The magic of QR codes in the classroom - Karen Mensing

Sự kì diệu của việc ứng dụng mã QR trong lớp học - Karen Mensing

170,202 views

2013-06-20 ・ TED-Ed


New videos

The magic of QR codes in the classroom - Karen Mensing

Sự kì diệu của việc ứng dụng mã QR trong lớp học - Karen Mensing

170,202 views ・ 2013-06-20

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Khanh Nguyen Le Cam Reviewer: Vi Phan
Hầu hết các bạn đều biết,
00:05
As most of you know,
0
5332
1150
00:06
QR code stands for quick response code,
1
6506
2680
QR code là "quick response code" (mã phản hồi nhanh)
00:09
and it's a two-dimensional bar code
2
9210
1583
- một dạng mã vạch hai chiều
00:10
that holds a good deal more information
3
10817
1869
chứa thông tin tốt hơn
00:12
than a traditional bar code.
4
12710
1334
so với mã vạch truyền thống.
00:14
They originated in Japan at the Toyota factory
5
14068
2924
Nó bắt nguồn từ Nhật Bản và dùng để theo dõi
00:17
to track the manufacturing of car parts.
6
17016
2787
quá trình sản xuất ô tô trong nhà máy Toyota.
00:19
Since then, they've taken off in popularity,
7
19827
2705
Từ đó, nó trở nên phổ biến
00:22
and you'll see them everywhere in consumer advertising.
8
22556
3108
và bạn thấy nó ở các quảng cáo tiêu dùng khắp mọi nơi.
00:25
When you scan a QR code, you're instantly taken
9
25688
3175
Khi bạn quét một mã QR, bạn sẽ ngay lập tức nhận được
00:28
to a variety of tech-based experiences:
10
28887
2900
một loạt các dạng thông tin khác nhau:
00:31
Could be a text message,
11
31811
1435
nó có thể là một tin nhắn,
00:33
could be an audio message,
12
33270
1371
hay một đoạn tin nhắn thoại,
00:34
could be a website,
13
34665
1382
một trang web,
00:36
could be a video.
14
36071
1230
hoặc có thể là một video.
00:37
It's like magic.
15
37325
1554
Nó thực sự rất kì diệu.
00:38
The tools to create a QR code are essentially free,
16
38903
3351
Những công cụ để tạo mã QR chủ yếu là miễn phí,
00:42
and the tools to interact with the QR code
17
42278
2000
và những công cụ để tương tác với mã QR
00:44
are increasingly easy and common to use.
18
44302
3332
đang ngày càng tăng và thông dụng, dễ sử dụng.
00:47
So, we have this great, free, easy tool,
19
47658
2453
Vậy ta có công cụ miễn phí, dễ sử dụng và tuyệt vời
00:50
but what can we do with it?
20
50135
1635
nhưng ta có thể làm gì với nó?
00:51
Teachers have realized there's a lot of potential
21
51794
2632
Các giáo viên đã nhận ra rất nhiều tiềm năng
00:54
for QR codes in the classroom.
22
54450
2152
của mã QR trong lớp học.
00:56
Recently, I told my class we would be learning
23
56626
2191
Hiện tại, tôi nói với lớp của mình rằng
00:58
some new vocabulary words,
24
58841
1438
chúng ta sẽ học vài từ mới,
01:00
something we do two or three times a month.
25
60303
2485
việc mà chúng ta làm 2 hay 3 lần một tháng.
01:02
They let out a groan
26
62812
1405
Chúng than vãn
01:04
because it's kind of a boring activity.
27
64241
2416
vì đây là một công việc khá nhàm chán.
01:06
Then, I passed out QR codes to all my students
28
66681
2734
Sau đó, tôi phát các mã QR cho tất cả học sinh
01:09
and told them we'd be interacting with them with devices,
29
69439
2715
và bảo chúng dùng các thiết bị để tương tác với mã QR,
01:12
and that's how they'd find their vocabulary list.
30
72178
2339
đó chính là cách chúng tìm danh sách từ vựng.
01:14
The attitude in the class changed completely.
31
74541
3005
Không khí trong lớp liền thay đổi ngay lập tức
01:17
They went from groaning and moaning
32
77570
1667
Thay vì kêu van và rên rỉ,
01:19
to excited and enthusiastic.
33
79261
2575
chúng trở nên hào hứng và sôi nổi.
01:21
I could teach the exact same lesson using QR codes
34
81860
3049
Tôi đã dạy một tiết học y hệt
01:24
and not using QR codes
35
84933
1665
bằng cách sử dụng và không sử dụng mã QR,
01:26
and get a completely different attitude.
36
86622
2561
và thấy được hai không khí hoàn toàn khác biệt.
01:29
One fun activity to do with QR codes
37
89207
1977
Một hoạt động để thực hiện với mã QR
01:31
is a scavenger hunt.
38
91208
1436
là Scavenger Hunt (trò chơi tìm kiếm đồ vật).
01:32
I create QR codes with tasks assigned to them.
39
92668
2770
Tôi tạo ra những mã QR chứa nhiệm vụ
01:35
I hide them all around the room.
40
95462
1854
và giấu quanh lớp học,
01:37
Students go with their devices
41
97340
1429
Các học sinh sẽ đi tìm và quét mã QR
01:38
and scan them and have to complete the task.
42
98793
2443
và phải hoàn thành nhiệm vụ chứa trong mã.
01:41
Recently, I hosted a technology event at my school
43
101260
2381
Vừa qua, tôi chủ trì 1sự kiện công nghệ tại trường
01:43
and held a school-wide QR code.
44
103665
2701
và giữ mã QR của toàn trường.
01:46
Students loved it.
45
106390
1728
Các học sinh yêu nó.
01:48
In grades K through 6,
46
108142
1268
Từ bậc mẫu giáo đến lớp 6,
01:49
they were completely engaged and excited,
47
109434
2062
chúng hào hứng và bận bịu
01:51
literally running from code to code
48
111520
1667
chạy từ mã vạch này sang
01:53
because they were so excited
49
113211
1417
mã vạch khác và rất mong đợi
01:54
to see what the next task was going to be.
50
114652
2687
nhiệm vụ tiếp theo sẽ là gì.
01:57
Students who didn't have devices with them
51
117363
1286
Những học sinh không có thiết bị
01:58
were begging their parents
52
118673
1416
đã xin xỏ bố mẹ
02:00
to pull out their smart phones
53
120113
1429
để mượn điện thoại thông minh
02:01
so they could participate as well.
54
121566
1819
để có thể tham gia.
02:03
It was so refreshing to see
55
123409
1512
Tôi thật sự rất vui khi thấy
02:04
that level of enthusiasm and excitement regarding learning.
56
124945
4579
mức độ nhiệt thành và hào hứng đối với việc học.
Một cách sử dụng mã QR sáng tạo nữa
02:09
A creative use for teachers for QR codes
57
129548
2402
02:11
is for positive reinforcement.
58
131974
2146
là tạo ra các lời động viên.
Hãy treo một tấm áp phích trên tường lớp học
02:14
Put up a poster in your classroom
59
134144
1634
02:15
with numbered QR codes,
60
135802
1384
và in các mã QR đã đánh số,
02:17
each one leading to a different message.
61
137210
1905
mỗi một mã QR ẩn chứa một thông điệp khác nhau.
02:19
When a student needs some feedback,
62
139139
1667
02:20
tell him, 'Go scan number 5.'
63
140830
1536
Khi đánh giá một học sinh,
hãy nói: " Hãy quét mã số 5."
02:22
'Go scan number 22.'
64
142390
1647
"Hãy quét mã số 22"
02:24
And the message will say,
65
144061
1011
Và thông điệp đó được ghi rằng:
02:25
'Great job today! I love your enthusiasm.'
66
145096
2770
"Hôm nay em làm rất tốt. Cô tuyên dương em."
02:27
'Nice work! I can see you're working really hard.'
67
147890
2561
"Làm tốt lắm! Cô thấy rằng em rất chăm chỉ."
02:30
It's so much more exciting for a student
68
150475
1966
Học sinh sẽ cảm thấy thú vị hơn rất nhiều
02:32
to get out of their seat,
69
152465
1366
khi được ra khỏi chỗ,
02:33
scan a code,
70
153855
1070
02:34
and interact with something
71
154949
1347
quét một mã vạch,
và tương tác với một thứ gì đó
02:36
for then the teacher just to say, 'Good job!'
72
156320
2857
so với việc giáo viên nói: "Làm tốt lắm!"
02:39
It's much more memorable.
73
159201
1220
Nó trở nên đáng nhớ hơn.
02:40
Libraries have endless uses for QR codes:
74
160445
3250
Có vô vàn cách dùng mã QR ở thư viện:
chúng ta có thể quét mã để đọc:
02:43
scannable book reviews,
75
163719
2514
các lời phê bình của sách, các cuốn sách được gợi ý,
02:46
lists of reading suggestions
76
166257
1951
các danh sách đọc được treo trên tường,
02:48
and book lists on the walls,
77
168232
1780
tiểu sử tác giả.
02:50
biographies.
78
170036
1189
02:51
Imagine pulling a biography
79
171249
1286
Hãy tưởng tượng việc học
02:52
of Martin Luther King, Jr. off the shelf,
80
172559
2041
khi cầm một quyển sách tiểu sử Martin Luther King, Jr.,
02:54
scanning a QR code,
81
174624
1187
quét mã vạch
02:55
and being instantly taken
82
175835
1314
và ngay lập tức có được
02:57
to the "I Have a Dream" speech.
83
177173
1721
bài "Tôi có 1 giấc mơ"
02:58
It literally makes learning come alive.
84
178918
3064
Nó làm cho việc học trở nên sống động
Mã QR có thể thêm 1 thay đổi trong bài luận
03:02
QR codes can add a nice 21st century twist
85
182006
2231
của thế kỷ 21 thành về dạng truyền thống
03:04
to a traditional assignment.
86
184261
1643
03:05
Each year, I have my class
87
185928
1657
Mỗi năm, tôi yêu cầu lớp mình
03:07
create a poster for a book report,
88
187609
2007
làm một tờ áp phích cho 1 cuốn sách,
03:09
something we've all probably done
89
189640
1311
03:10
at some point in elementary school.
90
190975
1853
việc mà chúng ta có thể làm
ở 1 giai đoạn khi học tiểu học.
03:12
It's a little bit of a boring assignment.
91
192852
1978
Đây là một nhiệm vụ khá tẻ nhạt,
03:14
The kids enjoy it okay.
92
194854
1514
bọn trẻ cũng không quá hào hứng.
03:16
This time, I changed it up,
93
196392
1479
03:17
and the second step of the assignment
94
197895
1762
Lần này, tôi đã thay đổi một chút,
03:19
was to have them record their voices,
95
199681
2147
tôi hướng dẫn bọn trẻ
03:21
recording an audio QR code of themselves
96
201852
3357
ghi âm giọng của mình,
tự làm một mã QR âm thanh
03:25
giving a book review of the book.
97
205233
2014
về cuốn sách mình bình luận.
03:27
They then printed the QR code,
98
207271
2198
Sau đó, chúng in các mã QR
03:29
attached it to the poster,
99
209493
1341
và gắn lên trên áp phích
03:30
and gave the poster a hands-on, interactive quality.
100
210858
3253
và tự tay trang trí.
Chúng tôi treo áp phích ở hành lang
03:34
We put them in the hallway
101
214135
1241
03:35
and kids from all different classrooms
102
215400
1609
và các học sinh lớp khác
03:37
were walking by, scanning them,
103
217033
1263
đi qua, quét mã vạch
03:38
listening to these book reviews.
104
218320
1675
và nghe các bình luậnvề sách.
03:40
It was so much more fun
105
220019
1244
Nó thực sự thú vị hơn rất nhiều
03:41
than just a traditional poster.
106
221287
2176
so với việc làm áp phích truyền thống.
03:43
My class recently had the privilege of participating
107
223487
3146
Lớp tôi đã từng có cơ hội được tham gia
03:46
in a QR code lesson
108
226657
1243
03:47
led by a teacher across the country.
109
227924
2540
một bài giảng về mã QR
do một cô giáo ở một thành phố khác dạy.
03:50
If the video chat weren't exciting enough,
110
230488
2993
Nếu như cuộc gọi video không đủ thú vị
03:53
the fact that she incorporated QR codes into the lesson,
111
233505
3154
thì việc cô ấy sử dụng mã QR cho bài học,
03:56
my students, from their seat,
112
236683
1678
cho phép học sinh
03:58
from the comfort of their classroom,
113
238385
1715
rời khỏi chỗ ngồi của mình
04:00
could actually scan the codes on the computer screen,
114
240124
2540
và quét mã vạch ở trên màn hình máy tính,
04:02
interacting with her QR codes from 3,000 miles away,
115
242688
3313
tương tác với mã vạch của cô ấy với khoảng cách 3000 dặm
04:06
was incredibly exciting and memorable for my students.
116
246025
3479
đã tạo nên những kỉ niệm tuyệt vời cho học sinh của tôi.
04:09
They did not stop talking about the lesson for weeks.
117
249528
3043
Chúng không ngừng bàn luận về nó cả tuần lễ.
04:12
You just don't get that kind of memorable,
118
252595
2407
Bạn không thể có được kỉ niệm đáng nhớ và thú vị này
04:15
engaging experience using a worksheet
119
255026
2995
nếu chỉ sử dụng phiếu bài tập
04:18
or reading from a textbook.
120
258045
2081
hoặc bài đọc trong sách.
04:20
QR codes have a possible use
121
260150
2493
Mã QR có thể sử dụng
04:22
in every grade level,
122
262667
1763
trong mọi khối lớp
04:24
with every subject area.
123
264454
1796
và mọi môn học.
04:26
Kindergarten teachers can have their students
124
266274
2143
Giáo viên mẫu giáo có thể cho học sinh
04:28
scan a QR code that leads to a phonics lesson.
125
268441
3079
quét mã vạch để học các bài học ngữ âm.
04:31
The music teacher can create audio QR codes
126
271544
2752
Giáo viên âm nhạc có thể tạo các mã QR
04:34
of their students playing instruments or singing.
127
274320
2975
chứa những bài nhạc mà học sinh của họ trình diễn.
04:37
PE teachera can post real-time race results
128
277319
2424
Giáo viên thể dục đưa lên kết quả chạy thời gian thực
04:39
or athletic event results,
129
279767
1728
hoặc sự kiện điền kinh
04:41
all attached to a QR code.
130
281519
1944
đều chứa trong mã QR.
04:43
The student council or the PTO can advertise
131
283487
2813
Hội đồng học sinh hoặc người tổng phụ trách
04:46
upcoming school events all around the school
132
286324
2718
có thể quảng bá những sự kiện sắp tới của trường
04:49
and send home on flyers via QR code.
133
289066
3036
và gửi về nhà tờ rơi có chứa mã QR.
04:52
The possibilities with this free and easy tool are endless.
134
292126
3747
Những lợi ích của công cụ hữu ích và tiện lợi này là bất tận.
04:55
If used properly, QR codes have the potential
135
295897
3165
Nếu ta dùng nó đúng cách, mã QR có thể
làm thức tỉnh một học sinh,
04:59
to awaken a student,
136
299086
1311
thay đổi một tiết học,
05:00
transform a lesson,
137
300421
1219
05:01
and bring down the walls of your classroom,
138
301664
2771
và dỡ bỏ bức tường ngăn cách giữa lớp học
tạp nên cơ hội học tập tiên tiến của thế kỉ 21.
05:04
creating the ultimate 21st century learning opportunity.
139
304459
4231
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7