How do we REALLY express DISGUST in English!? ADVANCED VOCABULARY LESSON!

264,849 views ・ 2019-09-25

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(gentle music)
0
2165
2583
00:09
- Hello everyone and welcome back to "English with Lucy."
1
9595
3175
Chào mừng các bạn đã quay trở lại kênh " English with Lucy"
00:12
Today I've got a disgusting video.
2
12770
3030
Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn một video vô cùng kinh tởm
00:15
No, I'm joking.
3
15800
870
Đùa một chút thôi
00:16
I haven't got a disgusting video, hopefully.
4
16670
2400
00:19
We are going to talk about
5
19070
1450
Chúng ta sẽ cùng nhau trò chuyện về
00:20
how to express disgust in English.
6
20520
4710
cách diễn tả sự ghê tởm trong tiếng anh
00:25
Now, I had an idea for this video recently
7
25230
2120
gần đây tôi đã nảy ra ý tưởng này
00:27
because I was talking to a friend
8
27350
2420
bởi vì lúc mình đang trò chuyện với một người bạn
00:29
and she felt like the English equivalent
9
29770
3270
và cô ấy kiểu như ' à nghĩa tương đương của tiếng anh
00:33
for (speaks in foreign language) in Spanish,
10
33040
2700
với tiếng Tây Ban Nha
00:35
it wasn't strong enough, it wasn't good enough.
11
35740
2160
không hề giống một chút nào, nó chưa đủ hay
00:37
She wanted better ways of expressing
12
37900
2640
Cô ấy muốn những cách thức hay hơn để diễn tả
00:40
that she hated something, that she finds it repulsive.
13
40540
3210
cô ấy ghét cái gì đó đến mức kinh tởm nó luôn
00:43
And it's true, I do find the Spanish phrase
14
43750
2840
và thực vậy, mình đã tìm ra cụm từ để
00:46
for how disgusting to be much more expressive.
15
46590
4010
mô tả sự ghê tởm nó ấn tượng hơn
00:50
So today I'm going to talk to you through everything.
16
50600
2350
Vì vậy mà hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn mọi thứ
00:52
I'm going to talk you through the noise that we make
17
52950
2870
Mình sẽ chia sẻ với các bạn về âm thanh chúng tôi phát ra
00:55
when we find something disgusting
18
55820
1640
ngay lúc chúng tôi phát hiện ra thứ gì đó kinh tởm
00:57
in British culture and American culture,
19
57460
3080
ở cả văn hóa Anh và Mỹ
01:00
the word that we use to say that something's really awful,
20
60540
5000
từ ngữ chúng ta thường dùng khi nói cái gì đó kinh khủng
01:05
and also all of the other synonyms and other words
21
65690
2810
và cả tất cả từ đồng nghĩa và các từ liên quan khác
01:08
that can be used that are slightly less common.
22
68500
2560
nhưng ít phổ biến hơn
01:11
And we're also going to talk about
23
71060
1600
Chúng ta sẽ thảo luận về
01:12
the idioms that we can use
24
72660
1640
những thành ngữ ta có thể dùng
01:14
to say that something is disgusting,
25
74300
1660
để mô tả thứ gì đó ghê tởm
01:15
that we really dislike something.
26
75960
2080
thứ gì đó chúng ta cực kỳ ghét
01:18
And I've also included a little bit of slang as well,
27
78040
2920
đồng thời mình sẽ lòng ghép các tiếng lóng nữa
01:20
in case you want that, too.
28
80960
1700
trong trường hợp bạn muốn dùng
01:22
So this video is perfect for improving your vocabulary,
29
82660
3550
vì vậy mà video này vô cùng tuyêt với cho các bạn muốn cải thiện tiếng anh của mình
01:26
but if you want to improve your pronunciation
30
86210
2030
tuy nhiên nếu bạn muốn cải thiện phát âm
01:28
and your listening skills even further,
31
88240
3010
cũng như kỹ năng nghe
01:31
I highly recommend the special method
32
91250
2380
thì mình muốn giới thiệu cho các bạn một phương pháp đặc biệt
01:33
of combining reading books
33
93630
1970
đó là việc kết hợp đọc sách
01:35
with listening to their audiobook counterparts on Audible.
34
95600
4090
với nghe phiên bản thu âm của những cuốn sách đó trên trang Audible
01:39
It sounds a bit weird but let me explain
35
99690
2350
điều này nghe có vẻ hơi lạ lùng nhưng
01:42
because it really does work.
36
102040
1400
nó thực sự hiệu quả
01:43
Take a book that you have already read in English
37
103440
2830
cầm một quyển sách mà bạn đã đọc qua bằng phiên bản tiếng Anh
01:46
or a book that you would like to read in English,
38
106270
2480
hoặc quyển sách mà bạn muốn đọc bằng phiên bản tiếng Anh
01:48
I've got loads of recommendations down below
39
108750
2600
Mình đã đưa ra nhiều đề xuất ở phần mô tả
01:51
in the description box,
40
111350
1470
01:52
and read that book whilst listening
41
112820
2660
rồi đọc quyển sách đó trong khi nghe
01:55
to the audiobook version.
42
115480
2200
bản thu âm của nó
01:57
Reading alone will not help you with your pronunciation.
43
117680
3420
Chỉ đọc không thôi thì sẽ không giúp bạn cải thiện phát âm của mình
02:01
English is not a strictly phonetic language.
44
121100
2610
Tiêng Anh không phải là ngôn ngữ có hệ thống âm quá khắt khe
02:03
The way that a word is spelled
45
123710
1590
Cách thức một từ được đánh vần
02:05
is probably not going to give you much indication
46
125300
2280
sẽ không đưa ra cách
02:07
as to how it's pronounced.
47
127580
1730
phát âm của từ đó
02:09
If you listen to a word as you read it,
48
129310
2490
nếu như bạn vừa nghe vừa đọc
02:11
your brain will start making connections.
49
131800
1900
thì bộ não của bạn sẽ tạo ra sự liên kết
02:13
And the next time you see that word,
50
133700
2040
và lần tiếp theo bạn bắt gặp chữ đó
02:15
you'll know how it's pronounced.
51
135740
1730
thì bạn sẽ biết cách phát âm của nó
02:17
And the next time that you hear that word,
52
137470
2060
lần tiếp theo bạn nghe chữ đó
02:19
you'll know how it's spelled or written.
53
139530
2050
thì bạn sẽ biết cách viết của nó
02:21
It is such an effective method,
54
141580
2080
đây chính là một phương pháp hiệu quả
02:23
and the best part is you can get one free audiobook
55
143660
3620
khoản tốt nhất đó là bạn có thể truy cập một bản thu âm miễn phí
cho 30 ngày dùng thử trên Audible
02:27
as a 30-day free trial on Audible
56
147280
2890
02:30
by clicking on the link down the below
57
150170
1760
nhấp vào đường dẫn dưới đây
02:31
in the description box and signing up.
58
151930
2330
tại phần mô tả và đăng ký nhé
02:34
Then you can download one of my recommendations.
59
154260
2950
Các bạn có thể tải một trong số tác phẩm mà mình giới thiệu
02:37
Give it a try 'cause it really does work.
60
157210
2620
hãy thử làm các bạn bởi vì việc này vô cùng hữu ích đó
02:39
Right, let's get on with the vocab lesson.
61
159830
3200
hãy bắt đầu bài học từ vựng thôi nào
02:43
Okay, firstly, let's talk about the sound that we make
62
163030
3640
đầu tiên haỹ cùng nhau bàn về những âm thanh chúng ta thường phát ra
02:46
when we are disgusted.
63
166670
1840
khi chúng ta ghê tởm
02:48
I have noticed that different cultures
64
168510
2160
Mình đã để ý thấy rằng những nền văn hóa khác nhau
02:50
and different languages make different sounds,
65
170670
2770
cùng những ngôn ngữ khác nhau thường sử dụng những âm khác nhau
02:53
so I do invite you to write the sound,
66
173440
3090
vì vậy mà mình muốn các bạn viết ra âm
02:56
or at least attempt to write the sound
67
176530
3180
hoặc ít nhất là cố viết ra cái âm
02:59
that you make in your culture when something is disgusting.
68
179710
4100
bạn phát ra khi bạn gặp cái gì đó kinh tởm ở
03:03
That's quite a hard challenge so, (laughs)
69
183810
3080
điều này thực sự là một thử thách khó nhằn
03:06
I don't blame you if you find it difficult.
70
186890
2400
Mình sẽ không đỗ lỗi cho các bạn nếu điều này khó khăn
03:09
What we say is yuck,
71
189290
3630
điều chúng ta nói là Yuck
03:12
or eughh in British English as well,
72
192920
3300
hoặc là eughh trong tiếng Anh Anh
03:16
or eughh, eughh. (laughs)
73
196220
3850
hay Eughh, Eughh
03:20
In American English,
74
200070
1330
Trong tiếng Anh-Mỹ
03:21
they are also really inclined to say ew, ew,
75
201400
5000
họ có khuynh hướng nói ew,
03:26
sometimes followed by gross. (laughs)
76
206560
3810
thường thường họ sẽ nói thêm Gross
03:30
And because we have a lot of American movies and TV shows
77
210370
4640
do sự phổ biến của phim Mỹ cùng chuơng trình truyền hình
03:35
in the UK,
78
215010
2013
ở Anh Quốc
03:37
now our children are starting to say ew, gross, and gross.
79
217900
3890
mà ngày nay mọi trẻ em bắt đầu nói ew, kinh, kinh tởm
03:41
In fact, I remember saying it as a child
80
221790
2320
trên thực tế mình nhớ là khi mình nói chữ này lúc còn nhở
03:44
and my mom was saying, "Don't say that, say yuck.
81
224110
2077
thì mẹ mình nói rằng: đùng nói chữ đó mà hãy dùng Yuck đi
03:46
"You're British!"
82
226187
1143
Con là người Anh mà
03:47
When we in the UK see something disgusting,
83
227330
3480
Ở Anh Quốc khi chúng tôi nhìn thấy cái gì đó ghê tởm
03:50
we're likely to say, if we don't make the noise,
84
230810
2650
nếu như không tạo ra tiếng thì chúng tôi có thể nói
03:53
we could say, how disgusting.
85
233460
3540
ghê quá đi
03:57
But it does seem like a lot of syllables
86
237000
2540
tuy nhiên cụm từ này có nhiều âm tiết
03:59
to say something in a short space of time.
87
239540
2470
để có thể nói tròng khoảng thời gian ngắn
04:02
How disgusting. (laugh)
88
242010
1631
" How disgusting"
04:03
It sounds quite formal.
89
243641
1189
Nó nghe có vẻ trang trọng
04:04
So we'd also say, that's horrible, or, oh that's awful.
90
244830
4970
Chúng tôi cũng nói là điều đó tồi tệ, hoặc kinh khủng quá đi mất
04:09
Americans would just say, gross.
91
249800
3170
Còn người Mỹ thì sẽ nói ghê tởm
04:12
Some other vocabulary.
92
252970
1240
Một vài từ vựng khác
04:14
We have rancid.
93
254210
2450
Chúng tôi dùng Rancid( ghê tởm hoặc thiu)
04:16
Rancid.
94
256660
1113
04:18
Rancid is often used for mouldy food
95
258720
2960
Người ta dùng Rancid để chỉ thức ăn bị ôi thiu,
04:21
or out-of-date milk, things like that.
96
261680
2830
sữa hết hạn, vv...
04:24
Repulsive.
97
264510
1610
Repulsive
04:26
Repulsive.
98
266120
1373
04:28
Repugnant.
99
268490
2060
Repugnant
04:30
Repugnant.
100
270550
1550
Repugnant
04:32
So those last two, repulsive and repugnant,
101
272100
2810
Hai từ cuối là Repulsive và Repugnant
04:34
are often used to describe
102
274910
1470
được dùng để mô tả
04:36
very unattractive, offensive things.
103
276380
3970
những thứ đáng ghét, không ưa nổi
04:40
Gruesome.
104
280350
1193
Gruesome
04:42
Gruesome.
105
282530
1810
Gruesome
04:44
Gruesome, you'll often hear it to describe lots of blood,
106
284340
3750
Gruesome thường được dùng để mô tả
04:48
maybe a murder scene or a gruesome horror movie.
107
288090
4310
cảnh án mạng khủng khiếp hoặc một bộ phim kinh dị khủng khiếp
04:52
Nauseating.
108
292400
1750
Nauseating
04:54
Nauseating.
109
294150
1670
Nauseating
04:55
To feel nauseous means that you want to be sick, to vomit.
110
295820
4640
Cảm thấy Nauseous có nghĩa là bạn phát ốm lên, muốn nôn đi được
05:00
You might not want to physically vomit,
111
300460
2770
Bạn có thể không thực sự nôn
05:03
but you feel the inclination to vomit.
112
303230
3560
nhưng có cảm giác muốn nôn ra luôn
05:06
Nauseating is the adjective to describe this.
113
306790
3520
Nauseating là tính từ để mô tả cảm giác đó
05:10
A nauseating film, a film that made me want to be sick.
114
310310
4060
Một bộ phim khiến cho cho cảm giác buồn nôn, làm tôi phát ốm
05:14
Loathsome.
115
314370
1500
Loathsome
05:15
To loathe something is quite an emphatic way of saying
116
315870
4530
ghê tởm cái gì đó là một cách rõ ràng để nói
05:20
to hate something.
117
320400
1580
ghét cái gì đó.
05:21
So something is loathsome, it is odious.
118
321980
4490
vì vậy thứ gì ghê tởm có nghĩa nó rất đáng ghét
05:26
I hate it. (laughs)
119
326470
2040
Mình ghét nó
05:28
Vile and vulgar, this means very unpleasant.
120
328510
3390
Vile và Vulgar, hai từ này có nghĩa là khó ưa, kinh tởm
05:31
It's often used to describe bad language.
121
331900
3020
người ta dùng những từ này để miêu tả ngôn từ xấu xa, tồi tệ
05:34
If somebody is swearing a lot, you might say,
122
334920
2227
Nếu ai đó chửi thề quá nhiều thì bạn có thể nói
05:37
"Stop using such vile language, stop being so vulgar."
123
337147
4003
hãy ngừng sử dụng những lời lẽ thô tục đó đi, ngừng trở thành người tầm thường như vậy
05:41
One that my grandmother loves to use is ghastly, ghastly.
124
341150
5000
Một từ mà bà nội mình hay sử dụng đó là Ghastly
05:46
This just means awful, terrible.
125
346560
2680
từ này có nghĩa là kinh khủng
05:49
If somebody is wearing a terrible outfit, you might say,
126
349240
3167
Nếu như ai đó bận lên mình bộ trang phục diêm dúa thì bạn có thể nói
05:52
"Ah she looks ghastly."
127
352407
2593
cô ta trông kinh đi được
05:55
Don't ever say that to someone's face because
128
355000
2540
nhưng đừng nói vậy về khuôn mặt của ai đó bởi vì
05:58
that's mean. (laughs)
129
358710
1310
nó có nghĩa là...
06:00
A couple of slang words now that you can use,
130
360020
3177
Bạn có thể sử dụng một vài tiếng lóng như sau
06:03
and the first one is rank, rank. (laughs)
131
363197
4273
Từ đầu tiên là Rank
06:07
I have a feeling that this is a very British one.
132
367470
2580
Mình cảm giác là chữ này mang hơi hướng của người Anh
06:10
I remember it becoming popular in middle school,
133
370050
2670
Minh nhớ rằng nó được sử dụng rộng rãi vào hồi cấp 2 của mình
06:12
so 15 years ago.
134
372720
2450
cách đây 15 năm rồi đó.
06:15
If something is rank,
135
375170
1330
Nếu cái gì đó "Rank"
06:16
it's just really unpleasant and disgusting.
136
376500
2810
thì nó thực sự rất kinh đó
06:19
Ugh, your salad looks rank. (laughs)
137
379310
3960
ôi, món xà-lách trộn của bạn trông kinh quá(haha)
06:23
It's very slang.
138
383270
1590
Ý nghĩa của nó đúng chất tiếng lóng
06:24
Another one is very childish, it's icky.
139
384860
3280
Một từ khác, từ này nghe có vẻ rất con nít luôn , đó là "Icky"
06:28
Ugh, that's icky, yucky, icky.
140
388140
2570
06:30
They're both very childish words.
141
390710
1980
Cả hai từ này nghe có vẻ rất con trẻ con luôn
06:32
And the last one, the last slang word is vom-worthy.
142
392690
4240
Từ cuối cùng đó là "vom-worthy"
06:36
Vom is obviously short for vomit,
143
396930
2830
Vom là hình thức rút gọn của Vomit
06:39
and worthy means is deserving of vomit, vom-worthy.
144
399760
4440
Và Worthy có nghĩa là cái gì đó nhìn mắc ói
06:44
That film was vom-worthy, I just wanted to throw up.
145
404200
4500
Bộ phim đó kinh quá đi được, mình chỉ muốn bỏ xem thôi
06:48
Right, now we're going to talk
146
408700
1390
Bây giờ, chúng ta sẽ cùng bàn về
06:50
about eight idioms that express disgust.
147
410090
4560
8 thành ngữ để miêu tả cảm giác ghê tởm
06:54
They can also touch on fear and kind of mistrust as well.
148
414650
5000
Những từ ngữ này cí thể liên quan đến nỗi sợ của bạn hoặc là cảm giác ngờ vực
07:00
Often those emotions are quite closely linked.
149
420780
2510
thường thì những cảm xúc đó có mối liên kết chặt chẽ với nhau
07:03
So number one is to make one's skin crawl.
150
423290
3890
Thành ngữ đầu tiên " to make one's skin crawl"( nỗi da gà)
07:07
To make your skin crawl.
151
427180
1890
07:09
Brr, you all know the feeling, don't you?
152
429070
2420
Chắc các bạn cũng hiểu cảm giác đó?
07:11
It's usually used to describe a person
153
431490
2640
Thành ngữ này được dùng để mô tả người nào đó
07:14
that makes you feel disgusted, frightened, or unnerved.
154
434130
4650
khiến cho bạn sợ khiếp, không an toàn
07:18
For example, that PE teacher
155
438780
2680
Chẳng hạn, giáo viên thể dục đó
07:21
who used to watch us get changed
156
441460
2270
từng nhìn chúng tôi thay đồ
07:23
really made my skin crawl. (laughs)
157
443730
2600
làm tôi nổi cả da gà
07:26
It's so sad that we've all had creepy teacher experiences.
158
446330
2840
Chúng ta chứng kiến những sự việc rùng mình như vầy thật là đáng buồn mà
07:29
I've had far too many. (laughs)
159
449170
1670
Mình đã từng biết rất nhiều luôn
07:30
And it wasn't just to me,
160
450840
1130
Đó không phải một mình mình thôi đâu
07:31
it was just to all the girls in the school.
161
451970
1360
mà tất cả các bạn nữ sinh khác trong trường cũng vậy
07:33
There were really some people
162
453330
1100
thực sự nhiều người
07:34
that shouldn't have been teaching,
163
454430
1570
không xứng để đến với con đường dạy học
07:36
but that's a story for another day.
164
456000
1960
nhưng đó là câu chuyện khác
07:37
Number two is to make one's stomach turn.
165
457960
3240
Thành ngữ thứ 2 là " To make one's stomach turn"
07:41
If something makes your stomach turn,
166
461200
2520
Nếu điều gì đó "make your stomach turn"
07:43
it makes you want to be sick.
167
463720
1240
thì nó ghê tởm khiến bạn phát ốm
07:44
It's that instant feeling where your whole stomach shifts
168
464960
5000
Đó là cảm giác dạ dày của bạn cồn cào lên
07:50
when you see something disgusting.
169
470190
2080
khi bạn nhìn thấy điều gì đó kinh khủng
07:52
I can't eat mushrooms, they make my stomach turn.
170
472270
3840
Tôi không thể ăn nấm này được, chúng làm tôi phát ốm lên được
07:56
That's totally not true, I love mushrooms.
171
476110
1900
Mà điều này thì hoàn toàn sai đối với mình, mình thích ăn nấm lắm
07:58
But my brother-in-law-to-be hates mushrooms
172
478010
3600
Tuy nhiên, anh rễ của mình không mấy yêu thích loại này
08:01
and he would actually be sick.
173
481610
1420
và anh ấy thực sự sẽ phát ốm lên đó
08:03
They make his stomach turn.
174
483030
2000
08:05
Number three is to give someone the heebie-jeebies.
175
485030
2910
Thành ngữ thứ 4 là "give someone the heebie-jeebies
08:07
I love this.
176
487940
833
mình cực kỳ thích thành ngữ này luôn.
08:08
I think it's also referred to as the creeps as well,
177
488773
2997
MÌnh nghĩ nó cũng ợi nhớ đến cái gì đó ghê rợn
08:11
that's maybe more American.
178
491770
2260
nghe có vẻ là phong cách người Mỹ
08:14
Ugh he gives me the heebie-jeebies,
179
494030
1590
"Ôi, anh ta làm tôi sởn gai ốc"
08:15
he makes me feel frightened, unnerved, and scared,
180
495620
4210
Anh ta làm tôi sợ hãi, làm tôi mất bình tĩnh
08:19
and disgusted. (laughs)
181
499830
1790
08:21
It's very, very similar to make my skin crawl.
182
501620
3490
nó tương tự như "make your skin crawl"
08:25
It's describing that same feeling.
183
505110
2180
Mô tả cùng một cảm giác
08:27
It doesn't necessarily have to be used
184
507290
1670
Dẫu vậy, nó không dùng để
08:28
to describe people, though.
185
508960
1350
mô tả con người đâu
08:30
For example, this abandoned warehouse
186
510310
2850
Chẳng hạn, nhà kho bỏ hoang đó
08:33
gives me the heebie-jeebies, it gives me the creeps.
187
513160
3290
làm tôi sởn cả gai ốc
08:36
Number four is to make someone shudder.
188
516450
3020
Thứ tư đó là "To make someone shudder"
08:39
To make someone shudder.
189
519470
1580
Rùng mình
08:41
To shudder is to ugh shake and shiver out of disgust.
190
521050
5000
Shudder có nghĩa là rùng mình do cái gì đó ghê tởm
08:46
Ugh. (laughs)
191
526103
1747
08:47
For example, the thought of eating that mouldy chicken
192
527850
4090
Ví dụ như: suy nghĩ đến việc ăn món gà mó meo đó
08:51
makes me shudder, argh.
193
531940
2600
làm tôi rùng mình,
08:54
Number five is to be unable to stand the sight of.
194
534540
3740
Thứ 5 " to be unable to stand the sight of"
08:58
To be unable to stand the sight of.
195
538280
1720
ghét cái gì đó
09:00
Commonly said as, ugh I can't stand the sight of.
196
540000
3580
thường thì người ta hay nói kiểu như tôi cực kỳ ghét...
09:03
It means you can't bear to look at something,
197
543580
2400
nó có nghĩa rằng bạn không dám nhìn vào thứ gì đó
09:05
even looking at it is too disgusting for you.
198
545980
2830
bởi vì nó quá ghê rợn đối với bạn
09:08
For example, I can't stand the sight of spiders.
199
548810
3250
chẳng hạn như tôi thực sự ghét mấy con nhện này
09:12
It's all those little spindlerly legs.
200
552060
2940
chúng đều là những con có chân ngọ nguậy
09:15
Joking, I love spiders.
201
555000
2200
Đùa thôi, mình thích nhện lắm đấy
09:17
I was just thinking of something
202
557200
1250
Mình chỉ đang nghĩ về thứ gì đó
09:18
that people are commonly disgusted by.
203
558450
2040
mà mọi người thường hay ghê tởm
09:20
Because I don't think people are scared of spiders
204
560490
3850
Bỏi vì mình không nghĩ rằng mọi người lại đi sợ mấy con nhện
09:24
as they are disgusted.
205
564340
1840
do chúng nhìn có vẻ ghê
09:26
Correct me if I'm wrong.
206
566180
1190
nếu mình nhầm lẫn thì bạn có thể giúp mình sửa nhé
09:27
Are you scared of a little tiny spider,
207
567370
1710
Các bạn có sợ mấy con nhện bé tý vậy không
09:29
or are you disgusted by it?
208
569080
1500
bạn cso cảm thấy ghê rợn do chúng hay không
09:30
'Cause I can understand disgust,
209
570580
2230
bởi vì mình hiểu ghê rợn
09:32
but fear, fear for a little tiny spider?
210
572810
3363
nhưng mà lại sợ mấy con nhện đó ư
09:37
Unless you live in Australia,
211
577120
1210
Nếu bạn không sống ở Úc
09:38
then that's fine, you can be scared. (chuckles)
212
578330
3290
vậy thì cũng ổn thôi, bạn có thể sợ chúng( haha)
09:41
Number six is to have no stomach for.
213
581620
3060
Thứ 6 " to have no stomach for"
09:44
To have no stomach for.
214
584680
1900
09:46
Or to not be able to stomach, to not be able to stomach.
215
586580
4580
hoặc " to not be able to stomach"
09:51
I can't stomach X.
216
591160
2850
tôi không có bụng dạ...
09:54
If I eat X, then I will be sick.
217
594010
3320
Nếu tôi ăn X, tôi sẽ phát ốm đó
09:57
For example, again, not true, I love this food,
218
597330
3000
Chẳng hạn như, đay chỉ là ví dụ thôi nhé chứ thực ra mình rất thích đồ ăn đó
10:00
I can't stomach blue cheese,
219
600330
2280
Tôi không có bụng dạ để ăn phô mai chuyển màu đó
10:02
I've got no stomach for blue cheese.
220
602610
1740
Tôi không có gan ăn phô mai chuyển màu xanh
10:04
It's the mould,
221
604350
1120
nó bị ôi rồi
10:05
I swear the blue bits in it are mould. (laughs)
222
605470
3090
Mình thề là những miếng chuyển màu xanh đó thiu rồi
10:08
Number seven is to break out in a cold sweat,
223
608560
2840
Thứ 7 " to break out in a cold sweat"
10:11
or to break someone out in a cold sweat.
224
611400
3120
hay " to break someone out in a cold sweat"
10:14
Again, this can refer to making someone feel scared
225
614520
2720
thành ngữ này được dùng để chỉ cái gì đó làm người khác cảm thấy sợ
10:17
or to making someone feel disgusted.
226
617240
2820
hoặc ghê rợn
10:20
For example, ugh, the thought of staying
227
620060
2970
Ví dụ: eo ôi, nghĩ về việc phải ở trong
10:23
in a two-start hotel makes me break out in a cold sweat,
228
623030
3460
khách sạn 2 sao dó làn tôi khiếp hãi
10:26
it makes me feel so disgusted that I sweat. (laughs)
229
626490
3000
nó làm tôi ghê rợn đến mức toát cả mồ hôi( haha)
10:29
And the last one, number eight,
230
629490
1440
và cuối cùng là
10:30
is to make one's blood run cold.
231
630930
2680
" to make one's blood run cold"
10:33
To make one's blood run cold.
232
633610
2160
" to make one's blood run cold"
10:35
This, again, is maybe leaning slightly more
233
635770
2660
một lần nữa, thành ngữ này có vẻ nghiêng về hơi hướng
10:38
to feeling frightened.
234
638430
1580
cảm giác khiếp hãi
10:40
I just think to feel scared and feel disgusted
235
640010
2170
Mình nghĩ thành nữ này mô tả cảm giác sợ hãi, ghê rợn
10:42
can be so close.
236
642180
1170
có vẻ gần nghĩa
10:43
You would use this phrase to describe someone
237
643350
1830
Bạn sẽ dùng cụm này để mô tả ai đó
10:45
that you really don't trust.
238
645180
1850
mà bạn không hề tin tưởng
10:47
You're scared of them, disgusted by them,
239
647030
2380
Bạn khiếp hãi họ
10:49
and you don't trust them.
240
649410
1380
và không hề tin tưởng họ
10:50
For example, that weird lady down the road
241
650790
2420
Ví dụ: người phụ nữ kỳ lạ ở dưới phố
10:53
makes my blood run cold, I don't trust her.
242
653210
3790
làm tôi lạnh đông cả máu, tôi chẳng thấy tin tưởng cô ta chút nào
10:57
I don't think she's up to any good.
243
657000
1830
tôi không nghĩ là cô ta sẽ làm điều gì tốt đẹp đâu
10:58
Right, that's it for today's disgusting video.
244
658830
3810
và đó là tất cả từ vựng cho chủ đề hôm nay
11:02
Your homework for today,
245
662640
1990
bài tập cho các bạn là
11:04
apart from describing the noise that you make
246
664630
2810
ngoài việc mô tả âm thanh bạn phát ra
11:07
in your culture and language when something is disgusting,
247
667440
3580
trong ngôn ngữ và văn hóa của bạn khi bạn bắt gặp cái gì đó ghê rợn
11:11
is to write something that disgusts you
248
671020
3390
thì bạn hãy viết vài thứ làm bạn khiếp hãi
11:14
using some of the vocabulary
249
674410
1690
có sử dụng vài từ vựng
11:16
that we've discussed in this lesson.
250
676100
2830
ở bài ngày hôm nay
11:18
Discussed, disgust, yes, they sound the same.
251
678930
2380
" discussed, disgust" hai âm giống nhau
11:21
They are homophones. (laughs).
252
681310
1510
cả hai là từ đồng âm đó( haha)
11:23
Don't forget to check out Audible.
253
683870
1610
Đừng quên tìm kiến Audible nhé
11:25
The link to sign up is in the description box
254
685480
2120
Đường dẫn mình để ở phần mô tả
11:27
so you can get your free audiobook and 30-day free trial,
255
687600
2780
bạn có thể lấy bản thu âm miễn phí và 30 dùng thử
11:30
and there are loads of recommendations
256
690380
1460
cùng nhiều đề xuất khác
11:31
for both books and audiobooks.
257
691840
2160
cả vè sách lẫn bản thu âm của nó
11:34
And don't forget to connect with me
258
694000
1420
Đùng uên kết nối với
11:35
on all of my social media.
259
695420
1360
các kênh xã hội của mình nhé
11:36
I've got my Facebook, I've got my Instagram,
260
696780
1800
Facebook, Instagram
11:38
and I've got my Twitter, and I've got my personal channel
261
698580
3110
Twitter và cả kênh cá nhân của mình nữa
11:41
where I talk about lifestyle
262
701690
1280
kênh mình chia sẽ với các bạn về phong cách sống
11:42
and anything I want to talk about.
263
702970
2110
và mọi thứ.
11:45
I will see you soon for another lesson.
264
705080
2546
mình sẽ gặp lại các bạn ở các bài học tiếp theo
11:47
Mwah!
265
707626
1007
11:48
(gentle music)
266
708633
2667
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7