A playful solution to the housing crisis | Sarah Murray

52,842 views ・ 2018-05-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Ivana Korom Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Thu Huong Nguyen Reviewer: Chi Phạm
Xin chào
Tôi là Sarah,
và tôi đã rời khỏi thị trường bất động sản.
00:13
Hi.
1
13507
1413
Nói đúng ra,
00:14
My name's Sarah,
2
14944
1214
Tôi là một trong đa số những người thuộc thế hệ
00:17
and I've been priced out of the housing market.
3
17087
2839
không thể chi trả nổi cho một căn nhà.
00:21
In fact,
4
21809
1183
Và trong năm 2017, quyền sở hữu nhà giữa những người Úc trẻ tuổi
00:24
I'm one of the majority of my generation
5
24395
3572
00:27
who can't afford a home.
6
27991
2088
đã giảm xuống mức thấp nhất lịch sử.
00:31
And in 2017, home ownership amongst young Australians
7
31228
4999
Vì thế, dù ngu ngốc đi chăng nữa,
00:36
has fallen to the lowest level in recorded history.
8
36251
4925
tôi cũng quyết định tự xây nhà cho mình.
Nhưng mà dường như sự tiên lượng không đúng lắm.
00:42
So, foolishly or otherwise,
9
42601
3540
Kiến trúc sư chỉ đóng 1% vai trò,
00:46
I decided to build my own home.
10
46165
1920
thợ xây thì khan hiếm,
00:49
But the prognosis wasn't good there, either.
11
49585
2531
nên dịch vụ không ổn định và giá cả cao.
00:53
Architects cater for the one percent,
12
53069
3134
Khoản đầu tư lớn và duy nhất trong đời tôi,
00:56
builders are scarce,
13
56227
1580
00:57
so service is inconsistent and prices are high.
14
57831
3547
và tôi rất ngạc nhiên rằng tôi đã có rất ít sự tự quyết,
01:02
The single biggest investment in my life,
15
62325
3728
lựa chọn
và, quan trọng nhất là sự kiểm soát mà tôi có.
01:06
and I was amazed how little self-determination,
16
66077
3733
Tôi càng ngạc nhiên hơn khi nó làm tôi cảm thấy tổn thương như thế nào.
01:10
choice
17
70704
1159
01:12
and, ultimately, control I had.
18
72442
2444
Thành thật mà nói, tôi cảm thấy thật bế tắc.
01:16
What's more, I was doubly surprised at how vulnerable this made me feel.
19
76053
5727
Nên tôi đã suy nghĩ về điều này trong một thời gian khá dài.
01:22
Frankly, I felt trapped.
20
82560
2695
Và tôi nhận ra
những gì tôi muốn là thiết kế và xây dựng dân chủ hóa.
01:27
So, I reflected on this for quite some time.
21
87923
4235
01:33
And I realized
22
93031
1563
Và nó dẫn đến một câu hỏi đơn giản.
01:34
what I wanted was democratized design and construction.
23
94618
5712
Xây một căn nhà là gì?
01:41
And that led to me asking one very simple question:
24
101975
4311
Việc đó là gì?
Hóa ra việc xây dựng một căn nhà
01:47
What is building a house?
25
107452
2467
là đưa ra một loạt quyết định, một số trong đó kèm theo hậu quả,
01:51
What is it?
26
111332
1150
01:52
Well, it turns out that building a house
27
112934
4175
trong một tập hợp các giả định.
01:57
is making a series of decisions, some with physical consequences,
28
117133
5484
Bây giờ, sau một thời gian làm việc trong lĩnh vực ứng dụng phần mềm,
02:02
within a defined set of parameters.
29
122641
3451
tất cả nghe có vẻ rất quen thuộc với tôi.
Tôi cũng không hiểu tại sao chúng tôi lại xây dựng tại chỗ.
02:06
Now, having worked in software applications for some time now,
30
126950
3778
Không có công trình lắp ráp lớn nào được xây dựng như thế cả.
02:10
this all sounded very familiar to me.
31
130752
2007
02:13
I also couldn't understand why we build on-site.
32
133696
3754
Ô tô của bạn sẽ không được bán thành từng mảnh
02:18
No other major assembly in our lives is constructed like this.
33
138442
4854
với giá tăng thêm 10%
chỉ để dự phòng trường hợp lắp ráp lại theo thời tiết.
02:23
Your car doesn't come to you in pieces
34
143944
2746
Vậy tại sao nhà của bạn nên như thế?
02:26
with an extra 10 percent just in case,
35
146714
2451
Nên tôi đã xây dựng một trò chơi điện tử.
02:29
to be assembled at the mercy of the elements.
36
149189
3233
02:32
So why should your house?
37
152849
1751
Một trò chơi cho phép bạn thiết kế nhà của mình
và nó sẽ được giao tới cho bạn.
02:36
So I built a computer game.
38
156460
2841
Một trò chơi đưa người xây nhà
02:40
A game that allows you to design your home
39
160532
3428
trở lại vị trí trung tâm của giao dịch mua sắm lớn nhất trong cuộc đời họ,
02:43
and have it delivered to you.
40
163984
1799
02:45
A game that puts the home builder
41
165807
3643
nâng họ từ khán giả lên thành người chơi.
02:49
back at the center of the largest purchase in their life,
42
169474
5147
Một trò chơi cung cấp cái nhìn đầy đủ về chi phí và tác động môi trường
02:55
elevating them from spectator to player.
43
175266
4380
của từng thuộc tính mới mà bạn thêm vào.
Sử dụng các thành phần mô-đun, người chơi chọn các mục từ thư viện của họ
03:00
A game with full visibility of the costs and environmental impact
44
180927
4449
và kéo chúng vào thế giới của mình.
03:05
of each new attribute you add.
45
185400
2268
Mỗi mặt hàng, dù là tường, pin mặt trời hay thậm chí là ghế bành,
03:08
Using modular components, players select items from their library
46
188466
4571
03:13
and drag them into their world.
47
193061
2067
đều chứa tất cả thông tin để hệ thống tính toán chi phí,
03:16
Each item, be it a wall, a solar battery or even an armchair,
48
196053
6169
tác động môi trường
và thậm chí là chỉ số hạnh phúc của người chơi.
03:22
contains all of the information for the system to calculate costs,
49
202246
4473
83% người xây nhà nói rằng, bên cạnh chi phí,
03:26
environmental impact
50
206743
1898
03:28
and even a happiness tally for the player.
51
208665
2913
Các tính năng thân thiện với môi trường là những điều quan trọng nhất với họ.
03:33
Eighty-three percent of home builders said that next to cost,
52
213371
4107
Vì vậy, ngay từ đầu, các ngôi nhà đã được tích hợp hệ thống năng lượng mặt trời.
03:37
environmentally friendly features were the most important things to them.
53
217502
4589
Sinh ra với sự xanh bền vững.
Nhà ở bền vững thường bị gắn mắc là phải giàu có và sung túc,
03:42
So out of the gate, homes are integrated with solar systems.
54
222553
4066
nhưng thực tế không phải vậy.
03:47
Born green.
55
227276
1989
Thực tế, nhà bền vững đúng nghĩa nên được cung cấp sẵn cho mọi người
03:50
Sustainable housing is often associated with wealth and affluence,
56
230321
4391
và phải có giá cả phải chăng.
03:54
but that shouldn't be the case.
57
234736
1642
03:56
In fact, truly sustainable housing should be available to everyone
58
236720
4509
Vì vậy, tôi đã tìm ra cách để lấy lại quyền kiểm soát mà tôi đang khao khát
04:01
and affordable for all.
59
241253
2064
và trao lại nó cho người khác.
04:04
So, I had found a way to get the control back that I was craving
60
244563
6774
Nhưng cái gì đó vẫn làm phiền tôi,
cái gì đó khiến tôi mất ngủ hằng đêm.
04:12
and give it to others.
61
252029
2134
Còn những người
04:15
But something was still bugging me,
62
255173
1690
không có quyền kiểm soát nơi họ sống thì sao?
04:16
something was still keeping me up at night.
63
256887
2015
04:21
What about those people
64
261038
1867
Trong khi bạn đang nghỉ ngơi, mỗi giờ,
04:23
who have genuinely no control over where they live?
65
263783
4808
thế giới cần thêm 4000 căn nhà mới.
04:29
Every hour -- in the space of your intermission --
66
269704
4144
Thử tưởng tượng con số đó xem.
04:33
4,000 new homes are needed in the world.
67
273872
4280
Con số đáng kinh ngạc là 35 triệu ngôi nhà trên toàn cầu, mỗi năm.
04:38
Wrap your head around that number.
68
278506
1856
04:41
That's an astonishing 35 million homes globally, every year.
69
281585
6800
Và chỉ riêng ở Úc,
chúng ta đang thiếu hụt 250.000 nơi cư trú.
Thêm vào đó,
04:49
And in Australia alone,
70
289641
1746
04:51
we have a shortfall of 250,000 dwellings.
71
291411
4491
Chúng ta có 190.000 gia đình đang chờ đợi hỗ trợ nhà ở;
04:56
And in addition to that,
72
296768
3166
những gia đình cần có một mái ấm.
04:59
we have 190,000 families on the assisted-housing wait list;
73
299958
5841
Giữa thời điểm hiện tại và năm 2050,
05:06
families in need of a home.
74
306481
3366
khi dân số toàn cầu dự kiến sẽ tăng từ 7,6 tỷ người ở hiện tại
05:11
Between now and 2050,
75
311615
3072
lên 9,8 tỷ người trong nay mai,
05:14
when the global population is set to move from today's 7.6 billion
76
314711
6889
hàng trăm triệu người
05:21
to tomorrow's 9.8 billion people,
77
321624
5086
sẽ gặp vấn đề an ninh, sức khỏe và sự an toàn.
05:26
hundreds of millions of people
78
326734
3262
Hãy tưởng tượng nếu bạn không cảm thấy an toàn ngay trong chính ngôi nhà của mình
05:30
will experience security, health and safety issues.
79
330020
4957
không phải vì tội phạm hay trộm cắp,
05:37
Imagine if you can not feeling secure in your home --
80
337127
4554
mà vì chính tòa nhà
bạn đang ở
có thể không đủ vững chắc
05:42
not from crime, not from theft,
81
342626
2462
hoặc không được tạo ra từ các thành phần không độc hại
05:46
but from the fact that the building you're in --
82
346149
2968
hay không đáp ứng các tiêu chuẩn về thiên tai địa phương.
05:49
the building you're in --
83
349141
1206
05:50
might not be structurally sound
84
350371
1933
Bây giờ là thế kỷ 21 rồi.
05:53
or built from nontoxic components
85
353268
2603
05:55
or meet local natural disaster standards.
86
355895
2733
Và như thế là vẫn chưa đủ tốt.
06:00
It's the 21st century.
87
360926
1897
Giả sử - giả sử,
06:03
And this just isn't good enough.
88
363760
2539
chúng ta có thể khôi phục quyền kiểm soát và phẩm giá cho những cá nhân đó
06:09
What if -- what if --
89
369395
2272
bằng cách cho họ một mái ấm, chứ không phải chỉ là một căn nhà,
06:13
we could restore control and dignity to those individuals
90
373167
5529
ngôi nhà của chính họ,
và ngôi nhà theo thiết kế của họ.
06:18
by giving them a home, but not just any home:
91
378720
3355
Chúng tôi hiện đang điều chỉnh trò chơi để khi 1 người chơi xây dựng 1 ngôi nhà,
06:23
their home,
92
383165
1150
họ cũng đang đem đến mái ấm cho những ai đang cần.
06:24
and a home of their design.
93
384823
1800
06:27
We're currently adapting our game so that when a player builds a home,
94
387756
4099
Tôi biết mục tiêu này nghe có vẻ là cao cả
và đúng là rất tham vọng,
06:31
they're contributing to a home for someone in need.
95
391879
2973
nhưng hiện tại, mô hình hoạt động của chúng tôi
06:35
And I know this sounds like a lofty goal,
96
395791
2278
đang vận hành với tỷ lệ mười phần trăm.
06:38
and it is ridiculously ambitious,
97
398093
2134
Vì vậy, với mỗi 10 căn nhà chúng tôi tạo ra,
06:40
but today, our current operating model
98
400839
2778
chúng tôi có thể xây 1 căn nhà cho ai có đang cần.
06:43
operates at a ten-to-one ratio.
99
403641
2610
(vỗ tay)
06:46
So for every 10 homes we build,
100
406691
2317
06:49
we can build a home for someone in need.
101
409032
3232
Điều này hoàn toàn có thể vì hiện nay,
06:52
(Applause)
102
412701
4974
với thiết kế để sản xuất và lắp ráp,
sử dụng kết cấu khung thép nhẹ,
06:58
This is made possible because today,
103
418022
3738
07:01
with design for manufacture and assembly,
104
421784
2780
được vận chuyển và lắp ráp tại chỗ,
chúng ta có thể giảm 20% chi phí xây dựng
07:05
which uses light gauge steel frame construction,
105
425538
4491
​​và 15% chất thải ra môi trường,
tiết kiệm thời gian, tiền bạc
07:10
shipped and assembled on-site,
106
430053
2397
07:12
we can decrease construction costs by 20 percent
107
432474
2920
và tránh được hàng tấn rác thải.
07:15
and environmental waste by 15 percent,
108
435418
3054
Điểm mạnh của xây dựng mô-đun
07:18
saving time, money
109
438496
2261
là bạn có thể thi công quanh năm với sự tự tin về chi phí,
07:20
and keeping tons of waste out of landfills.
110
440781
3207
07:24
The power in modular construction
111
444586
3381
chất lượng,
07:27
is that you can build year-round with confidence in your costs,
112
447991
4834
ngày giao hàng và ngày xây dựng.
Có điên rồ không ạ? Có tuyệt vời không ạ?
07:33
in your quality,
113
453902
1707
Nhưng
07:35
and in your delivery date, in your build date.
114
455633
2603
điều đó không phải mục tiêu của tôi.
07:38
Now, wouldn't that be crazy? Wouldn't that be great?
115
458260
2519
Mục tiêu của tôi là một đổi một.
07:41
But --
116
461807
1270
Vì vậy, tôi đã đi khắp thế giới,
07:45
that doesn't get me to my goal.
117
465189
2245
khám phá các phương pháp xây dựng khác nhau và in 3-D,
07:47
My goal is one-for-one.
118
467458
3726
để tìm kiếm công nghệ có thể giúp tôi hiện thực hóa tham vọng của mình.
07:52
So I've been traveling the world,
119
472863
2437
In 3-D printing thật sự rất thú vị và đầy hứa hẹn,
07:55
looking at different alternatives of construction 3-D printing,
120
475324
3325
07:58
trying to find technology that will help me deliver on my ambition.
121
478673
3658
nó có thể giảm chi phí lên đến 40% và gần như không có chất thải.
08:02
3-D printing is so exciting and so promising,
122
482919
4340
Và đây chỉ là một vài ví dụ,
nhưng có 1 số đổi mới thực sự đáng chú ý đang diễn ra trên toàn thế giới,
08:07
offering a 40 percent reduction in cost and near zero waste.
123
487283
4294
đặc biệt là ở Italy, Pháp, Dubai và Úc.
08:12
And this is just to name a few,
124
492546
1706
Họ sử dụng các cánh tay robot để in mọi thứ từ đá rắn,
08:14
but some of the really exciting innovations happening all over the world
125
494276
3472
đến bê tông hay sáp.
08:17
are happening in Italy, France, Dubai and Australia.
126
497772
3013
Ở Italy, họ đã phát triển một kỹ thuật sử dụng xi măng sorel.
08:21
And they use robotic arms to print everything from solid stone
127
501101
4352
Xi măng Sorel được phát minh vào năm 1876,
08:25
to concrete, to wax.
128
505477
1431
08:26
In Italy, they have developed a technique using sorel cement.
129
506932
3917
và nó là sự kết hợp hóa học tuyệt vời giữa magiê oxit và cát địa phương,
08:31
Sorel cement was originally invented in 1867,
130
511182
4374
mà giờ đây họ có thể sử dụng để in các bức tường đá rắn.
08:36
and it's the beautiful chemical marriage of magnesium oxide and local sand,
131
516085
6286
Và ở Pháp,
họ có 1 quy trình đã được phê duyệt, dù vẫn đang thử nghiệm,
08:42
which they can now use to print solid stone walls.
132
522395
3768
trong đó họ in hai dải cách nhiệt bằng foam song song
08:46
And in France,
133
526601
1182
và đổ bê tông vào giữa để tạo ra đá rắn.
08:47
they have a regulator-approved although still experimental process
134
527807
3555
Và ở Dubai, dưới chân hai tòa tháp Emirates lộng lẫy,
08:51
where they print two parallel tracks of foam insulation
135
531386
3564
08:54
and pour concrete in the middle to create solid stone.
136
534974
3083
có một tầm nhìn về tương lai giữa sa mạc.
08:59
And in Dubai, sitting at the foot of those two glorious Emirates Towers,
137
539061
5881
Họ có một văn phòng thử nghiệm của tương lai,
được xây dựng bằng bê tông in 3-D,
09:04
is a vision of the future in the middle of the desert.
138
544966
2944
được in ở Trung Quốc
09:07
They've got their experimental office of the future,
139
547934
3579
và vận chuyển, lắp ráp tại chỗ ở Dubai.
09:11
which is constructed using 3-D printed concrete
140
551537
3381
Không kém phần ấn tượng,
tại Úc, chúng tôi đã tiên phong trong một công nghệ tuyệt vời
09:14
which was printed in China
141
554942
1350
cho phép bạn in các khuôn sáp
09:16
and shipped and assembled on location in Dubai.
142
556316
2624
và đổ bê tông lên trên chúng,
09:19
And not to be outdone,
143
559530
1276
09:20
in Australia, we've pioneered an amazing technology
144
560830
3603
giúp bạn tạo ra những mặt tiền cực kỳ tinh xảo và tiết kiệm chi phí,
09:24
that allows you to print wax molds
145
564457
2517
09:26
and pour concrete over the top of them,
146
566998
2500
mà bạn có thể thấy tận mắt
khi bạn đi du lịch vào lần sau.
09:29
allowing you to create really intricately beautiful and cost-effective facades
147
569522
5666
Nhưng tất cả những điều này đều là công cụ
như chiếc búa của tương lai, nếu bạn thích.
09:35
that you can see in person
148
575212
1315
09:36
the next time you travel the London Underground.
149
576551
2415
Và một điểm chung kết nối tất cả những điều này
09:38
But all of these things are tools --
150
578990
3008
là thiết kế hỗ trợ máy tính.
Chúng ta sẽ cần những mô hình để xây dựng bằng các kỹ thuật này,
09:42
hammer of tomorrow, if you like.
151
582488
2301
09:44
And the one common thread that connects all these things
152
584813
3032
các mô hình giống như cái mà người chơi đang phát triển trong game của chúng tôi.
09:47
is computer-aided design.
153
587869
2412
09:50
We will need models to build using these techniques,
154
590305
4773
Tôi muốn đưa tất cả những người muốn có một mô hình như thế
09:55
models like the ones being developed by players in our game.
155
595434
4577
vào ngôi nhà do chính họ thiết kế.
Và còn nhiều ứng dụng khác nữa.
10:02
I want to put every person that wants one
156
602545
4026
Chúng ta có thể mở ra một trải nghiệm hoàn toàn mới dành cho
10:06
in a home of their own design.
157
606595
2184
nơi lưu trú dành cho người có nhu cầu đặc biệt hay cao tuổi.
10:09
And there are many more applications still.
158
609761
2309
10:12
We could usher in an entirely new empowered experience
159
612476
4737
Chúng ta có thể cung cấp sự hỗ trợ nhanh chóng tại chỗ
trong các tình huống khẩn cấp về nhà ở.
10:17
of special needs or aged-care accommodation.
160
617237
3143
Trích lời 1 người chơi game của chúng tôi,
10:20
And we could provide rapid, on-site assistance
161
620737
2570
“Tôi muốn tự mình giải quyết mọi việc
10:23
in emergency housing situations.
162
623331
2133
và sống bằng cách làm gương.”
10:26
In the words of one of my players,
163
626371
2484
Xin cảm ơn.
10:28
"I want to take matters into my own hands
164
628879
2935
(vỗ tay)
10:31
and live by example."
165
631838
2257
10:35
Thank you.
166
635371
1151
10:36
(Applause)
167
636546
3013
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7