Clothes Shopping in English - Spoken English Lesson

661,953 views ・ 2016-04-22

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:01
Rheedan: Hello my name is Rheedan.
0
1900
1670
Rheedan: Xin chào, tên tôi là Rheedan.
00:03
Vicki: Hello, I'm Vicki.
1
3570
2430
Vicki: Xin chào, tôi là Vicki.
00:06
Rheedan: Welcome to Oxford Online English.
2
6000
4510
Rheedan: Chào mừng bạn đến với Oxford Online English.
00:10
In this lesson you can learn about how to shop for clothing.
3
10510
2810
Trong bài học này, bạn có thể tìm hiểu về cách mua sắm quần áo.
00:13
Vicki: Have you bought clothing in English before?
4
13320
3390
Vicki: Bạn đã từng mua quần áo bằng tiếng Anh chưa?
00:16
Rheedan: If not, we hope to change that with this lesson.
5
16710
4590
Rheedan: Nếu không, chúng tôi hy vọng sẽ thay đổi điều đó với bài học này.
00:21
And if you have, we want to make the next time even easier.
6
21300
4110
Và nếu bạn có, chúng tôi muốn làm cho lần tiếp theo dễ dàng hơn.
00:25
Vicki: Shopping for clothing will give you a good opportunity to practice your English.
7
25410
5820
Vicki: Mua sắm quần áo sẽ cho bạn cơ hội tốt để thực hành tiếng Anh.
00:31
Rheedan: We'll start by showing you a sample dialogue.
8
31230
3840
Rheedan: Chúng tôi sẽ bắt đầu bằng cách cho bạn xem một đoạn hội thoại mẫu.
00:35
Vicki: Then we'll learn a few phrases that will help you when you go shopping.
9
35070
6020
Vicki: Sau đó, chúng ta sẽ học một vài cụm từ sẽ giúp ích cho bạn khi đi mua sắm.
00:41
Rheedan: Hello, can I help you?
10
41090
2350
Rheedan: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
00:43
Vicki: No, thanks.
11
43440
1680
Vicki: Không, cảm ơn.
00:45
I'm just browsing.
12
45120
1370
Tôi chỉ đang duyệt.
00:46
Rheedan: Okay.
13
46490
1680
Reedan: Được rồi.
00:48
Let me know if you need any help.
14
48170
1850
Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ.
00:50
Vicki: Actually do you have any dresses in stock?
15
50020
3880
Vicki: Thực ra bạn có bộ váy nào trong kho không?
00:53
Rheedan: Yes.
16
53900
1400
Reedan: Vâng.
00:55
Let me show you.
17
55300
1420
Tôi se cho bạn xem.
00:56
Vicki: I like this one.
18
56720
2200
Vicki: Tôi thích cái này.
00:58
Do you have it in another color?
19
58920
2140
Bạn có nó trong màu khác?
01:01
Rheedan: Yes, this dress also comes in red, blue, black, and green.
20
61060
6200
Rheedan: Vâng, chiếc váy này cũng có màu đỏ, xanh dương, đen và xanh lá cây.
01:07
Vicki: I'd like to try the blue one, please.
21
67260
3530
Vicki: Tôi muốn thử cái màu xanh.
01:10
Rheedan: Sure, the changing rooms are over there.
22
70790
3720
Rheedan: Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia.
01:14
Vicki: Can I try this in a smaller size?
23
74510
3960
Vicki: Tôi có thể thử cái này với kích thước nhỏ hơn không?
01:18
Rheedan: Sorry, we don't have any in stock left in that color.
24
78470
4130
Rheedan: Rất tiếc, chúng tôi không còn hàng trong kho có màu đó.
01:22
Would you like to try another color?
25
82600
2600
Bạn có muốn thử màu khác không?
01:25
Vicki: I really like the blue one.
26
85200
4040
Vicki: Tôi thực sự thích cái màu xanh.
01:29
Rheedan: We have a special offer, buy one get one free.
27
89240
4150
Rheedan: Chúng tôi có ưu đãi đặc biệt, mua một tặng một.
01:33
Vicki: Really?
28
93390
1390
Viki: Thật sao?
01:34
That's a bargain.
29
94780
2080
Đó là một món hời.
01:36
Rheedan: Yes, we have a lot of special deals on our clothing.
30
96860
3630
Rheedan: Vâng, chúng tôi có rất nhiều ưu đãi đặc biệt về quần áo.
01:40
Vicki: In that case, I'll take the red one and the black one.
31
100490
5040
Vicki: Trong trường hợp đó, tôi sẽ lấy cái màu đỏ và cái màu đen.
01:45
Rheedan: Would you like anything else?
32
105530
2379
Rheedan: Bạn có muốn gì nữa không?
01:47
Vicki: No, thanks.
33
107909
1811
Vicki: Không, cảm ơn.
01:49
I'll just get this.
34
109720
1290
Tôi sẽ lấy cái này.
01:51
Can I pay by card?
35
111010
2149
Tôi trả bằng thẻ được không?
01:53
Rheedan: Of course, please enter your pin.
36
113159
3971
Rheedan: Tất nhiên, vui lòng nhập mã pin của bạn.
01:57
Vicki: What is my pin number?
37
117130
2390
Vicki: Số pin của tôi là gì?
01:59
Oh, yes.
38
119520
1250
Ồ, vâng.
02:00
Rheedan: Please wait one moment.
39
120770
3090
Rheedan: Xin vui lòng chờ một chút.
02:03
Sign here.
40
123860
1000
Ký vào đây.
02:04
Vicki: Can I get a receipt?
41
124860
2400
Vicki: Tôi có thể lấy biên lai không?
02:07
Rheedan: Of course, here you go.
42
127260
3180
Rhedan: Tất nhiên, của bạn đây.
02:10
Vicki: Thank you.
43
130440
1510
Viki: Cảm ơn bạn.
02:11
Have a nice day.
44
131950
1110
Chúc một ngày tốt lành.
02:13
Rheedan: Thanks for shopping with us.
45
133060
2920
Rheedan: Cảm ơn vì đã mua sắm với chúng tôi.
02:15
Now, let's look at some of the words you'll need when going clothing shopping.
46
135980
4429
Bây giờ, hãy xem một số từ bạn sẽ cần khi đi mua sắm quần áo.
02:20
Vicki: When you first enter the clothing store, the shop assistant might greet you and ask
47
140409
5621
Vicki: Khi bạn lần đầu tiên bước vào cửa hàng quần áo, nhân viên cửa hàng có thể chào đón bạn và
02:26
if you need any help.
48
146030
2060
hỏi bạn có cần giúp đỡ gì không.
02:28
If you are just looking around, you can say that you are browsing.
49
148090
4759
Nếu bạn chỉ đang nhìn xung quanh, bạn có thể nói rằng bạn đang duyệt.
02:32
'Browsing' means looking at many things in a shop to see if there is something you want
50
152849
5620
'Duyệt qua' có nghĩa là xem xét nhiều thứ trong một cửa hàng để xem có thứ gì bạn
02:38
to buy.
51
158469
1000
muốn mua hay không.
02:39
Rheedan: If you're looking for something in particular, you can ask, "Do you sell jeans?"
52
159469
6660
Rheedan: Nếu bạn đang tìm kiếm thứ gì đó cụ thể, bạn có thể hỏi, "Bạn có bán quần jean không?"
02:46
"Do you have jeans?"
53
166129
2571
"Bạn có quần jean không?"
02:48
"I'm looking for jeans."
54
168700
3429
"Tôi đang tìm quần bò."
02:52
"Do you have jeans in stock?"
55
172129
2560
"Bạn có quần jean trong kho không?"
02:54
If the shop has the clothing you're looking for, you will want to try it on before you
56
174689
4970
Nếu cửa hàng có quần áo bạn đang tìm, bạn sẽ muốn mặc thử trước khi
02:59
buy it.
57
179659
1000
mua.
03:00
You can try on the clothing in the changing room, a room for trying on clothing.
58
180659
5370
Bạn có thể thử quần áo trong phòng thay đồ, phòng thử quần áo.
03:06
Vicki: After you've tried on the clothing, you might want to change the size or colour.
59
186029
6290
Vicki: Sau khi thử quần áo, bạn có thể muốn thay đổi kích cỡ hoặc màu sắc.
03:12
You can ask, "Do you have this is another size?"
60
192319
3870
Bạn có thể hỏi, "Bạn có kích thước này không?"
03:16
"Do you have this in a size eight?"
61
196189
4451
"Anh có cái này cỡ tám không?"
03:20
"Do you have this is another colour?"
62
200640
5090
"Bạn có cái này là màu khác không?"
03:25
"Do you have this in green?"
63
205730
3500
"Bạn có cái này màu xanh lá cây không?"
03:29
You've tried on the clothing, it's the right size and the right colour, now you want to
64
209230
5429
Bạn đã thử quần áo, đúng kích cỡ và đúng màu sắc, bây giờ bạn muốn
03:34
know how much it costs.
65
214659
2110
biết nó có giá bao nhiêu.
03:36
If you're buying one item, you can ask, "How much is this?"
66
216769
6610
Nếu bạn đang mua một mặt hàng, bạn có thể hỏi, "Cái này bao nhiêu?"
03:43
If you're buying more than one item, you can ask, "How much are these?"
67
223379
6280
Nếu định mua nhiều mặt hàng, bạn có thể hỏi "Những thứ này giá bao nhiêu?"
03:49
If the clothing costs a lot of money, you can say, "That's really expensive."
68
229659
6200
Nếu bộ quần áo đắt tiền, bạn có thể nói: "Đắt quá".
03:55
If the clothing isn't expensive, you can say, "That's really cheap," or, "That's a bargain."
69
235859
8670
Nếu bộ quần áo đó không đắt tiền, bạn có thể nói, "Thật là rẻ," hoặc, "Đó là một món hời."
04:04
If you choose to buy the clothing, you can say, "I'll take them," or, "I'll take it."
70
244529
8451
Nếu chọn mua quần áo, bạn có thể nói: "Tôi sẽ lấy" hoặc "Tôi sẽ lấy".
04:12
Rheedan: Once you've finished shopping and are getting ready to pay, the shop assistant
71
252980
4800
Rheedan: Sau khi bạn mua sắm xong và sẵn sàng thanh toán, nhân viên bán hàng
04:17
might ask you, "Will there be anything else?"
72
257780
3780
có thể hỏi bạn: "Còn gì nữa không?"
04:21
"Can I help with anything else?"
73
261560
3400
"Tôi có thể giúp gì nữa không?"
04:24
They will ask if you want to pay with cash or by card.
74
264960
5150
Họ sẽ hỏi bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ.
04:30
Usually they'll just say, "Cash or card?"
75
270110
3720
Thông thường họ sẽ chỉ nói, "Tiền mặt hay thẻ?"
04:33
Vicki: You can answer, "I'll pay by card," or, "I'll pay by cash."
76
273830
7660
Vicki: Bạn có thể trả lời, "Tôi sẽ trả bằng thẻ," hoặc "Tôi sẽ trả bằng tiền mặt."
04:41
Don't forget to get a receipt.
77
281490
1440
Đừng quên lấy biên lai.
04:42
Say, "Could I have a receipt please?"
78
282930
4370
Nói, "Làm ơn cho tôi xin biên lai được không?"
04:47
I hope these phrases help you the next time you're shopping.
79
287300
4240
Tôi hy vọng những cụm từ này sẽ giúp ích cho bạn trong lần mua sắm tiếp theo.
04:51
Rheedan: That's the end of the lesson.
80
291540
2200
Rheedan: Thế là hết bài.
04:53
Thank you for joining us!
81
293740
1420
Cảm ơn bạn đã tham gia cùng chúng tôi!
04:55
Vicki: You can see more free lessons on our website: oxfordonlineenglish.com.
82
295160
6180
Vicki: Bạn có thể xem thêm các bài học miễn phí trên trang web của chúng tôi : oxfordonlineenglish.com.
05:01
Rheedan: See you next time!
83
301340
2720
Rheedan: Hẹn gặp lại lần sau!
05:04
Vicki: See you next time!
84
304060
1919
Vicki: Hẹn gặp lại lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7