13 IDIOMS for ILLNESS, SICKNESS & HEALTH | English Vocabulary Lesson (+ Free PDF & Quiz)

228,548 views ・ 2018-01-23

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
(light upbeat music)
0
1249
3083
( nhạc dạo )
00:10
- Hello everyone and welcome back to English With Lucy.
1
10349
3901
Chào mừng các bạn quay lại với English With Lucy.
00:14
Today I am bringing you loads of idioms
2
14250
3120
Hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn vài thành ngữ
00:17
related to sickness, illness and health,
3
17370
3580
liên quan tới ốm đau, bệnh tật và sức khỏe nhé
00:20
so it's really going to help you
4
20950
1120
Vậy nên nó sẽ giúp bạn
00:22
improve your English vocabulary
5
22070
1498
cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh đó
00:23
and it's going to help you sound more like a native.
6
23568
2889
và còn giúp bạn nói chuyện nghe giống người bản xứ nữa
00:26
Before we get started,
7
26457
1363
Trước khi chúng ta bắt đầu
00:27
I'd just like to thank the sponsor of today's video,
8
27820
2630
mình muốn gửi lời cảm ơn tới nhà tài trợ của video hôm nay
00:30
it is Lingoda, Lingoda is an online language academy,
9
30450
4121
đó là Lingoda, Lingoda là một học viện ngôn ngữ trực tuyến
00:34
they've got loads of real, qualified, native teachers,
10
34571
4115
Họ có nhiều giáo viên bản xứ tài giỏi và chất lượng
00:38
that will teach you in both group
11
38686
2414
học sẽ dạy bạn cả trong nhóm học chung
00:41
and private online lessons.
12
41100
2270
lẫn các khóa học online một mình
00:43
They have French, Spanish, German and English,
13
43370
3070
Họ có các giáo viên người Pháp, Tây Ban Nha, Đức và Anh,
00:46
I've tried it out for myself and I really do think
14
46440
2470
mình đã tự trải nghiệm và mình thực sự nghĩ rằng
00:48
it is excellent and incredibly affordable,
15
48910
3920
khóa học này rất tuyệt vời và giá cả thì lại cực kì phải chăng
00:52
you sign up on a monthly basis,
16
52830
1752
bạn đăng kí theo tháng,
00:54
so you get your subscription package,
17
54582
1796
thì sẽ nhận được trọn bộ bản giới thiệu
00:56
which tells you how many group classes you have
18
56378
2070
và bạn sẽ biết có bao nhiêu nhóm học
00:58
and how many private classes you have,
19
58448
2212
và có bao nhiêu buổi học một mình
01:00
the group classes are incredibly small
20
60660
2350
Các nhóm học thì siêu ít người
01:03
and you pay so much less than you would
21
63010
2420
và bạn chỉ phải chi ít hơn số tiền mà đáng lí phải bỏ ra
01:05
in a normal, traditional academy,
22
65430
2180
ở 1 học viện truyền thống
01:07
so it's perfect for people
23
67610
1120
Vì vậy nó hoàn hảo với những người
01:08
who want to go up levels quickly,
24
68730
2562
muốn lên trình cấp tốc
01:11
but because it's 24/7, you can schedule in classes
25
71292
3408
nhưng vì được mở 24/7, bạn có thể tự sắp xếp lịch các lớp học
01:14
at any time of the day, anywhere in the world,
26
74700
3020
bất cứ lúc nào trong ngày, ở bất cứ đâu trên thế giới,
01:17
you can pick and choose what's relevant to you
27
77720
2390
bạn có thể chọn những gì hợp với trình độ mình
01:20
and I always get really good feedback
28
80110
2060
và mình luôn nhận được phản hồi tốt
01:22
from all the students, who sign up through Lingoda.
29
82170
2042
từ tất cả các học sinh, những người đã đăng kí học Lingoda.
01:24
They've given me an offer to pass on to you guys,
30
84212
3308
01:27
you can get 50 dollars or 50 Euros
31
87520
2730
01:30
off your first month at Lingoda, all you have to do
32
90250
3050
01:33
is click on the link in the description box
33
93300
2070
01:35
and use the code, that's on the screen.
34
95370
2190
01:37
Right, let's get started with the lesson.
35
97560
2320
Chúng ta bắt đầu bài học nhé
01:39
The first idiom is actually one used to say
36
99880
3220
Thành ngữ đầu tiên là thứ bạn nói khi
01:43
you don't feel unwell, you feel very good,
37
103100
3250
thấy khỏe
01:46
it is to feel as fit as a fiddle
38
106350
2879
Đó là khỏe như vâm ( to feel as fit as a fiddle )
01:49
and a fiddle is another word for a violin,
39
109229
3261
và a fiddle nghĩa là cái chốt, cái chèn, hoặc là cái cán của đàn violon đấy (tức là rất chắc chắn )
01:52
so if you feel as fit as a fiddle, you feel great,
40
112490
4400
vì vậy nếu bạn " feel as fit as a fiddle " , thì bạn thấy siêu tốt
01:56
I, right now feel as fit as a fiddle.
41
116890
3270
Mình, ngay bây giờ đây, " feel as fit as a fiddle "
02:00
Another one is to be a picture of health,
42
120160
4130
Một thành ngữ khác là " to be a picture of health " ( trông rất khỏe )
02:04
if you are a picture of health,
43
124290
2290
Nếu bạn là " a picture of health"
02:06
you are a great example of good health,
44
126580
3050
bạn là 1 người siêu khỏe mạnh
02:09
you could say, my friend was struggling with an illness,
45
129630
2790
Bạn có thể nói như này, " Bạn tôi đã từng chật vật với trận ốm,
02:12
but now she is a picture of health,
46
132420
2300
nhưng giờ cô ấy lại siêu khỏe rồi "
02:14
she is really, really healthy.
47
134720
1903
nghĩa là cô ấy cực kì cực kì khỏe mạnh
02:16
Now the next one is negative
48
136623
2427
Bây giờ là 1 câu mang tính tiêu cực,
02:19
and this is to have a splitting headache
49
139050
4190
và đó là have a splitting headache ( đau như búa bổ )
02:23
and to have a splitting headache
50
143240
1940
và có nghĩa là
02:25
is to have a really, really bad headache,
51
145180
3632
1 trận đau đầu siêu siêu tệ
02:28
can you imagine it, to split your head?
52
148812
3638
Bạn tưởng tượng ra không, " split your head " ?
02:32
Very painful, anyone who has suffered
53
152450
2500
Rất đau luôn, và nếu có ai bị
02:34
with a migraine will understand that,
54
154950
2647
bệnh đau nửa đầu sẽ hiểu điều này
02:37
I've only had one in my life,
55
157597
2313
Mình đã từng trải qua 1 lần trong đời
02:39
but it was a very, very bad couple of days.
56
159910
2800
thực sự đó là những ngày tệ, siêu tệ
02:42
The next one is one you have probably heard before,
57
162710
2852
Câu tiếp theo có thể nghe quen quen đối với nhiều người
02:45
because when I ask for examples of idioms from my students,
58
165562
4408
bởi vì cứ khi nào mình hỏi học sinh xem chúng có biết câu thành ngữ nào không
02:49
they always say this one or it's raining cats and dogs,
59
169970
3101
y như rằng đó là câu này hoặc " it's raining cats and dogs "
02:53
which is an idiom we don't use very frequently,
60
173071
3589
cái câu it's raining cats and dogs không được sử dụng phổ biến lắm
02:56
but the one I want to talk about
61
176660
1780
nhưng câu mình chuẩn bị nói đây thì khác
02:58
is to be, look or feel under the weather,
62
178440
4070
đó là "to be, look or feel under the weather"
03:02
I normally use it with look, I might say,
63
182510
2440
Mình thường nói là
03:04
ooh, you look a bit under the weather
64
184950
1647
ồ trông bạn hơi mệt mỏi uể oải nhỉ
03:06
and then the person could reply,
65
186597
2193
và người đó có thể trả lời lại rằng
03:08
yes, I am feeling a bit under the weather
66
188790
2739
ừ, mình thấy có chút mệt
03:11
and this means to look, feel or be unwell,
67
191529
4651
Vậy thì cụm này nghĩa là trông như, cảm thấy không khỏe
03:16
it's quite a nice way of saying it,
68
196180
1193
Đây là 1 cách nói hay, tế nhị
03:17
because you don't want to say to someone, you look dreadful,
69
197373
4317
vì đương nhiên bạn không muốn nói là " ôi bạn nhìn như xác chết lờ đờ vậy "
03:21
you want to say, you look a little bit under the weather,
70
201690
2828
Cách hay hơn, là, " cậu nhìn uể oải nhỉ "
03:24
are you unwell, are you feeling okay?
71
204518
2672
"cậu thấy không khỏe à, cậu có ổn không vậy?"
03:27
The next one is another negative one,
72
207190
2270
Câu tiếp theo lại tiếp tục mang ý tiêu cực
03:29
it is to take a turn for the worse,
73
209460
2810
là "take a turn for the worse"
03:32
if you take a turn for the worse,
74
212270
1950
Nếu bạn take a turn for the worse
03:34
it means you are iller or sicker than you were before,
75
214220
4490
thì nghĩa là tình trạng ốm của bạn đang ngày càng tệ đi
03:38
so I could say, I had a cold,
76
218710
2170
Mình có thể nói là, mình vừa dính 1 trận cảm,
03:40
but then I took a turn for the worse
77
220880
1299
nhưng khi mọi khi chỉ tệ đi
03:42
and I had to go to hospital, so I was quite ill
78
222179
3916
mình phải đi bệnh viện, ốm đau mệt phết
03:46
and then I got really ill and I had to go to hospital,
79
226095
3415
thật đấy, đi viện đó
03:50
you can use it in a positive way,
80
230460
2390
Bạn hoàn toàn có thể dùng với nghĩa tích cực
03:52
you can say, to take a turn for the better,
81
232850
2720
như là take a turn for the better
03:55
but it's not as common.
82
235570
1630
nhưng cách nói này không phổ biến lắm
03:57
The next one is to be black and blue,
83
237200
3540
Câu tiếp theo là to be black and blue
04:00
I wonder if you can guess
84
240740
1730
Chắc các bạn cũng đoán được
04:02
what this one might be, black and blue?
85
242470
2444
nghĩa của câu này là gì rồi nhỉ?
04:04
If you're black and blue,
86
244914
1576
Nếu bạn black and blue
04:06
it means that you have quite a few bruises,
87
246490
3680
nghĩa là bạn có vài vết bầm tím
04:10
so the marks you get after you've been hit,
88
250170
3390
Cái vết xuất hiện sau khi bạn bị đấm ý ( nó màu đen đen xanh xanh tim tím đúng không nào )
04:13
so if you are very bruised, then you could say
89
253560
1900
Nếu bạn bị thâm tím nghiêm trọng thì có thể nói là
04:15
that you are black and blue, this relates to the next one,
90
255460
4070
bạn "black and blue". Và câu này lại dẫn ta tới câu sau
04:19
because the next one is to take a tumble,
91
259530
3480
to take a tumble
04:23
if you have taken a tumble, it means you have fallen over,
92
263010
4490
nếu bạn take a tumble, có nghĩa là bạn ngã sõng soài
04:27
so if you fall over and you get bruises,
93
267500
2620
và nếu bạn ngã rồi bị bầm dập cả người
04:30
you can say, ooh, I've taken a tumble
94
270120
2320
bạn có thể nói là, ooh, I've taken a tumble
04:32
and I'm black and blue,
95
272440
1440
and I'm black and blue
04:33
see if your English teacher understands you,
96
273880
1658
Hãy xem xem gv tiếng anh của bạn có hiểu
04:35
when you say that. (laughs)
97
275538
1942
khi bạn nói thế không ( :D )
04:37
The next one is to go under the knife,
98
277480
2750
Câu tiếp này là to go under the knife
04:40
this means to have an operation,
99
280230
2750
nghĩa là có cuộc phẫu thuật ( mổ )
04:42
but it also can refer to cosmetic surgery,
100
282980
3090
nhưng cũng có thể là phẫu thuật thẩm mỹ
04:46
so if somebody says, she's been under the knife,
101
286070
2930
vậy nên nếu có ai nói, she's been under the knife
04:49
it means she's had cosmetic surgery,
102
289000
3270
nghĩa là cô ấy đã phẫu thuật thẩm mỹ
04:52
but if I said, I had a really sore leg,
103
292270
3250
Nếu tôi nói, I had a really sore leg
04:55
but I went under the knife,
104
295520
1590
but I went under the knife,
04:57
it means I had a sore leg, but now I've had an operation.
105
297110
4550
cái chân tôi đau dữ dội nhưng tôi đã phẫu thuật rồi.
05:01
Now the next one is to be on one's last legs
106
301660
4740
Câu tiếp theo là to be on one's last legs
05:06
and this means that somebody is very close to exhaustion,
107
306400
4734
và nó có nghĩa là ai đó sắp độ kiệt sức rồi
05:11
to being very, very tired and collapsing or even death,
108
311134
4316
rất rất mệt, sụp đổ, có khi sắp chết
05:15
so if somebody says, I think they're on their last legs,
109
315450
3770
I think they're on their last legs,
05:19
it means, I don't think they're going to live very long,
110
319220
2733
nghĩa là họ có thể không sống được lâu lắm
05:21
which is obviously very, very, very sad,
111
321953
2627
chuyện này thật buồn
05:24
but in Britain especially,
112
324580
2800
Ở Anh
05:27
we like to use a lot of idiomatic phrases
113
327380
3030
bọn mình hay dùng các cụm thành ngữ,
05:30
around very serious situations,
114
330410
2370
nói về các vấn đề nghiêm trọng
05:33
so instead of to die, we say to pop one's clogs,
115
333770
2774
nên thay vì nói die, bọn mình dùng pop one's clogs,
05:36
you've popped your clogs,
116
336544
1736
you've popped your clogs,
05:39
it's just a way of dealing with something quite serious,
117
339900
3520
đây chỉ là 1 cách nói về các chuyện tồi tệ
05:43
so if someone's on their last legs,
118
343420
1758
vì nếu có ai thưc sự đứng trên cái chân cuối rồi
05:45
we're not trying to be funny, we're not joking,
119
345178
2432
điều đó nghiêm túc đó, chả phải đùa hay trêu gì đâu
05:47
we just, that's how we deal
120
347610
1230
Đó là cách bọn mình đối mặt
05:48
with a really difficult, sad situation.
121
348840
3100
với tình huống khó khăn, đáng buồn
05:51
Another one that's quite similar
122
351940
1750
1 câu khá tương tự nữa,
05:53
is to be hanging by a thread,
123
353690
2160
là hanging by a thread,
05:57
it means you're very close to either
124
357466
2484
nghĩa là ngàn cân treo sợi tóc
05:59
the situation becoming very serious or even to death.
125
359950
3650
cận kề cái chết lắm rồi
06:03
The last one is actually my favourite health-related idiom,
126
363600
4460
Câu cuối cùng thực chất là câu thành ngữ về sức khỏe yêu thích của mình
06:08
because it's so funny, (laughs)
127
368060
2550
vì nó buồn cười ( :D )
06:10
I find it really funny,
128
370610
1190
Mình thấy khá buồn cười,
06:11
it is to feel like, or to look like death warmed up,
129
371800
5000
là feel like, or to look like death warmed up,
06:18
again, this is an idiom, I would love to know
130
378110
2410
06:20
if you have an example of this one in your own language,
131
380520
3360
06:23
if somebody looks just dreadful, so ill, so unwell,
132
383880
4800
Nếu ai đó nhìn quá mệt, quá ốm,
06:28
pale, grey, big bags under their eyes,
133
388680
4350
quá nhợt nhạt, thâm quầng mắt
06:33
you can tell them they look like death warmed up,
134
393030
3630
bạn có thể bảo họ trông như xác chết sống dậy
06:36
it's just such a funny phrase,
135
396660
1540
06:39
you can't not smile, when somebody says that to you,
136
399210
3414
06:42
unless you're feeling like death warmed up of course.
137
402624
3476
06:47
So yeah, see if you can use that
138
407220
1510
06:48
in conversation with a native,
139
408730
2330
06:51
because I think they will really find that quite funny.
140
411060
2910
06:53
Right guys, that's it for today's lesson,
141
413970
2100
06:56
don't forget to check out Lingoda,
142
416070
1476
06:57
if you're looking for really high quality,
143
417546
2384
06:59
online language lessons
144
419930
1590
07:01
with real, native, qualified teachers,
145
421520
2850
07:04
the link is in the description box
146
424370
1250
07:05
and you can use the code on the screen now,
147
425620
3299
07:08
don't forget to connect with me on all of my social media,
148
428919
2891
07:11
I've got my Facebook, I've got my Instagram
149
431810
1770
07:13
and I've got my Twitter
150
433580
2120
07:15
and I will see you soon for another lesson, muah.
151
435700
2900
07:20
(light upbeat music)
152
440600
3083
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7