7 New Idioms! ⛵️⛵️⛵️ Professional English | Vocabulary

7 Thành Ngữ Mới! ⛵️⛵️⛵️Tiếng Anh Chuyên Nghiệp | Từ Vựng Tiếng Anh

191,099 views

2018-02-02 ・ mmmEnglish


New videos

7 New Idioms! ⛵️⛵️⛵️ Professional English | Vocabulary

7 Thành Ngữ Mới! ⛵️⛵️⛵️Tiếng Anh Chuyên Nghiệp | Từ Vựng Tiếng Anh

191,099 views ・ 2018-02-02

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:06
Hello I'm Emma from mmmEnglish!
0
6520
3500
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:10
Idioms are a very common part of the English language
1
10880
3540
Thành ngữ là một phần rất phổ biến của Tiếng Anh
00:14
and I'm sure I don't need to tell you
2
14420
2420
và cô chắc rằng cô không cần phải nói với các em rằng
00:16
that they're challenging to learn and use.
3
16840
2480
chúng thực sự thử thách để học và sử dụng.
00:19
And that's because the meaning of the whole idiom
4
19700
3540
Và đó là bởi vì nghĩa của toàn bộ thành ngữ
00:23
is often different to the individual meaning
5
23300
3600
thường khác biệt so với nghĩa của từng từ riêng lẻ
00:26
of each word in it.
6
26900
1700
00:29
But that's no reason to jump ship!
7
29560
2240
Nhưng đó không phải là lý do để bỏ cuộc!
00:34
In this lesson, I'm going to share some fantastic idioms
8
34740
4080
Trong bài học này, cô sẽ chia sẻ một số những thành ngữ tuyệt vời
00:38
that are all about sailing
9
38820
2960
tất cả đều nói về ra khơi
00:42
and of course, they're idioms.
10
42780
2320
và tất nhiên, chúng là những thành ngữ.
00:45
So just because the word sail or sailing or ship or boat
11
45500
5780
Chỉ bởi những từ như cánh buồm, ra khơi hay tàu, thuyền
00:51
appear in them,
12
51280
1340
xuất hiện trong số những thành ngữ này,
00:52
doesn't mean that you have to be on the water
13
52920
2700
không có nghĩa là các em phải ở trên biển
00:55
while using them.
14
55620
1280
khi sử dụng chúng.
00:57
They're all commonly used in every day situations
15
57360
3380
Chúng thường xuyên được sử dụng trong các tình huống hàng ngày
01:00
that have got nothing to do with sailing or boating at all!
16
60740
3500
mà không liên quan gì đến việc đi biển hay đi thuyền chút nào cả!
01:04
In fact,
17
64500
1060
Thực tế,
01:05
many of the idioms that I'll be sharing in this lesson are
18
65560
4020
rất nhiều thành ngữ mà cô chia sẻ trong bài học này
01:09
frequently used when talking about work or colleagues,
19
69580
3900
thường xuyên được sử dụng khi nói về công việc và đồng nghiệp nơi công sở,
01:13
often in professional context or even if
20
73740
3120
thường thì trong ngữ cảnh chuyên nghiệp hay thậm chí
01:16
you're talking casually about work.
21
76860
2160
là khi các em nói chuyện thông thường về công việc.
01:19
So let's dive in!
22
79940
1640
Hãy bắt đầu bài học thôi nào!
01:21
Starting with
23
81580
1780
Bắt đầu với
01:23
to get someone on board or to be on board.
24
83360
4020
"to get someone on board" hay "to be on board" (để có được sự đồng tình và ủng hộ của ai đó)
01:28
Now usually, the term "on board" is used when you're
25
88060
3880
Thường thì thuật ngữ "on board" (lên tàu) thường được sử dụng khi các em
01:31
travelling on a ship or on a plane.
26
91940
2400
đang đi du lịch bằng tàu thuyền hay máy bay.
01:34
When you're on board, you're on the ship
27
94820
2700
Khi các em on board, các em đang ở trên tàu thuyền
01:37
or you're on the plane.
28
97520
2000
hay các em đang trên máy bay.
01:39
But this concept is also used to say that someone
29
99980
2780
Nhưng khái niệm này cũng được sử dụng để nói rằng ai đó
01:42
agrees with an idea, an opinion or a plan
30
102760
4100
đồng ý với một ý kiến, quan điểm hay kế hoạch
01:46
to get something done.
31
106860
1500
để thực hiện điều gì đó.
01:48
It's to get approval or support for something.
32
108960
3380
Đó là việc chấp thuận đề xuất hay hỗ trợ cho điều gì đó.
01:52
It's a great idea,
33
112880
1260
Đó là một ý tưởng tuyệt vời,
01:54
but you need to get Simon on board
34
114140
2280
nhưng cậu cần sự ủng hộ của Simon
01:56
if you want to make it happen!
35
116420
2000
nếu cậu muốn làm cho điều đó diễn ra!
01:59
It's often used in business contexts
36
119420
2340
Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh công việc làm ăn kinh doanh
02:02
but it can be used informally
37
122020
2020
nhưng nó cũng có thể được sử dụng theo cách không trang trọng
02:04
when you're trying to convince a friend to do something.
38
124040
2480
khi các em đang cố gắng thuyết phục một người bạn làm gì đó.
02:06
We're thinking about hiring a car for the weekend
39
126880
1960
Bọn tớ đang suy nghĩ về việc thuê một chiếc ôtô cho dịp cuối tuần
02:08
and driving down the coast, are you on board?
40
128840
2640
và sẽ lái xuống khu vực duyên hải, cậu có ủng hộ không?
02:13
That means do you agree with this or
41
133520
3140
Điều đó có nghĩa là các em có đồng ý với điều này
02:16
do you want to be involved?
42
136660
2000
hay các em có muốn liên quan không?
02:19
To jump ship.
43
139140
1240
(Từ bỏ, bỏ cuộc...)
02:21
Now, traditionally this expression was used on a boat
44
141280
4000
Giờ, theo truyền thống cách diễn đạt này được sử dụng trên tàu
02:25
when a sailor left a ship without permission.
45
145500
3200
khi một người thủy thủ rời tàu mà không có phép.
02:29
But these days this idiom is often used
46
149340
3060
Nhưng ngày nay thành ngữ này thường được sử dụng
02:32
when someone leaves a difficult situation
47
152400
2900
khi ai đó rời bỏ tình huống khó khăn
02:35
when really they should stay and deal with it.
48
155300
2960
khi thực sự họ nên ở lại và đối diện với nó.
02:39
It can also be used when a person deserts someone
49
159480
3240
Nó cũng có thể được sử dụng khi một người bỏ rơi một ai đó
02:42
or a group of people
50
162720
2000
hay nhóm người nào đó
02:44
leaving them to deal with a problem.
51
164720
2600
bỏ họ tự đối mặt với vấn đề.
02:48
If I got offered the same job but with a higher salary,
52
168460
3660
Nếu tôi nhận được đề xuất cùng một công việc nhưng với mức lương cao hơn
02:52
of course I'd jump ship!
53
172280
1880
tất nhiên tôi sẽ bỏ việc hiện tại ngay!
02:55
So I'd leave my current job and work for a company
54
175700
3080
Vậy cô sẽ từ bỏ công việc hiện tại và đến làm cho một công ty
02:58
that paid me more!
55
178780
1680
nơi mà trả lương cho cô cao hơn!
03:00
Of course I would!
56
180820
1520
Tất nhiên là cô sẽ làm thế rồi!
03:03
I think that you should jump ship now
57
183520
2320
Cô nghĩ rằng các em nên từ bỏ việc bây giờ đi
03:05
before the funding cuts are made!
58
185840
2140
trước khi việc cắt giảm ngân sách được thực hiện!
03:09
In this context, the speaker is considering leaving the
59
189260
3720
Trong ngữ cảnh này, người nói đang suy nghĩ về việc rời
03:12
company that they work for and looking for another job.
60
192980
3140
công ty mà họ đang làm và tìm kiếm một công việc khác.
03:17
We need to offer our employees a competitive salary
61
197280
3420
Chúng ta cần cung cấp cho nhân viên của mình một mức lương cạnh tranh
03:20
otherwise they'll jump ship
62
200700
1920
nếu không họ sẽ nhảy việc
03:22
and they'll be working for our competitors!
63
202620
2300
và họ sẽ làm việc cho đối thủ của chúng ta!
03:27
Smooth sailing.
64
207100
1880
(thuận lợi, trôi chảy...)
03:29
Now this phrase is used as an adjective
65
209640
3040
Giờ, cách diễn đạt này được sử dụng như một tính từ
03:32
to say that something is easy or manageable.
66
212680
4020
để nói rằng điều gì đó dễ dàng hay có thể kiểm soát được.
03:37
Progress is being made,
67
217080
1120
Tiến trình đang được thực hiện,
03:38
everything is happening according to plan.
68
218200
3500
mọi thứ đang diễn ra theo đúng kế hoạch.
03:42
We had some problems early on,
69
222460
2060
Chúng ta đã gặp một số vấn đề trước đó,
03:44
but it's been smooth sailing
70
224620
1440
nhưng nó đã diễn ra thuận lợi suôn sẻ
03:46
since we hired a project manager!
71
226060
2000
khi chúng ta thuê người quản lý dự án!
03:49
Great work everyone! But, it's not smooth sailing yet,
72
229280
3260
Làm tốt lắm mọi người! Nhưng, nó vẫn chưa thuận lợi hoàn toàn,
03:52
we've still got two truckloads to unload before 9 o'clock!
73
232540
3860
chúng ta vẫn còn hai xe tải đầy hàng phải được bốc dỡ trước 9 giờ!
03:58
That ship sailed.
74
238240
1800
(Tuột mất cơ hội...)
04:00
Now this idiom is used when an opportunity
75
240640
3200
Giờ, thành ngữ này được sử dụng khi một cơ hội
04:03
has been missed
76
243840
1060
bị bỏ lỡ
04:05
and it's too late to change the situation.
77
245440
3260
và nó quá muộn để thay đổi tình hình.
04:09
Imagine that you bought tickets on an amazing cruise,
78
249120
3540
Hãy tưởng tượng rằng các em mua vé trên một chuyến hành trình tuyệt vời,
04:12
a once-in-a-lifetime opportunity
79
252660
2540
cơ hội chỉ có một lần trong đời
04:15
and as you arrived at the port, to get on the ship,
80
255200
4100
và khi các em đến cảng, để lên tàu
04:19
you see it sailing off into the sunset.
81
259660
2840
các em thấy nó đã rời đi về phía hoàng hôn.
04:23
You've missed it
82
263120
1320
Các em đã bỏ lỡ chuyến tàu
04:24
and there is no chance
83
264640
1480
và không còn cơ hội
04:26
that you're getting on that boat now.
84
266120
1680
để các em có thể lên chiếc tàu đó nữa.
04:28
That ship has sailed.
85
268520
2080
Con tàu đó đã rời đi.
04:31
And this context can be used or applied to any situation
86
271640
4420
Và ngữ cảnh này có thể được sử dụng hay áp dụng cho bất kỳ tình huống nào
04:36
where an opportunity is missed.
87
276060
2500
nơi mà một cơ hội bị bỏ lỡ.
04:39
More often than not,
88
279480
1400
Thường thì,
04:41
the words 'ship' and 'has' are contracted together
89
281040
3600
những từ "ship" và "has" được rút ngắn lại với nhau
04:44
so it sounds like that ship sailed.
90
284640
2620
và nó được phát âm giống như ship sailed.
04:49
It's disappointing,
91
289000
1280
Thật thất vọng,
04:50
but we just need to accept that ship sailed
92
290660
2180
nhưng chúng ta phải chấp nhận bỏ lỡ cơ hội đó
04:52
and move on.
93
292840
1680
và tiếp tục thôi.
04:56
Since your ex-girlfriend has just got engaged,
94
296960
2620
Khi mà bạn gái cũ của các em đã đính hôn,
04:59
it's safe to say that ship sailed!
95
299580
3180
nó an toàn để nói rằng mất cơ hội rồi!
05:05
A sinking ship.
96
305220
1620
(Công ty, tổ chức sẽ phá sản hay thất bại)
05:08
That's not a good thing, a sinking ship!
97
308100
2880
Đó không phải là một điều tốt, một con tàu đang chìm!
05:11
Jump off before you go down with it!
98
311560
2580
Hãy nhảy ra khỏi trước khi các em bị nhấn chìm cùng với nó!
05:15
A sinking ship is a company or an organisation
99
315640
3680
A sinking ship là một công ty hay một tổ chức
05:19
that is failing.
100
319320
1400
mà nó sẽ thất bại.
05:21
The future is not looking good, it's doomed.
101
321280
3360
Tương lai không mấy sáng sủa, nó mù mịt.
05:26
As he left the management meeting,
102
326900
1840
Khi anh ấy rời khỏi cuộc họp quản lý
05:28
he realised he was on board a sinking ship.
103
328740
2780
anh ấy đã nhận ra rằng anh đang ở trong một công ty sắp phá sản.
05:33
The company was in trouble
104
333700
1920
Công ty đang gặp rắc rối
05:35
and there were serious problems
105
335620
1680
và có rất nhiều vấn đề nghiêm trọng
05:37
that could affect the company's operation.
106
337300
2580
điều đó có thể ảnh hưởng đến hoạt động của công ty.
05:40
So it's a sinking ship.
107
340220
1440
Vì vậy đó là một công ty sắp phá sản.
05:42
It sounds like you're on a sinking ship,
108
342360
2300
Nghe có vẻ như các em đang ở trong một công ty sắp phá sản,
05:45
I'd start looking for a new job if I was you.
109
345100
2440
Cô sẽ bắt đầu tìm việc mới nếu cô là các em.
05:49
To run a tight ship.
110
349260
2000
(Điều hành công ty bởi những nguyên tắc khắc khe nhưng hiệu quả)
05:52
This idiom is used
111
352020
1760
Thành ngữ này được sử dụng
05:53
to describe the way that a company or a team is run,
112
353780
3740
để diễn tả cách mà một công ty hay một nhóm được điều hành,
05:57
managed by someone with very strict
113
357960
2660
quản lý bởi ai đó với những quy tắc rất khắt khe
06:00
but very effective rules.
114
360620
2000
nhưng cực kỳ hiệu quả.
06:03
A person who runs a tight ship
115
363800
1960
Người mà quản lý khắt khe đó
06:05
doesn't allow mistakes to be made.
116
365760
3320
không cho phép mắc lỗi.
06:10
Our boss runs a tight ship and she expects everyone
117
370160
3180
Sếp của chúng ta rất khắt khe và bà ấy trông đợi mọi người
06:13
to work very hard.
118
373340
1700
làm việc chăm chỉ.
06:17
Now that Sue's left,
119
377460
1380
Giờ Sue đã rời bỏ vị trí,
06:18
it's become really obvious that she ran a tight ship.
120
378840
3440
nó trở nên thực sự hiển nhiên rằng chị ấy đã điều hành chặt chẽ.
06:22
It's been absolute chaos without her!
121
382340
2380
Công ty hoàn toàn lộn xộn khi không có chị ấy!
06:26
And lastly,
122
386920
1400
Và cuối cùng,
06:28
enough to sink a ship.
123
388760
2140
(có một số lượng rất lớn...)
06:31
Can you imagine how much weight it takes
124
391460
3120
Các em có thể hình dung được sức nặng bao nhiêu để có thể
06:34
to sink a ship?
125
394860
1220
làm chìm một con tàu không?
06:37
A lot!
126
397180
960
Rất nặng!
06:38
So this idiom is used when you have more
127
398760
3920
Vậy thành ngữ này được sử dụng khi các em có
06:42
than the amount that you need.
128
402840
2320
nhiều hơn số lượng mà các em cần.
06:46
At our family gatherings,
129
406000
1860
Ở những cuộc gặp mặt gia đình của bọn cô
06:47
there's always enough food to sink a ship!
130
407860
2980
luôn có rất nhiều thức ăn!
06:51
A lot - way more than we ever need.
131
411760
3180
Rất nhiều - nhiều hơn là chúng ta từng mong muốn.
06:56
Look at all that luggage... That's enough to sink a ship!
132
416940
4100
Hãy nhìn đống hành lý này nà... Nhiều kinh khủng!
07:02
Well, who would have thought that there were so many
133
422580
3500
Ai mà nghĩ rằng lại có nhiều thành ngữ
07:06
useful idioms about sailing?
134
426080
3340
hữu dụng về từ sailing đến thế nhỉ?
07:10
And I want to know, are any of these idioms
135
430960
2900
Và cô muốn biết, có bất kỳ thành ngữ nào trong số này
07:13
similar to ones that you use in your own language?
136
433900
3480
giống với những thành ngữ mà các em sử dụng trong tiếng mẹ đẻ của mình không?
07:17
Because often there are similarities
137
437380
2680
Bởi vì thường có những sự giống nhau
07:20
and that can make them a little easier to remember.
138
440060
3440
và điều đó có thể làm cho chúng trở nên dễ nhớ hơn đôi chút.
07:25
Of course, if you enjoyed this lesson, well,
139
445020
2820
Tất nhiên, nếu các em yêu thích bài học này,
07:27
make sure you subscribe to my channel!
140
447940
2560
hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh cô nha!
07:30
You can do that right here.
141
450500
1380
Các em có thể làm điều đó ngay ở đây nà.
07:31
I make new English lessons, every week.
142
451940
3600
Cô làm bài học Tiếng Anh mới mỗi tuần.
07:35
In fact,
143
455980
620
Thực tế,
07:36
you can check out some of my other ones right here.
144
456600
3100
các em có thể xem một số những bài học khác ở ngay đây nha.
07:40
So, thanks for watching and I will see you next week.
145
460460
3360
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới.
07:43
Bye for now!
146
463820
1180
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7