The SCHWA Sound! English Pronunciation Lesson

Âm SCHWA! Bài Học Phát Âm Tiếng Anh

1,070,824 views ・ 2018-12-06

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there! I'm Emma from mmmEnglish!
0
120
4000
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
This lesson is all about the schwa.
1
4680
3100
Bài học này nói hết về âm schwa.
00:07
Now it's just one of the many English sounds
2
7960
2800
Nó chỉ là một trong rất nhiều những âm trong Tiếng Anh
00:10
but it's one of the most important ones
3
10760
2260
nhưng nó là một trong những âm quan trọng nhất
00:13
that you need to understand and use.
4
13020
3220
mà các em cần phải hiểu để sử dụng.
00:16
Particularly if you want to sound more natural
5
16980
2660
Cụ thể nếu các em muốn phát âm nghe tự nhiên hơn
00:19
when you're speaking English. So stay tuned!
6
19640
4000
khi các em nói Tiếng Anh. Vậy hãy ở đây và đừng đi đâu nha!
00:35
There are forty-four sounds in English.
7
35300
2560
Có 44 âm trong Tiếng Anh.
00:37
Some say forty-five.
8
37860
1320
Vài người nói có 45 âm.
00:39
So you might be wondering why is this sound
9
39180
4880
Vậy các em có lẽ đang tự hỏi tại sao âm
00:44
in particular, the schwa, so important?
10
44060
3380
cụ thể là âm này, âm schwa, lại quan trọng?
00:47
Well firstly it's the most common sound
11
47440
3340
Đầu tiên thì nó là âm phổ biến nhất
00:50
in the English language by far.
12
50780
2880
trong tiếng Anh cho đến nay.
00:53
It occurs the most frequently.
13
53660
2560
Nó xuất hiện thường xuyên.
00:56
And that's why it's got its own special name, the schwa.
14
56600
3740
Và đó là lý do tại sao nó có tên đặc biệt của riêng mình, schwa.
01:01
Another thing that's weird is that there is no
15
61160
2620
Một điều lạ nữa đó là là không có
01:03
schwa sound in the name schwa
16
63780
2500
âm schwa trong tên schwa
01:06
so it's not really helpful for remembering it.
17
66280
2760
nó sẽ chẳng có ích gì để nhớ tên đó cả.
01:09
But it's also one of the trickiest sounds to understand
18
69700
3300
Nhưng đó cũng là một trong những âm khó hiểu nhất
01:13
because any vowel letter
19
73000
2420
bởi vì bất kỳ chữ nguyên âm nào
01:15
or combination of vowel letters
20
75420
1680
hoặc sự kết hợp giữa các chữ cái nguyên âm
01:17
could actually be pronounced as a schwa.
21
77100
3560
đều có thể được phát âm như một âm schwa.
01:21
Because English is not a phonetic language right?
22
81180
3380
Bởi vì tiếng Anh không phải là một ngôn ngữ ngữ âm phải không nào?
01:24
You can't see this sound written in English.
23
84560
4680
Các em không thể nhìn thấy âm được viết trong Tiếng Anh.
01:29
I mean we all know that English spelling is
24
89240
2640
Ý tôi là tất cả chúng ta đều biết rằng chính tả tiếng Anh
01:31
rarely a good guide to improve your pronunciation, right?
25
91880
3620
hiếm khi là một hướng dẫn tốt để cải thiện phát âm của các em, đúng chứ?
01:35
But the schwa occurs so much in spoken English
26
95500
3940
Nhưng âm schwa xuất hiện rất nhiều trong tiếng Anh nói
01:39
and it looks completely different every time.
27
99440
2940
và nó trông hoàn toàn khác nhau mỗi lần như vậy.
01:52
All of these words
28
112840
1680
Tất cả những từ này
01:54
include the schwa sound in them when they're spoken
29
114520
2920
bao gồm cả âm schwa trong chúng khi chúng được nói ra
01:57
and learning to use this sound correctly
30
117820
2440
và học cách sử dụng âm này một cách chính xác
02:00
is really important. It's going to help you
31
120260
3220
thực sự quan trọng. Nó sẽ giúp các em
02:03
to sound more natural, relaxed and more fluent
32
123480
3580
nói nghe tự nhiên hơn, thoải mái và trôi chảy hơn
02:07
when you speak English,
33
127060
1420
khi bạn nói tiếng anh,
02:08
more like a native English speaker.
34
128480
2860
giống như một người nói tiếng Anh bản xứ.
02:11
So if you're trying to reduce your accent
35
131700
2720
Vì vậy, nếu các em đang cố gắng giảm bớt giọng vùng miền của mình
02:14
and to improve your pronunciation, then this sound
36
134420
3320
và để cải thiện phát âm, thì âm schwa này
02:17
is a great place to start.
37
137740
2400
là một điểm tuyệt vời để bắt đầu.
02:20
So what does it sound like?
38
140920
2000
Vậy nó nghe như thế nào?
02:24
The schwa sound is a lazy sound.
39
144100
4240
Âm thanh schwa là một âm lười biếng.
02:28
It's actually my favourite sound of all the English sounds
40
148340
3280
Nó thực sự là âm yêu thích của cô trong tất cả các âm thanh tiếng Anh
02:31
it's my Friday afternoon sound.
41
151620
2980
đó là âm thanh chiều thứ sáu của cô!
02:37
You know when you're winding down after a long week
42
157420
3180
Các em biết khi nào các em sẽ giảm lượng công việc xuống trước khi kết thúc nó sau một tuần dài
02:40
and you're probably already thinking about the weekend
43
160600
2560
và có lẽ các em đã nghĩ đến cuối tuần
02:43
and you can't really be bothered doing much else?
44
163160
2800
và các em thực sự không bận tâm làm thêm nữa đúng không?
02:46
So that's how the schwa sounds.
45
166380
2100
Vậy đó là cách mà âm schwa hoạt động.
02:49
But how is it written?
46
169680
1680
Nhưng nó được viết như thế nào?
02:51
What letters should you look for?
47
171720
1820
Những chữ cái các em nên tìm kiếm là gì?
02:54
Well that's quite tricky because all of the vowel letters
48
174280
2920
Chà điều đó khá khó khăn vì tất cả các chữ cái nguyên âm
02:57
can be pronounced as a schwa in spoken English.
49
177200
3540
đều có thể được phát âm như một schwa trong Anh nói.
03:00
All of these words have the schwa sound
50
180960
2780
Tất cả những từ này đều có âm schwa
03:03
but they're represented by a different vowel letter
51
183740
3340
nhưng chúng được trình bày bởi một chữ cái nguyên âm khác
03:07
each time.
52
187080
1400
mỗi lần như vậy.
03:09
For such a lazy sound, it sure does
53
189320
2660
Đối với một âm thanh lười biếng như vậy, nó chắc chắn
03:11
show up in a lot of different places.
54
191980
2200
luôn xuất hiện ở rất nhiều vị trí khác nhau.
03:15
And since the schwa sound can be represented by
55
195100
3100
Và vì âm thanh schwa có thể được trình bày bởi
03:18
any of the vowel letters,
56
198200
1620
bất kỳ chữ cái nguyên âm nào,
03:19
sometimes by consonant letters
57
199820
1700
đôi khi bởi các chữ cái phụ âm
03:21
and sometimes by no letter at all!
58
201520
3060
và đôi khi không có chữ nào cả!
03:24
Being able to recognise the international phonetic
59
204840
3280
Để có thể nhận ra ký tự ngữ âm quốc tế
03:28
symbol for this sound will help you to see
60
208120
2840
cho âm thanh này sẽ giúp các em thấy được
03:30
when it occurs.
61
210960
1320
khi nó xuất hiện.
03:32
And that schwa symbol is this one.
62
212280
2620
Và ký tự cho âm schwa đó là cái này.
03:45
Now the schwa sound is always unstressed.
63
225560
3520
Bây giờ âm schwa luôn luôn không được nhấn âm.
03:49
It's the only vowel sound that is never stressed
64
229080
3540
Nó là âm nguyên âm duy nhất không bao giờ được nhấn âm
03:52
so you need to just relax, just be like the schwa.
65
232620
3400
Vì vậy, các em cần phải thư giãn, giống như schwa.
03:56
Relax and take it easy, it's Friday afternoon.
66
236020
3320
Hãy thư giãn và làm cho nó dễ dàng, giống chiều thứ sáu vậy đó. ^^
04:00
So to make this sound, first you need to relax everything
67
240380
4420
Vì vậy, để tạo ra âm thanh này, trước tiên các em cần thư giãn mọi thứ
04:04
This is a really relaxed sound okay? Check your lips,
68
244800
4100
Đây là một âm thanh thực sự thoải mái được chứ? Kiểm tra lại môi các em,
04:08
your jaw, your neck, everything needs to be relaxed.
69
248900
3840
hàm, cổ của các em nữa, tất cả mọi thứ cần phải được thư giãn.
04:13
Drop the jaw slightly and open your mouth.
70
253380
2700
Thả nhẹ hàm xuống và mở miệng.
04:16
But keep everything relaxed.
71
256860
1920
Nhưng giữ cho mọi thứ thư giãn.
04:18
Remember, this is the lazy sound.
72
258780
2740
Hãy nhớ rằng, đây là một âm lười biếng.
04:23
Keeping that in mind, let's try it together.
73
263960
3020
Hãy ghi nhớ điều đó, chúng ta hãy cùng nhau thử nha.
04:36
It's very, very relaxed.
74
276740
1420
Nó là âm rất, rất thoải mái.
04:38
Make sure that you're doing this with me
75
278160
1960
Hãy chắc chắn rằng các em đang làm điều này cùng với cô
04:40
so if you need to find a place that's quiet on your own,
76
280480
3100
Vậy nếu các em cần tìm một nơi yên tĩnh chỉ mình các em thôi,
04:43
go for it.
77
283580
1080
hãy đi tìm đi nha.
04:44
It's a guttural sound so you should feel it coming from
78
284900
3500
Đó là một âm yết hầu nên các em sẽ cảm thấy nó xuất hiện
04:48
a little deeper. And with all unstressed vowel sounds,
79
288400
4540
sâu hơn một chút. Và đối với tất cả những âm trọng âm không nhấn âm,
04:53
the sound is really fast
80
293320
1980
âm này thực sự rất nhanh
04:55
and it's also low in pitch, it's quite flat.
81
295300
2980
nó cũng trầm, và khá phẳng.
05:00
You should feel it here and it should be flat.
82
300640
3000
Các em nên cảm thấy nó ở ngay đây và nó nên nằm ngang.
05:05
So why is the schwa sound so common in English?
83
305020
4280
Vậy tại sao âm schwa lại phổ biến trong tiếng Anh?
05:09
Let's start from the basics. English has rhythm.
84
309960
4400
Hãy bắt đầu từ những điều cơ bản. Tiếng Anh có nhịp điệu.
05:14
It's made up of stressed and unstressed sounds
85
314360
3720
Nó được tạo thành từ những âm nhấn âm và không được nhấn âm
05:18
and words.
86
318180
1280
và những từ ngữ.
05:20
The stress plays an important part in understanding
87
320200
3520
Sự nhấn âm đóng một phần quan trọng trong sự hiểu biết
05:23
natural spoken English.
88
323720
2440
của tiếng Anh nói tự nhiên.
05:26
Without stress, you'd sound like an English robot
89
326160
4260
Không có nhấn âm, các em có vẻ nói như một robot.
05:30
and it would be better if you were not a robot.
90
330860
4860
và nó sẽ tốt hơn nếu các em không phải là một robot.
05:36
When words or syllables are unstressed in English,
91
336720
3700
Khi các từ hoặc âm tiết không được nhấn âm trong tiếng Anh,
05:40
the sound is reduced and the vowel letter is often
92
340420
3160
âm bị giảm và chữ cái nguyên âm thường
05:43
reduced to a schwa sound.
93
343580
2180
giảm xuống thành một âm schwa.
05:48
In English, words with more than one syllable
94
348240
3160
Trong tiếng Anh, các từ có nhiều hơn một âm tiết
05:51
have one main stress
95
351400
2000
có một âm được nhấn chính
05:53
and other syllables are often unstressed
96
353900
3060
và các âm tiết khác thường không được nhấn mạnh
05:56
and they often reduce to the schwa sound.
97
356960
2180
và họ thường giảm xuống thành âm schwa.
06:06
Can you hear the schwa sound in the
98
366640
2240
Các em có thể nghe âm schwa trong những
06:08
unstressed syllable there?
99
368880
2060
âm tiết không nhấn ở kia chứ?
06:18
Let's look at another example together.
100
378800
2700
Chúng ta hãy cùng xem xét một ví dụ khác nha.
06:26
Now some of those syllables were longer than others
101
386460
2680
Giờ một số âm tiết đó dài hơn những âm tiết khác
06:29
weren't they?
102
389140
1020
không phải sao?
06:30
And that's because the important words in the sentence
103
390300
2900
Và đó là vì những từ quan trọng trong câu
06:33
were stressed.
104
393200
1420
được nhấn âm.
06:40
The less important words are unstressed and this helps
105
400380
3960
Những từ ít quan trọng hơn không được nhấn mạnh và điều này giúp
06:44
the brain to focus on the important ones, right?
106
404340
3260
bộ não tập trung vào những từ trọng, phải không?
06:47
The words that you need to understand to
107
407600
2440
Những từ mà các em cần hiểu
06:50
to make sense of it.
108
410040
1160
để làm cho câu có ý nghĩa.
06:51
But it's difficult to know when to use this sound
109
411200
3160
Nhưng thật khó để biết khi nào nên sử dụng âm này
06:54
and if you're not really into the IPA script,
110
414360
2860
và nếu các em không thực sự dựa vào bảng ký tự IPA,
06:57
then you need to rely on your ears to identify it.
111
417280
3640
khi đó các em cần phải dựa vào đôi tai của mình để nhận ra nó.
07:01
Imitating a native speaker, copying their pronunciation
112
421560
4000
Bắt chước một người bản ngữ, sao chép phát âm của họ
07:05
is a really great way to practise the schwa sound
113
425560
3240
là một cách thực sự tuyệt vời để luyện tập âm schwa
07:08
correctly.
114
428800
780
chuẩn xác.
07:09
And actually, I've got an imitation lesson
115
429800
2280
Và thực ra, cô đã có một bài học bắt chước người bản xứ
07:12
that you can try right here.
116
432080
1840
mà các em có thể thử ngay tại đây.
07:14
In it, I'll train you to imitate me while I'm speaking.
117
434320
3740
Trong đó, cô sẽ huấn luyện các em bắt chước cô khi cô nói.
07:18
So the lazy schwa sound, it's not too difficult
118
438520
3060
Vì vậy, âm schwa lười biếng, nó sẽ không quá khó
07:21
on its own, but recognising it in other English words is.
119
441580
4880
để nhận ra được nó trong các từ tiếng Anh khác.
07:28
To help us practise today, you'll need to take out
120
448720
3100
Để giúp chúng ta luyện tập ngày hôm nay, các em sẽ cần phải lấy ra
07:31
a pen and some paper because I'm about to tell you
121
451820
3260
một cây bút và một vài tờ giấy vì cô sắp nói với các em
07:35
some of the many different places that you can
122
455080
2240
một trong rất nhiều nơi khác nhau mà các em có thể
07:37
find the schwa sound.
123
457320
2000
tìm thấy âm schwa.
07:43
Now you can often find the schwa sound in unstressed
124
463120
3540
Giờ các em có thể thường tìm thấy âm schwa trong các
07:46
structure words.
125
466660
1360
cấu trúc từ không được nhấn âm.
07:48
So structure words are grammatical words
126
468020
3000
Vì vậy, từ cấu trúc là những từ ngữ pháp
07:51
in English sentences.
127
471020
1140
trong câu tiếng Anh.
07:52
They make the sentence grammatically correct
128
472340
2780
Chúng làm cho câu đúng ngữ pháp
07:55
but they don't really have much meaning.
129
475120
1760
nhưng chúng không thực sự có nhiều ý nghĩa trong câu.
07:56
Words like articles
130
476880
1920
Những từ như mạo từ
07:59
and
131
479240
500
08:00
or
132
480180
500
hoặc là
08:02
Prepositions.
133
482540
1140
Giới từ.
08:05
Conjunctions.
134
485660
1240
Liên từ.
08:12
There's lots and lots of different words that are
135
492280
2680
Có rất nhiều từ khác nhau là
08:14
structure words in English sentences.
136
494960
2460
cấu trúc từ trong câu tiếng Anh.
08:17
Really common ones.
137
497420
1440
Nhưng những loại này thực sự phổ biến.
08:19
When these words are stressed, you'll hear a stronger
138
499000
3060
Khi những từ này được nhấn mạnh, các em sẽ nghe một âm nguyên âm mạnh hơn to hơn.
08:22
vowel sound.
139
502060
1000
08:28
But when these words are unstressed and spoken
140
508520
2940
Nhưng khi những lời này không được nhấn mạnh và được nói
08:31
naturally in a sentence,
141
511460
1660
tự nhiên trong một câu,
08:33
they often reduce right down to the schwa sound.
142
513120
3820
chúng thường giảm ngay xuống thành âm schwa.
08:45
Now there are tons of schwas hiding in those
143
525380
2800
Giờ có hàng đống âm schwa ẩn trong
08:48
unstressed structure words.
144
528180
1860
những cấu trúc từ không được nhấn âm đó.
08:52
But also a couple of schwas in the
145
532180
2660
Nhưng cũng có một vài schwas trong
08:54
unstressed syllables as well.
146
534840
2320
các âm tiết không nhấn âm.
08:59
Okay, so what's next?
147
539180
2000
Được rồi, vậy tiếp theo là gì?
09:01
We'll look at this list of words.
148
541360
1920
Chúng ta sẽ xem danh sách các từ này.
09:18
What do all of these words have in common?
149
558960
3060
Tất cả những từ này có điểm gì chung hả các em?
09:22
Can you tell?
150
562380
1100
Các em có biết không?
09:24
Apart from the fact that they all start with the letter A,
151
564260
3760
Ngoài một thực tế là tất cả đều bắt đầu bằng chữ A,
09:28
what else?
152
568080
1060
còn gì nữa không nào?
09:29
The first syllable is unstressed.
153
569220
3020
Âm tiết đầu tiên không được nhấn âm.
09:32
Now these words all start with the schwa sound.
154
572480
3400
Bây giờ tất cả những từ này bắt đầu với âm schwa.
09:37
This test is a little harder.
155
577160
1780
Bài kiểm tra này khó hơn đôi chút.
09:39
What about this group of words?
156
579040
2440
Thế còn nhóm từ này thì sao?
09:41
What do they have in common?
157
581580
1440
Chúng có đặc điểm gì chung không các em?
09:43
Make sure you're listening carefully.
158
583020
2240
Hãy chắc chắn rằng em đang lắng nghe một cách cẩn thận nha.
10:03
Now the schwa sound is
159
603160
1880
Bây giờ âm schwa ở
10:05
somewhere in the middle of all of these words.
160
605040
2860
đâu đó giữa tất cả những từ này.
10:09
How about
161
609640
640
Còn về từ "people" và "rhythm"thì sao?
10:14
Now there's no letter in there
162
614140
1840
Bây giờ không có chữ cái trong đó
10:15
that shows there should be a vowel sound
163
615980
2140
để cho thấy cần có một nguyên âm
10:18
but we can hear it.
164
618640
2040
nhưng chúng ta có thể nghe thấy nó.
10:25
So if the schwa sound comes at the start of a word,
165
625220
3640
Vì vậy, nếu âm schwa xuất hiện ở đầu của từ,
10:29
the middle of a word, well there must be
166
629480
1860
giữa của một từ, cũng phải có
10:31
some words that end in a schwa, right?
167
631340
2700
một số từ kết thúc bằng một schwa, phải không các em?
10:34
Like
168
634840
500
Giống như
10:37
for example
169
637960
960
ví dụ vậy
10:39
but also
170
639420
1240
nhưng cũng
10:56
This is where it gets interesting!
171
656080
2940
Đây là nơi mà nó trở nên thú vị!
10:59
Firstly, look at all of the different endings here.
172
659660
3480
Đầu tiên, hãy nhìn vào tất cả những kết thúc khác nhau ở đây.
11:03
They all make the same schwa sound
173
663140
2880
Tất cả đều tạo ra âm schwa giống nhau
11:06
at the end of the word.
174
666020
1700
ở cuối mỗi từ.
11:07
But the second reason why this is interesting is because
175
667980
2940
Nhưng lý do thứ hai tại sao điều này thú vị là bởi vì
11:10
this right here is where American accents differ from
176
670940
4120
những từ ở đây là nơi mà giọng Mỹ khác với
11:15
most Australian and British accents quite significantly.
177
675060
3940
hầu hết các giọng Úc và giọng Anh khá đáng kể.
11:19
Most of you already know that I'm Australian
178
679600
2280
Hầu hết các em đều biết rằng cô là người Úc
11:21
and because of this, I use the schwa sound quite a bit
179
681880
3660
và vì điều này, cô sử dụng âm schwa khá nhiều
11:25
more than my American friends.
180
685540
2080
nhiều hơn những người bạn Mỹ của cô.
11:27
In Australian English pronunciation, usually the -ER
181
687960
3920
Trong phát âm tiếng Anh Úc, thường là -ER
11:31
at the end of a word will be unstressed.
182
691880
2700
ở cuối một từ sẽ không được nhấn âm.
11:34
The sound is not pronounced at the end.
183
694700
4160
Âm thanh không được phát âm ở cuối từ.
11:38
So in my accent, these words all end in a schwa sound
184
698860
4320
Vì vậy, trong giọng của cô, những từ này kết thúc bằng một âm schwa
11:43
and there are many, many, many, many words
185
703180
2700
và có rất nhiều, rất nhiều, rất nhiều, rất nhiều từ
11:45
that are just like this. These are just a few.
186
705880
2760
giống thế này. Đây chỉ là một vài ví dụ thôi.
11:48
They end in -ER but they also have these other endings.
187
708740
3560
Chúng kết thúc bằng -ER nhưng chúng cũng có những kết thúc khác.
11:52
So to pronounce them like me, you really need to
188
712880
2340
Vì vậy, để phát âm chúng như cô, các em thực sự cần phải
11:55
focus on relaxing that sound at the end,
189
715220
2780
tập trung vào việc thư giãn âm thanh đó ở cuối mỗi từ,
11:58
that last syllable.
190
718000
1560
thả lỏng âm tiết cuối cùng đó.
12:05
Okay here's a challenge.
191
725220
1260
Được rồi, đây lại là một thách thức.
12:10
Where are all of the schwas there?
192
730940
2160
Tất cả các schwa ở đó đâu rồi?
12:23
You got it! Those are schwa sounds as well.
193
743320
3000
Các em hiểu rồi đố! Đó cũng là những âm schwa.
12:26
The schwa sound creates reduced forms
194
746600
2880
Âm schwa được tạo ra từ các hình thức giảm âm
12:29
when English is spoken naturally
195
749480
2000
khi tiếng anh được nói một cách tự nhiên
12:31
so 'going to' becomes 'gonna'
196
751740
2880
vì vậy 'going to' sẽ trở thành 'gonna'
12:35
'want to' becomes 'wanna'
197
755220
2440
'want to' trở thành 'wanna'
12:38
'got to' becomes 'gonna'
198
758420
2780
'got to' trở thành 'gotta'
12:42
'should have' becomes 'shoulda'
199
762020
3780
'should have' trở thành 'shoulda'
12:46
So there are so many more examples for this. In fact,
200
766600
3520
Vì vậy, có rất nhiều ví dụ cho điều này. Trong thực tế,
12:50
I'm going to save them for another lesson
201
770280
1720
Cô sẽ giữ chúng lại cho một bài học khác
12:52
because I could go on forever
202
772000
2000
bởi vì tôi có thể tiếp tục liệt kê tới tết Nguyên Đán luôn
12:54
but yes the schwa sound is everywhere in English.
203
774080
3020
nhưng đúng vậy, âm schwa ở khắp mọi nơi trong tiếng Anh.
12:57
It's the sound that you need to know,
204
777100
2220
Đó là âm mà các em cần biết,
12:59
that you need to get comfortable with using.
205
779320
2980
mà các em cần để trở nên thoải mái với việc sử dụng.
13:02
So at the very least, you should be able to recognise
206
782520
3560
Vì vậy, ít nhất, các em nên có khả năng nhận ra
13:06
this symbol so that you can use unstressed syllables
207
786080
3000
ký hiệu này để các em có thể sử dụng các âm tiết không nhấn
13:09
and it will help you to pronounce words correctly
208
789080
2780
và nó sẽ giúp các em phát âm từ chính xác
13:11
when you see them in the dictionary like these ones.
209
791860
3720
khi các em nhìn thấy chúng trong từ điển như những từ này.
13:21
They all have the schwa sound in there
210
801660
1720
Tất cả đều có âm schwa trong đó
13:23
and you can see it.
211
803380
1580
và các em có thể thấy nó.
13:25
Now time for the bonus section!
212
805440
2360
Bây giờ thời gian của phần thưởng thêm cho bài học hôm nay!
13:27
I'm glad you waited all the way until this point
213
807800
2300
Cô rất vui vì các em đã chờ đợi cho đến thời điểm này
13:30
in the lesson,
214
810100
1000
trong bài học này,
13:31
I promised you that if you stuck around
215
811100
2140
Cô đã hứa với các em rằng nếu các em vẫn ở đây
13:33
until the end of the lesson,
216
813240
1720
cho đến khi kết thúc bài học này,
13:34
you'd get some extra pronunciation practice with me.
217
814960
3300
các em sẽ nhận thêm phần thực hành phát âm với cô.
13:38
Are you ready?
218
818360
1080
Các em đã sẵn sàng chưa nào?
13:39
Let's go!
219
819660
960
Bắt đầu thôi!
13:52
Hi, Emma!
220
832060
780
Chào, Emma!
13:53
Hey!
221
833520
500
Chào!
13:54
Hey great lesson today with the schwa sound!
222
834020
2140
Hey bài học tuyệt vời ngày hôm nay với âm thanh schwa!
13:56
Thanks! Did you like it?
223
836580
1300
Cảm ơn! Anh có thích nó không?
13:57
Yeah it was awesome.
224
837880
940
Có chứ, nó thật tuyệt vời.
13:58
Do you think you could give us a few more examples
225
838820
1860
Em có nghĩ là em có thể cho bọn anh một vài ví dụ nữa
14:00
to practise with?
226
840680
1180
để thực hành không?
14:02
Like maybe, what if you say a sentence
227
842200
2720
Giống như khi em nói một câu
14:04
and we'll try and guess where the schwa sounds are.
228
844920
3860
và bọn anh sẽ thử và đoán xem âm schwa ở đâu.
14:08
Okay.
229
848960
880
Đuợc chứ.
14:09
Are you feeling better today?
230
849840
1460
Hôm nay anh cảm thấy tốt hơn chưa?
14:12
Am I feeling better today?
231
852200
1980
Hôm nay anh có cảm thấy tốt hơn chưa hả?
14:14
Hang on, is that one of the questions?
232
854640
1780
Đợi đã, đó có phải là một trong những câu hỏi không vậy?
14:16
Yeah, are you feeling better today?
233
856420
2760
Vâng, hôm nay các em có cảm thấy tốt hơn không?
14:19
Yeah, actually can you put the words on the screen
234
859320
2460
Ừ, thực ra thì em có thể để các từ trên màn hình
14:21
so we can see them?
235
861780
820
để chúng ta có thể nhìn thấy chúng không?
14:23
Okay. Here.
236
863000
1660
Đuợc ạ. Đây nè.
14:29
How many schwa sounds
237
869920
1680
Có bao nhiêu âm schwa
14:32
can you hear in that sentence?
238
872000
2560
các em nghe thấy trong câu đó vậy?
14:40
Say it with me, out loud.
239
880360
1720
Cùng nói với tôi, lớn lên nha.
14:47
There's quite a few.
240
887980
1360
Có khá nhiều đấy.
14:51
Okay.
241
891560
800
Đuợc rồi.
14:52
Got it!
242
892380
900
Hiểu rồi!
14:54
Ready for another one?
243
894220
1280
Sẵn sàng cho một câu khác chưa nào?
14:55
Yeah.
244
895840
500
Ừ.
14:56
Do you want a piece of banana cake?
245
896360
1720
Các em có muốn một miếng bánh chuối không?
14:58
Yes.
246
898160
740
Có chứ.
14:59
Good because that's what I'm making.
247
899080
1920
Tốt vì đó là những gì cô đang làm.
15:07
How many schwa sounds are there?
248
907420
2160
Có bao nhiêu âm schwa trong câu đó vậy?
15:17
Nice one!
249
917300
1000
Tốt lắm!
15:18
Okay are you ready for another?
250
918300
2000
Được rồi, các em đã sẵn sàng cho câu khác chưa nào?
15:20
Yep.
251
920780
500
Rồi.
15:29
This knife... where's the knife that I'm looking for?
252
929180
4500
Con dao ... con dao mà cô đang tìm ở đâu rồi ta?
15:53
Where are the schwas?
253
953280
1440
Các âm schwa ở đâu hả các em?
16:00
Say it with me.
254
960660
1120
Cùng nói với cô nha.
16:10
Alright, one more.
255
970860
1420
Được rồi, một câu nữa nha.
16:13
Okay I've got a tricky one for you!
256
973400
2180
Được rồi cô đã có một câu khó nhằn cho các em đây!
16:27
Thanks!
257
987460
880
Cảm ơn!
16:30
There's quite a few schwas there.
258
990620
1840
Có khá nhiều âm schwa ở đó.
16:41
Okay, is that enough?
259
1001180
2460
Được rồi, thế đã đủ chưa hả mấy cưng? @@
16:44
Yeah that's enough, thanks.
260
1004300
1380
Dạ, đủ rồi, bọn em cảm ơn.
16:45
That was great!
261
1005680
960
Điều đó thật tuyệt!
16:46
Okay good because I've got to get
262
1006780
1160
Được rồi vì cô phải cho
16:47
this cake into the oven.
263
1007940
1420
bánh này vào lò nướng cái đã.
16:53
I'll leave that one there for you.
264
1013660
1500
Cô sẽ để câu đó ở đó cho các em nha.
17:02
If you enjoyed that bonus practice session,
265
1022920
2200
Nếu các em yêu thích phần thêm đó của bài học,
17:05
then let me know.
266
1025120
1380
thì hãy cho cô biết nha.
17:06
I'm trying something new here at mmmEnglish
267
1026500
3000
Cô đang cố gắng thử những điều mới mẻ ở đây trên kênh mmmEnglish
17:09
and I'd love to hear your feedback.
268
1029500
2060
và cô thực sự thích khi nghe phản hồi từ các em.
17:11
Let me know in the comments
269
1031560
1300
Hãy cho cô biết trong phần bình luận
17:12
or hit the subscribe button right there.
270
1032860
2680
hay nhấn ĐĂNG KÝ ngay bên dưới kia nha.
17:15
If you want to keep practising with me, then check out
271
1035540
2540
Nếu các em muốn tiếp tục luyện tập cùng với cô, hãy xem ngay
17:18
these two lessons right here.
272
1038080
2100
hai bà học này ngay ở đây nha.
17:20
I'll see you in the next one!
273
1040180
1700
Cô hẹn gặp lại các em trong bài học tiếp theo nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7