Caregiving Is Real Work — Let’s Treat It That Way | The Way We Work, a TED series

85,379 views ・ 2023-10-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Every day, people around the world spend 16 billion hours
0
38
3878
Translator: Bao Chau Nguyen Ha Reviewer: Ngo Tuan Anh
Mỗi ngày, người dân trên toàn thế giới dành 16 tỉ giờ
00:03
on unpaid care work --
1
3916
1544
để làm công việc không lương,
00:05
cooking for their families, cleaning up after them,
2
5460
2419
ví dụ như nấu ăn cho gia đình và dọn dẹp, chăm sóc cho con cái, người thân già yếu,
00:07
caring for children and older relatives
3
7879
2210
00:10
and all the other routine household tasks.
4
10131
2502
cũng như tất cả việc lặt vặt thường ngày khác trong nhà.
00:12
These activities are happening all day, at every hour, in every country
5
12675
3879
Các hoạt động này vẫn xảy ra cả ngày, vào mọi giờ, tại mọi nơi khắp thế giới.
00:16
around the world.
6
16596
1168
00:17
But because many don't get paid for this work,
7
17805
2169
Nhưng do có quá nhiều người làm việc này không lương nên hầu hết ta đều ngộ nhận.
00:19
most of us take it for granted.
8
19974
1502
00:21
[The Way We Work]
9
21517
3337
[Phương Pháp Thực Hiện]
00:25
Care work is a catch-all term for all the tasks and chores
10
25938
4088
Công việc chăm sóc là thuật ngữ bao hàm
tất cả những nhiệm vụ và các hoạt động nội trợ
00:30
that are done in service of other people.
11
30026
2044
nhằm phục vụ người khác.
00:32
Some care work is paid, like medicine, nursing or being a nanny,
12
32111
4129
Trừ vài công việc có lương trong y tế như y tá hoặc bà vú, phần lớn đều tự nguyện.
00:36
but a tremendous amount is done for free.
13
36240
2586
00:38
And this unpaid care work is overwhelmingly done by women.
14
38826
3545
Công việc chăm sóc không lương này đều do phần nhiều là phụ nữ đảm nhận.
00:42
There have been so many women in my own life
15
42413
2086
Tôi đã từng quen vô số phụ nữ nhận vị trí chăm sóc cả không lương và có lương.
00:44
who provided both paid and unpaid care work.
16
44540
2586
00:47
My mother and my grandmother before her.
17
47126
2086
Trong đó có mẹ và bà tôi.
00:49
Eswari, who was nursing my grandmother in her final years.
18
49253
2795
Eswari là người chăm sóc bà tôi vào những năm cuối đời của bà,
00:52
Patricia, who cares for my children when I travel for work.
19
52090
3169
Patricia thì chăm lo cho lũ trẻ trong lúc tôi đang đi công tác.
00:55
And I've been an unpaid caregiver, too,
20
55301
2211
Tôi cũng là nhân viên chăm sóc không lương đó.
00:57
caring for my immediate family,
21
57512
1876
Chăm lo gia đình thân yêu mình xong thì lại tốn nhiều tháng chăm lo cho bạn ốm
00:59
but also spending several months caring for ailing friends, their children
22
59430
4046
rồi con cái của họ và còn chăm bố tôi vào những ngày cuối đời nữa.
01:03
and my dad in his last days.
23
63518
1876
01:05
I've come to realize that unpaid care work
24
65394
2503
Tôi chợt nhận ra công việc chăm sóc không lương
01:07
makes all other work possible.
25
67897
2211
sẽ mở ra vô vàn công việc tiềm năng khác.
01:10
During the COVID pandemic,
26
70108
1459
Vì đóng cửa trường học cùng với áp lực lên hệ thống chăm sóc y tế suốt đại dịch COVID
01:11
with the closure of schools and the strain on the health care system,
27
71609
3337
01:14
the amount of time spent on unpaid care and domestic work doubled
28
74987
4630
nên thời gian chăm sóc gia đình và nội trợ đã tăng gấp đôi đối với cha mẹ đang đi làm
01:19
for working parents.
29
79659
1334
01:20
This has been a disaster for women around the world.
30
80993
2962
Đối với phụ nữ khắp thế giới, đây đã là một sự bất hạnh rồi.
01:23
Compounding the stress
31
83996
1210
Điều này còn tăng áp lực cũng như đẩy hàng triệu người vào cảnh thất nghiệp.
01:25
and pushing millions out of the paid labor market altogether.
32
85248
3169
01:28
It set the clock back on progress by decades.
33
88417
3462
Nó lùi thời gian con lắc về trước hàng thập kỷ.
01:31
But at the same time,
34
91921
1418
Nhưng đồng thời, đại dịch lại mở ra cơ hội làm việc cho nhân viên chăm sóc.
01:33
the pandemic also made care work visible.
35
93339
2294
01:35
It showed up in the background of our Zoom calls
36
95675
2461
Nó có mặt trên hình nền cuộc gọi Zoom của ta và rất cần ta hạn chế tăng ca lại.
01:38
and in our need to limit overtime.
37
98177
1919
01:40
And so many workplaces were able to integrate
38
100138
2377
Có rất nhiều nơi sẵn sàng đón tiếp
01:42
and even celebrate this new reality.
39
102557
2168
và thậm chí chúc mừng sự thay đổi thời thế này.
01:44
Right now, we have an incredible opportunity
40
104767
2544
Bây giờ đây, chúng ta có nhiều cơ hội rộng lớn
01:47
to recognize the care work in our lives, reframe it for ourselves
41
107311
3754
để nhận ra giá trị công việc chăm sóc trong cuộc sống, và thay đổi vì điều đó
01:51
and build workplaces that are much more accommodating of it.
42
111065
3337
cũng như xây dựng môi trường làm việc thân thiện hơn với gia đình.
01:54
And here's where we can start.
43
114443
1460
Và đây là lúc để bắt đầu.
01:55
If you are someone providing care,
44
115903
2711
Nếu bạn là người cung cấp dịch vụ chăm sóc,
01:58
the biggest thing you can do is name it for yourself and for others.
45
118656
4421
điều lớn nhất mà bạn có thể làm là đặt tên cho nó
02:03
Care work.
46
123077
1210
Công việc chăm sóc.
02:04
It's not a distraction
47
124328
1544
Chúng sẽ không còn là gánh nặng
02:05
if you're fitting it around paid employment.
48
125872
2085
nếu công việc đó được trả lương.
02:07
You're not "taking a break"
49
127957
1418
Bạn không bị cho là "nghỉ ngơi"
02:09
if you’re on sabbatical caring for someone in need.
50
129417
2544
nếu bạn đang nghỉ phép để chăm sóc ai đó đang cần.
02:12
This is real, critical work
51
132003
2335
Đây là sự thật, một công việc quan trọng
02:14
that can be exhausting, frustrating and even boring.
52
134380
3504
có thể gây kiệt sức, bực bội và thậm chí buồn chán.
02:17
Give yourself permission to feel all of the emotions you'd feel
53
137925
2962
Hãy cho phép bản thân cảm nhận hết thảy các cảm xúc bên trong
02:20
if the work came accompanied by a paycheck.
54
140928
2127
nếu công việc đó được trả lương.
02:23
And when you're talking to your manager about it,
55
143097
2294
Và khi bạn nói chuyện với quản lí về điều đó
02:25
don't feel like you need to apologize.
56
145391
1877
Đừng cảm thấy có lỗi.
02:27
Remember, this is a fact of life,
57
147268
1585
Hãy nhớ, đây là một điều hiển nhiên
02:28
and be as explicit as you can about your needs.
58
148853
2377
và hãy rõ ràng về nhu cầu bản thân nhất có thể.
02:31
Do you need three months at home
59
151272
1627
Bạn có cần ba tháng ở nhà
02:32
or do you need Tuesday mornings for a standing appointment?
60
152899
2836
hay bạn cần một cuộc hẹn vào mỗi sáng thứ Ba?
02:35
As a caregiver,
61
155735
1251
Với tư cách là người chăm sóc,
02:36
it's also important to recognize the skills that you gain doing this work.
62
156986
4254
nhận ra những kỹ năng đạt được khi làm việc này cũng hết sức quan trọng
02:41
There is so much involved with giving care --
63
161282
2377
Có rất nhiều kỹ năng có trong công việc chăm sóc:
02:43
handling transport, logistics,
64
163701
2211
điều phối vận chuyển, chuỗi cung ứng
02:45
interpreting medical charts, managing financials.
65
165912
2669
đọc hồ sơ bệnh án, quản lý tài chính.
02:48
These are valuable skills
66
168623
1501
Đây là những kỹ năng quý giá
02:50
that are relevant to all kinds of contexts.
67
170166
2461
có liên quan đến thực tiễn trong đời sống.
02:52
So if you have a job, frame caregiving to your colleagues that way.
68
172627
3837
Do đó, nếu bạn đang đi làm,
hãy nói với đồng nghiệp những điều này về công việc chăm sóc.
02:56
And if you’re looking for paid work,
69
176505
1752
Và nếu bạn đang tìm công việc có lương
02:58
don't treat it as a big empty gap in your life.
70
178257
2795
đừng coi nó là một khoảng trống lớn trong đời bạn.
03:01
Put it on your CV and outline the skills that you've gained from it.
71
181093
3212
Hãy viết nó vào CV và cụ thể những kỹ bạn đã có được từ nó.
03:04
Skills like multitasking,
72
184305
1627
Kỹ năng như làm việc đa nhiệm vụ,
03:05
project management or communication.
73
185973
1919
quản lý dự án hay giao tiếp.
03:07
But of course it's not just on individuals
74
187934
2002
Dĩ nhiên, đây không chỉ là trách nhiệm của cá nhân
03:09
to change how the wider world thinks about care work.
75
189977
3087
về việc thay đổi suy nghĩ của mọi người về công việc chăm sóc.
03:13
We need systemic change from employers, too.
76
193105
2711
Chúng ta cũng cần sự thay đổi có hệ thống từ người chủ.
03:15
The biggest thing that employers can do
77
195858
1919
Và điều to lớn nhất người chủ có thể làm
03:17
is to make space for employees to talk about care work
78
197777
3628
là tạo không gian để nhân viên có thể nói về công việc chăm sóc
03:21
without being penalized or seen as less focused or dedicated.
79
201405
4129
mà không bị những hình phạt hay bị coi là thiếu tập trung và thiếu tận tâm.
03:25
Caregiving should be a topic that's brought up early
80
205576
2461
Công việc chăm sóc đang là vấn đề mới nổi
khi mà những nhân viên trẻ bắt đầu rèn luyện nó.
03:28
when new employees first start their training.
81
208037
2169
03:30
Workplaces should track and understand the kind of care work
82
210248
2836
Công sở nên theo dõi và hiểu rõ loại công việc
03:33
employees are responsible for
83
213084
1418
mà nhân việc đang đảm nhiệm
03:34
and what kind of policy changes are needed to make their lives better
84
214502
3295
và cần thay đổi chính sách nào để cải thiện đời sống và làm việc năng suất hơn.
03:37
and more productive.
85
217797
1168
Ngược lại, người chủ phải đảm bảo là những người làm việc chăm sóc không bị
03:39
And employers should make sure that caregivers aren't passed over
86
219006
3170
03:42
for key projects or promotions just because of their duties at home.
87
222176
3879
bỏ qua các dự án quan trọng hay thăng tiến chỉ vì trách nhiệm của họ ở nhà.
03:46
Caregiving is such a fundamental aspect of being human,
88
226097
3253
Công việc chăm sóc là vấn đề cơ bản của con người
03:49
and yet it's so artificially cleansed from our work lives.
89
229392
2711
nhưng nó được mặc định là không cần thiết trong đời sống hiện nay.
03:52
Instead of treating it like a secret,
90
232144
1794
Thay vì làm điều đó âm thầm,
03:53
workplaces can bring it out into the open.
91
233938
2044
không gian làm việc sẽ giúp mọi người biết về nó.
03:56
And of course, workplaces need to offer flexibility
92
236023
2962
Và đương nhiên, nhiều chỗ làm cần biến đổi linh hoạt
để đáp ứng cuộc sống thực tiễn của nhân viên chăm sóc.
03:59
to accommodate the lived realities of caregivers.
93
239026
2586
04:01
For employees who are parents,
94
241654
1460
Đối với nhân viên đang là ba mẹ,
04:03
in addition to parental leave,
95
243114
1459
sẽ được nghỉ phép,
04:04
this means allowing them time off when kids are sick or home from school.
96
244573
3462
đồng nghĩa họ có thể nghỉ để chăm sóc con bị ốm hay không đến trường.
04:08
It means letting them establish dark zones in their calendar
97
248035
3254
Điều này cho phép họ thiết lập lịch cụ thể
04:11
around school drop offs, bath time, bedtime rituals
98
251289
3253
xoay quanh việc đưa đón học sinh, giờ tắm, thói quen đi ngủ
04:14
and respecting those boundaries.
99
254542
1793
và trân trọng những khoảng thời gian này.
04:16
It means offering remote work options.
100
256335
1877
Làm việc từ xa cũng là phương án tốt.
04:18
For people caring for elders or those who are sick or disabled,
101
258212
3212
đối với những người chăm sóc người bệnh cao tuổi hay tàn tật,
04:21
this means giving them reasonable amounts of leave.
102
261424
2752
họ cần thời gian nghỉ phép hợp lí.
04:24
It means building projects that are based on milestones and deliverables,
103
264218
3545
Đồng nghĩa, xây dựng dự án dựa vào cột mốc quan trọng và kết quả
04:27
rather than relying on frequent meetings and check-ins alone.
104
267763
3295
thay vì phụ thuộc vào việc tổ chức các cuộc họp thường xuyên.
04:31
It means being really flexible
105
271100
1793
Quả thật rất linh hoạt
04:32
about when and where the work gets done.
106
272935
2544
để quyết định thời hạn và địa điểm hoàn thành dự án.
04:35
And workplaces often thrive as a result.
107
275521
2836
Điều này có thể giúp công ty phát triển hơn nữa.
04:38
And one final point.
108
278399
1251
Và cuối cùng,
04:39
Care work is one of the fastest-growing sectors of our economy.
109
279650
3420
công việc chăm sóc là một lĩnh vực phát triển nhanh nhất trong nền kinh tế.
04:43
As a result of a growing and an aging population,
110
283112
2461
Là kết quả của sự phát triển và già đi của dân số,
04:45
over two billion people in the world will need care by 2030.
111
285614
3754
hơn hai tỉ người trên thế giời sẽ cần được chăm sóc vào năm 2030.
04:49
This means that the time is now to shift the way we think about caring for them.
112
289410
4212
Cũng có nghĩa là đã đến lúc phải thay đổi cách chúng ta nghĩ về việc chăm sóc họ.
04:53
This aging population is going to need support.
113
293622
2503
Dân số đang già đi này cần sự giúp đỡ.
Chúng ta cần có những giải pháp mới mẻ hơn.
04:56
They're going to need new solutions.
114
296167
1751
04:57
This means innovations, jobs, new industries.
115
297918
3754
Đó là sự cải tiến, nghề nghiệp và những ngành công nghiệp mới.
05:01
And where many other jobs are lost to automation,
116
301672
2795
Nơi mà một số ngành nghề dần biến mất,
05:04
the one job that we're so uniquely good at as humans
117
304508
3420
trong đó bao gồm nghề mà "độc nhất vô nhị" trong đời sống
05:07
is caring for other humans.
118
307928
1794
việc chăm sóc con người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7