A New Understanding of Human History and the Roots of Inequality | David Wengrow | TED

417,896 views

2022-07-26 ・ TED


New videos

A New Understanding of Human History and the Roots of Inequality | David Wengrow | TED

417,896 views ・ 2022-07-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Diem Dinh Reviewer: Trang Do Nu Gia
00:04
In the summer of 2014,
0
4334
2794
Mùa hè năm 2014,
00:07
I was in Iraqi Kurdistan with a small team of archaeologists,
1
7128
5798
tôi ở khu vực Kurdistan thuộc Iraq với một nhóm khảo cổ nhỏ,
00:12
finishing a season of field excavations near the border town of Halabja.
2
12926
5172
để kết thúc mùa khai quật gần một thành phố biên giới tên Halabja.
00:18
Our project was looking into something which has puzzled and intrigued me
3
18932
5797
Dự án của chúng tôi là khám phá một bí ẩn đã lôi cuốn tôi
00:24
ever since I began studying archeology.
4
24729
3045
từ khi tôi bắt đầu nghiên cứu khảo cổ.
00:28
We're taught to believe that thousands of years ago,
5
28233
3170
Chúng ta thường được dạy để tin rằng vào hàng ngàn năm trước,
00:31
when our ancestors first invented agriculture
6
31444
3629
khi nền nông nghiệp của tổ tiên ta lần đầu ra đời
ở khu vực nào đó trên thế giới,
00:35
in that part of the world,
7
35073
1710
00:36
that it set in motion a chain of consequences
8
36783
3253
điều đó đã gây ra một chuỗi tác động
00:40
that would shape our modern world in a particular direction,
9
40078
4421
định hình nên thế giới hiện đại ngày nay của chúng ta theo một chiều hướng cụ thể,
00:44
on a particular course.
10
44499
2503
một tiến trình cụ thể.
00:47
By farming wheat,
11
47419
2294
Bằng cách trồng lúa mì,
00:49
our ancestors supposedly developed new attachments to the land they lived on.
12
49754
5297
tổ tiên ta nảy sinh sự gắn bó với vùng đất nơi họ sống.
00:55
Private property was invented.
13
55093
2085
Tài sản cá nhân hình thành.
00:57
And with that, the need to defend it.
14
57220
2711
Nhu cầu bảo vệ nó cũng hình thành theo.
01:00
Along with new opportunities for some people to accumulate surpluses,
15
60265
5339
Đi cùng với những cơ hội mới giúp con người tích lũy thặng dư
01:05
came new labor demands,
16
65645
2169
là sự xuất hiện của nhu cầu lao động mới,
01:07
tying most people to a hard regime of tending their crops
17
67856
5881
ràng buộc số đông con người vào một chế độ trồng trọt hà khắc
01:13
while a privileged few received freedom
18
73737
4004
trong khi một nhóm nhỏ thuộc tầng lớp đặc quyền lại được hưởng tự do
01:17
and the leisure to do other things.
19
77741
3128
và thời gian rảnh để làm việc khác.
01:20
To think, to experiment,
20
80910
3003
Để suy nghĩ, thử nghiệm,
01:23
to create the foundations of what we refer to as civilization.
21
83955
4880
để tạo nền móng cho cái ta gọi là “nền văn minh”.
01:29
Now, according to this familiar story,
22
89544
2252
Tương tự câu chuyện quen thuộc này,
01:31
what happened next is that populations boomed,
23
91838
3879
tiếp theo ta có sự bùng nổ dân số,
01:35
villages turned into towns, towns became cities,
24
95759
3670
làng mạc hóa thị trấn, thị trấn hóa thành phố.
01:39
and with the emergence of cities,
25
99471
2002
Với sự xuất hiện của thành phố,
01:41
our species was locked on a familiar trajectory of development
26
101514
5464
loài người rơi vào một quỹ đạo phát triển quen thuộc,
01:46
where spiraling populations and technological change
27
106978
5089
nơi mà sự tăng vọt của dân số và sự đổi thay của công nghệ
01:52
were bound up with the kind of dreadful inequalities
28
112067
4546
đi liền với nạn bất bình đẳng đáng sợ
01:56
that we see around us today.
29
116655
2627
mà ta hằng thấy xung quanh mình ngày nay.
02:01
Except, as anyone can tell you,
30
121242
2920
Tuy nhiên, nếu nhìn vào bằng chứng từ Trung Đông,
02:04
who's looked at the evidence from the Middle East,
31
124204
3462
02:07
almost nothing of what I've just been saying is actually true.
32
127707
5214
bạn sẽ thấy phần lớn những điều tôi vừa nói đều không đúng.
02:14
And the consequences I'm going to suggest
33
134756
3045
Và những hệ quả tôi sắp đưa ra
02:17
are quite profound.
34
137801
1543
là khá lớn.
02:20
Actually, what happened after the invention of agriculture
35
140428
3045
Thật ra, theo sau sự kiện ra đời của nền nông nghiệp
02:23
around 10,000 years ago,
36
143473
2461
xảy ra vào khoảng 10.000 năm trước
02:25
is a long period of around another 4,000 years
37
145934
4004
là một khoảng thời gian kéo dài khoảng 4.000 năm
02:29
in which villages largely remained villages.
38
149979
3504
mà làng mạc vẫn còn là làng mạc.
02:33
And actually there's very little evidence for the emergence of rigid social classes,
39
153483
5839
Còn bằng chứng về sự xuất hiện của giai cấp xã hội thì gần như không có,
02:39
which is not to say that nothing happened.
40
159364
2669
nhưng vậy không có nghĩa là đã không có gì xảy ra.
02:42
Over those 4,000 years,
41
162450
1543
Trong 4.000 năm đó,
02:44
technological change actually proceeded apace.
42
164035
4088
sự thay đổi công nghệ đã diễn ra một cách rất nhanh chóng.
02:48
Without kings,
43
168623
1668
Không có vua chúa,
02:50
without bureaucracies, without standing armies,
44
170291
2795
không có bộ máy quan liêu, không có quân đội thường trực,
02:53
these early farming populations fostered the development of mathematical knowledge,
45
173128
5422
chính số dân cư làm nông này đã thúc đẩy sự phát triển của kiến thức toán học
02:58
advanced metallurgy.
46
178591
1836
và luyện kim trình độ cao.
03:00
They learned to cultivate olives, vines and date palms.
47
180468
4255
Họ học cách trồng ô liu, nho và chà là.
03:04
They invented leavened bread, beer,
48
184764
3712
Họ phát minh ra bánh mì có men, bia
03:08
and they developed textile technologies:
49
188476
2127
và phát triển những công nghệ dệt may như:
03:10
the potter's wheel, the sail.
50
190603
2253
bàn quay gốm, buồm.
03:13
And they spread all of these innovations far and wide,
51
193273
3336
Những cải tiến này được phổ biến khắp mọi nơi,
03:16
from the shores of the eastern Mediterranean,
52
196609
2753
từ bờ đông Địa Trung Hải lên đến Biển Đen,
03:19
up to the Black Sea,
53
199362
1585
03:20
and from the Persian Gulf,
54
200947
2044
và từ Vịnh Ba Tư đến tận vùng núi Kurdistan,
03:22
all the way over to the mountains of Kurdistan,
55
202991
4713
03:27
where our excavations were taking place.
56
207746
3586
điểm khai quật của chúng tôi.
03:32
I've often referred, half jokingly, to this long period of human history
57
212208
4630
Tôi hay ví von, nửa đùa nửa thật, giai đoạn dài này của lịch sử loài người
03:36
as the era of the first global village.
58
216880
3628
là kỷ nguyên ngôi làng toàn cầu đầu tiên.
03:40
Because it's not just the technological innovations that are so remarkable,
59
220925
4171
Vì đây không chỉ là bước tiến phi thường về công nghệ,
03:45
but also the social innovations
60
225138
1835
mà còn về xã hội,
cho phép con người làm nhiều điều
03:47
which enabled people to do all these things
61
227015
3003
mà không cần hình thành những bộ máy trung tâm
03:50
without forming centers
62
230059
2086
03:52
and without raising up a class of permanent leaders over everybody else.
63
232145
5797
hay đưa ra một giai cấp lãnh đạo cố định.
03:58
Now, oddly enough,
64
238860
1627
Kỳ lạ thay,
04:00
this efflorescence of culture is not what we usually refer to
65
240528
5714
ngày nay chúng ta không xem sự phát triển văn hóa này
04:06
as civilization.
66
246284
1752
là nền văn minh.
04:08
Instead, that term is usually reserved for harshly unequal societies,
67
248995
6673
Trái lại, thuật ngữ này thường được dùng
để chỉ những xã hội bất bình đẳng khắc nghiệt
04:15
which came thousands of years later.
68
255668
2336
xuất hiện hàng ngàn năm sau đó.
04:18
Dynastic Mesopotamia. Pharaonic Egypt.
69
258046
3420
Triều đại Lưỡng Hà. Ai Cập thời Pharaon.
04:21
Imperial Rome.
70
261508
1334
Đế quốc La Mã.
04:22
Societies that were deeply stratified.
71
262884
3629
Những xã hội bị phân tầng sâu sắc.
04:26
So in short,
72
266930
2210
Tóm lại,
04:29
I've always felt that there was basically something very weird
73
269182
3670
tôi luôn cảm thấy khái niệm nền văn minh của chúng ta
04:32
about our concept of civilization,
74
272852
3170
về cơ bản là rất lạ thường,
04:36
something that leaves us lost for words, tongue tied.
75
276064
3712
khiến chúng tôi cảm thấy rất khó hiểu, không nói nên lời.
04:39
When we're confronted with thousands of years of human beings,
76
279818
3420
Để nhắc về hàng ngàn năm loài người
04:43
say, practicing agriculture, creating new technologies,
77
283238
4588
làm nông, phát minh ra công nghệ mới,
04:47
but not lording it over each other
78
287826
2544
nhưng không có bất kỳ sự cai trị
04:50
or exploiting each other to the maximum.
79
290370
3044
hay bóc lột hà khắc nào,
04:54
Why don't we have better words?
80
294207
1501
sao ta không dùng từ nào hay hơn?
04:55
Where is our lexicon for those long expanses of human history
81
295750
4671
Sao không có thuật ngữ nào để miêu tả cho những giai đoạn lịch sử dài ấy,
05:00
in which we weren't behaving that way?
82
300421
2420
khi ta chưa hành xử như kia?
05:04
Over the past ten years or more,
83
304634
1960
Trong khoảng hơn mười năm qua,
05:06
I worked closely together with the late,
84
306594
3504
tôi được làm việc chung với nhà nhân chủng học quá cố,
05:10
great anthropologist David Graeber
85
310139
4046
vĩ đại David Graeber
để đưa ra lời giải cho một số những câu hỏi như này.
05:14
to address some of these questions.
86
314185
2795
Nhưng chúng tôi giải quyết nó ở quy mô lớn hơn,
05:17
But we did it on a much larger scale
87
317021
1836
05:18
because from our perspective as an archaeologist and an anthropologist,
88
318857
5171
vì từ góc nhìn của chúng tôi với tư cách là nhà khảo cổ và nhà nhân chủng học
05:24
this clash between theory and data,
89
324070
3670
thì sự xung đột giữa lý thuyết và dữ liệu,
05:27
between the standard narrative of human history
90
327782
2586
giữa câu chuyện thường được kể về lịch sử loài người
05:30
and the evidence that we have before us today
91
330368
3045
và bằng chứng mà ta có ngày nay
05:33
is not just confined to the early Middle East.
92
333413
3211
sẽ không chỉ giới hạn ở khu vực Trung Đông thời sơ khai.
05:37
It’s everything:
93
337458
1335
Nó sẽ bao hàm mọi thứ:
05:38
out whole picture of human history that we’ve been telling for centuries,
94
338835
4087
bức tranh toàn cảnh của lịch sử loài người mà ta hằng kể trong nhiều thế kỷ qua
05:43
it’s basically wrong.
95
343381
1835
về cơ bản là sai.
05:45
I'm going to try and explain a few more of the reasons why.
96
345216
4046
Để tôi giải thích thêm vài lý do tại sao.
05:49
Let's go back to some of those core concepts,
97
349637
2836
Hãy cùng xem lại một số khái niệm trọng tâm,
05:52
the stable reference points around which we've been organizing
98
352515
4630
những cột mốc cố định mà ta dựa vào để sắp xếp
05:57
and orchestrating our understanding of world history for hundreds of years.
99
357186
5005
và sắp đặt sự hiểu biết của ta về lịch sử thế giới trong hàng trăm năm qua.
06:03
Take, for instance, that notion that for most of its history,
100
363026
3879
Lấy ví dụ như quan niệm rằng, trong phần lớn lịch sử,
06:06
the human species lived in tiny egalitarian bands of hunter gatherers,
101
366905
5338
loài người vẫn luôn sống trong những nhóm săn bắt hái lượm nhỏ và bình đẳng,
06:12
until the advent of agriculture ushered in a new age of inequality.
102
372285
5547
cho đến khi sự ra đời của nông nghiệp mở ra một kỷ nguyên bất bình đẳng mới.
06:18
Or the notion that with the arrival of cities came social classes,
103
378875
5964
Hay quan niệm rằng sự xuất hiện của thành phố sinh ra giai cấp xã hội,
06:24
sacred kings and rapacious oligarchs trampling everyone else underfoot.
104
384881
6715
vua chúa và giới tài phiệt tham lam chà đạp người khác dưới chân mình.
06:32
From our very first history lessons,
105
392055
2544
Ngay từ những bài học lịch sử đầu tiên,
06:34
we're taught to believe that our modern world,
106
394641
3378
ta đã được dạy rằng thế giới hiện đại này
06:38
with all of its advantages and amenities,
107
398061
3295
cùng mọi lợi thế và tiện nghi của nó,
06:41
modern health care, space travel,
108
401397
2211
y tế hiện đại, du hành vũ trụ,
06:43
all the things that are good and exciting,
109
403650
2794
mọi điều tốt đẹp và lý thú,
06:46
couldn't possibly exist
110
406486
2169
đều không thể tồn tại
06:48
without that original concentration of humanity
111
408655
3378
nếu không có sự hình thành ngày một lớn hơn
06:52
into larger and larger units
112
412033
2753
từ các điểm tập trung dân cư ban đầu
06:54
and the relentless buildup of inequalities that came with it.
113
414786
5547
và sự gia tăng của sự bất bình đẳng.
07:00
Inequality, we're taught to believe,
114
420333
3920
Ta được dạy rằng sự bất bình đẳng
07:04
was the necessary price of civilization.
115
424253
3838
là cái giá phải trả cho nền văn minh.
07:09
Well, if so, then what are we to make of the early Middle East?
116
429217
3962
Thế thì ta phải giải thích như thế nào về Trung Đông thời sơ khai?
07:13
Perhaps one might say there was just a very, very, very long lag time,
117
433221
3754
Có lẽ vài người cho rằng đó chỉ là một quãng thời gian bị hoãn
07:17
4,000 years,
118
437016
1794
vô cùng dài trong 4.000 năm, trước khi tất cả sự tiến bộ này diễn ra.
07:18
before all these developments took place.
119
438851
2086
07:20
Inequality was bound to happen, it was bound to set in.
120
440937
3003
Sự bất bình đẳng rồi thế nào cũng xảy ra.
07:24
It was just a matter of time.
121
444273
1669
Vấn đề là khi nào mà thôi.
07:26
And perhaps the rest of the story still works
122
446693
2877
Và có lẽ phần còn lại của câu chuyện vẫn đúng
07:29
for other parts of the world.
123
449570
1794
ở những nơi khác trên thế giới.
07:32
Well, let's think a bit about what we can actually say today
124
452532
4588
Hãy cùng xem ngày nay ta thực sự biết gì
07:37
about the origin of cities.
125
457161
2127
về nguồn gốc của các thành phố.
07:40
Surely, you might think, with the appearance of cities
126
460289
3379
Hẳn bạn nghĩ rằng sự xuất hiện của các thành phố
07:43
came the appearance of social classes.
127
463710
2961
đã dẫn dến sự sản sinh của các giai cấp xã hội.
07:46
Think about ancient Egypt with its pyramid temples.
128
466671
4713
Chẳng hạn như Ai Cập cổ đại với các đền thờ kim tự tháp.
07:51
Or Shang China with its lavish tombs.
129
471426
3753
Hay Trung Quốc thời nhà Thương với những lăng tẩm xa hoa.
07:55
The classic Maya with their warlike rulers.
130
475179
3212
Maya cổ điển với những quân vương thiện chiến.
07:59
Or the Inca empire with its mummified kings and queens.
131
479142
4045
Hay đế chế Inca với tục ướp xác vua và hoàng hậu.
08:03
But actually, the picture these days is not so clear.
132
483938
3003
Nhưng thực chất, cách hiểu đó không chắc sẽ còn đúng vào ngày nay hay không.
08:06
What modern archeology tells us, for example,
133
486983
3378
Lấy ví dụ, khảo cổ hiện đại cho chúng tôi biết rằng
08:10
is that there were already cities
134
490403
2419
các thành phố đã xuất hiện
08:12
on the lower reaches of the Yellow River
135
492822
2586
tại khu vực hạ lưu sông Hoàng Hà
08:15
over 1,000 years before the rise of the Shang.
136
495408
3670
hơn 1.000 năm trước khi triều đại nhà Thương bắt đầu.
08:19
And on the other side of the Pacific,
137
499495
1961
Và bên kia bờ Thái Bình Dương,
08:21
in Peru’s Rio Supe,
138
501497
2545
ở sông Supe của Peru,
08:24
we already see huge agglomerations of people
139
504083
3128
chúng ta đã tìm thấy nhiều cộng đồng dân cư đông đúc
08:27
with monumental architecture 4,000 years before the Inca.
140
507253
5380
với những công trình kiến trúc đồ sộ 4.000 năm trước đế chế Inca.
08:33
In South Asia, 4,500 years ago,
141
513926
2753
Tại Nam Á cách đây 4.500 năm,
08:36
the first cities appeared at places like Mohenjo-daro
142
516721
4338
các thành phố đầu tiên xuất hiện tại những nơi như Mohenjo-daro
08:41
and Harappa in the Indus Valley.
143
521059
2335
và Harappa ở lưu vực sông Ấn.
08:43
But these huge settlements present no evidence of kings or queens.
144
523895
6506
Nhưng không có bằng chứng cho thấy những khu dân cư khổng lồ này có vua chúa.
08:52
No royal monuments, no aggrandizing art.
145
532487
3670
Không có bất kỳ công trình hoàng gia hay nghệ thuật nâng cao vị thế nào cả.
08:56
And what's more, we know that much of the population
146
536199
3670
Hơn nữa, ta còn biết được phần lớn dân cư được sống trong
08:59
lived in high-quality housing with excellent sanitation.
147
539911
4087
những căn nhà chất lượng cao với điều kiện vệ sinh sạch sẽ.
09:04
North of the Black Sea,
148
544415
2044
Ở phía bắc Biển Đen,
09:06
in the modern country of Ukraine,
149
546459
2461
tại Ukraina ngày nay,
09:08
archaeologists have found evidence of even more ancient cities
150
548961
3838
các nhà khảo cổ đã tìm ra bằng chứng về những thành phố còn cổ xưa hơn
09:12
going back 6,000 years.
151
552840
2294
với niên đại 6.000 năm.
09:15
And again,
152
555635
1251
Một lần nữa,
09:16
these huge settlements present no evidence
153
556928
4004
không có bằng chứng cho thấy những khu dân cư khổng lồ này
09:20
of authoritarian rule.
154
560973
3087
có chính quyền độc tài.
09:24
No temples, no palaces,
155
564560
2628
Không đền đài, cung điện,
09:27
not even any evidence of central storage facilities
156
567230
2627
không bằng chứng cho thấy có các kho dự trữ chính
09:29
or top-down bureaucracy.
157
569899
2127
hay bộ máy quan liêu từ trên xuống.
09:32
Actually what we see in those cases are these great concentric rings of houses
158
572944
4963
Trong những trường hợp trên, nhà ở được xếp thành hình tròn đồng tâm lớn
09:37
arranged rather like the inside of a tree trunk
159
577949
3128
gần giống như cấu trúc lõi cây
09:41
around neighborhood assembly halls.
160
581119
2502
bao xung quanh hội trường của khu dân cư.
09:44
And it stayed that way for about 800 years.
161
584038
5297
Và hệ thống này được duy trì khoảng 800 năm.
09:51
So what this means is that long before the birth of democracy in ancient Greece,
162
591838
6214
Điều này nghĩa là rất lâu trước khi nền dân chủ ra đời tại Hy Lạp cổ đại,
09:58
there were already well-organized cities
163
598094
3045
thì nhiều thành phố tổ chức có quy củ đã có mặt
10:01
on several of the world's continents
164
601139
2335
trên nhiều lục địa trên thế giới,
10:03
which present no evidence for ruling dynasties.
165
603474
4213
và không có bằng chứng nào cho thấy có triều đại cầm quyền.
10:08
And some of them also seem to have managed perfectly well without priests,
166
608146
4963
Một số thành phố cũng hoạt động trơn tru mà không cần linh mục,
10:13
mandarins and warrior politicians.
167
613151
2669
quan lại hay tướng lĩnh.
10:16
Of course, some early cities did go on
168
616362
2878
Tất nhiên, một số thành phố thời sơ khai
10:19
to become the capitals of kingdoms and empires.
169
619282
3378
cũng trở thành kinh đô của nhiều vương quốc và đế quốc.
10:23
But it's important to note that others went
170
623161
2252
Nhưng cần lưu ý rằng một số khác
10:25
in completely the opposite direction.
171
625454
2962
lại phát triển theo hướng trái ngược.
10:29
To take one well-documented example,
172
629584
2419
Lấy ví dụ, nhiều tài liệu cho biết
10:32
around the year 250 AD,
173
632003
3545
vào khoảng năm 250,
10:35
the city of Teotihuacan, in the valley of Mexico,
174
635590
4087
thành phố Teotihuacán tại thung lũng México,
10:39
with a population of around 100,000 people,
175
639719
3837
với dân số tầm 100.000 người,
10:43
turned its back on pyramid temples and human sacrifices
176
643598
5130
đã bỏ đền kim tự tháp và tục hiến tế người
10:48
and reconstituted itself
177
648728
2919
để tái thiết
10:51
as a vast collection of comfortable villas housing most of the city's population.
178
651689
6924
thành vô vàn biệt thự tiện nghi cho phần lớn dân cư trong thành phố.
10:59
When archaeologists first investigated these buildings,
179
659488
3963
Khi các nhà khảo cổ lần đầu đến nghiên cứu những tòa nhà này,
11:03
they assumed they were palaces.
180
663492
1836
họ đã tưởng chúng là cung điện.
11:05
Then they realized that just about everyone in the city
181
665328
3253
Rồi họ nhận ra rằng hầu như mọi người trong thành phố này
11:08
was living in a palace with spacious patios
182
668623
3253
cũng đều sống trong một cung điện với hiên rộng,
11:11
and subfloor drainages,
183
671876
1668
với các hệ thống thoát nước dưới nền sàn
11:13
gorgeous murals on the walls.
184
673586
2502
và những bức tranh tường rực rỡ.
11:16
But we shouldn't get carried away.
185
676631
1960
Nhưng đừng để bị phân tâm.
11:19
None of the societies that I've been describing
186
679383
3003
Những xã hội tôi vừa miêu tả
11:22
was perfectly egalitarian.
187
682428
3003
không hoàn toàn theo chủ nghĩa quân bình.
11:26
But then we might also remember that fifth-century Athens,
188
686641
3753
Nhưng hãy nhớ rằng thủ đô Athens vào thế kỷ thứ 5,
11:30
which we look to as the birthplace of democracy,
189
690394
3379
nơi được xem là cái nôi của nền dân chủ,
11:33
was also a militaristic society founded on chattel slavery,
190
693773
6631
cũng là một xã hội quân phiệt hình thành nhờ chiếm hữu nô lệ,
11:40
where women were completely excluded from politics.
191
700404
4129
một chế độ mà phụ nữ hoàn toàn bị cấm tham chính.
11:45
So maybe by comparison,
192
705368
1293
Nên có lẽ khi so với Athens,
11:46
somewhere like Teotihuacan was not doing so badly
193
706702
3170
thì những nơi như Teotihuacán
11:49
at keeping the genie of inequality in its bottle.
194
709872
4004
đã xử lý khá ổn thỏa vấn nạn bất bình đẳng.
11:53
But maybe we can just forget about all that, we can look away.
195
713918
2961
Nhưng có lẽ ta cũng có thể nhắm mắt làm ngơ.
11:56
Perhaps all of these things I'm talking about are basically outliers.
196
716879
4755
Mọi thứ tôi vừa thảo luận có lẽ chỉ là ngoại lệ.
12:03
Maybe we can still keep our familiar story of civilization intact.
197
723052
4463
Câu chuyện quen thuộc về nền văn minh vẫn có thể giữ nguyên.
12:08
And after all,
198
728933
1209
Suy cho cùng,
12:10
if cities without rulers were really such a common thing in human history,
199
730142
6048
nếu những thành phố thiếu vua chúa là điều phổ biến trong lịch sử loài người,
12:16
why didn't Cortéz and Pizarro and all the other conquistadors
200
736190
4922
thì tại sao Cortés, Pizarro và những chinh tướng khác
12:21
find any when they began their invasion of the Americas?
201
741153
3504
lại không tìm ra chúng khi họ xâm lược châu Mỹ?
12:24
Why did they find only Moctezuma and Atahualpa
202
744699
4337
Tại sao họ chỉ tìm ra Moctezuma và Atahualpa
12:29
lording it over their empires?
203
749078
2085
cùng những đế quốc bị họ cai trị?
12:32
Except that's not true either.
204
752498
2085
Vì thực ra điều đó cũng không đúng.
12:35
Actually, the city where Hernan Cortéz found his military allies,
205
755042
4546
Thành bang nơi Hernán Cortés tìm được đồng minh,
12:39
the ones who enabled his successful assault
206
759588
2837
những người đã giúp ông đột kích thành công
12:42
on the Aztec capital of Tenochtitlán,
207
762466
3504
kinh đô Tenochtitlán của Aztec,
12:45
was exactly one such city without rulers:
208
765970
4421
cũng thiếu nhà cầm quyền:
12:50
an indigenous republic by the name of Tlaxcala,
209
770975
4338
một nước cộng hòa bản địa có tên là Tlaxcala
12:55
governed by an urban parliament,
210
775354
2169
được cầm quyền bởi nghị viện thành bang,
12:57
which had some pretty interesting initiation rituals
211
777565
3086
và có một số nghi lễ kết nạp tân chính trị gia
13:00
for would-be politicians.
212
780693
1585
khá thú vị.
13:02
They'd be periodically whipped
213
782320
1960
Các cử tri thỉnh thoảng sẽ quất họ
13:04
and subject to public abuse by their constituents
214
784322
3420
và lăng mạ họ công khai
13:07
to sort of break down their egos and remind them who's really in charge.
215
787742
6840
để hóa giải cái tôi và nhắc nhở họ ai mới là người nắm quyền.
13:14
It's a little bit different from what we expect of our politicians today.
216
794999
4338
Điều này khác hẳn tiêu chuẩn ta đặt ra cho giới chính trị gia ngày nay.
13:19
And archaeologists, by the way, have also worked at this place Tlaxcala,
217
799337
4546
Nhân tiện, các nhà khảo cổ cũng đã đến làm việc ở đất nước Tlaxcala này,
13:23
excavating the remains of the pre-conquest city,
218
803924
3045
khai quật tàn tích của một thành phố trước khi bị chinh phục,
13:27
and what they found there is really remarkable.
219
807011
2210
và khám phá được một điều thực sự đáng chú ý.
13:29
Again, the most impressive architecture is not temples and palaces.
220
809263
4546
Lần nữa, kiến trúc gây ấn tượng nhất không phải đền đài cung điện,
13:33
It's just the well-appointed residences of ordinary citizens
221
813809
4046
mà là những căn nhà đầy tiện nghi của thường dân
13:37
arrayed along these grand terraces overlooking district plazas.
222
817855
6298
xếp dọc trên những dãy đất cao trông ra quảng trường của khu đó.
13:44
And it's not just the history of cities
223
824820
2503
Và khoa học khảo cổ hiện đại không chỉ
13:47
that modern archaeological science is turning on its head.
224
827365
4671
định hình lại lịch sử các thành phố.
13:52
We also know now that the history of human societies
225
832995
2795
Giờ ta đã biết lịch sử xã hội loài người
13:55
before the coming of agriculture
226
835831
1794
trước khi nông nghiệp xuất hiện
13:57
is just nothing like what we once imagined.
227
837666
2753
cũng khác hẳn tưởng tượng của ta trước đây.
14:01
Far from this idea of people living all the time
228
841337
2586
Trái ngược với quan niệm rằng con người chỉ sống
14:03
in tiny bands of hunter-gatherers,
229
843964
2044
trong những nhóm săn bắt hái lượm nhỏ,
14:06
actually, what we see these days
230
846050
1835
ngày nay ta đã tìm thấy
14:07
is evidence for a really wild variety of social experimentation
231
847885
5547
bằng chứng về những thử nghiệm xã hội vô cùng đa dạng
14:13
before the coming of farming.
232
853474
1919
trước khi việc đồng áng ra đời.
14:15
In Africa,
233
855393
1251
Tại châu Phi,
14:16
50,000 years ago,
234
856644
2210
cách đây 50.000 năm,
14:18
hunter-gatherers were already creating huge networks,
235
858854
4421
các thợ săn bắt hái lượm đã hình thành
những mạng lưới xã hội khổng lồ, bao trùm phần lớn lục địa.
14:23
social networks, covering large parts of the continent.
236
863317
3212
14:26
In Ice Age Europe, 25,000 years ago,
237
866946
3211
Tại châu Âu vào Kỷ Băng Hà cách đây 25.000 năm,
14:30
we see evidence of individuals singled out for special grand burials,
238
870199
6048
có bằng chứng cho thấy một số người được mai táng vô cùng trọng thể,
14:36
their bodies suffused with ornamentation,
239
876247
3295
thi thể họ mang đầy trang sức,
14:39
weapons and even what looked like regalia.
240
879542
2961
vũ khí và thậm chí là vương phục.
14:42
We see public buildings constructed on the bones and tusks of woolly mammoth.
241
882503
5714
Chúng tôi tìm thấy nhiều công trình công cộng
được xây bằng xương và ngà voi ma mút lông xoăn.
14:49
And around 11,000 years ago,
242
889051
2878
Và khoảng 11.000 năm trước,
14:51
back in the Middle East, where I started,
243
891929
2836
tại Trung Đông, điểm khởi đầu của tôi,
14:54
hunter-gatherers constructed enormous stone temples
244
894807
5047
các thợ săn bắt hái lượm đã xây nên những ngôi đền đá khổng lồ
14:59
at a place called Göbekli Tepe in eastern Turkey.
245
899854
4337
tại một nơi gọi là Göbekli Tepe ở phía đông Thổ Nhĩ Kỳ.
15:05
In North America,
246
905234
1752
Tại Bắc Mỹ,
15:07
long before the coming of maize farming,
247
907027
2294
rất lâu trước khi người ta bắt đầu trồng bắp,
15:09
indigenous populations created the massive earthworks of poverty point
248
909363
4630
dân cư bản địa đã đào đắp nên khu vực Poverty Point rộng lớn
15:14
in Louisiana,
249
914034
1419
tại Louisiana,
15:15
capable of hosting hunter gatherer publics in their thousands.
250
915494
3921
có khả năng chứa hàng ngàn con người săn bắt hái lượm.
15:19
And then Japan, again, long before the arrival of rice farming,
251
919457
4295
Và lần nữa, tại Nhật Bản, rất lâu trước khi việc trồng lúa ra đời,
15:23
the storehouses of Sannai Maruyama could already hold great surpluses
252
923794
5297
những kho chứa tại Sannai Maruyama đã trữ được một lượng lớn
15:29
of wild plant foods.
253
929133
1835
thực phẩm từ cây dại.
15:30
Now what do all these details amount to?
254
930968
2753
Vậy những thông tin này hàm chứa điều gì?
15:33
What does it all mean?
255
933762
1836
Chúng có ý nghĩa gì?
15:35
Well, at the very least, I'd suggest
256
935639
2336
Chà, ít nhất thì tôi sẽ cho rằng ngày nay,
15:38
it's really a bit far-fetched these days to cling to this notion
257
938017
5297
việc cứ cố chấp giữ quan niệm chính sự ra đời của nông nghiệp
15:43
that the invention of agriculture meant a departure from some egalitarian Eden.
258
943355
6882
đã trục xuất ta khỏi “vườn địa đàng bình đẳng” là hết sức phi lý.
15:50
Or to cling to the idea that small-scale societies
259
950863
3712
Hoặc cũng giống như việc cố chấp với quan niệm xã hội nào quy mô nhỏ
15:54
are especially likely to be egalitarian,
260
954617
2669
thì khả năng cao là theo chủ nghĩa quân bình,
15:57
while large-scale ones must necessarily have kings,
261
957328
4171
trong khi những xã hội lớn hơn thì nhất định phải có vua chúa,
16:01
presidents and top-down structures of management.
262
961540
2461
tổng thống và cấu trúc quản lý từ trên xuống.
16:05
And there are also some contemporary implications.
263
965127
2795
Ta cũng phải kể đến một số hệ lụy ngày nay.
16:07
Take, for example, the commonplace notion
264
967963
2836
Ví dụ như một quan niệm thường thấy rằng
16:10
that participatory democracy is somehow natural in a small community.
265
970799
5464
hình thức “dân chủ tham gia” là hiển nhiên phải có trong một cộng đồng nhỏ
16:16
Or perhaps an activist group,
266
976597
2085
hay một nhóm hoạt động xã hội,
16:18
but couldn't possibly have a scale up for anything like a city,
267
978682
5089
nhưng không thể xuất hiện trong các quy mô cỡ thành phố,
16:23
a nation or even a region.
268
983812
2128
quốc gia hay khu vực.
16:26
Well, actually, the evidence of human history,
269
986732
2461
Thực ra nếu ta sẵn lòng nghiên cứu kỹ,
16:29
if we're prepared to look at it,
270
989193
2169
thì lịch sử loài người
16:31
suggests the opposite.
271
991362
1668
sẽ cho thấy điều ngược lại.
16:33
If cities and regional confederacies,
272
993948
2961
Nếu các thành phố và liên minh khu vực
16:36
held together mostly by consensus and cooperation
273
996951
4546
gắn kết với nhau nhờ đồng thuận và hợp tác
16:41
existed thousands of years ago,
274
1001539
3336
đã tồn tại cách đây hàng ngàn năm,
16:44
who's to stop us creating them again today
275
1004875
4046
lẽ nào ta lại không thể tái lập chúng
16:48
with technologies that allow us to overcome the friction
276
1008921
4046
khi công nghệ ngày nay cho phép ta khắc phục khó khăn
16:52
of distance and numbers?
277
1012967
2460
về khoảng cách và dân số?
16:56
Perhaps it's not too late to begin learning from all this new evidence
278
1016053
6089
Có lẽ vẫn chưa muộn để ta bắt đầu học hỏi từ những bằng chứng mới
17:02
of the human past,
279
1022142
1627
về quá khứ của nhân loại,
17:04
even to begin imagining
280
1024144
2002
thậm chí là bắt đầu tưởng tượng
17:06
what other kinds of civilization we might create
281
1026188
4254
về những nền văn minh nào khác mà ta có thể tạo ra
17:10
if we can just stop telling ourselves
282
1030442
4463
nếu ta ngừng tự nhủ
17:14
that this particular world is the only one possible.
283
1034947
5088
thế giới này chỉ được đến vậy mà thôi.
17:21
Thank you very much.
284
1041328
1168
Cảm ơn quý vị rất nhiều.
17:22
(Applause)
285
1042538
5130
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7