Why did people wear powdered wigs? - Stephanie Honchell Smith

642,135 views ・ 2024-08-01

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Yujin Tran Reviewer: Trang Do Nu Gia
00:07
In 1624, 23-year-old King Louis the XIII of France was in crisis.
0
7045
5422
Năm 1624, vị vua 23 tuổi, Vua Louis XIII của Pháp gặp khủng hoảng.
00:12
He was balding.
1
12925
1252
Ngài ấy bị hói đầu.
00:14
What would people say, at a time when a monarch's hair
2
14719
3378
Dân chúng sẽ bàn tán ra sao vào cái thời kì mà mái tóc của một vị vua
00:18
had come to symbolize his power and nobility?
3
18097
2711
được xem là biểu tượng cho quyền lực và sự cao quý?
00:20
Louis was not interested in finding out.
4
20975
2544
Thực ra vua Louis cũng chẳng thèm quan tâm mấy đến điều này.
00:23
Instead, he made a decision that kicked off a 150-year fashion craze:
5
23644
4964
Thay vào đó, ngài ta đưa ra một quyết định
khởi đầu cho cơn sốt thời trang kéo dài suốt 150 năm:
00:28
he wore a particularly full wig.
6
28775
3336
ngài ấy đội hẳn nguyên một bộ tóc giả lên đầu.
Trước thời vua Louis, người ta đã sử dụng tóc giả với nhiều mục đích khác nhau—
00:32
Long before Louis people adopted wigs for various reasons—
7
32862
3545
chúng được xem như một món đồ
00:36
including hygiene, theater, and anti-aging endeavors.
8
36407
3629
để che đi vấn đề vệ sinh, diễn kịch, hoặc giúp trông trẻ trung hơn.
00:40
Wigs date at least as far back as ancient Egypt,
9
40203
3169
Niên đại tóc giả ít nhất phải kể từ thời Ai Cập cổ đại,
00:43
where well-regarded hairdressers crafted them into intricate styles.
10
43372
4213
nơi mà những thợ cắt tóc đỉnh cao đã cắt xén chúng thành nhiều phong cách phức tạp.
00:48
And under certain ancient Roman dynasties, women's wigs became particularly ornate,
11
48211
5171
Và dưới một số triều đại La Mã cổ đại,
tóc giả của phụ nữ được trang trí vô cùng công phu,
00:53
one poet mocking their numerous tiers.
12
53549
3379
một nhà thơ đang chế giễu các tầng tóc ấy.
00:57
During the Middle Ages, the Catholic Church discouraged wig-wearing,
13
57261
4129
Vào thời Trung cổ, Giáo hội Công giáo không khuyến khích việc đội tóc giả,
01:01
emphasizing instead humility and austerity.
14
61390
3546
thay vào đó họ nhấn mạnh sự khiêm nhường và khắc khổ.
01:05
So, those who did wig in medieval western Europe
15
65228
3044
Vì vậy, những người làm tóc giả ở Tây Âu thời trung cổ
01:08
generally wore more natural-looking styles.
16
68272
3170
thường ưa diện những kiểu tóc trông tự nhiên hơn.
01:12
But as rules relaxed in the 1500s, wigs became more acceptable accessories.
17
72193
6381
Nhưng khi điều luật được nới lỏng vào những năm 1500,
tóc giả trở thành phụ kiện được chấp nhận nhiều hơn.
01:19
Queen Elizabeth I of England owned over 80 red wigs,
18
79075
4713
Nữ hoàng Elizabeth Đệ Nhất của Anh sở hữu hơn 80 bộ tóc giả màu đỏ,
01:23
which she used to augment her hair and conceal it as it thinned and grayed.
19
83871
4088
để dùng cho việc nâng tầng tóc và che đi phần tóc bạc và mỏng.
01:28
One of these wigs even adorned her funeral effigy.
20
88209
3420
Một trong những bộ tóc giả này còn được đội lên hình nhân trong tang lễ của bà.
01:32
Yet it wasn't until Louis XIII unveiled his magnificent mane
21
92296
4505
Tuy nhiên, phải đến khi Vua Louis XIII trình làng bộ tóc bờm siêu đỉnh của mình
01:36
a couple of decades later that big wigs truly began booming.
22
96801
4421
vào vài thập kỉ sau đó thì những bộ tóc giả cỡ lớn mới chính thức bùng nổ.
01:41
Members of Louis' court, perhaps eager to gain favor,
23
101722
3295
Các thành viên trong vương triều Louis, có lẽ vì muốn giành được sự ưu ái,
01:45
bewigged themselves and aristocrats elsewhere soon followed suit.
24
105017
4463
nên đã đội tóc giả và các quý tộc ở những nơi khác cũng sớm bắt chước theo.
01:49
The fast-growing popularity of wigs might have been accentuated
25
109730
3546
Sự phổ biến một cách nhanh chóng của tóc giả còn có thể đến từ
01:53
by concerns over hair loss caused by mercury,
26
113276
3169
mối lo ngại về tình trạng rụng tóc do thủy ngân,
01:56
which doctors then prescribed to treat syphilis and other ailments.
27
116612
4547
một loại hóa chất được bác sĩ kê đơn để điều trị bệnh giang mai và các bệnh khác.
02:01
But people also heralded wigs as convenient,
28
121450
3045
Nhưng mọi người cũng cho rằng tóc giả khá tiện lợi,
02:04
since they eliminated the need for daily hair cleaning and styling.
29
124495
4254
vì chúng giúp loại bỏ nhu cầu phải gội đầu hay tạo kiểu tóc hằng ngày.
02:09
In the mid-1600s, the trend amplified under Louis XIII's son, Louis XIV.
30
129333
6090
Vào giữa những năm 1600, xu hướng này ngày càng được lan rộng
dưới thời con trai của Vua Louis XIII, Vua Louis XIV.
02:15
At the time, Europe took its couture cues from Madrid.
31
135923
4213
Vào thời điểm đó, châu Âu chạy theo xu hướng thời trang cao cấp của Madrid.
02:20
But Louis XIV's government changed that
32
140303
2752
Nhưng đế chế của Vua Louis XIV đã thay đổi điều đó
02:23
by investing heavily in France's luxury industry.
33
143055
3546
bằng cách đầu tư mạnh vào ngành công nghiệp xa xỉ của Pháp.
Họ tạo ra các hiệp hội chuyên biệt,
02:27
They created specialized guilds, formalized seasonal releases,
34
147268
3962
chính thức hóa việc cho ra các sản phẩm thời trang theo mùa,
02:31
enforced a dress code at court,
35
151230
1710
quy định về trang phục tại tòa án,
02:32
and banned imports that could have been made in France or its colonies.
36
152940
4380
và cấm nhập khẩu những thứ được sản xuất tại Pháp hoặc các thuộc địa của Pháp.
02:37
Louis XIV once even ordered his son— yet another Louis—
37
157612
3837
Vua Louis XIV thậm chí đã từng ra lệnh cho con trai mình— một Louis khác—
02:41
to burn his coat because it was made of foreign cloth.
38
161449
3295
đốt áo choàng của mình vì nó làm từ vải nước ngoài.
02:45
Buoyed by its growing colonial empire,
39
165411
2669
Được thúc đẩy bởi đế chế thuộc địa đang phát triển của mình,
02:48
France amassed wealth and influence,
40
168080
2378
Pháp tích lũy được sự giàu có và sức ảnh hưởng,
02:50
and Parisian-style big wigs soon perched atop many European heads.
41
170458
5589
những bộ tóc giả khổng lồ đậm chất Paris
sớm yên vị trên đỉnh đầu của nhiều người châu Âu.
02:56
These full-bottom men's hairpieces demanded such thick, long locks
42
176505
5131
Những bộ tóc giả nam rũ qua gáy thường đi kèm với lọn tóc dày và dài
03:01
that ten heads of hair could go into just one.
43
181636
3545
đến mức phải cắt mười cái đầu tóc thì mới đủ để làm được một bộ.
03:05
Within a century, the number of Parisian wigmakers quadrupled.
44
185556
3879
Trong vòng một thế kỉ, số lượng thợ làm tóc giả kiểu Paris đã tăng gấp bốn lần.
03:09
Even small villages often boasted at least one wigmaker.
45
189560
3754
Ngay cả trong những ngôi làng nhỏ cũng có ít nhất một thợ làm tóc giả.
03:13
They generally fabricated their merchandise from human hair—
46
193689
3754
Họ thường làm ra các bộ tóc giả từ tóc người—
03:17
probably sourced from poor women—
47
197443
2211
có thể là từ những người phụ nữ nghèo—
03:19
or from cheaper materials like wool or horsehair.
48
199779
2961
hoặc từ các vật liệu rẻ hơn như lông cừu hoặc bờm ngựa.
03:23
To clean their wigs, eliminate odors, and absorb sweat,
49
203282
3921
Để làm sạch tóc giả, khử mùi và thấm mồ hôi,
03:27
people showered them in perfumed powders of flour, chalk, and aromatics
50
207328
5631
họ thường tắm chúng trong hỗn hợp bột thơm bao gồm bột mì, phấn và các hương liệu
03:32
like violet, rose, clove, and lemon.
51
212959
2877
như hoa phi yến, hoa hồng, đinh hương và chanh.
03:36
It was a messy business, with entire rooms designated for the task.
52
216587
4505
Đó là một quy trình sản xuất lộn xộn,
với toàn bộ căn phòng được thiết kế đặc thù cho công việc này.
03:41
In fact, that's where the term "powder room" is thought to have originated.
53
221259
4421
Cụm “phòng đánh phấn” (phòng trang điểm) thực tế cũng xuất phát từ đây.
03:46
By the mid-1700s, men's wigs remained popular but became simpler,
54
226681
5130
Đến giữa những năm 1700, tóc giả nam vẫn phổ biến nhưng trở nên đơn giản hơn,
03:51
often styled with curls around the face and a ponytail in back.
55
231894
4505
thường được tạo kiểu với những lọn tóc xoăn ôm mặt và buộc đuôi ngựa ở phía sau.
03:56
Women's wigs, however, soared to new heights,
56
236816
3086
Tuy nhiên, tóc giả nữ thì lại vươn lên một tầm cao mới,
03:59
literally towering up to a meter.
57
239902
2461
cao tới một mét theo đúng nghĩa đen.
04:02
Wigmakers often constructed these using rods, ribbons, and wool stuffing.
58
242738
4838
Những thợ làm tóc giả thường dựng những bộ tóc giả này
bằng cách sử dụng các que, ruy băng và nhồi bông len.
04:07
And once covered with hair,
59
247702
1293
Và một khi đã được phủ tóc,
04:08
the wig could be adorned with all manner of accoutrements.
60
248995
3169
bộ tóc giả có thể được trang hoàng thêm nhiều phụ kiện.
04:12
Lighter colored wigs became fashionable and were only enhanced with powders,
61
252498
5005
Những bộ tóc giả màu sáng trở thành mốt và chỉ được dưỡng bằng bột,
04:17
sometimes tinted purple, pink, or blue.
62
257503
3212
đôi khi được nhuộm thêm sắc tím, hồng hoặc xanh lam.
04:21
But not everyone bought into the trend.
63
261007
2168
Nhưng không phải ai cũng chuộng xu hướng này.
04:23
Caricaturists mocked big wig-wearers, framing them as frivolously flamboyant.
64
263301
4796
Những nhà vẽ tranh biếm hoạ thường chế giễu và quy chụp họ
là những người ăn mặc lòe loẹt một cách lố lăng.
04:28
And the hotter temperatures in some of Europe's colonies
65
268264
2794
Và thời tiết oi bức ở nhiều quốc gia châu Âu
có thể khiến bộ tóc giả phủ bột dày cợm này trở thành một mối phiền toái.
04:31
might have made heavy powdered wigs a nuisance.
66
271058
2878
04:34
In 1740, a visitor in Maryland observed that so few people wore wigs,
67
274353
5089
Năm 1740, một du khách ở Maryland quan sát thấy rất ít người đội tóc giả,
04:39
he said, "you would imagine they were all sick, or going to bed."
68
279442
4421
ông nói rằng, “bạn có thể nghĩ họ đang bệnh hoặc chuẩn bị đi ngủ ấy mà”.
04:44
In the late 1700s,
69
284572
1585
Vào cuối những năm 1700,
04:46
a popular backlash against aristocratic decadence gained steam.
70
286157
4629
một làn sóng phản ứng dữ dội của quần chúng
chống lại sự suy đồi của giới quý tộc đã bùng phát.
Khi nước Pháp phải đối mặt với tình trạng thiếu bánh mì,
04:51
As France faced a bread shortage,
71
291162
2210
04:53
flour-powdered wigs were viewed as particularly problematic.
72
293372
3963
những bộ tóc giả được phủ bằng bột mì được coi là vấn đề đặc biệt nghiêm trọng.
04:57
And in 1789, the French Revolution kicked off.
73
297793
4171
Và vào năm 1789, Cách mạng Pháp nổ ra.
05:02
In 1795, England's parliament passed a "powder tax"
74
302631
3754
Năm 1795, quốc hội Anh đã thông qua “thuế bột”
05:06
that led many to abandon their big wigs.
75
306385
2670
khiến nhiều người phải từ bỏ những bộ tóc giả khổng lồ của mình.
05:09
And so, they fell out of fashion, left high and powder-dry,
76
309388
4797
Và từ đó, chúng dần bị đào thải khỏi ngành thời trang,
bị chất cao thành đống và khô như bột,
05:14
like mere relics of a hair-brained past craze.
77
314310
3879
giống như phần tàn dư của quá khứ về một thời cuồng loạn với tóc giả.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7