Talking About Your Family in English - Spoken English Lesson

3,208,619 views ・ 2016-07-27

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi, I’m Oli.
0
1860
1310
Xin chào, Tôi là Oli
00:03
Welcome to Oxford Online English!
1
3170
2000
Chào mừng đến với Oxford Online English!
00:05
In this lesson, you can learn how to talk about your family in English.
2
5170
4290
Trong buổi học này, bạn có thể nói về gia đình mình bằng tiếng anh.
00:09
Do you have a big family?
3
9460
3169
Bạn có một đại gia đình?
00:12
What do you like doing when you spend time with your family?
4
12629
3990
Bạn làm gì khi dành thời gian với gia đình?
00:16
Talking about family can be a good way to start a conversation in English, so it’s
5
16619
5031
Nói về gia đình có thể là một cách hay để bắt đầu cuộc hội thoại bằng tiếng anh, vì vậy
00:21
useful if you know what to say and if you have some questions to ask.
6
21650
4990
sẽ hữu ích nếu bạn biết phải nói gì và nếu bạn biết một số câu để hỏi.
00:26
Let’s start with something simple.
7
26640
3200
Bắt đầu với một cái gì đó đơn giản.
00:29
Part one: introducing your family.
8
29840
3010
Phần một: Giới thiệu về gia đình bạn
00:32
Let’s start with a simple sentence:
9
32850
3120
Bắt đầu với một câu đơn giản:
00:35
"There are ________ people in my family."
10
35970
4890
"Có ......... người trong gia đình tôi.'"
00:40
So you can say:
11
40860
1580
Bạn có thể nói:
00:42
"There are five...
12
42440
1960
Có 5
00:44
There are ten...
13
44400
1130
Có 10
00:45
There are thirty people in my family."
14
45530
2990
Có 15 người trong gia đình tôi
00:48
That’s not too hard, but it’s not so interesting, either!
15
48520
5559
Nó không quá khó, nhưng không thú vị lắm!
00:54
You should say who these people are.
16
54079
2921
Bạn nên nói những người này là ai.
00:57
"There are ten people in my family: I have two sisters, one brother, my uncle and aunt,
17
57000
6829
Có 10 người trong gia đình tôi: tôi có 2 chị, 1 anh, chú và dì,
01:03
two grandparents and my parents of course."
18
63829
2571
hai ông bà và bố mẹ tôi.
01:06
"There are four people in my family: my wife, my two sons and myself."
19
66400
6840
"Có 4 người trong gia đình tôi: vợ tôi, hai con trai tôi và tôi."
01:13
Part two: Talking about your brothers and sisters.
20
73240
6200
Phần 2: Nói về anh trai và chị gái bạn.
01:19
How many brothers and sisters do you have?
21
79440
4640
Bạn có bao nhiêu anh chị em?
01:24
You could say:
22
84080
1090
Bạn có thể nói:
01:25
"I have two brothers and one sister."
23
85170
3440
"Tôi có 2 anh và 1 chị."
01:28
"I just have one sister."
24
88610
2860
"Tôi chỉ có một chị gái'"
01:31
"I’m an only child."
25
91470
1930
"Tôi là con một."
01:33
Let’s make it more interesting by adding more information.
26
93400
7060
Hãy làm nó thú vị hơn bằng cách thêm thông tin.
01:40
Are your brothers and sisters older or younger?
27
100460
3260
Bạn có anh chị hay em?
01:43
Where are you in the family?
28
103720
1870
Bạn ở đứa con thứ mấy trong gia đình?
01:45
"I have two older brothers and one older sister.
29
105590
3849
Tôi có 2 anh trai và 1 chị gái
01:49
I’m the youngest in the family."
30
109439
1771
"Tôi là người nhỏ nhất nhà."
01:51
"I just have one sister, who’s five years older than me."
31
111210
4100
'Tôi chỉ có một chị gái, người hơn tôi 5 tuổi."
01:55
"I’m the middle child: my brother is two years older, and I have a younger sister who’s
32
115310
6390
Tôi là đứa con ở giữa: anh trai hơn tôi 2 tuổi, và tôi có 1 em gái đang
02:01
finishing university this year."
33
121700
1610
học năm cuối đại học.
02:03
Part three: talking about your immediate and your extended family.
34
123310
6479
Phần 3: nói về gia đình nhỏ và đại gia đình.
02:09
In English, we sometimes draw a line between your immediate family.
35
129789
4811
Trong tiếng anh, đôi khi chúng ta nói về gia đình nhỏ.
02:14
That means: you, your husband/wife, your children, parents, and brothers and sisters.
36
134600
6910
Điều đó nghĩa là: bạn, chồng/vợ, con, bố mẹ, và anh và chị.
02:21
Then, you have your extended family.
37
141510
3780
Vậy, bạn có đại gia đình
02:25
That means: aunts, uncles, cousins, nephews, nieces, grandparents, grandchildren, and so
38
145290
8910
Điều đó nghĩa là: dì, chú, anh chị em họ, cháu trai, cháu gái, ông bà, cháu và như
02:34
on.
39
154200
1060
vậy.
02:35
Now, you can give more details about the people in your family, like this:
40
155260
5520
Bây giờ, bạn có thể cung cấp thêm thông tin về những người trong gia đình , như là:
02:40
"My immediate family is quite small, because I’m an only child.
41
160780
6110
"Gia đình tôi khá nhỏ, bởi vì tôi là con một."
02:46
My mum is one of five children, so I have a lot of cousins, who are kind of like my
42
166890
4100
Mẹ tôi là một trong năm đứa con, nên tôi có nhiều anh chị em họ, giống như
02:50
brothers and sisters.
43
170990
2139
anh và chị
02:53
There are six people in my immediate family: my parents, my brother and his wife, my sister
44
173129
6452
Có 6 người trong gia đình tôi: bố mẹ, anh trai và vợ, chị gái
02:59
and me.
45
179581
1459
và tôi
03:01
I have a lot of other relatives, but they live in Canada so we don’t see them often."
46
181040
4000
Tôi có rất nhiều người thân khác, nhưng họ sống ở Canada nên chúng tôi không gặp họ thường xuyên.
03:05
Part four: talking about your children.
47
185040
4740
Phần 4: nói về những đứa trẻ
03:09
Do you have children?
48
189780
2209
Bạn có mấy đứa con?
03:11
Let’s see what you can say:
49
191989
2541
Để xem bạn có thể nói:
03:14
"I have three kids: two girls and a boy."
50
194530
3679
Tôi có 3 đứa con: 2 gái và 1 trai
03:18
"We have a newborn son."
51
198209
3310
Chúng tôi sắp sinh một đứa con trai
03:21
"We have one daughter, and my wife’s expecting our second child."
52
201519
7250
Chúng tôi có 1 đứa con gái và vợ tôi đang mong đợi đứa con thứ 2
03:28
As always, you should add details to make your answers longer and more interesting:
53
208769
5031
Như mọi khi, bạn nên thêm thông tin để câu trả lời dài và thú vị hơn
03:33
"I have three kids: two girls and a boy.
54
213800
4579
Tôi có 3 đứa con: 2 gái và 1 trai
03:38
Our eldest daughter has just started secondary school, and the two younger ones are still
55
218379
4661
Con gái cả của chúng tôi vừa mới bắt đầu học trung học, và hai đứa trẻ vẫn còn
03:43
in primary school."
56
223040
1000
học tiểu học
03:44
"We have a newborn son.
57
224040
2440
Chúng tôi có một đứa con trai mới sinh.
03:46
He’s just three weeks old now, so we’re still getting used to things!"
58
226480
4000
Bây giờ nó mới được ba tuần, nên chúng tôi vẫn quen với mọi thứ
03:50
"We have one daughter, and my wife’s expecting our second child.
59
230480
4819
Chúng tôi có 1 đứa con gái và vợ tôi đang mong đợi đứa con thứ 2
03:55
We don’t know if it’s a boy or a girl, but we’ll find out in three months."
60
235299
5330
Chúng tôi không biết nó là trai hay gái, nhưng chúng tôi sẽ tìm ra sau 3 tháng nữa
04:00
Part five: talking about your relationship with your family.
61
240629
3561
Phần 5: nói về mối quan hệ của bạn với gia đình
04:04
Finally, let’s add some information about how often you see your family, and what you
62
244190
5820
Cuối cùng, hãy thêm một số thông tin về tần suất bạn nhìn thấy gia đình của bạn và những gì bạn
04:10
like to do together.
63
250010
1590
muốn làm cùng nhau.
04:11
For example:
64
251600
1440
Ví dụ như:
04:13
"I’m very close to my family.
65
253040
2410
Tôi rất thân với gia đình.
04:15
We have lunch together every weekend."
66
255450
2560
Chúng tôi ăn trưa cùng nhau hàng tuần
04:18
"I see my older brother once a week; we play tennis or basketball together."
67
258010
5860
Tôi gặp anh trai mỗi lần trong tuần, chúng tôi chơi quần vợt và bóng rổ cùng nhau
04:23
"I try to spend as much time as possible with my kids."
68
263870
4979
"Tôi cố gắng dành nhiều thời gian nhất có thể với con tôi."
04:28
What now?
69
268849
1171
Và giờ
04:30
You should know the answer: add more details!
70
270020
3310
Bạn nên biết câu trả lời là: thêm chi tiết!
04:33
Let's look: "I’m very close to my family.
71
273330
3519
Hãy xem nhé: Tôi rất thân với gia đình.
04:36
We have lunch together every weekend at my grandmother’s house.
72
276849
3581
Chúng tôi ăn trưa cùng nhau hàng tuần tại nhà của bà tôi
04:40
She always cooks something delicious!"
73
280430
2079
Bà luôn nấu món gì đó ngon miệng!
04:42
"I see my older brother once a week; we play tennis or basketball together.
74
282509
5630
Tôi gặp anh trai mỗi lần trong tuần, chúng tôi chơi quần vợt và bóng rổ cùng nhau
04:48
I don’t see my other brother so often, because he lives overseas, although we talk on Skype
75
288139
5390
Tôi không thấy anh trai của tôi thường xuyên như vậy, bởi vì anh ấy sống ở nước ngoài, mặc dù chúng tôi thường xuyên nói chuyện với Skype
04:53
every so often."
76
293529
1000
04:54
"I try to spend as much time as possible with my kids.
77
294529
4581
Tôi cố gắng dành nhiều thời gian nhất có thể với con tôi.
04:59
We play cards, watch films, or go to the park if the weather’s nice."
78
299110
5489
Chúng tôi chơi thẻ, xem phim hoặc đi đến công viên nếu thời tiết đẹp.
05:04
Part six: making a longer answer.
79
304599
3050
Phần 6: làm 1 câu trả lời dài
05:07
Now you should be able to make a longer answer talking about your family.
80
307649
4561
Bây giờ bạn nên làm một câu trả lời dài nói về gia đình bạn
05:12
You should be able to talk about your relatives, your brothers and sisters, your children if
81
312210
5229
Bạn nên nói về người thân, anh chị, con nếu
05:17
you have any, and your relationship with your family.
82
317439
3730
bạn có bất kỳ, và mối quan hệ của bạn với gia đình của bạn.
05:21
Let’s look at a sample answer:
83
321169
3310
Xem một mẫu trả lời sau:
05:24
"There are five people in my immediate family, although my extended family is quite large.
84
324479
6351
Có 5 người trong gia đình của tôi, mặc dù đại gia đình của tôi là khá đông.
05:30
I have two sisters, both younger, so I’m the oldest child.
85
330830
3839
Tôi có hai em gái, cả hai đều ít tuổi hơn, vì vậy tôi là đứa con lớn tuổi nhất
05:34
I don’t have kids yet but I’d like to have a big family one day.
86
334669
5041
Tôi chưa có con nhưng tôi muốn có một lớn gia đình một ngày nào đó.
05:39
I see my parents and my sisters quite often, because we all live near each other, although
87
339710
4750
Tôi thường gặp cha mẹ và chị em của tôi, bởi vì tất cả chúng ta sống gần nhau, mặc dù
05:44
I don’t see my other relatives that much."
88
344460
2290
Tôi không thấy những người thân khác của tôi
05:46
OK?
89
346750
2219
Được chứ?
05:48
Could you make an answer like this?
90
348969
1780
Bạn có thể làm một câu trả lời như thế này?
05:50
Let’s look at one more sample answer first:
91
350749
3190
Trước tiên, hãy xem thêm một câu trả lời mẫu:
05:53
"I come from a big family: I’m the fifth child, and I have three brothers and one sister.
92
353939
5690
Tôi đến từ một gia đình lớn: Tôi là đứa con thứ năm, và tôi có ba anh em và một em gái.
05:59
They’re all close to each other in age, but there’s a big gap between them and me.
93
359629
5211
Tất cả chúng đều ở gần nhau trong độ tuổi, nhưng có một khoảng cách lớn giữa chúng và tôi.
06:04
I don’t have children, but I have lots of nieces and nephews!
94
364840
3279
Tôi không có con, nhưng tôi có rất nhiều cháu gái và cháu trai!
06:08
I don’t see my family often because I live in a different country, but I speak to them
95
368119
5151
Tôi không gặp gia đình tôi thường xuyên vì tôi sống ở một quốc gia khác, nhưng tôi nói chuyện với họ
06:13
regularly and we all get together once or twice a year, which is always very noisy but
96
373270
5429
thường xuyên và tất cả chúng ta gặp nhau một hoặc hai lần một năm, điều này luôn rất ồn ào nhưng
06:18
lots of fun."
97
378699
2041
rất nhiều niềm vui.
06:20
What about you?
98
380740
1379
Còn bạn thì sao?
06:22
Try to make a longer answer talking about your family.
99
382119
3390
Cố gắng làm 1 câu dài nói về gia đình bạn.
06:25
Use the vocabulary and ideas from the lesson to help you.
100
385509
4261
Sử dụng từ vựng và ý tưởng từ bài học để giúp bạn.
06:29
Next time you talk about your family in English, hopefully you’ll have lots to talk about!
101
389770
5129
Lần tới khi bạn nói về gia đình bằng tiếng Anh, hy vọng bạn sẽ có nhiều điều để nói về!
06:34
That’s the end of the lesson.
102
394899
2121
Bài học đến đây là hết
06:37
I hope it was useful.
103
397020
1500
Tôi hy vọng nó hữu ích.
06:38
You can see more of our free English lessons on our website: oxford online English dot
104
398520
4399
Bạn có thể xem thêm các bài học tiếng Anh miễn phí của chúng tôi trên trang web của chúng tôi:
06:42
com.
105
402919
1310
www.oxfordonlineenglish.com
06:44
Thanks very much for watching!
106
404229
1171
Cảm ơn đã theo dõi
06:45
See you next time.
107
405400
859
Gặp bạn lần tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7