10 English Words You're (probably) Mispronouncing! | Difficult Pronunciation | Common Mistakes

10 từ Tiếng Anh bạn có thể đang phát âm sai

22,301,244 views

2017-05-21 ・ mmmEnglish


New videos

10 English Words You're (probably) Mispronouncing! | Difficult Pronunciation | Common Mistakes

10 từ Tiếng Anh bạn có thể đang phát âm sai

22,301,244 views ・ 2017-05-21

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello! I'm Emma from mmmEnglish and in this
0
7670
4509
Chào bạn! Tôi Emma từ mmmEnglish và trong bài học này,
00:12
lesson, I'm going to share with you 10
1
12179
2761
tôi sẽ chia sẻ với bạn 10 từ tiếng Anh
00:14
English words that you're probably
2
14940
3080
mà bạn có thể phát âm nhầm
00:18
mispronouncing! If you are learning to
3
18020
4500
Nếu bạn đang học nghe nói tiếng Anh,
00:22
speak English, then pronunciation is
4
22529
2031
nhưng việc phát âm vẫn là một trong những trở ngại lớn nhất
00:24
probably one of the biggest frustrations
5
24570
2340
00:26
that you have right now and these words
6
26910
3959
Thì ngay bây giờ, tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách phát âm
00:30
that I've chosen are difficult because
7
30869
2521
của 10 từ thường phát âm sai
00:33
of the combination of letters or sounds
8
33390
4620
Do sự kết hợp khi phát âm của các chữ cái hoặc các âm câm trong tiếng Anh
00:38
in English. Together they can be quite
9
38010
2610
00:40
difficult or your eyes can, in fact, play
10
40620
4200
khác với những chữ cái bạn nhìn thấy, thực tế chúng không phát âm như bạn nghĩ
00:44
tricks on you because the letters that
11
44820
2160
00:46
you see, they don't sound like you think
12
46980
4140
00:51
they should and some of these words are
13
51120
3329
Những từ ngữ này thậm chí người bản ngữ cũng thường bị nhầm lẫn khi phát âm
00:54
even difficult for native English
14
54449
2641
00:57
speakers to pronounce! But don't worry
15
57090
2460
Nhưng đừng lo lắng, chúng tôi sẽ giúp bạn sửa những lỗi phát âm này ngay tại đây
00:59
about it, don't sweat, we are going to fix
16
59550
3540
01:03
these pronunciation problems right here,
17
63090
2370
01:05
right now in this lesson! Let's get
18
65460
2850
ngay bây giờ trong bài học này!
01:08
started! OK the first word is 'vegetable'
19
68310
6500
Nào chúng ta bắt đầu. Từ đầu tiên là 'rau' - "vegetable"
01:14
'vegetable'. Now this word is a challenge
20
74810
3340
Bây giờ từ này bạn cần chú ý
01:18
because it looks like there should be
21
78150
2490
bởi vì nhiều bạn nhầm vegetable là từ bốn âm tiết
01:20
four syllables in this word. 'Vegetable'.
22
80640
4200
"ve - ge - ta - ble"
01:24
But there's not, there are three
23
84840
2760
Nhưng không, phát âm chính xác chỉ có 3 âm tiết
01:27
syllables, 'vegetable'. Can you see the
24
87600
4260
"veg - ta - ble".
01:31
syllable - that we completely forget the 'e'?
25
91860
5360
Các bạn hãy quên âm tiết 'e' hoàn toàn
01:37
'Vegetable'. We don't pronounce that second
26
97310
3220
'Veg - ta - ble'. Chúng tôi không phát âm âm tiết thứ 2
01:40
syllable. 'Vegetable', 'vegetable'.
27
100530
5470
"Veg - ta - ble"
01:46
Fantastic!
28
106500
1000
Tuyệt!
01:48
I'm going to the market to get some
29
108000
1680
Vd: Tôi sẽ ra siêu thị để mua một ít rau cho bữa tối
01:49
vegetables for dinner.
30
109680
2320
01:52
'Comfortable'. Now
31
112460
2000
'Thoải mái' - "Comfortable"
01:54
this word, just like 'vegetable', has an
32
114540
2640
từ này giống như 'Vegatable'
01:57
extra vowel in there that we don't need
33
117180
2160
có 1 nguyên âm thêm vào đó mà chúng ta không cần phát âm
01:59
to pronounce. 'Comfortable', not 'comfortable'
34
119340
6059
"Comf -ta- ble", không phải "Com- for-da - ble"
02:05
or 'comfortable' but
35
125399
4601
cũng không phải 'Com-for-ta-ble"'
02:10
'comfort-
36
130000
1340
mà là 'comf- ta - ble"
02:11
-able'. 'Comfortable'. You skip that vowel
37
131340
6660
"Comf-ta-ble". Bạn bỏ qua nguyên âm "o"
02:18
sound. 'Comfortable'. You look very
38
138000
4650
Vd: "Bạn nhìn rất thoải mái chiều nay".
02:22
comfortable this afternoon.
39
142650
2990
02:25
'Almond'. Now in this word the 'L' is silent.
40
145640
5680
"Quả hạnh" - 'Almond'. Trong từ này là 'L' là âm câm.
02:31
It's not 'almond' or 'almond' it's 'al-
41
151320
5780
Không phải "Al-mond", mà là "A - mond"
02:37
-mond', 'almond', 'almond', 'almond'.
42
157110
9390
02:46
I'm going to make an
43
166500
660
Vd: Tôi sẽ làm bánh hạnh nhân cho món tráng miệng
02:47
almond cake for dessert.
44
167160
3180
02:50
Now there are lots of other English words that have a
45
170340
2700
Cũng có rất nhiều từ tiếng Anh khác có âm "L" câm - không phát âm thành tiếng
02:53
silent letter 'L' in them - words like
46
173040
3750
02:56
'salmon', not 'salmon', 'half', not 'half', 'would',
47
176790
10040
Như "Sa-mon", không phải "Sal-mon" "Haf", không phải "Ha-l-f"
03:06
'talk', 'walk'. All of these words have a
48
186830
3430
Hoặc như "talk", "walk"
03:10
silent 'L' in them, which makes them a
49
190260
2580
Tất cả những từ này đều không phát âm âm "L"
03:12
little bit tricky to pronounce correctly.
50
192840
2920
Điều này sẽ làm bạn gặp chút khó khăn để phát âm một cách chính xác.
03:16
I've got a separate video that is all
51
196560
2600
Tôi đã có một video riêng về tất cả âm câm trong tiếng Anh.
03:19
about silent letters in English words
52
199170
2819
03:21
and I talk about the letter 'L' and lots
53
201989
2731
03:24
of other silent letters in that video.
54
204720
2280
03:27
You can check it out up here at the end
55
207000
3090
Bạn có thể xem tiếp sau video này
03:30
of this video!
56
210090
2149
03:32
OK, what about this one?
57
212240
2760
OK, tiếp theo, từ này sẽ phát âm thế nào?
03:38
How many times
58
218940
860
Bao nhiêu lần bạn đã được yêu cầu đọc một đoạn văn
03:39
have you been asked to read a paragraph
59
219860
2480
03:42
out aloud in front of the class and
60
222359
3141
đọc to trước lớp và khi đến từ này
03:45
you've been reading and then you come
61
225500
2620
03:48
across this and you think, 'How on earth
62
228120
3000
Bạn nghĩ "Tôi sẽ phải phát âm thế nào đây"
03:51
am I going to say that?!' Lots of native
63
231120
3690
Rất nhiều người bản ngữ cũng phát âm không chính xác từ này
03:54
English speakers actually mess this up
64
234810
1920
03:56
as well and they'll pronounce X-cetera
65
236730
3390
Họ sẽ phát âm "X-xetera"
04:00
or X-cetera and it should be pronounced
66
240120
4230
hay "X-cetera" và chính xác bạn sẽ phát âm là
04:04
'et cetera', 'et cetera', 'et cetera'.
67
244350
7340
'Et - setera'.
04:12
or 'et cetera', if you're like me. OK this one
68
252780
5859
hoặc 'Et-setra", nếu bạn đang nói như tôi :)
04:18
is especially difficult! 'Clothes', 'clothes',
69
258639
7131
Ok, đến từ này, từ đặc biệt khó khăn. "Clothes", "Clothes"
04:25
'clothes'. Now the reason why it's
70
265770
3790
Bây giờ lý do tại sao từ này đặc biệt khó khăn là vì
04:29
especially difficult is because of the
71
269560
2040
04:31
two final consonant sounds, the '-th' and
72
271600
3890
hai phụ âm cuối cùng, '-th' và âm số nhiều "s"
04:35
the plural sound. Now this noun is of
73
275490
5739
Tất nhiên từ này luôn chia ở số nhiều. "Clothes" dùng để chỉ chung
04:41
course, always plural. Clothes refers to
74
281229
3781
04:45
shirts, shorts, trousers, jumpers, jackets
75
285010
4770
áo sơ mi, quần short, quần tây, jumper, áo jacket
04:50
- anything that you wear is your clothes,
76
290100
3740
- bất cứ điều gì mà bạn mặc là "clothes",
04:53
are your clothes! But 'clothes', 'clothes'
77
293840
6680
"Clothes". Nhưng phát âm thế nào 'Clothes', 'Clothes'
05:00
not 'cloths', not 'close' and not 'clothes' either!
78
300520
7220
không phải là "cloths', không phải 'close' và cũng không phải 'Clothes'!
05:10
The difficult thing about the
79
310740
1600
Điều khó khăn về cách phát âm của từ này là ở 2 phụ âm "-th", và "s"
05:12
pronunciation of this word is the two
80
312340
2490
05:14
consonant sounds.
81
314830
2370
05:20
together. Both of
82
320820
1420
Cả hai là phụ âm. Vì vậy khi phát âm, âm thanh sẽ phát ra từ đây, bên trong cuống họng. "-th", "-s"
05:22
those sounds are voiced consonant sounds
83
322300
3540
05:25
so the sound is made here in your vocal
84
325840
2699
05:28
cords.
85
328540
960
05:33
Now the thing to remember
86
333460
1320
Bây giờ điều quan trọng cần nhớ
05:34
that's really important is with that '-th' sound
87
334780
2910
là âm "-th"
05:37
you need to bring your teeth through
88
337690
3230
bạn cần phải đặt lưỡi giữa 2 răng
05:40
- your tongue through your teeth! Now the
89
340920
3100
05:44
'-th' sound is very, very soft. It is
90
344020
4579
phát âm '-th' sẽ rất, rất nhẹ.
05:48
definitely still there, it needs to sound
91
348599
2921
Dù nhẹ nhưng vẫn nghe được âm, và bạn vẫn phải phát âm âm tiết này
05:51
different from the verb 'close'. OK, which
92
351520
4170
khác biệt so với động từ 'close'. OK,
05:55
doesn't have the '-th' sound. This word has
93
355690
3300
"close" không có âm thanh '-th'.
05:58
the '-th' sound, 'clothes', 'clothes'. It's very
94
358990
6810
âm thanh '-th' trong 'Clothes', 'Clothes'.
06:05
short but it's definitely there! I need
95
365880
3540
Nó rất ngắn nhưng bạn phải phát âm nó! Vd:
06:09
to pack my clothes tonight because we
96
369430
2010
Tôi cần đóng gói quần áo của tôi đêm nay bởi vì chúng tôi về sớm vào buổi sáng.
06:11
leave early in the morning. I need to
97
371440
3120
Tôi cần phải đóng gói quần áo của tôi tối nay.
06:14
pack my clothes tonight.
98
374560
3039
06:17
'Jewellery', 'jewellery', 'jewellery'.
99
377600
8080
'Jewellery', 'jewellery', 'jewellery''.
06:25
Again, we've got an extra vowel here that we don't need
100
385780
3099
Một lần nữa, chúng tôi đã có một nguyên âm "câm" ở đây. Và chúng ta không cần phát âm.
06:28
to pronounce. We don't say 'jewellery',
101
388879
4490
Chúng tôi không nói 'Jewellery',
06:33
'jewellery'. It's just 'jewellery' and actually
102
393369
5741
'Jewellery'. Phát âm đúng là "Jewell-ry"
06:39
in American English the spelling is
103
399110
3329
Thực sự trong tiếng Anh Mỹ đánh vần sẽ khác một chút
06:42
slightly different to the British and
104
402439
2160
so với người Anh và
06:44
the Australian version. And the American
105
404599
3481
người Úc. Và cách phát âm của người Mỹ
06:48
version should help you to pronounce
106
408080
1979
sẽ giúp bạn phát âm
06:50
this word more correctly. 'Jewelry', 'jewelry',
107
410059
6681
từ này một cách chính xác hơn. 'Jewelry', 'Jewelry'
06:56
so that's gold, silver, pearls, diamonds,
108
416740
4449
Nghĩa là trang sức, gồm vàng, bạc, ngọc trai, kim cương,
07:01
earrings, rings, necklaces - all of these
109
421189
3991
bông tai, nhẫn, dây chuyền - tất cả các
07:05
things that we wear to make ourselves
110
425180
2819
thứ làm cho mình trông đẹp hơn!
07:07
look more beautiful! I don't wear a lot
111
427999
3480
Vd: Tôi không dùng quá nhiều
07:11
of jewellery myself. The only jewellery I
112
431479
4920
đồ trang sức cho mình. Các đồ trang sức của tôi chỉ là
07:16
wear is this ring and sometimes some earrings.
113
436400
3520
chiếc nhẫn này và thỉnh thoảng có thêm bông tai.
07:21
'Architecture', 'architecture'.
114
441140
4900
'Kiến trúc' - 'Architecture'
07:26
This one is so often mispronounced! I hear
115
446040
4000
Từ này thường hay bị phát âm sai! Tôi đã nghe
07:30
'architecture', 'architecture',
116
450040
3720
'A-chi-tec-ture'
07:35
- which is incorrect! The '-ch' sound in this word is a
117
455320
5060
- đó là không chính xác! Âm thanh '-ch' trong từ này phát âm như âm "c", trong từ "cat"
07:40
sound like in 'cat'.
118
460380
2420
07:43
'Architecture', 'architect'.
119
463460
4680
Architecture', 'architect'.
07:49
'Architect'.
120
469060
1420
'Architect''.
07:52
It's not the same '-ch' sound
121
472440
2000
Nó không giống âm thanh '-ch'
07:54
that you hear in words like 'chocolate'
122
474440
2240
mà bạn nghe trong những từ như 'chocolate'
07:56
and 'cheese', it's a sound and there are
123
476689
5460
và 'cheese', đó là một âm 'ch' phát thành tiếng
08:02
quite a few English words that actually
124
482149
2490
và có một vài từ tiếng Anh
08:04
have this same pronunciation of the '-ch'
125
484639
3860
có cách phát âm"ch' thành 'k"
08:08
combination - words like 'stomach' and 'ache'.
126
488500
6620
những từ như 'Stomach' và 'ache'.
08:16
The '-ch' in all of these words is
127
496440
2539
Các '-CH' trong tất cả những từ này
08:18
pronounced like a sound.
128
498980
4580
phát âm cùng một kiểu "k".
08:23
My brother is an architect.
129
503680
3340
Vd: Anh trai tôi là một kiến ​​trúc sư.
08:27
He went home early because he had a stomach ache.
130
507640
3120
Ông trở về nhà sớm vì ông đã bị đau dạ dày.
08:32
'Enthusiastic', not
131
512920
3620
'Enthusiastic'
08:36
'enthusiastic' or 'enthusiastic', but
132
516540
4320
Không phải 'En-tu-siastic' hoặc 'En-thu-siastic", chính xác là
08:40
'enthusiastic'. You have to work harder to
133
520860
4500
''Enthusiastic" (chú ý âm "th"). Bạn phải rèn luyện để phát âm đúng âm này
08:45
get this one correct! So many of my
134
525360
3930
08:49
students say "This one is too hard! I'm
135
529290
2700
Nhiều sinh viên của tôi nói "Cái này là quá khó! Em sẽ không sử dụng từ này"
08:51
just not going to use this word!" and I
136
531990
2220
08:54
say "NO, we are going to get it right,
137
534210
3510
Và tôi nói "KHÔNG, chúng ta sẽ làm cho nó đúng,
08:57
right now, together here in this lesson!"
138
537720
3360
ngay bây giờ, cùng ở đây trong bài học này!"
09:01
'Enthusiastic'. So what you need to do
139
541080
4200
'Enthusiastic'. Vì vậy, những gì bạn cần làm
09:05
is break down this word. Start with the
140
545280
4170
là chia nhỏ từ này. Bắt đầu với
09:09
first syllable,
141
549450
1630
âm tiết đầu tiên,
09:14
Where is your
142
554600
900
Chú ý lưỡi của bạn
09:15
tongue? What's it doing on that final
143
555500
2500
Lưỡi sẽ nằm ở đâu sau khi kết thúc
09:18
consonant sound?
144
558000
1380
phụ âm "en"?
09:21
It's at the top of
145
561920
1100
Đó là ở phía trên đầu miệng
09:23
your mouth and the 'n' sound is made back
146
563060
4180
của bạn và âm thanh 'n' được giữ lại
09:27
in the soft palate - it's a nasal sound
147
567240
2640
trong vòm miệng - đó là một âm thanh mũi
09:33
and to move to the '-th' sound, you need to
148
573260
3520
và để chuyển sang âm thanh '-th', bạn cần phải
09:36
of course, bring your tongue down and out
149
576780
4140
tất nhiên, đẩy lưỡi của bạn xuống và bật ra
09:40
through your teeth.
150
580920
2200
qua kẽ răng của bạn.
09:51
The tongue must come out through the middle of your
151
591740
2980
Lưỡi phải bật ra qua giữa 2 răng của bạn
09:54
teeth! If you don't, you will mispronounce
152
594720
2580
Nếu không đúng như vậy, bạn sẽ phát âm sai
09:57
this word and you'll say 'enthusiastic'
153
597300
2740
bạn sẽ nói thành 'en-tu-siastic'
10:00
or 'enthusiastic' instead. You need
154
600040
3740
hoặc 'En-su-siastic'.
10:03
to say
155
603780
500
10:14
See how I'm breaking that down for you?
156
614300
2320
Hãy xem cách tôi chia nhỏ từ này.
10:20
'Enthusiastic', 'enthusiastic'.
157
620900
5200
'Enthusiastic', 'enthusiastic'.
10:26
Now you're going to be enthusiastic
158
626560
2320
Bây giờ bạn sẽ thực sự "Enthusiastic" (nhiệt tình) để sử dụng từ này.
10:28
about using that word!
159
628880
2120
10:31
'Word', 'world'.
160
631580
3320
'Word' - 'Từ' và 'World' - 'Thế giới'
10:35
and 'work'.
161
635000
1460
và 'work' - 'làm việc'.
10:36
Now you're probably mispronouncing
162
636460
3380
Bây giờ có lẽ bạn đang phát âm nhầm
10:39
these words because you are looking at
163
639960
2580
những từ này bởi vì bạn đang nhìn vào
10:42
the '-or' and you're trying to pronounce
164
642550
3480
âm "-or" và bạn đang cố gắng để phát âm
10:46
the vowel sound 'or', like in 'door'.
165
646030
4650
nguyên âm '-or', như trong từ 'door' -'cửa'.
10:50
But this is incorrect, the vowel sound is actually
166
650680
4800
Nhưng điều này là không chính xác, các nguyên âm này phát âm như "er"
10:57
as in 'her'. 'Work', 'world', 'word'.
167
657340
9140
trong từ 'her'. 'Work', 'world', 'word'.
11:08
This is your eyes playing tricks on you! Your eyes are
168
668940
3900
Vậy hãy chú ý đừng để những gì mắt bạn thấy đánh lừa bạn!
11:12
seeing these words, seeing the letters O
169
672850
2820
mắt bạn nhìn thấy những từ này, nhìn thấy các chữ cái O
11:15
and R and they're telling you to
170
675670
2070
và R và chúng nói với bạn
11:17
pronounce 'or' but, in fact, you should be
171
677740
2580
hãy phát âm '-or' nhưng, trên thực tế, bạn nên biết
11:20
pronouncing
172
680320
1280
cách phát âm '-er'
11:22
for all of these words!
173
682520
1360
cho tất cả những từ này!
11:23
'Word'. 'World. 'Work'.
174
683880
9740
'Word'. 'World. 'Work'.
11:33
If you pronounce 'or', especially for this last one, 'work', it
175
693620
5740
Nếu bạn phát âm '-or', đặc biệt đối với từ cuối cùng này, 'work'.
11:39
actually sounds a lot like the English
176
699360
3130
Nó sẽ giống và nhầm lẫn với từ "walk"
11:42
word, 'walk'.
177
702490
2950
'walk'
11:45
'Photograph'. Now perhaps you
178
705980
2940
'Photograph'. Bây giờ có lẽ bạn
11:48
can pronounce this word correctly,
179
708940
2810
có thể phát âm từ này một cách chính xác,
11:51
'photograph', but what about all of the
180
711750
3430
'Photograph', và tất cả những từ trong nhóm này.
11:55
other words in this word family?
181
715180
4190
11:59
'Photography', 'photographer', 'photographic'.
182
719370
6690
'Photography', 'photographer', 'photographic'.
12:06
When my students mispronounce these
183
726820
2540
Khi sinh viên của tôi phát âm sai những từ này,
12:09
words, it's usually because they are
184
729370
2820
thường là bởi vì họ là
12:12
stressing the wrong syllable. English
185
732190
3660
nhấn mạnh âm tiết sai.
12:15
words that have more than one syllable
186
735850
2280
Từ tiếng Anh nếu có nhiều hơn một âm tiết
12:18
always have one strong stressed syllable.
187
738130
4010
luôn luôn có một âm tiết nhấn mạnh mạnh mẽ.
12:22
Sometimes there are secondary syllables
188
742640
2020
Đôi khi có những âm tiết thứ cấp
12:24
but there is always one main stressed
189
744670
2970
nhưng luôn luôn có một âm chính nhấn mạnh
12:27
syllable that is clearer and stronger
190
747640
3660
âm tiết đó là rõ ràng hơn và mạnh mẽ hơn
12:31
than the others and the unstressed
191
751300
4280
mạnh hơn những người âm tiết khác
12:35
syllable - the syllable that's not
192
755580
2189
và các âm tiết không nhấn - các âm tiết đó không cần nhấn mạnh
12:37
stressed - is often reduced down to a
193
757769
3301
thường được giảm xuống đến âm schwa (hay gọi là âm không có trọng lượng).
12:41
schwa vowel sound.
194
761070
2010
12:43
Now the schwa sound is the lazier sound
195
763080
4290
Bây giờ âm thanh schwa là âm thanh được lờ đi
12:47
in English.
196
767370
1390
trong tiếng Anh.
'uhh' , đó là âm thanh schwa
12:50
That's the schwa sound,
197
770160
1680
12:54
it's the laziest vowel sound in English.
198
774860
2520
đó là nguyên âm "lười nhất" trong tiếng Anh. :)
12:58
And these stress patterns are exactly
199
778760
2700
Và khi đó nhấn trọng âm là điểm khác nhau để phân biệt cách phát âm của những từ này
13:01
what is different about the
200
781470
1440
13:02
pronunciation of these words, so in the
201
782910
3239
13:06
first example, 'photograph', the first
202
786149
4531
Ví dụ, 'photograph',
13:10
syllable is the stressed syllable. You
203
790680
2550
âm tiết đầu tiên là âm tiết nhấn mạnh.
13:13
can hear it very clearly, 'photograph'.
204
793230
3230
Bạn có thể nghe thấy nó rất rõ ràng, 'photograph'.
13:22
The second syllable is
205
802120
1700
Các âm tiết thứ hai là
13:23
unstressed and it is reduced down to the
206
803820
4530
không nhấn và nó được giảm xuống
13:28
schwa sound.
207
808350
870
thành âm schwa.
13:31
'Photograph', 'photograph', it's very short,
208
811400
5320
'Photograph', 'photograph', nó rất ngắn,
13:36
it's very lazy, it's not very strong at all.
209
816720
3180
nó rất 'lười biếng", về tổng thể phát âm từ này không mạnh.
13:40
Now if you look at the second
210
820940
2400
Bây giờ nếu bạn nhìn vào ví dụ thứ 2
13:43
example, 'photography', you can hear the
211
823350
4890
'photography' - 'nhiếp ảnh', bạn có thể nghe thấy
13:48
pronunciation is different and that's
212
828240
1890
phát âm là khác nhau và đó là
13:50
because the second syllable is the
213
830130
2579
bởi vì âm tiết thứ hai là
13:52
stressed syllable in this word.
214
832709
3141
âm tiết được nhấn mạnh trong từ này.
13:55
'Photography'.
215
835850
1730
'Photography' - 'Nhiếp ảnh'.
14:00
'Photography'.
216
840820
1800
'Photography'.
14:03
Compare it to the first syllable where the schwa
217
843500
3520
So sánh âm thứ 2 với âm tiết đầu tiên nơi có âm schwa
14:07
sound is - it reduces down to the schwa
218
847020
3090
nó được giảm xuống âm schwa
14:10
sound and you just hear 'photography'.
219
850110
4550
và bạn chỉ nghe '-ph' rất nhẹ, ''Photography'
14:17
'Photographer'.
220
857500
1760
'Photographer' - 'Nhiếp ảnh gia'.
14:22
The third example
221
862160
1660
Ví dụ thứ ba
14:23
'photographic', the stress is on the third
222
863900
3610
'photographic' - 'Chụp ảnh', âm nhấn là âm tiết thứ ba
14:27
syllable, so you can hear how much
223
867510
3150
vì vậy giờ bạn đã có thể hình dung được
14:30
influence stress has on this word family.
224
870660
4400
nhấn âm có ảnh hưởng rất nhiều đến việc phân biệt các từ trong nhóm từ này
14:35
To correctly pronounce all of these
225
875940
1760
Để có thể phát âm một cách chính xác
14:37
words correctly you need to pay
226
877700
2280
14:39
attention to the stressed syllable
227
879990
3659
bạn cần chú ý đến các âm tiết nhấn mạnh
14:43
and that's true for a whole range of
228
883649
2160
và điều này cũng tương tự đối với các nhóm từ khác
14:45
different word families. 'Economic', 'analyze',
229
885809
5931
như. 'Economic' - 'Kinh tế', và 'Analyze' - 'phân tích',
14:51
'nature, 'politics', all of these words and
230
891740
4329
'nature' - 'Thiên nhiên, và 'politics' - 'chính trị',
14:56
their word families are influenced by
231
896069
2460
tất cả những từ này đều bị ảnh hưởng bởi các âm tiết nhấn mạnh theo các cách khác nhau
14:58
stress in different ways.
232
898529
2011
15:02
Well that's my official list of the words that you are
233
902220
3959
Vâng đó là danh sách các từ thường bị phát âm nhầm
15:06
probably mispronouncing and I didn't
234
906179
3600
15:09
just make that list up, I built that list
235
909779
3180
Và tôi đã xây dựng danh sách đó
15:12
over years and years of coaching English
236
912959
2940
nhiều năm qua trong quá trình dạy học tiếng Anh
15:15
students to improve their English
237
915899
1831
để các sinh viên có thể cải thiện phát âm tiếng Anh của mình
15:17
pronunciation. They're the words that
238
917730
4049
Đó là những từ mà sinh viên thường mắc lỗi,
15:21
students consistently get wrong! Many
239
921779
4441
15:26
different students, many different times,
240
926220
2560
các sinh viên khác nhau, mắc lỗi khác nhau, ở nhiều thời điểm khác nhau,
15:28
they are the ones that are the most
241
928780
2040
15:30
difficult for you to pronounce.
242
930820
2480
15:33
I hope that you enjoyed this lesson, if you did
243
933300
2720
Tôi hy vọng rằng bạn thích bài học này. Bạn có thể nhấn "Subscribe",
15:36
make sure you subscribe by clicking the
244
936029
2550
15:38
red button here. I mentioned a video
245
938579
2911
nút màu đỏ ở đây.
15:41
about silent letters earlier in this
246
941490
2819
15:44
lesson, you can watch it here and you can
247
944309
3450
Bạn có thể xem thêm các bài học ở đây để cải thiện khả năng phát âm tiếng anh của bạn
15:47
also watch my imitation lessons right
248
947759
2851
15:50
here and those lessons are fantastic for
249
950610
2699
15:53
improving your English pronunciation and
250
953309
2820
15:56
expression by speaking with a native
251
956129
3870
và thể hiện bằng cách nói chuyện với những người bản ngữ
15:59
English speaker. Thanks for watching and
252
959999
3361
16:03
I will see you in the next lesson.
253
963360
2160
Cảm ơn và hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo.
16:05
Bye for now!
254
965520
1640
Tạm biệt!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7