How To Improve Your English Quickly ⚡️Better Results in 90 days!

Cách để Cải Thiện Tiếng Anh Nhanh Chóng ⚡️ Kết Quả Tốt Hơn trong 90 ngày!

416,522 views

2019-04-05 ・ mmmEnglish


New videos

How To Improve Your English Quickly ⚡️Better Results in 90 days!

Cách để Cải Thiện Tiếng Anh Nhanh Chóng ⚡️ Kết Quả Tốt Hơn trong 90 ngày!

416,522 views ・ 2019-04-05

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
280
3660
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
This lesson is going out to all of you who are
1
4080
3100
Bài học này dành cho tất cả các em những người đang
00:07
studying English for a purpose.
2
7180
2640
học Tiếng Anh cho một mục đích.
00:09
So if you are studying to improve your English
3
9820
2960
Vậy nếu các em đang học để cải thiện Tiếng Anh của mình
00:12
so that you can apply for a scholarship or a visa
4
12780
3980
để các em có thể xin học bổng hay thị thực
00:16
and you need an IELTS seven,
5
16760
2040
và các em cần 7 điểm IELTS,
00:18
or you need English for better opportunities
6
18800
3460
hay các em cần Tiếng Anh cho những cơ hội tốt hơn
00:22
in your career, then this lesson
7
22260
2940
trong sự nghiệp của các em, vậy bài học này
00:25
is for you because you are not really interested
8
25200
4080
dành cho các em bởi vì các em không thực sự hứng thú với việc
00:29
in improving your English slowly, are you?
9
29280
2960
cải thiện Tiếng Anh của các em một cách chậm chạp, phải vậy không?
00:32
You want to get there as fast as you can.
10
32240
3300
Các em muốn đạt được mục tiêu sớm nhất có thể.
00:35
So let's hop to it!
11
35720
2200
Vậy hãy nhảy ngay tới đó nha!
00:46
Whatever your goals are, the three things
12
46520
3700
Dù mục tiêu của các em là gì, thì 3 điều
00:50
that I have to share with you in this video
13
50220
2480
mà cô chia sẻ với các em trong bài học này
00:52
will help you to reach any of those goals faster.
14
52700
4040
sẽ giúp các em đạt được những mục tiêu đó nhanh hơn.
00:56
And later on in this video, I'm going to tell you
15
56920
2600
Và ở cuối video này, cô sẽ nói cho các em
00:59
more about the Lingoda language marathon.
16
59520
2700
nhiều hơn về khóa học ngôn ngữ Lingoda Marathon.
01:02
If your goal is to dramatically improve your English
17
62220
3320
Nếu mục tiêu của các em là cải thiện một cách đáng kể khả năng Tiếng Anh của mình
01:05
or your Spanish or your French or your German,
18
65540
3500
hay Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, hay Tiếng Đức,
01:09
you'll definitely want to hear about it.
19
69040
2140
các em chắc chắn sẽ muốn nghe về nó.
01:11
The marathon is the kind of thing that's going to
20
71180
2500
Cuộc đua ngôn ngữ là một kiểu mà nó sẽ
01:13
catapult your language skills forward quickly.
21
73680
4360
nâng cao khả năng ngôn ngữ của em một cách nhanh chóng.
01:18
So I'll tell you more about it later on at the lesson.
22
78040
3020
Vì vậy mà cô sẽ nói cho các em nghe nhiều hơn về nó ở cuối video.
01:21
But if you're interested right now,
23
81300
1960
Nhưng nếu các em quan tâm ngay bây giờ,
01:23
go there.
24
83600
1100
hãy tới đó.
01:24
Now most of us are impatient, right?
25
84840
2960
Nào hầu hết chúng ta đều thiếu kiên nhẫn, đúng chứ?
01:27
We wish that we could snap our fingers and be
26
87800
3260
Chúng ta ước gì có thể búng tay và
01:31
fluent in a language or be an expert in our career.
27
91060
4040
nói được một ngôn ngữ một cách trôi chảy hay trở thành một chuyên gia trong sự nghiệp của chúng ta.
01:35
Can you imagine how easy life would be?
28
95100
2940
Các em có hình dung cuộc sống sẽ dễ như thế nào không?
01:38
I'd learn Hindi like that and Arabic.
29
98040
3040
Cô sẽ học Tiếng Hindi và Ả Rập như thế. ^^
01:42
You would learn English like that.
30
102460
2700
Các em sẽ học Tiếng Anh như thế.
01:46
What else would you do if you could just
31
106460
2560
Những gì các em có thể làm nữa nếu các em chỉ cần
01:49
snap your fingers and be good at something?
32
109520
2680
búng tay và trở nên tốt với thứ đó ngay?
01:52
Tell me about it in the comments. What would you
33
112800
2240
Hãy nói cho cô biết trong phần bình luận bên dưới nha. Các em sẽ
01:55
snap your fingers and dream of?
34
115040
1980
búng tay và mơ về điều gì nào?
01:57
The tough reality is it's not that easy.
35
117020
3240
Một sự thật phũ phàng là nó không hề dễ dàng tẹo nào.
02:00
If you want to get better, you need to do the work, right?
36
120260
3840
Nếu các em muốn trở nên tốt hơn, các em cần phải làm việc, đúng chứ?
02:04
Now let's focus on your goal to speak English fluently.
37
124100
4700
Giờ hãy tập trung vào mục tiêu của các em là nói Tiếng Anh trôi chảy.
02:08
Today I'm going to give you three reminders
38
128800
2840
Hôm nay cô sẽ đưa cho các em 3 lời nhắc nhở
02:11
that will help you to get back on track
39
131640
2680
mà sẽ giúp các em đi đúng hướng
02:14
working towards your goals and get there faster.
40
134320
3680
thẳng tiến đến những mục tiêu của mình và đến đó nhanh hơn.
02:20
Get outside your comfort zone.
41
140580
1600
Hãy thoát ra khỏi vùng an toàn của bản thân.
02:22
You've heard of this expression before, right?
42
142180
2460
Các em đã nghe cụm biểu đạt này trước đây, đúng chứ?
02:24
Your comfort zone is this safe, warm, familiar,
43
144680
5600
Vùng an toàn của các em thì an toàn, ấm áp, quen thuộc,
02:30
comfortable place where you know exactly
44
150280
3620
thoải mái nơi mà các em biết chính xác
02:33
what's going on. You know where everything is,
45
153900
3540
điều gì đang diễn ra. Các em biết mọi thứ đang ở đâu,
02:37
you know what you need to do,
46
157440
1960
các em biết những gì các em cần phải làm,
02:39
you never have to worry about anything.
47
159400
2000
các em chẳng bao giờ phải bận tâm về bất cứ điều gì.
02:42
That space is comfy but it makes you lazy.
48
162500
3220
Không gian đó thật thoải mái nhưng sẽ khiến các em lười biếng.
02:45
It's not where big change happens.
49
165720
3660
Nó không phải là nơi mà những sự thay đổi lớn lao xuất hiện.
02:49
It's where things happen slowly, right?
50
169480
3200
Nó là nơi mà mọi sẽ diễn ra chậm chạp, đúng chứ?
02:52
Which is fine as long as you're not in a rush.
51
172680
3800
Sẽ ổn thôi nếu các em không vội.
02:56
But becoming a confident English speaker
52
176480
2200
Nhưng trở thành một người nói Tiếng Anh tự tin
02:58
isn't just something that happens to you while you're
53
178680
2360
không phải là điều gì đó sẽ xảy ra với các em trong khi các em
03:01
sitting around on your butt, right?
54
181040
2300
chỉ ngồi ì ra đó, đúng chứ?
03:03
You have to look for opportunities to challenge yourself,
55
183340
3980
Các em phải tìm kiếm cơ hội để thử thách bản thân,
03:07
to push yourself further outside
56
187320
2920
đẩy bản thân mình đi ra xa khỏi
03:10
of your comfort zone.
57
190240
1260
vùng an toàn của bản thân.
03:11
My rule of thumb is if it's hard,
58
191500
2440
Phương pháp ngón tay cái của cô là nếu nó khó,
03:14
if you feel a little uncomfortable or a little awkward,
59
194000
3920
nếu các em cảm thấy một chút không thoải mái hay một chút khó xử,
03:18
do it - a hundred percent, do it.
60
198140
2460
thực hiện nó - 100%, làm đi.
03:20
These situations are what's going to get you
61
200600
2980
Những tình huống này sẽ đưa các em
03:23
to the next level faster.
62
203580
2500
lên một cấp độ mới nhanh hơn.
03:26
When was the last time that you pushed yourself
63
206080
2820
Lần cuối cùng các em đẩy bản thân mình
03:28
out of your comfort zone in English?
64
208900
2620
ra khỏi vùng an toàn bằng Tiếng Anh là khi nào?
03:31
What did you do?
65
211520
1500
Các em đã làm gì?
03:33
Tell me about it in the comments.
66
213020
1660
Hãy nói cho cô nghe trong phần bình luận bên dưới nha.
03:34
Now I'm not telling you right now that
67
214900
2820
Bây giờ cô sẽ không nói cho các em ngay
03:37
everything you do in life has to be
68
217980
1920
rằng mọi thứ các em làm trong cuộc sống phải được tiến hành
03:39
outside of your comfort zone.
69
219900
1540
bên ngoài vùng an toàn của các em.
03:42
That would be horrific!
70
222120
2020
Điều đó thật kinh khủng!
03:44
That would be so stressful!
71
224140
1660
Điều đó sẽ rất căng thẳng!
03:45
But deliberately create opportunities to step outside
72
225960
5320
Nhưng hãy bản lĩnh tạo những cơ hội để bước ra khỏi
03:51
of your comfort zone, that is where the magic happens
73
231280
3200
vùng an toàn của các em, đó là nơi mà phép nhiệm màu sẽ xuất hiện
03:54
but you need to create those opportunities.
74
234480
2560
nhưng các em cần tạo ra những cơ hội đó.
03:59
Set clear goals and make a plan.
75
239580
2460
Đưa ra những mục tiêu rõ ràng và lên kế hoạch.
04:02
Have you ever caught yourself making vague
76
242880
2520
Có bao giờ các em bắt gặp bản thân mình nói những điều chung chung
04:05
statements like:
77
245400
1600
kiểu như:
04:13
Those are really vague statements.
78
253500
3560
Đó thực sự là những tuyên bố chung chung.
04:17
What do they even mean?
79
257680
1600
Chúng có nghĩa gì chứ?
04:19
To make that happen and to make it happen quickly,
80
259280
3700
Để làm cho điều đó xuất hiện và làm nó xuất hiện nhanh chóng,
04:23
we need much more specific goals,
81
263080
2960
chúng ta cần những mục tiêu cụ thể hơn,
04:26
what specifically are you trying to achieve?
82
266280
3560
những điều cụ thể nào mà các em đang nỗ lực để đạt được?
04:29
And by when?
83
269840
1140
Và vào thời khắc nào?
04:31
A better goal is:
84
271120
1580
Một mục tiêu tốt hơn là:
04:38
That's a specific goal.
85
278840
1760
Đó là mục tiêu cụ thể.
04:47
Once you've got that specific goal in mind,
86
287900
2600
Một khi các em đã mục tiêu cụ thể trong đầu,
04:50
create a plan working backwards with specific events
87
290500
4240
lập lên một kế hoạch làm việc với các sự kiện việc cụ thể
04:54
and activities that are going to help you to get there.
88
294740
2580
và những hoạt động cụ thể để giúp các em đạt được điều đó.
04:57
If your goal is to have the confidence
89
297320
3180
Nếu mục tiêu của các em là có được sự tự tin
05:00
to speak with your boss in six months from now,
90
300500
2760
nói chuyện với sếp của các em trong 6 tháng tới,
05:03
what can you do to make it happen?
91
303360
2640
các em có thể làm gì để điều đó xảy ra?
05:06
And there's lots of things that you could do!
92
306000
2660
Và có hàng tấn những thứ mà các em có thể làm!
05:08
You could use imitation lessons
93
308660
2480
Các em có thể sử dụng những bài học bắt chước nói theo cô
05:11
to practise your pronunciation and your expression.
94
311140
2880
để luyện tập khả năng phát âm và cách biểu đạt của mình.
05:14
You could go to a language exchange each month
95
314020
3080
Các em có thể vào các nhóm trao đổi ngôn ngữ mỗi tháng
05:17
to practise with other English speakers in your city.
96
317100
3760
để luyện tập với những người nói Tiếng Anh khác nơi các em sinh sống.
05:21
You could take a course, sign up to online courses.
97
321180
3560
Các em có thể đăng ký một khóa học, một khóa học trực tuyến.
05:24
Now here I want you to think back to your comfort zone.
98
324940
3800
Giờ đây cô muốn các em nghĩ về vùng an toàn của mình.
05:29
Are these goals a little more challenging
99
329200
2920
Những mục tiêu này có thêm một chút thách thức
05:32
than you feel comfortable with?
100
332120
1620
mà các em cảm thấy thoải mái không?
05:34
Or can you make them a little more challenging?
101
334360
3500
Hay các em có thể làm cho chúng thêm một chút thử thách nữa?
05:40
That's better!
102
340740
1260
Cái đó tốt hơn!
05:42
These are much more specific plans
103
342000
2280
Những điều này là những kế hoạch cụ thể hơn
05:44
and those things probably make you feel
104
344360
3000
và những điều đó có lẽ sẽ làm cho các em cảm thấy
05:47
a little nervous, right?
105
347360
1640
một chút lo lắng, đúng chứ?
05:49
It's a bit more of a commitment.
106
349000
1860
Nó có thêm một chút cam kết.
05:50
That's perfect!
107
350860
1060
Hoàn hảo!
05:52
So tell me, do you have a specific English goal
108
352060
3460
Vậy hãy nói cho cô biết, các em có một mục tiêu cụ thể nào cho Tiếng Anh
05:55
for this year?
109
355520
1060
trong năm nay không?
05:56
A specific one. Tell me in the comments.
110
356580
2680
Một kế hoạch cụ thể. Hãy cho cô biết trong phần bình luận bên dưới nha.
05:59
And what's one thing that you'll do this week
111
359360
4360
Và đó là điều mà các em sẽ làm trong tuần này
06:03
to move towards that goal?
112
363720
2140
để tiến đến mục tiêu đó?
06:06
Now remember, don't be vague,
113
366200
2020
Giờ hãy nhớ, đừng quá chung chung,
06:08
be specific.
114
368520
1100
hãy cụ thể hóa nó.
06:12
Gets me every time!
115
372640
1280
Lần nào cũng vậy! ^^
06:13
Interact with other humans.
116
373980
2480
Tương tác với những người khác.
06:16
Now this one might seem a little obvious
117
376700
2640
Giờ điều này có vẻ hiển nhiên
06:19
but to improve your speaking skills,
118
379440
2520
nhưng để cải thiện kỹ năng nói,
06:22
you need to use your English in conversation.
119
382300
2600
các em cần phải sử dụng Tiếng Anh của mình trong các cuộc hội thoại.
06:24
To do this, using English in conversation is
120
384960
4160
Để làm điều này, sử dụng Tiếng Anh trong đàm thoại thì
06:29
a hundred percent and absolutely
121
389220
2620
100% và chắc chắn
06:31
the single biggest difference between students who just
122
391840
3120
một điều khác biệt lớn nhất giữa những học sinh những người mà chỉ
06:35
drift along and those who accelerate and get better
123
395060
4120
lờ đờ trôi theo và những người mà họ tăng tốc để tiến bộ nhanh hơn
06:39
faster than everyone else.
124
399180
2240
tất cả những người khác.
06:41
You need to push yourself
125
401420
1420
Các em cần phải đẩy bản thân
06:42
out of your comfort zone a little.
126
402840
1800
ra khỏi vùng an toàn của bản thân một chút.
06:44
Just a little at first.
127
404640
1420
Chỉ một chút thôi trong thời gian đầu.
06:46
If you live in an English-speaking country,
128
406260
2680
Nếu các em sống ở các nước nói Tiếng Anh,
06:49
close your computer or put your phone down right now
129
409420
3660
tắt máy tính đi hay đặt điện thoại xuống ngay bây giờ
06:53
and register in a sports team or join a meetup
130
413080
2800
và hãy đăng ký vào một nhóm thể thao hay một gặp gỡ họp mặt
06:55
for international students
131
415880
1980
cho sinh viên quốc tế
06:57
or volunteer at a local community center.
132
417920
3380
hay làm tình nguyện ở trung tâm cộng đồng địa phương.
07:01
All of these opportunities are right there
133
421520
3280
Tất cả những cơ hội này đang ở ngay đó
07:04
just outside your door.
134
424800
1420
ngay bên ngoài cửa nhà các em.
07:06
If you're not in an English-speaking country,
135
426220
2480
Nếu các em không ở một đất nước nói Tiếng Anh,
07:08
take an online class, find a language exchange
136
428700
3540
thì hãy đăng ký một lớp học trực tuyến, tìm một cộng đồng trao đổi ngôn ngữ
07:12
in your local city.
137
432240
2140
nơi các em sống.
07:14
People learn English everywhere.
138
434580
1880
Mọi người học Tiếng Anh mọi nơi.
07:16
Anywhere that there's an opportunity to meet other
139
436460
2660
Bất cứ nơi nào mà có cơ hội gặp những người
07:19
English speakers and join them in conversations,
140
439120
2740
nói Tiếng Anh khác và tham gia vào cuộc trò chuyện với họ
07:21
take it!
141
441920
960
tham gia ngay!
07:23
The opportunities to practise are there.
142
443120
3280
Cơ hội để luyện tập ở ngay đó.
07:26
They're all around you. If you're sitting where you are
143
446400
2980
Chúng ở chung quanh các em. Nếu các em cứ ngồi đó
07:29
right now and you're saying
144
449380
1820
và nói
07:31
"There's no English speakers around here,
145
451200
2340
"Chẳng có người nói Tiếng Anh nào xung quanh mình cả,
07:33
I don't have anyone to talk with."
146
453540
2140
E chẳng có ai để luyện nói cùng."
07:36
Well I have to say that you're probably lying to yourself.
147
456000
4680
Cô phải nói rằng có lẽ các em đang tự nói dối chính mình.
07:40
Telling yourself that story so that you don't have to
148
460680
3740
Tự nói cho mình như vậy để rồi các em không phải
07:44
get out there and get out of your comfort zone.
149
464420
3680
ra ngoài kia và phải đi ra khỏi vùng an toàn của các em.
07:48
Now I know that that's probably not an easy thing
150
468100
2960
Giờ cô biết rằng đó có lẽ không phải là một việc dễ dàng
07:51
to hear. We live at a time when you can practise English
151
471060
3460
để nghe. Chúng ta sống trong thời đại mà khi các em có thể thực hành Tiếng Anh
07:54
every day if you want to.
152
474520
2000
mỗi ngày nếu các em muốn.
07:56
As long as you have an internet connection
153
476520
2280
Chỉ cần nếu các em có kết nối mạng
07:59
or you're willing to do something about it.
154
479040
3940
hay các em thực sự mong muốn làm thứ gì về nó.
08:02
Now let's help each other out a little bit here.
155
482980
2360
Giờ hãy cùng giúp đỡ lẫn nhau một chút nha.
08:05
I want you to help me brainstorm some different
156
485340
3600
Cô muốn các em giúp cô động não suy nghĩ về một số
08:08
places and different opportunities
157
488940
2180
địa điểm khác nhau và những cơ hội khác nhau
08:11
to practise your English skills, wherever you are.
158
491120
3660
để luyện tập kỹ năng Tiếng Anh của các em, dù các em ở bất cứ nơi đâu.
08:14
Share your favourite ways to connect with other English
159
494780
3000
Hãy chia sẻ những cái mà em yêu thích nhất để kết nối với những
08:17
speakers in the comments below.
160
497780
2160
người học Tiếng Anh khác trong phần bình luận bên dưới.
08:19
They could be native English speakers
161
499940
2260
Họ có thể là người nói Tiếng Anh bản xứ
08:22
or non-native English speakers
162
502200
2260
hay không phải
08:24
online or offline.
163
504560
2000
trực tuyến hay ngoại tuyến.
08:26
But let's try and get all of these ideas
164
506880
2340
Nhưng hãy cố gắng để có được những ý tưởng
08:29
in the comments together.
165
509220
1680
trong phần bình luận cùng nhau nha.
08:31
Speaking of setting goals,
166
511280
2240
Nói về việc đặt ra những mục tiêu,
08:33
having a plan to reach those goals
167
513520
2640
có một kế hoạch để đạt được những mục tiêu đó
08:36
and getting out of your comfort zone
168
516160
2580
và bước ra khỏi vùng an toàn của các em
08:38
and interacting with real people,
169
518740
2960
và tương tác với những người thực,
08:42
I want to talk to you about
170
522040
1940
Cô muốn chia sẻ với các em về
08:43
the Lingoda language marathon.
171
523980
1900
khóa học ngôn ngữ mang tên Lingoda Language Marathon.
08:45
At the start of this lesson, I told you that
172
525880
2420
Ở phần mở đầu của bài học này, cô đã nói với các em rằng
08:48
this video is for the people who need to get results
173
528300
3940
video này dành cho những ai muốn đạt được kết quả
08:52
for a higher purpose in their life,
174
532240
1940
cho những mục đích lớn lao hơn trong cuộc đời của họ,
08:54
to take their life forward,
175
534440
1640
thúc đẩy cuộc sống của họ tiến về phía trước,
08:56
to get a visa, to pass an exam, to get a promotion.
176
536480
4520
để có được visa thị thực, để vượt qua kỳ thi, để được thăng tiến,
09:01
They need to get good fast.
177
541200
3220
Họ muốn có được kết quả tốt nhanh chóng.
09:04
And if you are that person, I want you to pay attention
178
544600
3500
Và nếu các em là người như vậy, cô muốn các em hãy tập trung chú ý
09:08
for a few more minutes
179
548100
1880
trong vòng vài phút tới đây
09:09
because this is going to be good.
180
549980
1520
bởi vì điều này sẽ thật sự tốt.
09:11
The Lingoda language marathon is a
181
551500
2220
Lingoda Language Marathon là một
09:13
massive opportunity to boost your fluency in English
182
553720
3760
cơ hội vô cùng lớn để đẩy nhanh khả năng tiếng Anh trôi chảy của các em
09:17
in just three months.
183
557480
1360
chỉ trong vòng 3 tháng thôi.
09:18
It's very real and it's right here in front of you now.
184
558900
3880
Nó rất thực và ngay ở đây trước mắt các em bây giờ.
09:23
In three months, you could become
185
563100
2400
Trong vòng 3 tháng, các em có thể trở nên
09:25
a completely different English speaking version
186
565500
2940
một phiên bản nói Tiếng Anh hoàn toàn khác biệt
09:28
of yourself.
187
568440
1300
của bản thân mình.
09:29
Just think about that.
188
569740
2000
Hãy nghĩ về điều đó.
09:32
The full marathon challenges you to take a class
189
572400
4240
Cuộc đua đầy đủ thách thức các em đăng ký lớp học
09:36
every single day for three months.
190
576640
3040
mỗi một ngày trong vòng 3 tháng.
09:39
What?
191
579680
900
Cái gì cơ ạ?
09:40
It's a marathon not a stroll in the park!
192
580940
3080
Nó là một cuộc đua đường dài không phải là đi dạo công viên!
09:44
It will require effort and discipline and self-motivation
193
584020
5160
Nó sẽ yêu cầu sự nỗ lực và kỉ luật và động lực
09:49
but ask yourself this question:
194
589180
2440
nhưng hãy tự hỏi bản thân câu hỏi này:
Các em thực sự mong muốn nhiều cỡ nào để đạt được những mục tiêu của mình?
09:57
Because you could spend the next year
195
597180
2700
Bởi vì các em có thể dành nguyên cả một năm tới
09:59
or two or three years floating around on your
196
599880
3640
hay 2 hoặc 3 năm trôi lềnh phềnh trên
10:03
English-learning journey
197
603520
1740
con hành trình học Anh Ngữ của mình ^^
10:05
taking your time watching videos, burying your head
198
605420
3780
dành thời gian xem video, chôn vùi đầu óc
10:09
in textbooks or playing with language apps
199
609200
2460
trong đống sách bài tập hay chơi với App học ngôn ngữ
10:11
on your phone or whatever.
200
611660
1880
trên điện thoại hay bất cứ thì gì.
10:13
Or you could leap forward in a short space of time,
201
613540
4700
Hay các em có thể nhảy về phía trước trong một khoảng thời gian cực ngắn,
10:18
accelerate your progress and get the results
202
618320
2920
tăng tốc sự tiến bộ của mình và đạt được kết quả
10:21
that you really want by stepping
203
621240
2500
mong muốn bằng việc bước
10:23
outside of your comfort zone
204
623740
1780
ra khỏi vùng an toàn của bản thân
10:25
and taking action.
205
625520
1120
và hành động.
10:26
Through the marathon,
206
626640
1000
Xuyên suốt chặng đua,
10:27
you'll immerse yourself in language classes
207
627640
2480
các em sẽ đắm mình trong các lớp học ngôn ngữ
10:30
every single day.
208
630120
1240
mỗi một ngày.
10:31
You'll practise your speaking and conversation skills
209
631360
3400
Các em sẽ luyện tập kỹ năng nói và kỹ năng đàm thoại của các em
10:34
with other people every single day.
210
634760
3380
với những người khác mỗi một ngày.
10:38
Can you even imagine the transformation?
211
638140
2960
Các em có thể có hình dung ra được sự biến đổi không?
10:41
Can you imagine how confidently you'll speak in just
212
641100
3960
Các em có thể hình dung ra được bao nhiêu tự tin mà các em sẽ nói trong chỉ
10:45
three months instead of three years at this rate?
213
645060
4300
3 tháng thay vì 3 năm không?
10:49
And here's the thing. If you complete the full marathon,
214
649360
4340
Và đây là điều tuyệt nhất. Nếu các em hoàn thành toàn bộ cuộc chạy,
10:53
if you attend every class for the whole three months,
215
653700
3980
nếu các em tham dự tất cả các lớp học trong suốt 3 tháng,
10:57
Lingoda will refund your money
216
657680
2620
Lingoda sẽ gửi lại tiền cho các em
11:00
no questions asked.
217
660300
1360
không cần phải hỏi.
11:01
Can you see why I'm sharing this with you?
218
661660
2680
Các em có thấy lý do tại sao mà cô chia sẽ điều này với các em không?
11:04
In just three months,
219
664340
2100
Trong vòng chỉ có 3 tháng thôi,
11:06
you'll boost your English speaking skills
220
666440
3000
các em sẽ đẩy kỹ năng nói Tiếng Anh của mình
11:09
and if you attend every class,
221
669440
3140
và nếu các em tham dự tất cả các lớp,
11:12
it will quite literally cost you nothing.
222
672580
3260
nó thực sự là chẳng tốn của một một xu nào hết.
11:15
Your friends will be amazed, your family will be proud
223
675840
3160
Bạn bè của em sẽ ngạc nhiên, gia đình của các em sẽ tự hào
11:19
and everyone else you know who's learning English
224
679000
2860
và những người khác mà em biết đang học Tiếng Anh
11:21
will be wondering
225
681860
1760
sẽ tự hỏi
11:23
"How on earth did you do it?"
226
683660
1860
"Làm thế quái nào mà cậu làm được điều đó?" ^^
11:25
I've talked about Lingoda before because
227
685520
2040
Cô đã đề cập tới Lingoda trước đây bởi vì
11:27
I'm taking Spanish classes with them
228
687560
2320
Cô đang tham gia khóa học tiếng Tây Ban Nha cùng với họ
11:30
and I really think
229
690080
1700
và cô thực sự nghĩ
11:31
that they're the perfect solution for me.
230
691820
2180
rằng họ là giải pháp hoàn hảo đối với cô.
11:34
I'm busy and I'm kind of disorganised
231
694180
2900
Cô cực kỳ bận và cô thuộc tuýp người không thực sự tốt trong việc lên kế hoạch
11:37
so the flexibility of their classes is just great!
232
697080
4020
vì vậy mà tính linh hoạt của các lớp học của họ rất tuyệt!
11:41
There are so many classes at
233
701440
1900
Có rất nhiều lớp học ở
11:43
any time of the day or night
234
703340
2000
bất cứ thời điểm nào trong ngày hoặc đêm
11:45
and there's lots of different topics too.
235
705440
2320
và cũng có rất nhiều chủ đề khác nhau được thảo luận.
11:47
I can focus on particular grammar points
236
707760
2680
Cô có thể tập trung vào một chủ điểm ngữ pháp cụ thể
11:50
that I know I need to improve
237
710440
2100
mà cô biết cô cần phải cải thiện
11:52
or I can work on my listening skills.
238
712620
2640
hay cô có thể luyện tập kỹ năng nghe của mình.
11:55
And all the classes are small group classes
239
715260
2940
Và tất cả các lớp học đều là nhóm nhỏ
11:58
which makes it really fun
240
718200
2020
điều mà làm cho nó thực sự thú vị
12:00
and it takes the pressure off you if there are
241
720300
1980
và nó làm cho các em bớt áp lực nếu có
12:02
other people around to answer questions too.
242
722280
3380
người nào đó xung quanh để trả lời câu hỏi của em.
12:05
So when I heard about the language marathon, I was like
243
725820
3300
Vì thế mà khi cô nghe về cuộc khóa học đua ngôn ngữ, cô kiểu như
12:09
wow!
244
729120
860
12:09
Some of my students would love to know about this.
245
729980
3620
Wow!
Một số học sinh của cô sẽ yêu thích lắm khi biết về điều này.
12:13
I'm also thinking about doing it
246
733600
2600
Cô nghĩ là cô sẽ tham gia
12:16
because I can actually do the marathon in Spanish
247
736200
3460
bởi vì cô đang thực sự chạy đua họcTiếng Tây Nha
12:19
or you could do it in German or French,
248
739860
2720
và các em có thể thực hiện nó bằng tiếng Đức hay Pháp,
12:22
of course in English,
249
742580
1440
và dĩ nhiên Tiếng Anh,
12:24
but also in business English
250
744020
2440
nhưng trong Tiếng Anh Thương Mại
12:26
which is super awesome if you are
251
746460
2840
điều này sẽ cực kỳ tuyệt vời nếu các em
12:29
using English in a professional context.
252
749300
2260
sử dụng Tiếng Anh trong môi trường chuyên nghiệp.
12:31
All right by now you're thinking:
253
751560
2260
Được rồi giờ có lẽ các em đang nghĩ:
12:33
Well there's probably a few rules here
254
753820
2600
Chắc phải có một vài quy tắc ở đây
12:36
that I need to know, right?
255
756420
1260
mà em cần phải biết, đúng không ạ?
12:37
Do Lingoda make it hard to get the refund?
256
757680
3340
Liệu Lingoda có làm cho nó khó để nhận lại tiền không ạ?
12:41
Well actually, no, not really
257
761580
2380
Thực tế là KHÔNG, không các em ạ
12:44
but yes you're right, there are a few rules
258
764100
3100
nhưng các em đã đúng ở chỗ sẽ có một vài quy tắc
12:47
that you need to know.
259
767200
1120
mà các em cần biết.
12:48
The first thing that you need to know is that actually,
260
768420
3160
Điều đầu tiên mà các em cần phải biết đó là thực tế,
12:51
there are two types of marathon.
261
771580
2000
có hai loại marathon.
12:53
The full marathon and the half marathon.
262
773640
3040
Marathon hoàn chỉnh và marathon nữa chặng.
12:57
Both of them run for exactly three months.
263
777000
2700
Cả hai đều được thực hiện trong đúng 3 tháng.
12:59
This is when the next one's happening.
264
779700
1980
Đó là khi cuộc đua tiếp theo diễn ra.
13:01
But to enter, you need to make a commitment.
265
781900
3200
Nhưng để tham gia, các em cần cam kết.
13:05
You enroll and commit to a set number of classes
266
785100
3580
Các em đăng ký và cam kết một số lớp đã định
13:08
at the beginning.
267
788680
1220
ngay từ đầu.
13:10
If you complete all of those classes
268
790220
2000
Nếu các em hoàn thành toàn bộ các lớp học đó
13:12
within the three months of the marathon,
269
792220
2200
trong vòng 3 tháng của cuộc đua,
13:14
you'll get your refund.
270
794420
1380
các em sẽ nhận lại tiền của mình.
13:15
For the full marathon, you can enroll and commit
271
795800
2640
Đối với cuộc đua hoàn chỉnh, các em có thể đăng ký và cam kết
13:18
to ninety classes and if you complete one class
272
798440
4200
90 lớp học và nếu các em hoàn thành 1 lớp
13:22
each day for the three months,
273
802640
2200
mỗi ngày trong vòng 3 tháng,
13:24
you'll completely transform your English speaking
274
804840
2800
các em hoàn toàn thay đổi kỹ năng nói Tiếng Anh
13:27
and conversation skills
275
807640
2140
và kỹ năng đàm thoại Tiếng Anh của các em
13:29
but Lingoda will also offer you a one
276
809780
2700
nhưng Lingoda cũng sẽ cung cấp cho các em
13:32
hundred percent refund.
277
812480
2080
100% tiền hoàn lại.
13:34
They want you to immerse yourself in English
278
814560
3000
Họ muốn các em đắm mình trong Anh Ngữ
13:37
and they're going to reward you
279
817560
1500
và sẽ sẽ thưởng các em
13:39
for all of your hard work if you can do it.
280
819060
3460
có tất cả sự nỗ lực mà nếu các em có thể làm được.
13:42
For the half marathon, you need to enroll and commit
281
822520
2960
Đối với cuộc đua nữa chặng, các em cần đăng ký và cam kết
13:45
to forty-five classes
282
825480
2080
40 lớp học
13:47
and if you attend fifteen classes each month,
283
827560
3180
và nếu các em tham dự 15 lớp học mỗi tháng,
13:51
no more than one each day,
284
831100
1780
không nhiều hơn 1 lớp mỗi ngày,
13:52
you will totally boost
285
832880
1540
các em sẽ hoàn toàn đẩy nhanh
13:54
your speaking and conversation skills.
286
834420
2520
kỹ năng nói và kỹ năng đàm thoại của mình.
13:56
Plus,
287
836960
940
Thêm nữa,
13:58
Lingoda are going to offer you a fifty percent refund.
288
838160
3300
Lingoda sẽ gửi 50% tiền hoàn lại cho các em.
14:01
So if you're looking at the full marathon
289
841480
2100
Nếu các em nhìn đến khóa học Marathon hoàn chỉnh
14:03
and you're thinking:
290
843580
1540
các em sẽ nghĩ:
14:06
I've got a full-time job and a family to look after,
291
846200
3780
Em có một công việc toàn thời gian và gia đình để chăm sóc,
14:09
I just don't know if I've got that much time.
292
849980
3000
Em chỉ là không biết nếu em có nhiều thời gian đến thế.
14:12
But you do really want to set yourself a good
293
852980
3280
Nhưng các em chắc chắn cần phải đặt ra cho bản thân
14:16
challenge for the next three months,
294
856260
1700
một thử thách đủ tốt trong vòng 3 tháng tới,
14:17
then definitely have a look at the half marathon.
295
857960
3380
khi đó chắc chắn các em sẽ nhìn đến khóa học Marathon nữa chặng.
14:21
So how do you enter?
296
861340
2280
Vậy làm sao để các em tham gia?
14:23
Good question!
297
863620
1080
Một câu hỏi hay!
14:24
Firstly, you need to sign up by this date
298
864700
3340
Trước tiên, các em cần đăng ký trước ngày này
14:28
using the link in the description below.
299
868040
3260
sử dụng đường link cô đã để trong phần mô tả bên dưới video.
14:31
And make sure that when you do that, you use the code
300
871300
3180
Và hãy chắc chắn rằng khi các em đăng ký, các em sử dụng mã
14:34
that's on screen now because using that code
301
874480
2800
trên màn hình bởi vì sử dụng mã đó
14:37
is going to wipe out the joining fee.
302
877280
3120
sẽ loại bỏ được phí tham dự.
14:40
Lingoda have said:
303
880400
1300
Lingoda đã nói:
14:41
mmmEnglish students don't need to pay the joining fee.
304
881700
2640
sinh viên của mmmEnglish không cần phải trả phí tham dự.
14:44
Then you need to decide which marathon
305
884340
2520
Thì các em cần quyết định khóa Marathon
14:46
you're going to attempt.
306
886860
1560
nào mà các em sẽ tham gia.
14:48
You can do it as a beginner,
307
888420
2420
Các em có thể tham gia như một người mới học Tiếng Anh,
14:50
as an intermediate student or as an advanced student
308
890840
3480
hay một sinh viên có trình độ Tiếng Anh trung cấp hay sinh viên có cấp độ cao hơn
14:54
which is super cool because you could
309
894320
2520
điều này rất tuyệt bởi vì các em có thể
14:56
challenge a friend or a family member to do it with you
310
896840
3500
thử thách một người bạn hay thành viên trong gia đình tham gia cùng các em
15:00
even if they're not at the same level as you.
311
900520
3180
ngay cả nếu họ không ở cùng cấp độ với các em.
15:03
And there are limited places this year for the marathon
312
903700
3060
Và sẽ có giới hạn về xuất tham dự trong năm nay cho cuộc đua
15:06
so you do need to secure your place. All of the details
313
906820
3780
vì vậy mà các em cần phải chắc chắn giữ chỗ cho mình. Toàn bộ chi tiết
15:10
are available on Lingoda's website
314
910600
2600
có sẵn tại trang web của Lingoda
15:13
and you can read more about it there.
315
913200
2180
và các em có thể đọc nhiều hơn ở đó.
15:15
But just don't forget to use the code down here
316
915380
2920
Nhưng đừng quên sử dụng mã bên dưới đây nha
15:18
so that you don't have to pay the joining fee.
317
918300
2380
để các em không phải trả phí đăng ký tham gia.
15:20
If there's one thing that I want you to take away from
318
920680
2300
Nếu có một điều mà cô muốn các em ghi nhớ từ
15:22
today's lesson,
319
922980
1840
bài học hôm nay,
15:24
it's to take action.
320
924820
1480
đó là hãy hành động.
15:26
Now it could be really serious, deliberate action
321
926300
3640
Nó có thể thực sự là một hành động nghiêm túc, có chủ đích
15:29
like signing up to the Lingoda language marathon
322
929940
2980
như đăng ký vào cuộc đua Lingoda Marathon
15:32
but it could also be smaller but equally
323
932920
3420
nhưng nó cũng có thể chỉ hành động nhỏ hơn nhưng
15:36
deliberate action.
324
936340
1420
chủ đích của hành động là tương đương.
15:37
A commitment to find a speaking partner
325
937760
2580
Cam kết tìm một đối tác luyện nói
15:40
in an online language group, for example.
326
940340
2280
trong nhóm ngôn ngữ trực tuyến, là một ví dụ.
15:42
Whatever it is, I hope that the experience is wonderful
327
942620
4580
Bất cứ thứ gì, cô hy vọng rằng trải nghiệm là tuyệt vời
15:47
and a little uncomfortable, all right?
328
947200
2900
và hơi khó chịu một chút, đúng không?
15:50
It's good to feel a little uncomfortable.
329
950100
2740
Nó tốt khi có cảm giác hơi khó chịu đôi chút.
15:52
Now if you want to keep practising with me right here,
330
952840
3160
Bây giờ nếu các em muốn tiếp tục luyện tập với cô ngay đây,
15:56
right now, then let's head over to this lesson
331
956000
4420
ngay bây giờ, thì hãy đi đến bài học này
16:00
for some extra speaking practice.
332
960420
2140
để luyện nói thêm nha.
16:03
I'll see you in there!
333
963140
1220
Cô hẹn gặp lại các em trong các bài học đó!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7