiên khi bạn nói tiếng Anh.
04:00
'To change your tune' is usually used
81
240600
2560
'To change your tune' thường được sử dụng
04:03
when someone's opinion changes
82
243160
2240
khi ý kiến ​​của ai đó thay đổi
04:05
or someone's behaviour changes
83
245440
2260
hoặc hành vi của người đó thay đổi
04:07
and usually it's from a negative to a positive one.
84
247780
4140
và thường là từ điều tiêu cực trở nên tích cực.
04:12
So imagine that you have a colleague
85
252940
2220
Vì vậy, hãy tưởng tượng rằng các em có một đồng nghiệp
04:15
who's been complaining about your boss for months.
86
255160
3100
người đã phàn nàn về sếp của các em trong nhiều tháng.
04:18
They don't get on well together,
87
258260
2320
Họ không có hợp với nhau,
04:20
they disagree on most things
88
260900
1860
họ không đồng ý với hầu hết mọi thứ
04:22
and your colleague can be quite stubborn about it.
89
262760
3900
và đồng nghiệp của các em có thể khá ngang ngạnh cứng đầu.
04:26
But suddenly, your colleague comes into the office
90
266660
3480
Nhưng đột nhiên, đồng nghiệp của các em bước vào văn phòng
04:30
and starts saying that your boss is really nice
91
270140
2900
và bắt đầu nói rằng sếp của các em rất tốt
04:33
and that he's really great to work with.
92
273040
2160
và ông ấy thực sự tuyệt vời khi làm việc cùng.
04:35
He even goes and gets him a coffee every morning
93
275200
2900
Anh ấy thậm chí còn đến và uống cà phê mỗi sáng
04:38
and you think
94
278480
1040
và các em nghĩ
04:40
"You've really changed your tune!"
95
280360
2220
"Cậu đã thực sự thay đổi ý kiến của bản thân!"
04:43
They've changed their opinion
96
283340
2140
Họ đã thay đổi ý kiến ​​của họ
04:45
and they've changed the way that they
97
285480
2760
và họ đã thay đổi cách họ
04:48
behave around this person.
98
288240
2200
cư xử với người này.
04:51
This whole year I've been trying to convince
99
291900
3140
Cả năm nay tôi đã cố thuyết phục
04:55
Shah, my fiance, to go on a holiday
100
295040
2560
Shah, hôn phu của cô, đi nghỉ mát
04:57
and he's been saying
101
297600
1060
và anh ấy nói
04:58
"No, it's too expensive we can't afford it!"
102
298660
3900
"Không, nó quá đắt, chúng ta không thể chi trả nổi!"
05:02
But last night he came home and
103
302820
1960
Nhưng đêm qua anh ấy về nhà và
05:04
he said he wanted to buy tickets to Tokyo
104
304920
2560
anh ấy nói muốn mua vé đến Tokyo
05:08
and I thought
105
308120
1360
và cô đã nghĩ
05:09
"Hmm he's really changed his tune."
106
309580
2000
"Hmm anh ấy thực sự đã thay đổi thái độ của mình rồi."
05:12
His opinion about the holiday has completely changed.
107
312320
4180
Ý kiến ​​của anh ấy về kỳ nghỉ đã hoàn toàn thay đổi.
05:16
He's changed his tune.
108
316500
1800
Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.
05:19
Now 'a change of heart' is slightly different.
109
319100
3860
Bây giờ 'một sự thay đổi lòng dạ' thì hơi khác một tí.
05:23
You can see that it's treated like a noun phrase.
110
323400
3000
Các em có thể thấy rằng nó được coi như một cụm từ danh từ.
05:26
It's always a change of heart
111
326400
2740
Nó luôn luôn là "A change of heart"
05:29
and it's usually singular.
112
329540
1540
và nó thường là số ít.
05:32
And this idiom is about a change in attitude.
113
332260
3760
Và thành ngữ này là về sự thay đổi thái độ.
05:36
A change in the way that you
114
336300
1980
Thay đổi theo cách các em
05:38
feel about something.
115
338280
2000
cảm nhận về điều gì đó.
05:40
So imagine that you found a dress
116
340920
2900
Vì vậy, hãy tưởng tượng rằng các em đã tìm thấy một chiếc váy
05:43
and it's perfect to wear to your friend's wedding.
117
343820
2540
và nó hoàn hảo để mặc cho đám cưới của bạn mình.
05:46
It's gorgeous, you love it
118
346500
1820
Nó thật tuyệt, các em thích nó
05:48
but you're not sure if it's going to go with
119
348680
2900
nhưng các em không chắc là nó sẽ hợp với
05:51
the shoes that you've already got at home.
120
351580
1940
những đôi giày mà các em đã có ở nhà.
05:53
You're not sure if you should buy it.
121
353520
2080
Các em không chắc chắn các em có nên mua nó không.
05:55
But the shop assistant says
122
355600
1760
Nhưng người bán hàng nói
05:57
"If you have a change of heart,
123
357360
1820
"Nếu bạn có thay đổi,
05:59
you can return it tomorrow."
124
359180
2000
bạn có thể trả lại vào ngày mai. "
06:02
Now be careful that you don't use this idiom
125
362740
3600
Bây giờ hãy cẩn thận rằng các em không sử dụng thành ngữ này
06:06
in the same way as the previous ones.
126
366340
3060
giống như mấy cái trước.
06:09
You can't say "He changed his heart"
127
369780
3080
Các em không thể nói "Anh ấy đã thay đổi lòng dạ mình"
06:13
or "I changed my heart"
128
373420
1960
hoặc "Tôi đã thay đổi lòng dạ mình"
06:15
It doesn't work, it's not the same, it sounds a bit weird.
129
375380
3760
Nó không đúng, nó không giống nhau, nó nghe hơi kỳ cục.
06:19
It's usually used with the verb 'have'.
130
379420
3960
Nó thường được sử dụng với động từ 'have'.
06:24
He had a change of heart.
131
384040
2580
Anh đã có một sự thay đổi của lòng mình.
06:27
She will probably have a change of heart.
132
387080
4020
Cô ấy có lẽ sẽ có một sự thay đổi của lòng mình.
06:31
I still remember when I was
133
391100
1680
Cô vẫn nhớ khi cô
06:32
eighteen years old and I moved out of my family home.
134
392780
3380
mười tám tuổi và cô dọn ra khỏi nhà.
06:36
I was moving into an apartment with
135
396520
2240
Tôi đã chuyển đến một căn hộ với
06:38
some friends in the city
136
398760
2000
một số bạn bè trong thành phố
06:40
and as I was saying goodbye to my parents,
137
400760
2440
và khi cô nói lời tạm biệt với bố mẹ tôi,
06:43
I started feeling really sad that I was leaving
138
403540
3320
Cô đã bắt đầu cảm thấy rất buồn khi cô rời đi
06:47
so my mum said "Well if you have a change of heart
139
407100
3140
vì vậy mẹ cô nói "Nếu con có suy nghĩ lại
06:50
and you decide to move back home,
140
410240
1720
và con quyết định chuyển về nhà,
06:51
you'll always be welcome."
141
411960
1780
con sẽ luôn được chào đón. "
06:54
which made me feel a lot better about leaving.
142
414480
3300
khiến cô cảm thấy tốt hơn rất nhiều về việc rời đi.
06:58
Now speaking of moving house, we have our next idiom,
143
418840
4100
Bây giờ nói về di chuyển nhà, chúng ta có thành ngữ tiếp theo,
07:02
'a change of scene'
144
422940
1920
'thay đổi cảnh'
07:05
or 'a change of scenery'.
145
425120
2280
hoặc 'thay đổi cảnh quan'.
07:08
And this idiom is used when
146
428060
2160
Và thành ngữ này được sử dụng khi
07:10
you move to different surroundings,
147
430220
2320
các em di chuyển đến các môi trường khác nhau,
07:12
you know, a different environment.
148
432540
2620
các em biết đấy, một môi trường khác.
07:15
It could be used to talk about where you live
149
435580
2880
Nó có thể được sử dụng để nói về nơi các em sống
07:18
or where you work.
150
438460
2000
hoặc nơi các em làm việc.
07:21
Tim was tired of working at his father's company.
151
441240
2680
Tim mệt mỏi vì làm việc tại công ty của cha mình.
07:23
He wanted a change of scene
152
443920
2240
Anh ấy muốn thay đổi nơi làm
07:26
so he applied for a job in Sydney.
153
446160
2180
nên anh ta xin việc ở Sydney.
07:29
I'm so tired of this little, tiny town.
154
449340
3440
Tôi rất mệt mỏi với thị trấn nhỏ bé này.
07:32
I've been living here for twelve years.
155
452780
2800
Tôi đã sống ở đây được 12 năm.
07:36
I need a change of scenery!
156
456040
1740
Tôi cần thay đổi phong cảnh!
07:38
I'm going to move to New York.
157
458060
1780
Tôi sẽ chuyển đến New York.
07:41
A change of pace is used in a similar way.
158
461080
3480
"A change of pace" được sử dụng theo cách tương tự.
07:45
It talks about a change from your normal, daily routine
159
465260
3940
Nó nói về một sự thay đổi từ thói quen bình thường hàng ngày của các em
07:50
so you can use it to say that you need to try something
160
470400
2880
vì vậy các em có thể sử dụng nó để nói rằng các em cần phải thử một cái gì đó
07:53
different for a while.
161
473280
1420
khác nhau trong một thời gian.
07:54
A change from what you're used to.
162
474860
2420
Một sự thay đổi từ những gì các em đã từng quen thuộc.
07:57
If you're not feeling very inspired by English these days
163
477800
3500
Nếu các em không cảm thấy cảm hứng bởi tiếng Anh những ngày này
08:01
or very motivated to practise,
164
481300
2100
hoặc không có động lực lắm để luyện tập,
08:03
perhaps you need a change of pace.
165
483400
2220
có lẽ các em cần thay đổi thói quen.
08:05
You could travel to another country where you
166
485980
2200
Bạn có thể đi du lịch đến một quốc gia khác nơi các em
08:08
have to use your English and practise more.
167
488180
2280
phải sử dụng tiếng Anh của mình và thực hành nhiều hơn.
08:12
So there you have it!
168
492140
1260
Vậy các em đã học hết những thành ngữ hôm nay rồi đó!
08:13
Five useful idioms all about change,
169
493400
3780
Tất cả năm thành ngữ hữu ích về sự thay đổi,
08:17
ones that all have very similar meanings
170
497900
2580
tất cả đều có ý nghĩa rất giống nhau
08:20
but are used slightly differently.
171
500480
2580
nhưng được sử dụng hơi khác nhau.
08:23
You can be confident using any of them
172
503600
2380
Các em có thể tự tin sử dụng bất kỳ thành ngữ nào trong số chúng
08:25
with a native English speakers
173
505980
1700
với một người nói tiếng Anh bản xứ
08:27
from all English-speaking countries.
174
507680
2200
từ tất cả các quốc gia nói tiếng Anh.
08:30
They're really useful ones to learn
175
510340
2380
Chúng thực sự hữu ích để học
08:32
because they're so common.
176
512720
1580
bởi vì chúng rất phổ biến.
08:35
The best way to understand
177
515100
1260
Cách tốt nhất để hiểu
08:36
the difference between them is to practise using them.
178
516360
3760
sự khác biệt giữa chúng là thực hành sử dụng chúng.
08:40
So get down in the comments
179
520320
1500
Vậy hãy xuống ngay phần bình luận bên dưới
08:41
and write a few sentences using these idioms for me.
180
521820
3860
và viết một vài câu sử dụng những thành ngữ này cho cô nha.
08:45
I'll let you know if you need to
181
525680
1940
Cô sẽ cho các em biết nếu các em cần
08:47
change them or rewrite them in any way.
182
527620
3160
thay đổi chúng hoặc viết lại chúng theo bất kỳ cách nào.
08:51
Don't be shy.
183
531080
1040
Đừng ngại nha.
08:52
If you change your mind about your sentence,
184
532120
3000
Nếu các em thay đổi ý định về câu của mình,
08:55
you can always edit your comment later.
185
535120
2420
các em luôn có thể chỉnh sửa nhận xét của mình sau.
08:58
If you enjoyed learning new ways to talk about change
186
538640
2660
Nếu các em thích học những cách mới để nói về sự thay đổi
09:01
in this lesson,
187
541300
1020
trong bài học này,
09:02
I want to recommend a book for you
188
542560
2000
Cô muốn giới thiệu một cuốn sách cho các em
09:05
'Where'd you go Bernadette?'
189
545160
1440
'Where'd you go Bernadette?'
09:07
Its a funny entertaining book
190
547160
2400
Đó là một cuốn sách giải trí vui nhộn
09:09
about a mother who goes missing before a family trip
191
549560
2880
về một người mẹ bị mất tích trước chuyến đi của gia đình
09:12
to Antarctica
192
552440
1200
đến Nam Cực
09:13
and it offers countless opportunities
193
553940
2400
và nó cung cấp vô số cơ hội
09:16
to use the idioms that you learned in this lesson
194
556340
3020
sử dụng các thành ngữ mà các em đã học trong bài học này
09:19
and to think about change generally throughout our lives
195
559360
3640
và suy nghĩ về sự thay đổi thường xuyên trong suốt cuộc đời của chúng ta
09:23
There's a link to the book
196
563500
1440
Có một đường dẫn đến cuốn sách
09:24
and the audiobook in the description below.
197
564940
3120
và sách nói trong phần mô tả bên dưới dưới nha.
09:28
You know I recommend audible to all of my students
198
568420
2900
Các em biết rằng cô đề xuất Audible cho tất cả sinh viên của cô
09:31
as a way to learn new vocabulary
199
571360
2320
như một cách để học từ vựng mới
09:33
and the correct pronunciation,
200
573680
2280
và cách phát âm chính xác,
09:36
the natural pronunciation of English words in context.
201
576000
4340
cách phát âm tự nhiên của các từ Tiếng Anh trong ngữ cảnh.
09:40
Now if you're new to Audible,
202
580820
1480
Bây giờ nếu các em mới biết đến Audible,
09:42
you can actually get this audiobook for free
203
582300
2980
các em thực sự có thể có được cuốn sách nói đầu tiên miễn phí
09:45
using the link in the description below.
204
585280
2500
bằng cách sử dụng liên kết trong phần mô tả bên dưới.
09:48
Enjoy!
205
588200
940
Thưởng thức nha các em!
09:49
Hey have you subscribed to my channel yet?
206
589140
2740
Các em đã ĐĂNG KÝ kênh của cô chưa nào?
09:52
Make sure you do! Show your love for mmmEnglish
207
592300
3600
Hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ nha! Hãy cho thấy tình cảm của các em dành cho mmmEnglish
09:55
and click that red button down there.
208
595900
3100
bằng cách nhấp vào chiếc nút đo đỏ ngay bên dưới kia na.
09:59
And of course you can keep practising
209
599000
2060
Vì tất nhiên các em có thể tiếp tục luyện tập
10:01
your English with me,
210
601060
1500
Tiếng Anh của mình cùng với cô,
10:02
here are a couple of other
211
602560
1380
đây là một vài
10:03
great lessons that I recommend.
212
603940
2000
những bài học tuyệt vời khác mà cô khuyên các em nên học tiếp.
10:06
I'll be back here next week
213
606340
2000
Cô sẽ quay lại đây vào tuần tới
10:08
with another lesson just for you.
214
608340
2620
với một bài học khác dành cho các em.
10:11
Bye for now!
215
611280
2720
Chào tạm biệt các em nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7