9 TIPS for English learners in English-speaking countries!

9 MẸO cho Người Học Tiếng Anh ở Những Đất Nước Nói Tiếng Anh!

252,434 views

2018-10-18 ・ mmmEnglish


New videos

9 TIPS for English learners in English-speaking countries!

9 MẸO cho Người Học Tiếng Anh ở Những Đất Nước Nói Tiếng Anh!

252,434 views ・ 2018-10-18

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:09
Hello I'm Emma from mmmEnglish!
0
9060
3460
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:13
Since you're here at mmmEnglish, I think it's safe
1
13180
4120
Trong khi các em đang ở đây tại mmmEnglish, cô nghĩ nó an toàn
00:17
to assume that you're learning English right?
2
17300
2860
khi cho rằng các em đang học Tiếng Anh phải không?
00:20
But tell me, do you live in an English-speaking country?
3
20920
4000
Nhưng hãy cho cô biết, có phải các em đang sống ở một đất nước nói Tiếng Anh không?
00:25
Or are you planning to one day?
4
25460
2620
Hay các em đang có kế hoạch các em sẽ đến đó vào một ngày không xa?
00:29
Perhaps you're planning to study in America
5
29220
3380
Có lẽ các em đang lên kế hoạch để du học Mỹ
00:33
or live in London for a year to improve your English.
6
33040
4120
hay sống ở London trong một năm để cải thiện Tiếng Anh của mình.
00:37
Maybe you're trying to get your visa
7
37880
2620
Có thể các em đang cố gắng để có được thị thực
00:40
to work in Australia or Canada.
8
40500
2600
làm việc tại Úc hay Canada.
00:43
I'm curious. Let me know in the comments if you are
9
43900
3980
Cô rất tò mò. Hãy cho cô biết trong phần bình luận bên dưới nếu các em
00:47
planning to study or work
10
47880
1760
đang lên kế hoạch học tập hoặc làm việc
00:49
in an English-speaking country
11
49640
1860
ở một đất nước nói Tiếng Anh
00:52
because living in an English-speaking country
12
52040
2660
bởi vì sống ở một đất nước nói Tiếng Anh
00:54
can be an incredible opportunity to improve your English
13
54700
3660
có thể là một cơ hội tuyệt vời để cải thiện Tiếng Anh của các em
00:58
so if you ever have the opportunity to do it, well do.
14
58920
4200
vậy nếu các em có cơ hội để thực hiện điều đó, hãy làm ngay nha.
01:04
But just because you moved to the UK, Australia,
15
64240
4400
Nhưng chỉ bởi vì các em chuyển đến Vương Quốc Anh, Úc,
01:08
America, Canada, New Zealand,
16
68640
3200
Mỹ, Canada, New Zealand,
01:12
it doesn't mean that you will suddenly speak
17
72480
2880
điều đó không đồng nghĩa với việc các em sẽ bỗng nhiên nói
01:15
perfect English like magic.
18
75360
2880
Tiếng Anh một cách hoàn hảo như một phép màu.
01:19
It is totally possible to live in an
19
79440
2780
Nó hoàn toàn có thể sống ở một
01:22
English-speaking country and rarely use English at all.
20
82220
4040
đất nước nói Tiếng Anh và hiếm khi sử dụng Tiếng Anh một chút nào.
01:26
So today I'm going to give you nine tips
21
86940
2820
Vì thế mà hôm nay cô sẽ mang đến cho các em 9 mẹo
01:29
to help you make the most of your time abroad.
22
89760
3080
để giúp các em tận dụng tốt nhất thời gian ở nước ngoài nha.
01:33
Now I've got nine but perhaps you've got a few of your
23
93400
3580
Cô có 9 nhưng có lẽ các em đã có sẵn cho mình một vài
01:36
own tips too.
24
96980
1360
mẹo nữa phải không.
01:38
So if you do, please add them to the comments
25
98340
2720
Vậy nếu các em có, hãy thêm chúng vào phần bình luận bên dưới
01:41
if you think I've missed any.
26
101060
1880
nếu các em nghĩ rằng cô đã bỏ lỡ mất mẹo nào nha.
01:42
Even if you don't live in an
27
102940
1660
Thậm chí nếu các em không sống ở một
01:44
English-speaking country, you will still be able to apply
28
104600
3640
đất nước nói Tiếng Anh, các em sẽ vẫn có thể áp dụng
01:48
some of these tips to the way that you
29
108240
1880
một số mẹo này để áp dụng cho cách mà các em
01:50
study English in your own country.
30
110120
2660
học Tiếng Anh ngay tại đất nước các em đang sinh sống.
01:53
Now living in a new country is never easy
31
113720
3660
Giờ sống ở một đất nước mới chưa bao giờ là dễ dàng cả
01:57
and even more of a challenge if you
32
117380
2300
và thậm chí còn là một thử thách nếu các em
01:59
need to use a different language
33
119680
1960
cần phải sử dụng một ngôn ngữ khác
02:02
but if you participate in your new life,
34
122180
2700
nhưng nếu các em hòa nhập vào cuộc sống mới,
02:05
you will notice a phenomenal improvement
35
125100
2820
các em sẽ chú ý đến sự tiến bộ đáng kinh ngạc
02:07
to your English language skills. But before I go on,
36
127920
4060
trong kỹ năng Tiếng Anh của các em. Nhưng trước khi cô tiếp tục,
02:12
make sure you subscribe to the mmmEnglish Channel.
37
132160
3900
hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh mmmEnglish của cô nha.
02:16
Click that button right there and share this lesson
38
136060
2800
Nhấp vào cái nút đo đỏ ngay bên dưới kia và giúp cô chia sẻ bài học này
02:18
with your friends if you think it could benefit them.
39
138860
3240
với những người bạn của các em nếu các em nghĩ rằng nó có thể có ích cho họ nha.
02:22
Share the love.
40
142460
1540
Chia sẻ niềm yêu thương.
02:24
Tip number one. Don't live with someone who speaks
41
144840
3740
Mẹo số 1. Đừng sống với ai đó mà họ nói
02:28
your native language.
42
148580
1920
ngôn ngữ mẹ đẻ của các em.
02:30
And in my opinion, the most important one today.
43
150880
3880
Và theo ý kiến của cô, đó là điều quan trọng nhất ngày hôm nay.
02:35
Now I'm sure that you would feel more comfortable
44
155040
3340
Cô chắc rằng các em sẽ cảm thấy thoải mái hơn
02:38
sharing a house with a friend or a family member
45
158380
3160
để chia sẻ nhà cùng với một người bạn hay một thành viên trong gia đình
02:41
or at least
46
161760
800
hay ít nhất
02:42
someone who speaks your native language, right?
47
162560
3220
ai đó người mà nói ngôn ngữ của các em, phải chứ?
02:46
You'd probably have a whole lot of fun with them.
48
166580
2840
Các em có lẽ sẽ có cả tá thời gian vui vẻ cùng họ.
02:49
They will probably understand your jokes,
49
169420
3140
Họ sẽ có thể hiểu những câu nói đùa của các em,
02:52
they cook meals that remind you of your mum's cooking
50
172680
3740
họ nấu những bữa ăn làm các em nhớ tới những món mẹ nấu
02:56
and share lots of nice memories from home.
51
176420
2240
và chia sẻ nhiều kỷ niệm đẹp từ quê nhà.
02:59
But this is not going to help you to improve
52
179260
3520
Nhưng điều này sẽ không giúp các em cải thiện
03:02
your English, right?
53
182780
1800
Tiếng Anh của các em, đúng chứ?
03:05
At the end of the day, no matter how motivated
54
185140
3040
Cuối cùng, dù có động lực cách mấy
03:08
you think you will be, you won't be motivated
55
188180
3480
mà các em nghĩ các em sẽ cố gắng, các em sẽ không thể có động lực
03:11
to keep practising your English when it's so easy
56
191660
3720
để tiếp tục luyện tập Tiếng Anh của mình khi nó quá dễ
03:15
just to fall back to speaking your native language.
57
195380
4280
để quay lại nói ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.
03:19
So don't even give yourself the option to be comfortable
58
199660
3940
Vì vậy mà đừng tự đưa cho mình một lựa chọn thoải mái
03:23
Don't give yourself the option to be lazy
59
203600
3960
Đừng đưa cho bản thân mình một lựa chọn lười biếng
03:27
and kind of cruise-y. If you find a roommate who
60
207560
3220
và kiểu như không có chút căng thẳng nào. Nếu các em tìm kiếm một người bạn cùng phòng
03:30
doesn't speak your language,
61
210780
1760
người mà không nói cùng ngôn ngữ với các em,
03:32
you'll have to keep practising English all day.
62
212540
3720
các em sẽ phải tiếp tục luyện tập Tiếng Anh cả ngày.
03:36
As you discuss what you're going to make for dinner
63
216720
2920
Như việc các em thảo luận những gì các em sẽ làm cho bữa tối
03:39
or you're thinking 'Who took the dog for a walk?'
64
219640
3340
hay các em suy nghĩ "Ai sẽ là người dắt chó đi dạo?"
03:42
or 'Whose turn is it to clean the bathroom?'
65
222980
4220
hay "Đến lượt ai cọ rửa nhà vệ sinh đây?"
03:47
In this situation, you'll have the ability
66
227200
2980
Trong tình huống này, các em sẽ có khả năng
03:50
to continue learning and using English
67
230180
3460
tiếp tục học và sử dụng Tiếng Anh
03:53
and improving every day.
68
233660
1740
và cải thiện nó mỗi ngày.
03:56
Okay so what if you don't know anyone else
69
236340
2360
Được rồi vậy còn nếu các em không biết bất cứ ai
03:58
who you can live with?
70
238700
1160
có thể ở cùng với các em thì sao?
04:00
Well, that brings me to tips number two and three.
71
240440
4460
Điều đó mang cô đến với mẹo số 2 và 3.
04:05
Don't limit yourself to only native English speakers.
72
245620
3840
Đừng chỉ giới hạn mình với người nói Tiếng Anh bản ngữ.
04:10
Native English speakers are not the only people
73
250160
4000
Người nói Tiếng Anh bản ngữ không phải là những người duy nhất
04:14
that you can learn from.
74
254160
1620
mà các em có thể học từ họ.
04:16
Other English language learners, who don't speak
75
256100
2720
Những người học Tiếng Anh khác, những người mà không nói
04:18
the same native languages as you,
76
258820
1900
cùng ngôn ngữ mẹ đẻ giống các em,
04:20
are an incredible resource for you.
77
260720
2760
là một nguồn tuyệt vời cho các em.
04:23
Spending time with or even living with other
78
263940
3479
Dành thời gian hay thậm chí sống cùng với
04:27
English-language learners can be a great way to avoid
79
267420
4220
những người học Tiếng Anh khác có thể là cách tuyệt vời để tránh
04:31
speaking your native language.
80
271640
2180
nói ngôn ngữ của chính mình.
04:34
And doing so will help you to feel less nervous or
81
274480
4740
Và làm như vậy sẽ giúp các em giảm bớt cảm giác lo lắng hay
04:39
stressed about making mistakes, right?
82
279220
3320
căng thẳng về việc mắc lỗi, đúng chứ?
04:42
You'll feel more comfortable asking questions
83
282660
3260
Các em sẽ cảm thấy thoải mái hơn đặt câu hỏi
04:45
or trying out new vocabulary with someone
84
285920
2940
và thử những từ vựng mới với ai đó
04:48
who is also learning just like you.
85
288860
2860
người mà cũng đang học giống các em.
04:52
Someone who is patient and willing to help.
86
292340
3420
Người mà kiên trì và hào hứng muốn giúp các em.
04:56
You'll share new words as you come across them
87
296660
2920
Các em chia sẻ những từ mới khi các em tình cờ bắt gặp chúng
04:59
and chat about some of the embarrassing moments
88
299620
2400
và tán gẫu về một số những khoảnh khắc lúng túng xấu hổ
05:02
that you've had.
89
302020
1540
và các em đã có.
05:03
But what if you don't know anybody else who's
90
303960
3420
Nhưng sẽ thế nào nếu các em không biết bất kỳ ai
05:07
also studying English?
91
307380
2000
người mà cũng học Tiếng Anh giống các em?
05:09
How do you find these people?
92
309800
1940
Làm sao để các em tìm được những người này?
05:14
Don't just sit around and wait for new friends to find you,
93
314160
3820
Đừng chỉ ngồi một chỗ và đợi cho những người bạn mới tới tìm các em,
05:18
connect with people through social networks.
94
318120
3300
hãy kết nối với mọi người qua mạng xã hội.
05:21
Facebook groups, Meetup groups, your local library,
95
321740
5560
Những nhóm Facebook, Meetup, thư viện khu vực nơi các em sống,
05:27
or community groups are a great start.
96
327300
3160
hay các nhóm cộng đồng là một sự bắt đầu tuyệt vời.
05:30
Most cities around the world have hundreds
97
330980
2640
Hầu hết các thành phố khắp nơi trên thế giới đều có hàng trăm
05:33
of online communities full of people just like you.
98
333620
3880
cộng đồng trực tuyến đầy ấp người giống các em.
05:37
So find groups of other expats or language learners
99
337500
4740
Vậy tìm các nhóm người nước ngoài hoặc người học ngôn ngữ khác
05:42
or non-native English speakers who are living in that city
100
342240
4000
hoặc không phải ngôn ngữ mẹ đẻ của các em người mà cũng sống trong thành phố đó
05:47
Connect with those people.
101
347060
2200
kết nối với những người đó.
05:49
They're going to really understand the challenges
102
349260
2980
Họ sẽ thực sự hiểu những thách thức
05:52
and frustrations that you're having because they've
103
352240
3220
và chán nản mà các em có bởi vì họ
05:55
probably had the same experience as you, right?
104
355460
3920
có lẽ cũng đang có những trải nghiệm giống với các em, đúng không?
05:59
So they can be a really invaluable support,
105
359380
3400
Vì thế mà họ có thể thực sự là nguồn hỗ trợ vô giá,
06:02
especially when you're first starting out.
106
362940
2460
đặc biệt là khi các em mới bắt đầu.
06:05
And there are so many websites like Craigslist, Gumtree
107
365900
4900
Và có rất nhiều trang web như Craigslist, Gumtree
06:10
and others where you can find homes with spare rooms
108
370800
3680
và những trang web khác nơi các em có thể tìm thấy những ngôi nhà có phòng trống
06:14
and move in with housemates instantly.
109
374480
3140
và chuyển vào ở cùng với những người bạn cùng phòng ngay lập tức.
06:17
Even AirBnB is a great place to start
110
377840
2860
Thậm chí AirBnB cũng là một nơi tuyệt vời để bắt đầu
06:20
and connect with someone local.
111
380700
2000
và kết nối với người địa phương.
06:24
Tip number four.
112
384360
1380
Mẹo số 4.
06:26
Don't watch the football game at home.
113
386280
3660
Đừng xem bóng đá ở nhà.
06:30
Whether you like football or not,
114
390860
2320
Dù các em thích bóng đá hay không,
06:33
push yourself out of your comfort zone
115
393180
2340
hãy đẩy bản thân mình ra khỏi vùng an toàn của bản thân
06:35
and head to the local bar to catch the game.
116
395520
3520
và đến những quán ba để xem những trận bóng.
06:39
Even if it's not something you normally do at home,
117
399540
3440
Thậm chí nó không phải là những điều bình thường mà các em vẫn làm ở quê nhà,
06:42
heading out to take part in local social events
118
402980
3320
đi ra ngoài và tham gia vào các hoạt động tại địa phương
06:46
is a great way to meet people,
119
406300
1820
là một cách tốt để gặp gỡ mọi người,
06:48
to learn a little bit more about the culture and
120
408440
2420
để học thêm một chút về văn hóa và
06:50
probably learn some local slang too.
121
410880
2760
có thể học thêm một vài câu tiếng lóng nữa.
06:54
Come on!
122
414520
1500
Trời ơi thôi nào!
06:56
What a joke!
123
416640
1380
Đúng là một trò hề!
06:58
And if a football game really doesn't suit your style,
124
418640
3120
Và nếu bóng đá không phải là môn mà phù hợp với các em,
07:01
then check out any other sporting event
125
421760
2460
thì hãy xem những sự kiện thể thao khác
07:04
or a local trivia night or happy hour specials
126
424220
4140
hay là sự kiện quyên góp từ thiện vào buổi tối hoặc sự kiện giờ vui vẻ đặc biệt
07:08
or a comedy show - you get the picture.
127
428720
3800
hay chương trình tấu hài độc thoại - các em hiểu ý cô rồi đấy.
07:13
This can sometimes be daunting or scary
128
433020
4120
Điều này đôi khi có thể làm cho các em thấy nản chí hoặc sợ
07:17
to put yourself in a situation
129
437140
2060
hãy đặt mình vào tình huống
07:19
where you may not know anybody
130
439200
2020
nơi mà các em có thể không biết bất kỳ một ai
07:21
or you might be forced to chat with the locals.
131
441220
3720
hay các em có lẽ bị ép buộc phải nói chuyện với người dân địa phương.
07:25
So local people tend to be more relaxed and
132
445620
2580
Người địa phương thì có xu hướng thả lỏng và
07:28
and willing to chat in these situations. Often,
133
448200
3440
sẵn sàng nói chuyện tán gẫu trong những tình huống này. Thường xuyên,
07:31
they'll happily explain the rules of the game and tell you
134
451640
3400
họ vui vẻ giải thích những quy tắc của trò chơi và nói cho các em biết
07:35
why the other team are no good.
135
455040
2560
tại sao đôi khác lại không tốt cho lắm.
07:38
But if you don't feel comfortable joining a conversation
136
458220
3560
Nhưng nếu các em không cảm thấy thoải mái cho lắm để tham dự vào cuộc nói chuyện
07:41
or cheering from the sidelines..
137
461780
3220
hay reo hò từ bên ngoài sân...
07:45
Tip number five.
138
465020
1420
Mẹo số 5.
07:46
Don't put pressure on yourself
139
466740
2180
Đừng tự gây áp lực cho mình
07:49
to start speaking immediately
140
469200
2580
để bắt đầu nói chuyện ngay lập tức
07:52
especially if you're new to a place or if
141
472300
3800
đặc biệt nếu các em là người mới ở nơi nào đó hay nếu
07:56
speaking in public makes you feel stressed or anxious.
142
476100
4220
nói ở nơi công cộng làm các em cảm thấy căng thẳng lo lắng.
08:00
It's okay to just observe,
143
480500
3300
Nó hoàn toàn ổn chỉ đứng và quan sát thôi,
08:04
watch what other people are doing,
144
484160
2380
xem những người khác đang làm gì,
08:06
watch their body language, listen in on conversations,
145
486540
4680
xem ngôn ngữ cơ thể của họ, nghe những cuộc trò chuyện,
08:11
try to understand what's going on.
146
491220
2800
cố gắng hiểu những gì đang diễn ra.
08:14
Being there and experiencing it
147
494760
2620
Hãy ở đấy và trải nghiệm nó
08:17
will help you to understand it.
148
497380
2000
sẽ giúp các em hiểu nó.
08:19
Watch what the locals do
149
499480
2220
Xem những gì người địa phương làm
08:21
so that you learn more about the way that they interact
150
501700
3320
để các em học được nhiều hơn về cách mà họ tương tác
08:25
and the things that they talk about in social situations.
151
505020
4360
và mọi thứ mà họ nói về những tình huống ngoài xã hội.
08:29
Don't let your fear of making mistakes
152
509880
2900
Đừng để nỗi sợ mắc lỗi
08:32
or not knowing what to say keep you at home.
153
512780
3960
hay không biết nói gì giữ chân các em ở nhà nha.
08:37
Allow yourself to be surrounded by English,
154
517000
4020
Cho phép bản thân mình bủa vây chung quanh bởi Tiếng ANh,
08:41
that way you're learning, not hiding.
155
521720
3260
theo cách đó các em sẽ học, không lẫn trốn.
08:45
Don't allow yourself to hide in your new home
156
525360
3340
Đừng để bản thân mình lẫn tránh trong ngôi nhà mới
08:48
because you'll tell yourself
157
528700
2200
bởi vì tự nói với chính mình rằng
08:50
that you don't have the confidence.
158
530900
1920
các em không có đủ sự tự tin.
08:53
But before you know it,
159
533320
1740
Nhưng trước khi các em biết điều đó,
08:55
you'll start feeling more comfortable
160
535060
2160
các em sẽ cảm thấy thoải mái hơn
08:57
about joining those conversations.
161
537220
2680
về việc tham gia vào những cuộc nói chuyện đó.
09:00
Tip number six.
162
540900
1180
Mẹo số 6.
09:02
Don't expect to learn only in informal situations.
163
542820
5820
Đừng chỉ trông đợi vào việc học những tình huống đời thường.
09:08
Living with someone
164
548640
1100
Sống với ai đó
09:09
who doesn't speak your native language,
165
549740
2980
người mà không nói cùng ngôn ngữ quê nhà với các em,
09:12
finding groups of other English learners,
166
552720
2880
tìm kiếm những nhóm người học Tiếng Anh khác,
09:15
meeting people at the pub, they're all great ways
167
555880
3100
gặp gỡ ở quán rượu, chúng đều là cách rất tuyệt
09:18
to improve informally.
168
558980
1780
để cải thiện Tiếng Anh thường ngày.
09:21
But it's super to have a mix of formal and informal
169
561600
4080
Nhưng nó sẽ cực kỳ tốt nếu có sự hòa trộn giữa những cơ hội học Tiếng Anh trang trọng và không trang trọng.
09:25
learning opportunities.
170
565680
1460
09:27
Try to find a local tutor who can answer
171
567520
2980
Cố gắng tìm một gia sư người địa phương có thể trả lời
09:30
all of your questions that you just need to ask, right?
172
570500
3860
tất cả những câu hỏi mà các em cần hỏi, được chứ?
09:35
Keep track of all the things that confuse you.
173
575320
2880
Theo dõi tất cả những điều mà các em bối rối khó hiểu.
09:38
Actually, that's my next tip, so keep watching
174
578280
3320
Thực ra, đó là mẹo tiếp theo của cô, hãy tiếp tục xem nha
09:42
but go to your tutor with a list of questions.
175
582400
3320
nhưng tìm đến người hướng dẫn với danh sách những câu hỏi.
09:45
Ask them how to pronounce difficult words or
176
585720
3600
Hỏi họ cách phát âm những từ khó hay
09:49
about a strange expression you heard,
177
589320
2880
về một cách diễn đạt lạ mà các em đã nghe,
09:52
how to say that phrase that you really needed
178
592200
2860
cách để nói cụm từ mà các em thực sự cần
09:55
at the coffee shop yesterday
179
595060
1640
ở tiệm cà phê ngày hôm qua
09:57
or what you heard your neighbour yelling down the street.
180
597660
3340
hay những gì các em nghe được từ người hàng xóm của mình đang hét lên bên cạnh.
10:01
Even if you only meet your tutor for a month or two
181
601480
3520
Thậm chí các em chỉ gặp người hướng dẫn mình vài tháng
10:05
when you first arrive,
182
605000
1560
khi lần đầu tiên các em đến,
10:06
it would be a great investment
183
606560
2320
nó sẽ là một sự đầu tư tuyệt vời
10:08
- both in time and in money.
184
608880
2840
- cả thời gian lẫn tiền bạc.
10:12
As long as you make the most of it.
185
612000
2480
Nếu các em tận dụng tốt nó.
10:15
Now what was I saying earlier?
186
615060
3220
Giờ cô đã nói gì ở trên nhỉ?
10:18
I think I had something that I wanted to tell you
187
618280
3700
Cô nghĩ là cô có điều gì đó muốn nói với các em
10:22
so it was quite important. If only I'd written it down.
188
622620
4020
vì vậy mà nó khá quan trọng. Nếu cô chỉ viết nó xuống.
10:30
Tip number seven.
189
630780
1240
Mẹo số 7.
10:32
Don't forget to keep track of your questions.
190
632120
3500
Đừng quên để ý tới những câu hỏi của các em.
10:35
Whether you carry around a small notebook to write
191
635800
3060
Dù là các em mang theo một quyển sổ ghi chép nhỏ để viết ra
10:38
down tricky words that you come across
192
638860
2320
những từ khó mà các em gặp
10:41
or maybe you take notes on your phone, whatever.
193
641180
3500
hay có thể các em ghi chú lại trên điện thoại, hay gì cũng được.
10:44
But come up with a simple and easy system
194
644680
3980
Nhưng hãy nghĩ ra những thứ đơn giản và dễ
10:48
to remember the language questions
195
648660
2480
để nhớ ngôn ngữ câu hỏi
10:51
that you think of at any time of day.
196
651140
2980
mà các em nghĩ đến bất cứ thời điểm nào trong ngày.
10:54
When you come across a word that you don't know
197
654660
2380
Khi các em bắt gặp một từ mà các em không biết
10:57
or a phrase that you're unsure how to use correctly
198
657340
4220
hay một cụm mà các em không chắc chắn làm thế nào để sử dụng chính xác
11:01
or just a general grammar question.
199
661560
2840
hay chỉ là một câu hỏi về ngữ pháp chung chung.
11:04
If you don't make a note of it, the chances are
200
664400
3420
Nếu các em không ghi chú lại, biết đâu
11:07
that when you finally have the opportunity to ask
201
667820
2800
cuối cùng các em có cơ hội để hỏi
11:10
someone like your tutor, you'll have a hard time
202
670620
3040
ai đó giống như người hướng dẫn của mình, các em sẽ rất khó khăn
11:13
remembering what those questions were.
203
673660
2940
để nhớ ra những câu hỏi đó là gì.
11:16
And then you'll miss the opportunity.
204
676600
1760
Và khi đó các em sẽ bỏ lỡ mất cơ hội.
11:18
Making mistakes or recognising
205
678360
3660
Mắc lỗi hay nhận ra những
11:22
times when you feel confused
206
682020
2200
lúc khi các em cảm thấy bối rối khó hiểu
11:24
are the best learning opportunities
207
684220
2520
là những cơ hội học tập tốt nhất
11:26
so take advantage of them, write those things down.
208
686740
3780
vì vậy mà hãy tận dụng chúng, viết những thứ đó xuống nha.
11:31
Tip number eight.
209
691360
1300
Mẹo số 8.
11:32
Don't get a job that requires you to speak in your
210
692820
3920
Đừng tìm công việc mà nó yêu cầu nói
11:36
own language.
211
696740
1580
bằng tiếng mẹ đẻ của các em.
11:39
Learning a language takes a lot of hard work
212
699260
3480
Học ngôn ngữ đòi hỏi sự nỗ lực và hy sinh rất lớn.
11:42
and dedication.
213
702740
1500
11:44
Sometimes it can get really frustrating
214
704240
3240
Đôi khi nó có thể làm cho chúng ta thực sự nản chí
11:47
and of course when we're tired,
215
707780
2620
và tất nhiên khi các em mệt mỏi,
11:50
it's really tempting to take the easy route, right?
216
710740
3140
nó thực sự dễ dàng có xu hướng để chọn con đường dễ đi, đúng chứ?
11:53
We all do that.
217
713880
1400
Tất cả chúng ta đều như vậy.
11:55
But while it can be easy to give up or get lazy
218
715840
4520
Nhưng khi mà nó có thể dễ dàng để từ bỏ hay trở nên lười biếng
12:00
in the comfort of your own home,
219
720360
2520
trong căn nhà ấm áp của các em,
12:02
it's not like that in the workplace, is it?
220
722880
2600
nó sẽ không giống như thế ở nơi làm, phải không nào?
12:06
In the workplace, you must keep
221
726060
2580
Ở nơi làm, các em phải tiếp tục
12:08
working on your English.
222
728640
1700
luyện tập Tiếng Anh của mình.
12:10
So get a job where you have to work in English.
223
730720
3480
Vậy hãy kiếm một công việc nơi mà các em phải được luyện tập Tiếng Anh.
12:14
This will be a challenge.
224
734400
1820
Điều này là một thử thách.
12:16
It's going to be a huge challenge for you.
225
736220
2760
Nó sẽ là một thử thách lớn đối với các em.
12:18
At work, there's no giving up or slacking off.
226
738980
3800
Ở nơi làm, sẽ không có sự từ bỏ hay lười biếng.
12:22
You must use your English, you must find ways
227
742780
4100
Các em phải sử dụng Tiếng Anh, các em phải tìm cách
12:26
to improve and communicate clearly
228
746880
2860
để cải thiện kỹ giao tiếp rõ ràng
12:30
so that you have a better experience
229
750020
2180
để các em có được những trải nghiệm tốt hơn
12:32
with your colleagues and with your customers, right?
230
752200
3260
với những đồng nghiệp của mình và với khách hàng nữa, phải không?
12:35
Now you may be thinking
231
755680
2140
Giờ có thể các em đang suy nghĩ
12:37
'But Emma, my English isn't good enough to get a job.
232
757820
4740
"Nhưng cô Emma, Tiếng Anh của em chưa đủ tốt để kiếm việc.
12:42
No one will hire me if I don't speak fluent English.'
233
762560
3400
Sẽ chẳng ai mướn em nếu em không nói được Tiếng Anh trôi chảy cô ạ."
12:45
Well that brings me to number nine.
234
765960
3660
Vậy thì điều đó mang cô đến với mẹo số 9.
12:49
Don't make excuses for yourself.
235
769620
3660
Đừng tự bào chữa cho chính bản thân mình.
12:53
If you try to find a reason why you can't do something
236
773540
3800
Nếu các em cố gắng tìm lý do tại sao các em không thể làm thứ gì
12:57
or it's too difficult or even impossible,
237
777340
4160
hay nó quá khó thậm chí là không thể,
13:01
you will always find an excuse.
238
781500
3220
các em sẽ luôn tìm lý do để bào chữa.
13:05
It's easy to find reasons why you can't do something,
239
785080
3720
Nó thật dễ dàng để các em tìm ra những lý do tại sao các em không thể làm thứ gì đó,
13:08
why you shouldn't do it.
240
788800
1440
tại sao các em không nên làm điều đó.
13:10
And it's easy to tell yourself that
241
790920
1940
Và nó cũng thật dễ dàng để tự nhủ rằng
13:12
you're not good enough. It's safer right?
242
792860
3620
các em không đủ tốt. Nó an toàn hơn đúng không?
13:16
You reduce the risks of making mistakes.
243
796480
3000
Các em giảm bớt rủi ro của việc mắc lỗi.
13:19
Well, I say, stop making excuses and just go for it!
244
799920
6720
Cô nói là hãy dừng ngay việc tự bào chữa và hãy làm ngay đi nha!
13:26
The best and most exciting things happen on the
245
806640
4160
Những điều tốt nhất và thú vị nhất sẽ xuất hiện
13:30
other side of fear.
246
810800
2000
bên kia nỗi sợ hãi.
13:33
So every time you hear yourself making an excuse,
247
813140
3760
Vì thế mà mỗi lần các em nghe thấy bản thân mình tự bào chữa,
13:36
then block that thought and do the opposite.
248
816900
4480
thì hãy khóa suy nghĩ đó lại và làm điều ngược lại nha.
13:41
All of these tips may sound like great ideas
249
821820
3620
Tất cả những mẹo này nghe có vẻ nhưng những ý tưởng tuyệt vời
13:45
but the decision to make these changes
250
825440
3080
nhưng quyết định để tạo nên những thay đổi này
13:48
comes from you.
251
828520
1600
đến từ chính các em.
13:50
It doesn't matter how great your teachers are
252
830360
3080
Dù giáo viên của em có tài tới đâu
13:53
or how long you studied English for.
253
833440
3320
hay dù các em đã học Tiếng Anh bao lâu đi nữa.
13:57
Or if you live in an English-speaking country or not.
254
837380
4400
Hay thậm chí nếu các em sống ở một đất nước nói Tiếng Anh hay không.
14:02
So often we just sit back and watch these
255
842200
4280
Và thường thì chúng ta chỉ ngồi ì thì lì ra đấy và nhìn
14:06
opportunities pass us by.
256
846480
2540
những cơ hội này lướt qua.
14:18
There are so many opportunities around us
257
858160
3480
Có rất nhiều cơ hội xung quanh chúng ta
14:21
and those people who take them will benefit the most.
258
861940
7420
và những người mà tóm lấy chúng sẽ có được những lợi ích tốt nhất.
14:29
So let's recap from the top.
259
869980
3080
Vậy chúng ta hãy cùng điểm lại từ đầu nha.
14:33
If you're living in an English-speaking country,
260
873560
2720
Nếu các em sống ở một đất nước nói Tiếng Anh,
14:36
don't live with someone who speaks
261
876280
2400
đừng ở với người mà họ nói
14:38
your native language.
262
878680
1840
chung ngôn ngữ mẹ đẻ của các em.
14:41
Don't seek out only native English speakers.
263
881420
3840
Đừng chỉ tìm kiếm người nói Tiếng Anh bản xứ thôi.
14:46
Don't wait for new friends to find you.
264
886000
3140
Đừng đợi cho tới khi những người bạn mới tìm tới các em.
14:49
Don't watch a football game at home.
265
889720
2980
Đừng xem bóng ở nhà một mình.
14:53
Don't put pressure on yourself
266
893360
1920
Đừng tự gây áp lực cho chính mình
14:55
to start speaking immediately.
267
895280
2760
để bắt đầu nói Tiếng Anh ngay lập tức.
14:59
Don't expect to learn only in informal situations.
268
899300
4500
Đừng chỉ mong đợi học trong những tình huống thường nhật.
15:04
Don't forget to keep track of your questions in some way.
269
904300
4360
Đừng quên hãy luôn để ý tới những câu hỏi của mình theo một cách nào đó.
15:09
Don't get a job where you have to
270
909280
2640
Đừng tìm một công việc nơi mà các em phải
15:11
speak your own language.
271
911920
2000
nói ngôn ngữ của chính mình.
15:15
And don't make excuses yourself.
272
915060
2980
Và đừng tự bào chữa cho bản thân.
15:18
Take action. So those are my tips.
273
918500
3440
Hành động. Đó là những mẹo và lời khuyên của cô.
15:21
Do you have any of your own tips to add?
274
921940
2960
Các em có thêm mẹo nào của riêng mình không?
15:24
I'd love to hear about your experiences
275
924940
2780
Cô thực sự thích nghe về những trải nghiệm của các em
15:27
living in an English-speaking country.
276
927720
2600
khi sống ở một đất nước nói Tiếng Anh.
15:30
And if you know someone who is living abroad
277
930700
2300
Và nếu các em biết ai đó đang sống ở nước ngoài
15:33
right now or is planning on moving
278
933000
2520
bây giờ hay có kế hoạch dọn đến sống
15:35
to an English-speaking country,
279
935520
1640
ở một đất nước nói Tiếng Anh,
15:37
then make sure you share this video with them.
280
937160
2560
thì hãy nhớ chia sẻ video này cho họ nha các em.
15:40
Subscribe right here and don't go anywhere just yet.
281
940200
3980
Nhấn ĐĂNG KÝ ngay ở đây nà và đừng vội đi đâu nha.
15:44
Check out these other English lessons right here.
282
944180
3560
Xem ngay một trong những bài học Tiếng Anh ngay ở đây nha các em.
15:47
I'll see you in the next video.
283
947740
2080
Cô hẹn gặp lại các em trong các bài học kế tiếp!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7