50 Weird & Confusing Facts About British Life & Culture

50 Sự Thật Kì Lạ Và Khó Hiểu Về Cuộc Sống Và Văn Hoá Ở Anh

2,287,606 views

2019-05-29 ・ English with Lucy


New videos

50 Weird & Confusing Facts About British Life & Culture

50 Sự Thật Kì Lạ Và Khó Hiểu Về Cuộc Sống Và Văn Hoá Ở Anh

2,287,606 views ・ 2019-05-29

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2159
2583
HỌC TIẾNG ANH CÙNG LUCY GIỌNG ANH TUYỆT VỜI
Xin chào mọi người, chào mừng quay lại với English với Lucy.
00:11
- Hello everyone, and welcome back to English With Lucy.
1
11030
3020
Hôm nay tôi thấy rất nóng, ngoài trời chỉ 19 độ.
00:14
Today I'm very hot, and it's only 19 degrees.
2
14050
4900
00:18
We're gonna talk about that later.
3
18950
1350
Chúng ta sẽ nói về vấn đề này sau.
00:20
Today I'm going to talk to you about
4
20300
2070
Hôm nay tôi sẽ nói về
00:22
50 weird and random facts about British culture.
5
22370
4690
50 sự thật kì lạ ngẫu nhiên về văn hoá Anh.
Bài học hôm nay thực sự rất thú vị.
00:27
Now this lesson's more of a fun one.
6
27060
1810
00:28
It's going to be great for your listening practise
7
28870
2460
Nó sẽ giúp đỡ cho việc luyện kĩ năng nghe của bạn
00:31
and if you want to improve your pronunciation
8
31330
2230
và nếu bạn muốn trau dồi phát âm của mình
00:33
alongside your listening, I highly recommend Audible.
9
33560
4170
bên cạnh kĩ năng nghe, tôi có 1 gợi ý cho bạn về ứng dụng Audible.
00:37
It's an online database of audiobooks,
10
37730
2200
Nó là một kho dữ liệu sách nói online,
00:39
and I've got loads of recommendations
11
39930
1960
và tôi đã đề ra rất nhiều gợi ý
00:41
in the description box.
12
41890
1110
trong phần mô tả video.
00:43
Basically, if you listen to an audiobook
13
43000
2330
Về cơ bản, nếu bạn nghe sách nói
00:45
narrated by a native speaker,
14
45330
1970
kể lại bởi một người bản xứ
00:47
at the same time as reading the actual book,
15
47300
3270
cùng lúc với việc đọc quyển sách thật,
00:50
it's basically the key to learning perfect pronunciation.
16
50570
3810
nó cơ bản sẽ là chìa khoá để học phát âm một cách hoàn hảo.
00:54
You can claim your free audiobook and 30 day free trial
17
54380
3400
Bạn có thể nhận sách nói miễn phí của mình và 30 ngày dùng thử
00:57
by clicking on the link in the description box,
18
57780
2160
bằng cách nhấp chuột vào liên kết dưới phần mô tả video,
00:59
where I've also put loads of recommendations
19
59940
2670
nơi tôi đã đề ra rất nhiều gợi ý
01:02
for great audiobooks, to help you improve your English.
20
62610
3800
về những tựa sách nói tuyệt vời, để có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình.
01:06
Right, let's get started with the video.
21
66410
3010
Được rồi, hãy bắt đầu video nào.
01:09
Fact number one.
22
69420
1180
Sự thật thứ nhất.
01:10
Tea is by far the most popular drink drunk by Brits.
23
70600
4410
Trà cho đến nay là thức uống được người Anh uống phổ biến nhất.
01:15
Maybe you knew this, but apparently we drink
24
75010
3000
Có thể bạn đã biết, theo những gì tôi đã đọc hoặc được kể, chúng tôi uống
01:18
165 million cups of tea every single day.
25
78010
4510
165 triệu tách trà mỗi ngày.
01:22
Bananas!
26
82520
910
Thật điên rồ!
01:23
I've drunk no tea today.
27
83430
1590
Tôi chưa uống trà vào hôm nay.
01:25
It's not my favourite, I don't hate it,
28
85020
1970
Nó không phải thứ tôi thích, tôi không ghét nó,
01:26
I'll have it if I'm offered, but yeah.
29
86990
1920
tôi sẽ dùng nếu được mời, nhưng là vậy đó.
01:28
Number two, on our main TV channels,
30
88910
2320
Điều thứ 2, trên những kênh TV chính của chúng tôi,
01:31
that's channel one and two and quite a few others,
31
91230
2570
đó là kênh 1 và 2 và một vài kênh khác,
01:33
they're run by the BBC and we don't have any adverts.
32
93800
3070
chúng thuộc đài truyền hình BBC và chúng tôi không phải xem bất cứ quảng cáo nào.
01:36
This is because we pay a licence fee
33
96870
2920
Điều này là vì chúng tôi trả một khoảng phí đăng ký.
01:39
and I think it's over 100 pounds a year,
34
99790
1750
và tôi nghĩ nó hơn 100 bảng Anh một năm,
01:41
but basically we have to pay.
35
101540
1660
nhưng cơ bản là chúng tôi buộc phải trả.
01:43
If we have a TV we have to pay it,
36
103200
3350
Nếu chúng tôi có TV thì chúng tôi phải trả khoảng phí đó,
01:46
even if we don't wanna watch the BBC.
37
106550
2160
thậm chí nếu chúng tôi không xem BBC.
01:48
Now I kind of like it because I like ad-free TV,
38
108710
3240
Tôi khá thích nó bởi vì tôi thích xem truyền hình không quảng cáo.
01:51
but I also don't want the BBC
39
111950
1460
nhưng tôi cũng không muốn kênh BBC
01:53
to tell me whether I can have a TV or not.
40
113410
2750
bảo tôi nếu tôi muốn có TV hay không.
01:56
Number three, queues are incredibly important to us.
41
116160
4930
Điều thứ 3, việc xếp hàng quan trọng với chúng tôi một cách không ngờ.
02:01
If you push into a queue, if you queue-jump,
42
121090
2990
Nếu bạn xô lấn, chen hàng,
02:04
you will be universally hated in Britain.
43
124080
3190
bạn sẽ bị ghét khắp nước Anh.
02:07
Doesn't make sense.
44
127270
1430
Không hợp lý tí nào.
02:08
Comment below if queues are important in your country,
45
128700
2330
Hãy bình luận phía dưới nếu việc xếp hàng quan trọng ở quốc gia của bạn,
02:11
because I went to Spain and I lived there for a while,
46
131030
2640
vì tôi từng đến sống ở Tây Ban Nha được một thời gian,
02:13
and people did not respect queues.
47
133670
2400
và người dân không hề tôn trọng việc xếp hàng.
02:16
When I lived in Spain I remember being in a bank
48
136070
2600
Khi tôi sống ở Tây Ban Nha tôi nhớ trong một lần ở ngân hàng,
02:18
and some lady thought that her problem
49
138670
1930
một số người phụ nữ nghĩ vấn đề của họ
02:20
was more important than my problem,
50
140600
1950
quan trọng hơn của tôi,
02:22
and she just pushed in and was like
51
142550
1717
và họ cứ thế chen vào hàng như thể
02:24
sorry, this is an emergency.
52
144267
1493
xin lỗi, đây là một trường hợp khẩn cấp.
02:25
I was like, in Britain that would never happen!
53
145760
3650
Tôi kiểu, ở Anh thì chuyện đó KHÔNG ĐỜI NÀO xảy ra đâu nhé!
02:29
Number four.
54
149410
880
Điều thứ 4.
02:30
Please, sorry and thank you basically dominate
55
150290
3920
"Làm ơn", "xin lỗi" và "cảm ơn" cơ bản là chi phối
02:34
all of our social interactions.
56
154210
1750
tất cả các tương tác xã hội của chúng tôi.
02:35
It's so ingrained into our brains
57
155960
2660
Nó ăn sâu vào tâm trí chúng tôi
02:38
that we often bump into things
58
158620
1830
đến nỗi khi chúng tôi va vào các đồ vật
02:40
and then apologise to the inanimate object.
59
160450
3420
sau đó lại đi xin lỗi đồ vật vô tri vô giác đó.
02:43
Like I have whacked my shoulder on a door
60
163870
1780
Như lần tôi đập vai vào một cánh cửa
02:45
and said "Oh, sorry", and then felt really stupid
61
165650
2990
rồi nói "Ôi, xin lỗi" và sau đó cảm thấy thật ngu ngốc
02:48
and British, at the same time.
62
168640
2000
và thật "Anh", cùng một lúc.
02:50
But yeah, just a simple task
63
170640
1790
Nhưng là vậy đó, chỉ là một công việc đơn giản
02:52
like passing the salt at a dinner table.
64
172430
2427
như chuyền lọ muối ở bàn ăn tối.
02:54
"Sorry, please could you pass the salt?
65
174857
1660
"Xin lỗi, bạn có thể làm ơn chuyền cho tôi lọ muối được không?"
02:56
"Thank you, sorry, sorry, excuse me please."
66
176517
2433
"Cảm ơn, xin lỗi, xin lỗi, xin thứ lỗi cho tôi."
02:58
Honestly, we say it about eight times.
67
178950
2090
Thật lòng mà nói, chúng tôi nói như thế đến tám lần.
03:01
Number five.
68
181040
930
03:01
When you greet a friend in the U.K.
69
181970
2780
Điều thứ 5
Khi bạn chào hỏi một người bạn ở Vương Quốc Anh
03:04
you don't normally shake their hand.
70
184750
1940
bạn thường không nên bắt tay họ.
03:06
You don't normally shake their hand.
71
186690
2030
Bạn thường không nên bắt tay họ.
03:08
Normally you give them one kiss on the cheek.
72
188720
2800
Thường thì bạn nên hôn lên một bên má của họ.
03:11
If you've recently been in the rest of Europe
73
191520
2110
Nếu gần đây bạn đã đến những nước còn lại của Châu Âu
03:13
then you might give two kisses by mistake
74
193630
2520
vậy bạn nên giả vờ hôn lầm họ hai lần
03:16
and say "Oh sorry, I've just got back from France.
75
196150
2647
và nói "Ôi xin lỗi, tôi vừa trở về từ Pháp."
03:18
"Just got back from Spain."
76
198797
1973
"Vừa trở về từ Tây Ban Nha."
03:20
And if you're feeling very masculine
77
200770
1900
Nếu bạn thấy mình rất nam tính
03:22
and you're with another very masculine person,
78
202670
2170
và bạn đang đi cùng một người cũng rất nam tính khác,
03:24
then even though you know them very well
79
204840
1920
như vậy dù bạn rất thân với họ
03:26
you might still shake their hand,
80
206760
1540
bạn cũng chỉ nên bắt tay họ thôi,
03:28
but that's only if you're very very masculine.
81
208300
2030
nhưng đó chỉ là trường hợp bạn cực kì nam tính.
03:30
Number six.
82
210330
1240
Điều thứ 6.
03:31
When the sun comes out,
83
211570
1630
Khi mặt trời xuất hiện,
03:33
because it doesn't come out so often,
84
213200
2920
vì nó không xuất hiện thường xuyên,
03:36
we make the most of it.
85
216120
1170
Chúng tôi làm hầu hết những việc dưới sau đây.
03:37
In 15 degree heat we will wear sandals, mini-skirts,
86
217290
4110
Ở nhiệt độ 15°C, chúng tôi sẽ mang xăng-đan, váy ngắn,
03:41
strappy tops, bikinis,
87
221400
2000
áo hai dây, bikini,
03:43
and we will get very very sunburned as well.
88
223400
2560
và chúng tôi cũng sẽ bị rám nắng.
03:45
The day after a sunny day, everyone is red.
89
225960
3840
Sau một ngày nắng nóng, da mọi người đều đỏ hết cả lên.
03:49
It's terrible.
90
229800
1370
Rất khủng khiếp.
03:51
Also, our houses are not designed to cope with the heat,
91
231170
2960
Thêm nữa, nhà chúng tôi không được thiết kế để chống chọi với sức nóng,
03:54
as I'm experiencing right now.
92
234130
1960
như tôi đang chịu đựng lúc này đây.
03:56
It's 19 degrees outside and I am absolutely dying.
93
236090
4040
Bên ngoài đang là 19°C và tôi thật sự đang chết dần.
04:00
Number seven.
94
240130
940
Điều thứ 7.
04:01
British cuisine, well our most known dish
95
241070
3850
Ẩm thực Anh, à thì món ăn được biết đến nhiều nhất của chúng tôi
04:04
is probably the Sunday roast,
96
244920
2100
chắc chắn là "Sunday roast",
04:07
or beef and Yorkshire puddings.
97
247020
2340
hoặc món thịt bò và Yorkshire puddings.
04:09
However, we actually voted for our national dish
98
249360
2600
Tuy nhiên, tự tế chúng tôi đã bình chọn cho món ăn quốc gia của mình
04:11
and we voted for a chicken tikka masala,
99
251960
2370
và chúng tôi đã bầu cho món gà tikka masala,
04:14
which is an Indian dish.
100
254330
1930
một món ăn của Ấn Độ.
04:16
Number eight, if you are on public transport
101
256260
2750
Điều thứ 8, nếu bạn đang trên một phương tiện công cộng
04:19
it is highly expected that you give up your seat
102
259010
2890
việc bạn nhường chỗ của mình
04:21
for an elderly person or a disabled person.
103
261900
2890
cho một người lớn tuổi hơn hoặc một người khuyết tật rất được kỳ vọng.
04:24
And if you don't do it, people will tut at you.
104
264790
2300
Nếu bạn không làm điều đó, một người sẽ tặc lưỡi tỏ vẻ khó chịu với bạn.
04:27
This is a very British thing.
105
267090
1460
Đây là một điều rất "Anh".
04:28
People just go (repeated tutting).
106
268550
1257
Mọi người cứ liên tục tặc lưỡi như thế.
04:32
But we don't like to be too direct.
107
272564
1246
Nhưng chúng tôi sẽ không thể hiện quá trực tiếp.
04:33
Sometimes we muster up enough courage to say
108
273810
3117
Đôi khi chúng tôi dồn đủ can đảm để nói
04:36
"Excuse me, that person needs that seat",
109
276927
2803
"Xin thứ lỗi, người đó cần chỗ ngồi kia",
04:39
but we're not gonna be too confrontational about it.
110
279730
3120
nhưng chúng tôi ít khi thực hiện điều đó.
04:42
And if we are ever confrontational with someone
111
282850
1800
Nếu chúng tôi có chạm trán với ai đó
04:44
on public transport, we spend the next week
112
284650
2510
trên phương tiện công cộng, chúng tôi sẽ dành tuần sau
04:47
coming down from the adrenalin and replaying the situation
113
287160
3170
tái hiện lại sự việc
04:50
in our head, telling our mates about it.
114
290330
1670
trong tâm trí và kể cho bạn bè về nó.
04:52
It's a big deal.
115
292000
1090
Nó là một vấn đề lớn.
04:53
Number nine, our humour can be quite difficult to understand.
116
293090
3910
Điều thứ 9, khiếu hài hước của chúng tôi có thể khá khó hiểu.
04:57
We love sarcasm, we have quite dark sense of humour.
117
297000
3970
Chúng tôi thích những lời mỉa mai, tính hài hước của chúng tôi đôi khi khá cay độc.
05:00
We can be quite dry, so we can say things without smiling.
118
300970
2810
Chúng tôi có thể hơi khô khan, vì thế chúng tôi có thể nói chuyện mà không cười.
05:03
I love the British sense of humour
119
303780
2370
Tôi yêu tính hài hước của người Anh.
05:06
but it can offend people sometimes.
120
306150
2830
nhưng nó đôi khi có thể làm người khác bực mình.
05:08
Sucks to be them.
121
308980
1370
Thật tệ khi là họ.
05:10
Number 10.
122
310350
833
Điều thứ 10.
05:11
The majority of museums in London are free.
123
311183
3567
Phần lớn các bảo tàng ở Luân Đôn đều miễn phí.
05:14
And we do actually use them quite a lot.
124
314750
1830
thực tế chúng tôi đến đó rất nhiều.
05:16
There's been a big increase
125
316580
1250
Có một sự gia tăng lớn
05:17
in Brits trying to do cultural things,
126
317830
2440
ở người Anh trong việc thực hiện những thứ mang tính văn hoá
05:20
which I think is great.
127
320270
1340
tôi nghĩ nó rất tuyệt.
05:21
Hasn't quite reached me yet,
128
321610
1530
Mặc dù điều đó chưa đến với tôi,
05:23
but I did go to the museum in my village last year,
129
323140
2750
nhưng tôi có đến tham quan bảo tàng ở làng tôi vào năm ngoái,
05:25
so that was great.
130
325890
900
nó rất tuyệt vời.
05:28
Number 11.
131
328560
1050
Điều thứ 11.
05:29
If you are invited to the home of a British person,
132
329610
2990
Nếu bạn được mời đến nhà một người Anh,
05:32
if they are providing a meal or a party for you
133
332600
3190
khi bạn được chuẩn bị một bữa ăn hoặc một bữa tiệc
05:35
then you are sort of expected to bring some sort of gift.
134
335790
4210
vậy thì bạn phần nào được kỳ vọng sẽ mang đến một chút quà.
05:40
Normally a bottle of wine, some flowers or chocolates.
135
340000
4430
Thường là một chai rượu vang, một ít hoa hay sô-cô-la.
05:44
If you don't bring a gift,
136
344430
1180
Nếu bạn không mang món quà nào,
05:45
we wouldn't say anything about it
137
345610
1540
chúng tôi sẽ không nói gì cả
05:47
but we would silently judge you.
138
347150
1700
nhưng chúng tôi sẽ thầm đánh giá bạn.
05:48
Number 12.
139
348850
900
Điều thứ 12.
05:49
We are absolutely obsessed with our animals here,
140
349750
3610
Ở đây chúng tôi vô cùng yêu động vật,
05:53
by animals I mean pets.
141
353360
1800
động vật tôi đang nói đây là thú cưng.
05:55
We put our pets before our own children sometimes.
142
355160
3283
Đôi khi chúng tôi đặt thú cưng trên cả con cái mình.
05:59
We are dog and cat crazy.
143
359500
2410
Chúng tôi là những người cuồng chó và mèo.
06:01
Number 13, as soon as the sun comes out
144
361910
3390
Thứ 13, ngay khi mặt trời ló dạng
06:05
we leave work, when it's a good time to leave work,
145
365300
3340
chúng tôi ngừng làm việc, khi là lúc để ngừng việc,
06:08
normally five o'clock, and we go straight to a pub garden.
146
368640
3350
thường là 5 giờ chiều, và chúng tôi đi thẳng đến một quán rượu sân vườn nào đó.
06:11
We don't go inside the pub,
147
371990
1120
Chúng tôi không vào trong quán,
06:13
we go straight to the pub garden
148
373110
1520
mà lại đi thẳng ra sau vườn của quán,
06:14
or if there's no direct route to the garden
149
374630
1820
hoặc nếu không có đường chính để đến vườn,
06:16
then we will march through the pub directly to the garden.
150
376450
3080
vậy thì chúng tôi sẽ đến đó thông qua quán.
06:19
We love a pub garden.
151
379530
1790
Chúng tôi rất thích những quán rượu sân vườn.
06:21
In fact when I finish this video,
152
381320
1560
Thực ra khi tôi hoàn thành video này,
06:22
I'm going straight there with my neighbour.
153
382880
1790
tôi cũng sẽ đi ngay đến đó với hàng xóm của tôi.
06:24
14, that brings me onto our drinking culture.
154
384670
3300
Điều thứ 14, điều vừa rồi đã gợi cho tôi về văn hoá thức uống của chúng tôi.
06:27
It's quite bad but it's getting better.
155
387970
2750
Nó khá tệ nhưng đang dần cải thiện.
06:30
It's very normal to see some very very drunk people
156
390720
2810
Thấy một người say xỉn là một điều hết sức bình thường
06:33
on Friday and Saturday nights,
157
393530
1790
vào tối thứ Sáu và thứ Bảy,
06:35
and Sunday nights if it's a bank holiday,
158
395320
2520
và cả tối Chủ Nhật nếu là lễ Ngân hàng.
06:37
which means we have the Monday off work.
159
397840
2420
điều đó đồng nghĩa với việc chúng tôi sẽ được nghỉ vào ngày thứ Hai.
06:40
But millennials, our younger generation, are drinking less,
160
400260
4400
Nhưng đã hàng ngàn năm nay, thế hệ trẻ chúng tôi, đang uống ít đi,
06:44
which is a very good thing,
161
404660
1430
đó thật sự là một điều tích cực.
06:46
and binge-drinking cases are going down.
162
406090
2970
và những tình trạng say xỉn đang giảm dần.
06:49
Number 15.
163
409060
940
Điều thứ 15.
06:50
If we hold open a door for you, which we probably will,
164
410000
3360
Nếu chúng tôi giữ cửa cho bạn, điều mà chúng tôi chắc chắn sẽ làm,
06:53
we expect a thank you.
165
413360
1970
chúng tôi rất mong nhận được một lời cảm ơn.
06:55
However, if somebody holds a door open for us,
166
415330
2640
Tuy nhiên, nếu có ai đó giữ cửa cho chúng tôi,
06:57
and it's actually at a really awkward distance
167
417970
1950
trong một khoảng cách tế nhị
06:59
so we have to kind of walk faster
168
419920
2040
thì chúng tôi sẽ phải di chuyển nhanh hơn
07:01
and they have to wait for ages holding the door,
169
421960
2390
họ đã giữ cửa rất lâu,
07:04
both parties hate this situation
170
424350
2280
cả hai bên đều ghét tình huống đó
07:06
but we still say thank you and we still do it,
171
426630
1820
nhưng chúng tôi vẫn nói cảm ơn và chúng tôi vẫn làm như thế,
07:08
because, I don't know why.
172
428450
2840
chúng tôi cũng không biết tại sao.
07:11
It's polite!
173
431290
973
Đó là phép lịch sự mà!
07:13
Number 16.
174
433290
1170
Điều thứ 16.
07:14
We are, hmm, this is divided.
175
434460
2830
Chúng tôi... được chia ra làm hai loại.
07:17
Some of us are very polite drivers
176
437290
1980
Một số là những tài xế rất lịch sự
07:19
and some of us are very rude.
177
439270
1820
và một số khác thì rất thô lỗ.
07:21
The polite drivers will probably let you through
178
441090
2030
Những tài xế lịch sự sẽ để bạn qua đường
07:23
but they will expect a thank you.
179
443120
1770
những họ cũng mong nhận được một lời cảm ơn.
07:24
We live for that thank you wave.
180
444890
3220
Chúng tôi sống để nhận được cái vẫy tay tỏ lòng biết ơn đó.
07:28
Sometimes people just lift a finger and that's enough.
181
448110
3440
Đôi khi người ta chỉ giơ một ngón tay và thế là đủ.
07:31
I just like the acknowledgement.
182
451550
1550
Tôi thích được công nhận.
07:33
I'm a polite driver.
183
453100
1090
Tôi là một tài xế lịch sự.
07:34
Polite drivers also love to tut and shake their head
184
454190
4820
Các tài xế lịch sự cũng thích việc tặc lưỡi và lắc đầu
07:39
at impolite drivers who have not thanked you
185
459010
3220
đối với những tài xế bất lịch sự, những người không nói lời cảm ơn
07:42
for letting them pass.
186
462230
2480
khi chúng tôi cho họ qua.
07:44
(repeated tutting)
187
464710
1620
07:46
Number 17.
188
466330
840
Điều thứ 17.
07:47
In many cultures around the globe
189
467170
1640
Trong những nền văn hoá trên thế giới
07:48
women want to have lighter skin,
190
468810
2090
phụ nữ muốn có làn da trắng sáng,
07:50
but in the U.K. we want to have darker skin.
191
470900
4060
nhưng ở Vương Quốc Anh chúng tôi muốn có làn da tối màu.
07:54
Well, not all of us, but a lot of us like to use
192
474960
3070
Không phải tất cả nhưng có rất nhiều người
thích dùng những sản phẩm làm sạm da để làm cho làn da trở nên tối hơn.
07:58
fake tanning products to make our skin darker.
193
478030
3250
08:01
I must admit I have got some on today.
194
481280
2190
Tôi phải thừa nhận rằng tôi đã dùng một ít hôm nay.
08:03
I'm a very light shade of orange, on my knees particularly.
195
483470
5000
Tôi có làn da sáng tông cam, đặc biệt là đầu gối.
08:10
Yeah, we don't have much sun,
196
490839
1811
Chỗ chúng tôi không có nhiều nắng
08:12
we don't get much chance to tan,
197
492650
1920
chúng tôi không có cơ hội để phơi nắng,
08:14
and having a tanned complexion, I think,
198
494570
2570
và có một nước da rám nắng, tôi nghĩ vậy,
08:17
is almost a sign of wealth.
199
497140
1340
gần như là một dấu hiệu của sự giàu sang.
08:18
Like you've been on holiday recently.
200
498480
2030
Kiểu bạn mới đi chơi về.
08:20
I just think I look healthier with a bit of a tan
201
500510
1950
Tôi chỉ nghĩ rằng tôi sẽ trông khoẻ khoắn hơn với một ít vết sạm.
08:22
but you might not agree.
202
502460
1390
có thể bạn không đồng tình với điều đó.
08:23
Number 18, we are very divided over the Royal Family.
203
503850
3790
Điều thứ 18, chúng tôi khá mẫu thuẫn với Gia đình Hoàng gia.
08:27
Some people think it brings in loads of tourism and money.
204
507640
4520
Một số người nghĩ sẽ thu hút nhiều du khách và mang lại nhiều tiền bạc.
08:32
Some people think that they spend way too much money
205
512160
2530
Một số người lại nghĩ Gia đình Hoàng gia phung phí quá nhiều tiền bạc
08:34
and there's never really been a study to show
206
514690
1740
và thật sự chưa có một nghiên cứu nào cho thấy
08:36
whether they bring a profit or loss to the country.
207
516430
4170
họ mang lại lợi nhuận hay thiệt hại cho đất nước.
08:40
So it's a funny one, we just don't know.
208
520600
2770
Vì thế nên nó là một điều buồn cười, chúng tôi cũng không hiểu vì sao.
08:43
Number 19, the weather in summer can never be guaranteed.
209
523370
4550
Điều thứ 19, thời tiết vào mùa hè chưa bao giờ được bảo đảm.
08:47
So we don't actually go on holiday
210
527920
3560
Vì thế trên thực tế chúng tôi thường không đi chơi vào "những kì nghỉ"
08:51
in our own country that much.
211
531480
1480
ở nước chúng tôi nhiều đến thế.
08:52
We do, but we can't guarantee
212
532960
1450
Chúng tôi cũng có đi, nhưng cũng không thể đảm bảo rằng
08:54
it's gonna be a sunny beach holiday.
213
534410
2260
nó sẽ là một kì nghỉ đầy nắng trên bãi biển.
08:56
A couple of years ago my family and I
214
536670
2790
Một vài năm trở lại đây tôi và gia đình
08:59
went away to Cornwall, to a beach resort,
215
539460
3330
đã đến Cornwall, đến một khu nghỉ dưỡng ven biển,
09:02
and there was not a single day of sunshine.
216
542790
1960
và không hề có một ngày có nắng.
09:04
It poured it down the entire time
217
544750
2580
Mưa như trút suốt kì nghỉ
09:07
and we just said never again.
218
547330
1700
chúng tôi cứ thế mà nói sẽ không có lần sau đâu.
09:09
We will always go abroad now.
219
549030
2090
Hiện tại thì những ngày này chúng tôi thường ra nước ngoài.
09:11
Number 21.
220
551120
950
Điều thứ 21.
09:12
We like to thank the bus driver when we get off the bus.
221
552070
3990
Chúng tôi thích cảm ơn người tài xế xe buýt khi xuống trạm.
09:16
In London, on the school bus, anywhere,
222
556060
3100
Ở Luân Đôn, trên xe buýt đưa đón học sinh, bất cứ đâu,
09:19
it's pretty normal to say "Thank you", as we get off.
223
559160
3510
nói "Cảm ơn" là một điều rất thường tình khi chúng tôi xuống trạm.
09:22
My school bus driver was absolutely amazing.
224
562670
2750
Bác tài xế đưa đón tôi đi học vô cùng tuyệt vời.
09:25
He actually used to buy us all Easter eggs.
225
565420
2700
Bác ấy từng mua trứng Phục sinh cho tất cả chúng tôi
09:28
A whole school bus of children, he was lovely,
226
568120
3070
Cả đám nhóc trên chiếc xe buýt, bác ấy rất đáng yêu,
09:31
his name was Roger.
227
571190
1270
tên bác là Roger.
09:32
I hope I get to see him again.
228
572460
1400
Tôi hy vọng có thể gặp lại bác ấy.
09:33
Number 22.
229
573860
1070
Điều thứ 22.
09:34
Dinner is often our biggest meal of the day,
230
574930
3350
Bữa tối thường sẽ là bữa chính trong ngày của chúng tôi.
09:38
I'm talking about evening dinner.
231
578280
2350
Tôi đang nói về bữa ăn tối.
09:40
We have a fairly heavy breakfast, a light lunch
232
580630
3790
Chúng tôi ăn một bữa sáng khá đủ chất, một bữa trưa nhẹ
09:44
and then a heavy dinner,
233
584420
1530
và sau đó là một bữa tối thịnh soạn,
09:45
and we normally have breakfast between seven and eight,
234
585950
3500
chúng tôi thường ăn sáng giữa 7 giờ và 8 giờ,
09:49
lunch between 12 and one,
235
589450
1630
bữa trưa vào khoảng giữa 12 giờ và 1 giờ chiều,
09:51
and dinner between six and seven normally.
236
591080
3150
và bữa tối thường sẽ giữa 6 giờ đến 7 giờ.
09:54
Number 23.
237
594230
1187
Điều thứ 23.
09:55
"How are you" and "You all right" are not genuine questions.
238
595417
4833
"Bạn khoẻ không?" và "Bạn có sao không?" là những câu hỏi không chân thật.
10:00
If we say "Hi, you all right,"
239
600250
1420
Nếu chúng tôi nói "Chào bạn, bạn sao rồi?"
10:01
I don't actually expect you to answer saying
240
601670
1697
Tôi không trông đợi bạn trả lời
10:03
"Well, actually, no I'm not, my goldfish died."
241
603367
2563
"Ừ thì, thực tế thì không, con cá vàng của tôi chết rồi."
10:05
I just expect you to say "Yeah yeah, you all right."
242
605930
2780
Tôi chỉ mong bạn trả lời "Ừ ừ, bạn khoẻ chứ?"
10:08
And that's it.
243
608710
833
Và chỉ vậy thôi.
10:10
Top quality interaction.
244
610980
2110
Tương tác chất lượng hàng đầu.
10:13
Number 24.
245
613090
1360
Điều thứ 24.
10:14
Our population is incredibly diverse.
246
614450
3400
Dân số của chúng tôi đa dạng đến khó tin.
10:17
In London, for example, in 2011,
247
617850
2100
Ở Luân Đôn, ví dụ vào năm 2011,
10:19
when they did the census that they do every 10 years,
248
619950
3260
khi họ điều tra dân số 10 năm một lần,
10:23
44.9% of the population were white British.
249
623210
4230
44.9% dân số là người Anh da trắng.
10:27
That means London, as a city, is so diverse
250
627440
2630
Điều đó có nghĩa là Luân Đôn, chỉ là một thành phố, rất đa sắc tộc
10:30
and it's something that a lot of us are really proud of.
251
630070
2420
và nó là một trong những điều chúng tôi rất tự hào.
10:32
However, if you go up to the north east,
252
632490
2430
Tuy nhiên, nếu bạn di chuyển lên phía Đông-Bắc,
10:34
93.6% of the population were white British.
253
634920
3650
93.6% dân số là người Anh da trắng.
10:38
So it's not evenly distributed.
254
638570
2440
Như vậy có sự phân bố không đều.
10:41
Number 25.
255
641010
990
Điều thứ 25.
10:42
We care a lot about where you stand on an escalator,
256
642000
4210
Chúng tôi hết sức quan tâm đến vị trí bạn đứng trên thang cuốn,
10:46
and we will tut and shake our heads
257
646210
2570
chúng tôi sẽ tặc lưỡi và lắc đầu
10:48
if you stand in the wrong place,
258
648780
1510
nếu bạn đứng sai vị trí,
10:50
and I always see tourists do this.
259
650290
1980
tôi luôn thấy nhiều du khách mắc phải việc này.
10:52
You have to stand on the right
260
652270
1760
Bạn phải đứng ở bên phải thang cuốn
10:54
and you have to leave enough room
261
654030
2180
và phải chừa đủ chỗ
10:56
for busy rushy people to overtake you.
262
656210
2620
để những người vội vàng có thể vượt qua.
10:58
Otherwise, they won't say anything
263
658830
1920
Mặt khác, họ không nói gì cả
11:00
but they'll stand there and tut
264
660750
1340
nhưng họ sẽ đứng đó và tặc lưỡi
11:02
and maybe even say "Excuse me, excuse me!"
265
662090
2967
thậm chí sẽ nói "Xin lỗi, xin thứ lỗi!"
11:06
Just be prepared.
266
666890
903
Hãy sẵn sàng với việc đó.
11:08
26, we drink beer and cider in pints.
267
668680
4020
Điều thứ 26, chúng tôi uống bia và rượu táo bằng ly thuỷ tinh.
11:12
Sometimes we drink a half pint
268
672700
1860
Đôi khi chúng tôi uống bằng ly thuỷ tinh có thiết kế một nửa
11:14
and our beer is sometimes served warm.
269
674560
3400
và bia của chúng tôi đôi khi được uống ấm.
11:17
Not lagers, but our British ales,
270
677960
2990
Không phải bia Đức, là bia Anh của chúng tôi,
11:20
we serve them at room temperature,
271
680950
1430
chúng tôi dùng chúng ở nhiệt độ phòng,
11:22
and that can be shocking for some people.
272
682380
1940
và điều đó có thể gây sốc cho một số người.
11:24
27, we are terrified of wasps.
273
684320
3240
Điều 27, chúng tôi khiếp sợ trước ong bắp cày.
11:27
The most serious, straight-laced person
274
687560
3570
Lần nghiêm trọng nhất, một người rất khắc khe
11:31
is likely to cause a massive flap and go (screaming),
275
691130
2650
có thể sẽ đập tứ tung và hét toáng lên,
11:35
if a wasp comes.
276
695440
950
nếu có một con ong bay tới.
11:36
I was in a church, watching a wedding ceremony
277
696390
2650
Trong một lần tôi ở nhà thờ, để dự một lễ cưới
11:39
the other day, and a wasp came and it was absolute carnage.
278
699040
4720
vào ngày hôm nọ, và rồi một con ong bắp cày bay đến, nó rất hung hăng.
11:43
And, of course, all the women had flower decorations
279
703760
2300
Và tất nhiên, những người phụ nữ có cài hoa
11:46
in their hair, which just made it all the more hilarious.
280
706060
2620
trên tóc họ, càng làm cho tình huống trở nên buồn cười hơn.
11:48
I just observed and thought I'm gonna put this in a video.
281
708680
3013
Tôi đứng đó quan sát và nghĩ rằng sẽ làm một video về chuyện này.
11:52
Number 28.
282
712930
910
Điều thứ 28.
11:53
Our winters are really dark.
283
713840
3150
Vào mùa đông trời rất tối.
11:56
In the peak of winter, the sun doesn't come up
284
716990
2160
Vào đỉnh điểm của mùa, sẽ không có mặt trời
11:59
till past nine, and it goes down just after three.
285
719150
4470
cho đến 9 giờ sáng hơn, và rồi lại lặn sau 3 giờ chiều.
12:03
It means that you can go into the office
286
723620
1880
Có nghĩa rằng bạn đến văn phòng
12:05
and leave the office, without seeing sunlight.
287
725500
2630
và rời khỏi đó mà không thấy ánh nắng mặt trời.
12:08
It is really quite intense.
288
728130
1710
Nó khá là dữ dội.
12:09
29.
289
729840
960
Điều 29.
12:10
Carpets are a key feature in our houses,
290
730800
3660
Thảm là một thứ then chốt trong nhà chúng tôi,
12:14
and I'm not sure how I feel about this.
291
734460
2220
tôi không chắc mình nghĩ sao về vấn đề này.
12:16
Carpets in a bedroom, okay,
292
736680
2500
Thảm trong phòng ngủ, được,
12:19
but in a lot of old-fashioned houses
293
739180
3290
nhưng trong rất nhiều ngôi nhà kiểu cũ
12:22
we have carpets in the bathroom,
294
742470
2760
chúng tôi có cả thảm trong phòng tắm,
12:25
which I don't think is hygienic,
295
745230
2860
điều mà tôi nghĩ không hề vệ sinh tí nào,
12:28
and it shocks quite a lot of people
296
748090
1870
và điều đó đã làm rất nhiều người sốc
12:29
when they come over here.
297
749960
1190
khi họ đến đây.
12:31
We also have carpets on the stairs,
298
751150
1740
Chúng tôi cũng có thảm trên cầu thang,
12:32
which are really really hard to clean.
299
752890
2780
thứ mà cực kì khó vệ sinh.
12:35
I know that when I design my own house
300
755670
1820
Tôi biết đến điều đó khi tự thiết kế ngôi nhà của mình
12:37
I won't be having so much carpet in it.
301
757490
1890
tôi sẽ không dùng nhiều thảm như vậy trong nhà mình đâu.
12:39
Number 30.
302
759380
833
Điều thứ 30.
12:40
Our plugs are different.
303
760213
1947
Phích cắm của chúng tôi rất khác biệt.
12:42
We have a three pronged plug
304
762160
2320
Phích cắm của chúng tôi có 3 chấu
12:44
which is different to the European plugs,
305
764480
2160
nó khác với các loại phích cắm ở Châu Âu,
12:46
so make sure you bring an adaptor with you.
306
766640
3100
vì thế nên hãy đảm bảo bạn mang thiết bị chuyển đổi bên mình.
12:49
Let me see if I have a plug.
307
769740
1400
Để tôi xem tôi có cái phích cắm nào không.
12:56
God, I'm so hot.
308
776190
833
Chúa ơi, tôi nóng quá.
12:57
Yeah, this is our plug.
309
777990
1830
Đây, đây là phích cắm của chúng tôi.
12:59
It's a three pronged plug, and this is an earth prong.
310
779820
3420
Nó có 3 chấu, và đây là chấu nối đất.
13:03
Tom Scott has got a really good video on this.
311
783240
2830
Tom Scott có một video rất hay về thứ này.
13:06
This is gonna be one of two times
312
786070
2580
Đây sẽ là lần thứ nhất trong hai lần
13:08
that I recommend his videos in this video.
313
788650
3180
tôi đề xuất video của anh ấy trong video này.
13:11
I think he's got a video explaining that,
314
791830
1530
Tôi nghĩ anh ấy có một video giải thích về điều đó,
13:13
and it's a really good one, so I'll link it down below.
315
793360
2290
và nó thật sự là một video hay, vì thế nên tôi sẽ để liên kết của nó phía dưới.
13:15
I am gonna mention another of his videos later on.
316
795650
2638
Tôi sẽ nhắc đến video khác của anh ấy sau.
13:18
31.
317
798288
833
Điều thứ 31.
13:19
Our society really doesn't prioritise religion.
318
799121
2919
Xã hội của chúng tôi không thật sự dành ưu tiên cho tôn giáo.
13:22
Church attendance and membership numbers
319
802040
2080
Số lượng người tham dự và thành viên đến nhà thờ
13:24
have been falling drastically.
320
804120
2090
đã giảm mạnh.
13:26
In the 1930s, church membership was at 30%
321
806210
3710
Vào những năm 1930, số tín đồ công giáo đạt 30%
13:29
and now it is at 10% or lower.
322
809920
3070
và hiện nay chỉ còn 10% hoặc thấp hơn.
13:32
A lot of people just go to church on really important events
323
812990
3240
Rất nhiều người chỉ đến nhà thờ trong những dịp thật sự quan trọng.
13:36
like weddings, Christmas and maybe Easter.
324
816230
3060
như lễ cưới, Giáng Sinh và cũng có thể là lễ Phục Sinh.
13:39
Number 32.
325
819290
960
Điều thứ 32.
13:40
We often have separate taps, or faucets,
326
820250
3210
Chúng tôi thường có những vòi nước riêng biệt,
13:43
as you might call them, for hot and cold water,
327
823460
2970
dùng cho nước nóng và lạnh.
13:46
especially in old-fashioned houses.
328
826430
2250
đặc biệt trong những ngôi nhà kiểu cũ.
13:48
This is where I talk about Scom Tott (laughing).
329
828680
2400
Đây là lúc tôi nói về "Scom Tott".
13:52
This is where I talk about Tom Scott's video.
330
832410
1900
Đây là lúc tôi nói về video của Tom Scott.
13:54
He's got a really really good video
331
834310
1610
Anh ấy có một video cực kì hay
13:55
explaining why this is, 'cause I've always wondered
332
835920
2600
giải đáp về việc này, tôi luôn tự hỏi
13:58
because I've always grown up with
333
838520
1650
vì tôi đã lớn lên với việc
14:00
having to choose between boiling hot water on my face,
334
840170
2950
phải chọn nước nóng bỏng mặt,
14:03
or freezing cold water on my face,
335
843120
2760
hay nước lạnh như băng,
14:05
and just thinking why can't we just mix them.
336
845880
2180
và nghĩ tại sao chúng ta không kết hợp chúng lại.
14:08
We do have mixer taps now,
337
848060
1487
Hiện nay chúng tôi có vòi hỗn hợp rồi,
14:09
but it was something to do with the tanks
338
849547
1733
nhưng nó chỉ là vấn đề về cái bể
14:11
that stored hot water.
339
851280
1550
chứa nước nóng.
14:12
They couldn't legally be mixed with drinking water,
340
852830
2850
Nước nóng không thể trộn chung với nước uống,
14:15
hence why hot in one, cold drinking water in another.
341
855680
3590
do đó, nước nóng được chứa trong một bể, nước uống chứa trong bể khác.
14:19
Again, it's something I have in my house right now
342
859270
2550
Lần nữa, lại là những thứ tôi có trong nhà của mình hiện giờ
14:21
but when I move into my own house
343
861820
2370
nhưng khi tôi chuyển đến nhà của chính mình
14:24
I will be making sure that all taps are mixed taps.
344
864190
3130
Tôi sẽ đảm bảo tất cả vòi nước đều là loại hỗn hợp.
14:27
Number 33.
345
867320
910
Điều thứ 33.
14:28
We drive on the left, but we walk on the right.
346
868230
3100
Chúng tôi chạy xe bên trái, nhưng lại đi bộ bên phải.
14:31
So you must drive on the left-hand side of the road
347
871330
2250
Vì vậy bạn phải lái xe bên trái của đường
14:33
but you must go up the escalator on the right.
348
873580
2600
nhưng bạn phải đứng bên phải của thang cuốn.
14:36
Number 34.
349
876180
940
Điều thứ 34.
14:37
When something is in fashion,
350
877120
2190
Khi có mốt thời trang,
14:39
all women end up wearing the same thing
351
879310
2130
tất cả phụ nữ đều mặc cùng một loại trang phục
14:41
even if it doesn't suit them.
352
881440
1370
ngay cả khi nó không hợp với họ.
14:42
I've had so many friends come over from abroad
353
882810
2080
Tôi có rất nhiều bạn đến từ nước ngoài
14:44
and say oh my God, everyone is wearing the same thing.
354
884890
4270
họ nói: "Chúa ơi, mọi người đang mặc cùng một loại trang phục!".
14:49
And I hadn't noticed it before but it is true.
355
889160
2340
Và tôi không hề để ý điều đó nhưng nó là thật.
14:51
I remember there was a fashion of like
356
891500
1670
Tôi nhớ có một mốt thời trang kiểu như
14:53
quite see-through black leggings, and they just,
357
893170
3710
quần bó đen xuyên thấu, và họ cứ
14:56
they didn't look good on anyone,
358
896880
2380
họ không hợp với cái nào cả,
14:59
but everyone seemed to wear them
359
899260
2420
nhưng mọi người dường như mặc chúng
15:01
with the wrong coloured underwear underneath.
360
901680
1910
sai màu so với màu quần lót bên dưới.
15:03
Number 35.
361
903590
1200
Điều thứ 35.
15:04
When we're 18, we are sort of expected, by our parents,
362
904790
3060
Khi đến 18 tuổi, chúng tôi phần nào được cha mẹ trông chờ
15:07
to move out and start our lives.
363
907850
2800
để ra ở riêng và bắt đầu cuộc sống của chính mình.
15:10
In a lot of countries, people will stay with their parents
364
910650
2930
Ở nhiều quốc gia, họ sẽ ở với cha mẹ
15:13
till they're well in their 30s.
365
913580
1610
đến khi ổn định ở những năm 30 tuổi.
15:15
Here, we just wanna get out as soon as possible
366
915190
2360
Ở đây, chúng tôi chỉ muốn ra riêng ngay khi có thể
15:17
and our parents want us out as soon as possible.
367
917550
2660
và các bậc cha mẹ cũng muốn như thế.
15:20
If we go to university, we go at 18
368
920210
2150
Nếu chúng tôi học đại học, chúng tôi sẽ ra riêng vào năm 18 tuổi
15:22
and we normally go to a university
369
922360
1590
và thường thì chúng tôi sẽ học đại học
15:23
that's quite far from our own home.
370
923950
2430
ở khá xa nhà mình.
15:26
However, if we're going to start a job straight away
371
926380
2220
Tuy nhiên, nếu chúng tôi bắt đầu đi làm ngay
15:28
then yes, we might stay with our parents a bit longer.
372
928600
2560
thì vâng, chúng tôi có thể sẽ ở với cha mẹ mình lâu hơn một tí.
15:31
It is becoming more common
373
931160
1520
Việc quay về sống cùng cha mẹ
15:32
to move back in with your parents
374
932680
1850
đang dần trở nên bình thường
15:34
after you've finished university.
375
934530
1680
sau khi bạn tốt nghiệp đại học.
15:36
That's something that I did for six-ish months
376
936210
2500
Đó là điều mà tôi đã làm trong khoảng 6 tháng
15:38
when I was starting my business after graduating.
377
938710
2710
khi tôi đang bắt đầu công việc sau khi tốt nghiệp.
15:41
Number 36.
378
941420
833
Điều thứ 36.
15:42
Our university fees are high.
379
942253
3017
Học phí đại học của chúng tôi rất cao.
15:45
Very very high.
380
945270
2010
Cực kì cao.
15:47
For U.K. residents, nine grand a year,
381
947280
3460
Đối với công dân Vương Quốc Anh, 9 grand một năm,
15:50
grand is pounds, thousand pounds, 9000 pounds a year,
382
950740
3570
grand là bảng Anh, nghìn bảng Anh, 9000 bảng Anh một năm,
15:54
and for international students it can be much much higher.
383
954310
3250
còn đối với học sinh quốc tế có thể cao hơn rất rất nhiều.
15:57
Number 37.
384
957560
1430
Điều 37.
15:58
We have ice cream trucks that drive round our villages
385
958990
3660
Chúng tôi có xe bán kem chạy quanh những ngôi làng
16:02
playing a tune, like a little dingy-bell tune,
386
962650
3610
phát một giai điệu, như tiếng của loại chuông nhỏ
16:06
and it's the most exciting sound as a child.
387
966260
3060
và nó là âm thanh thú vị nhất của tuổi thơ.
16:09
I never had it 'cause I lived in a rural village
388
969320
3440
Tôi chưa từng ăn nó vì tôi sống trong một làng nông thôn
16:12
but when I went to the park or to see friends,
389
972760
2100
nhưng khi tôi đi chơi công viên hoặc gặp bạn bè
16:14
I remember hearing this noise and being like ah,
390
974860
2840
tôi nhớ đã nghe âm thanh này và la lên: "A...!
16:17
the ice cream man.
391
977700
1650
Người bán kem đến rồi!".
16:19
But I think my friend's mum told her
392
979350
2540
Nhưng tôi nghĩ một người bạn của mẹ nói với bà ấy rằng
16:21
that the ice cream man only played the tune
393
981890
2710
người bán kem chỉ mở tiếng nhạc
16:24
when he'd run out of ice cream,
394
984600
1140
khi kem đã hết,
16:25
which I think is the meanest thing ever.
395
985740
3070
điều làm tôi nghĩ là một việc ý nghĩa nhất trên đời.
16:28
Number 38.
396
988810
833
Điều thứ 38.
16:29
We don't use our car horns that often.
397
989643
2427
Chúng tôi không hay bấm kèn xe.
16:32
They are for angry emergencies.
398
992070
3600
Chúng chỉ dành cho những trường hợp thật sự nổi cáu.
16:35
Or just emergencies, not necessarily angry ones.
399
995670
3250
Hoặc chỉ là trường hợp khẩn cấp, không nhất thiết phải là những lúc nổi cáu.
16:38
I went to Bali last year, or the year before,
400
998920
2700
Tôi đến Bali vào năm ngoái, hoặc năm kia,
16:41
and they just used them all the time to say hello
401
1001620
2460
họ cứ bấm chúng mọi lúc chỉ để chào hỏi
16:44
and to nudge people.
402
1004080
1700
và để giục người khác nhích lên.
16:45
No.
403
1005780
833
Không.
16:46
Over here, car horns are quite a big deal
404
1006613
2307
Ở đây, kèn xe là một vấn đề khá nghiêm trọng.
16:48
and if someone beeps their horn at you
405
1008920
1460
nếu có ai đó bấm kèn vào bạn
16:50
you spend the rest of the car journey getting over it.
406
1010380
3140
bạn sẽ phải dành cả chuyến đi để cố quên chuyện đó.
16:53
I've had one car horn ruin my entire day.
407
1013520
3870
Tôi đã từng bị một tiếng kèn xe phá hỏng cả ngày của mình.
16:57
39.
408
1017390
1120
Điều 39.
16:58
Car drivers hate cyclists and cyclists hate car drivers.
409
1018510
5000
Các tài xế ghét những người đi xe đạp và ngược lại.
17:03
It's a war on the road at the moment.
410
1023810
2470
Nó là một cuộc chiến trên đường ngay lúc đó.
17:06
Cycling has increased massively in popularity
411
1026280
2550
Việc đạp xe đã tăng mạnh trong đại chúng
17:08
and car drivers are not happy about it.
412
1028830
2830
và các tài xế không hề thích điều đó.
17:11
40.
413
1031660
833
Điều 40.
17:12
Our supermarkets are very big
414
1032493
1927
Các siêu thị của chúng tôi rất lớn
17:14
and they have a huge range of pre-prepared food,
415
1034420
2890
họ có vô hạn các loại thức ăn chế biến sẵn,
17:17
so ready meals, to cook in the microwave.
416
1037310
2660
những bữa ăn có sẵn, có thể nấu bằng lò vi sóng.
17:19
I've been to lots of other countries
417
1039970
1310
Tôi đã từng đến rất nhiều quốc gia khác
17:21
and I've never seen the range that we have,
418
1041280
2040
và tôi chưa bao giờ thấy sự đa dạng như của chúng tôi
17:23
apart from, perhaps, in America.
419
1043320
2120
ngoại trừ, có lẽ là Mỹ.
17:25
41.
420
1045440
930
Điều 41.
17:26
If we live in a city
421
1046370
1340
Nếu chúng tôi sống ở thành phố
17:27
we tend to totally mind our own business.
422
1047710
2320
chúng tôi có khuynh hướng chỉ bận tâm chuyện của mình.
17:30
We don't talk to our neighbours.
423
1050030
1710
Chúng tôi không nói chuyện với hàng xóm.
17:31
We maybe stretch to a hello sometimes.
424
1051740
2030
Chúng tôi đôi khi chỉ chào cho có.
17:33
And you really don't get to know people
425
1053770
1920
Bạn không thật sự làm quen với người khác
17:35
outside of your own friend group
426
1055690
1950
ngoài nhóm bạn của mình,
17:37
and your social activities and work.
427
1057640
3900
những hoạt động xã hội và công việc của bạn.
17:41
In a village, however, it's completely different
428
1061540
2060
Trong một ngôi làng, tuy nhiên, nó lại hoàn toàn khác
17:43
and you have quite a hard time protecting your business.
429
1063600
3593
bạn khó có thể giấu kín chuyện của mình.
17:48
If you tell a secret to someone the whole village will know.
430
1068190
3420
Nếu bạn kể một bí mật cho ai đó thì cả làng sẽ biết.
17:51
I kind of like it though.
431
1071610
1880
Dẫu vậy nhưng tôi khá thích điều đó.
17:53
Number 42.
432
1073490
833
Điều 42.
17:54
We find it incredibly rude if somebody talks on their phone,
433
1074323
3577
Chúng tôi thấy thật sự thô lỗ khi ai đó nói chuyện điện thoại,
17:57
loudly, on public transport.
434
1077900
2130
một cách lớn tiếng trên phương tiện công cộng.
18:00
And the best example of this
435
1080030
1440
Và ví dụ điển hình nhất cho hiện tượng này
18:01
is the train going to and from Luton Airport
436
1081470
3680
là chuyến tàu giữa sân bay Luton
18:05
and Gatwick Airport.
437
1085150
2030
và sân bay Gatwick.
18:07
You can see, before it arrives to Gatwick,
438
1087180
2110
Bạn có thể thấy trước khi tàu đến sân bay Gatwick,
18:09
everyone's just sitting in silence,
439
1089290
1510
mọi người chỉ ngồi trong im lặng,
18:10
and then as soon as you've gone past it
440
1090800
2410
và rồi ngay khi bạn đi qua nó
18:13
it's just filled with tourists that don't know
441
1093210
2810
thì lại có đầy du khách không biết
18:17
our society rules, just talking really really loudly
442
1097090
4570
"luật xã hội" của chúng tôi, và cứ thế nói chuyện vô cùng lớn tiếng
18:21
to their mums, saying that they've arrived safely
443
1101660
1880
với mẹ họ, báo rằng họ đã đến nơi an toàn
18:23
and all of the British people looking like,
444
1103540
2150
và tất cả người bản địa kiểu:
18:26
they're talking loudly on public transport, what do we do.
445
1106670
2620
"Họ nói chuyện lớn tiếng quá, chúng ta làm gì đây?"
18:29
43.
446
1109290
860
Điều 43.
18:30
Our tabloid gossip newspapers are disgusting.
447
1110150
4660
Các trang báo lá cải của chúng tôi thật sự kinh tởm.
18:34
They are terrible.
448
1114810
1030
Chúng rất tệ.
18:35
They lie so much, but we all secretly read them.
449
1115840
5000
Toàn những lời dối trá, nhưng chúng tôi đều bí mật đọc chúng.
18:41
I can't say all of us,
450
1121270
1000
Không thể quơ đũa cả nắm,
18:42
but many of us will secretly read the Daily Mail.
451
1122270
3523
nhưng rất nhiều người trong chúng tôi sẽ bí mật đọc tờ Daily Mail.
18:48
44.
452
1128060
833
18:48
In the countryside, especially,
453
1128893
1437
Điều 44.
Đặc biệt ở miền quê,
18:50
we have milk delivered to our doorstep in bottles
454
1130330
3500
chúng tôi có sữa giao đến tận cửa nhà và được đựng trong chai
18:53
and it's something that I'm very passionate about.
455
1133830
1760
nó là một thứ mà tôi rất cuồng nhiệt.
18:55
I'm really passionate about supporting our local milkman
456
1135590
3210
Tôi thật sự hết lòng ủng hộ những người giao sữa địa phương
18:58
and supporting our local dairy farmers.
457
1138800
2310
và cũng như ủng hộ nông dân làm bơ sữa của chúng tôi.
19:01
I get my milk delivered on Monday and Thursday
458
1141110
2570
Sữa của tôi được giao vào thứ Hai và thứ Năm
19:03
and I love it, it's amazing,
459
1143680
1530
tôi vô cùng thích nó, thật sự rất tuyệt,
19:05
we always have fresh milk at the door.
460
1145210
1680
chúng tôi luôn có sữa tươi ngon trước cửa nhà.
19:06
45.
461
1146890
833
Điều 45.
19:07
We generally tip 10% in restaurants
462
1147723
3517
Chúng tôi thường boa thêm 10% khi đi ăn ở nhà hàng
19:11
and we prefer to tip it in cash
463
1151240
2020
và chúng tôi thích boa bằng tiền mặt
19:13
'cause then we know it goes directly
464
1153260
1250
vì như vậy chúng tôi biết nó sẽ được đưa trực tiếp
19:14
to the waiter or waitress.
465
1154510
1620
đến người phục vụ.
19:16
However, some restaurants, especially London restaurants
466
1156130
2940
Tuy nhiên, ở một vài nhà hàng, riêng những nhà hàng ở Luân Đôn
19:19
or chain restaurants, will already add a service charge
467
1159070
3530
hoặc chuỗi nhà hàng, đã có cộng sẵn phí dịch vụ
19:22
to your bill, which is normally 12.5%,
468
1162600
2810
trong hoá đơn của bạn, thường là 12.5%
19:25
and some of us will get very angry about this
469
1165410
2080
một trong số chúng tôi sẽ rất bức xúc về việc này
19:27
and we'll ask for that to be taken off
470
1167490
1960
chúng tôi sẽ yêu cầu trừ đi khoản đó
19:29
and will, instead, give cash directly
471
1169450
2670
và sẽ thay thế bằng cách đưa tiền mặt trực tiếp
19:32
to the waiter or waitress.
472
1172120
2050
cho người phục vụ.
19:34
Because we know that they are not on the best wages
473
1174170
2380
Bởi vì chúng tôi biết rằng lương của họ không cao
19:36
and those tips form a big part of what they earn,
474
1176550
2070
và số tiền boa đó là phần lớn mà họ nhận được,
19:38
and yes, yes I do that.
475
1178620
2790
và tất nhiên, chắc chắn tôi sẽ làm điều đó.
19:41
46.
476
1181410
833
Điều 46.
19:42
We're very indirect.
477
1182243
1117
Chúng tôi là những người không thẳng thắn.
19:43
Instead of saying, "I don't like it", we would say
478
1183360
3240
Thay vì nói: "Tôi không thích nó", chúng tôi sẽ nói
19:46
"Well I don't hate it."
479
1186600
2580
"Ừ thì tôi không ghét nó."
19:49
Or, "It's not my cup of tea."
480
1189180
2557
Hoặc, "Cái đó không hợp với tôi."
19:52
Yeah, we just hate being straight to the point.
481
1192650
1860
Vậy đó, chúng tôi ghét phải nói thẳng.
19:54
We don't like offending people.
482
1194510
1620
Chúng tôi không thích xúc phạm người khác.
19:56
But it can be very very confusing for people
483
1196130
2150
Nhưng nó có thể cực kì gây gây hoang mang cho người khác
19:58
who aren't from here.
484
1198280
1900
cho những ai không phải người ở đây.
20:00
47.
485
1200180
833
Điều 47.
20:01
Most Sundays we have a meal called a Sunday roast.
486
1201013
3087
Phần lớn vào những ngày Chủ Nhật chúng tôi có một bữa ăn gọi là "Sunday roast".
20:04
We normally have it in a pub or our mum will cook it for us
487
1204100
3760
Chúng tôi thường dùng nó trong một quán rượu hay do mẹ chúng tôi nấu
20:07
and oh, it's the best meal in the world
488
1207860
2610
Ôi! Nó là bữa ăn tuyệt nhất trên đời.
20:10
and everyone's favourite Sunday roast
489
1210470
1900
Bữa "Sunday roast" yêu thích của mọi người
20:12
is their mum's Sunday roast,
490
1212370
1690
là bữa "Sunday roast" do mẹ họ nấu,
20:14
and their mum's Sunday roast is supposedly better
491
1214060
2640
và bữa "Sunday roast" mẹ nấu được cho là ngon hơn
20:16
than any other Sunday roast.
492
1216700
1690
bất cứ bữa "Sunday roast" nào khác.
20:18
But everyone says that.
493
1218390
1310
Nhưng mọi người nói rằng
20:19
But my mum's genuinely is the best.
494
1219700
2170
thành thật mà nói thì mẹ tôi nấu là tuyệt nhất.
20:21
48.
495
1221870
1340
Điều 48.
20:23
Although fish and chips are really famous here,
496
1223210
2860
Mặc dù món cá và khoai tây chiên rất nổi tiếng ở đây,
20:26
I would say that going out for a Chinese
497
1226070
2440
nhưng tôi sẽ nói rằng đi ăn một món Trung Hoa
20:28
and going out for a curry, are way more popular.
498
1228510
2330
và đi ăn một món cà ri thì phổ biến hơn nhiều.
20:30
We do that way more often.
499
1230840
1740
Chúng tôi thường làm vậy hơn.
20:32
Fish and chips, I probably have it once every two years.
500
1232580
3070
Cá và khoai tây chiên, tôi chắc sẽ dùng nó hai năm một lần.
20:35
Fish and chip shops have declined in quality.
501
1235650
2680
Những nơi bán món cá và khoai tây chiên đã giảm chất lượng đi.
20:38
Number 49.
502
1238330
860
Điều 49.
20:39
We will do literally everything in our power
503
1239190
3210
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình
20:42
to avoid the most minor awkward situation.
504
1242400
3320
để tránh những tình huống nhỏ nhặt dở khóc dở cười.
20:45
I was walking with my friend the other day,
505
1245720
1430
Tôi đang đi với bạn tôi một hôm nọ,
20:47
she is quite awkward,
506
1247150
1630
cô ấy khá vụng về,
20:48
and she had a plastic bag full of shopping.
507
1248780
2520
cô ấy xách một túi ni-lông đầy đồ.
20:51
She saw someone she knew, the bag broke and emptied out,
508
1251300
4020
Tình cờ cô ấy gặp một người quen, cái túi bị rách và mọi thứ rơi hết ra ngoài,
20:55
but instead of stopping to pick it up,
509
1255320
1500
nhưng thay vì dừng lại để nhặt chúng,
20:56
which would mean she would have to talk to this person,
510
1256820
2190
dẫn đến cô ấy sẽ phải nói chuyện với người này,
20:59
she just carried on walking with an empty bag.
511
1259010
2393
cô ấy cứ vậy mà bước đi với một cái túi rỗng.
21:02
And I just thought that is peak British there.
512
1262990
3540
Và tôi nghĩ đây là đỉnh cao của một người Anh.
21:06
Number 50.
513
1266530
1030
Điều 50.
21:07
Women seriously underdress for the weather or nights out.
514
1267560
4680
Phụ nữ ăn mặc xuềnh xoàng một cách trầm trọng vì thời tiết hoặc cho những đêm đi chơi.
21:12
On New Year's Eve you will see women in like bikini tops
515
1272240
3590
Vào đêm giao thừa bạn sẽ thấy những người phụ nữ mặc áo bikini.
21:15
and tiny dresses, bare legs, strappy heels.
516
1275830
4990
với váy ngắn, chân trần và giày cao gót.
21:20
But they don't necessarily get cold
517
1280820
1450
Nhưng họ không nhất thiết cảm thấy lạnh
21:22
and this is a phenomenon we like to call the beer blanket.
518
1282270
4200
và đây là một hiện tượng chúng tôi thích gọi là "the beer blanket".
21:26
Once you have enough beer in you, you can't feel the cold.
519
1286470
3950
Một khi bạn đã uống đủ bia trong người, bạn sẽ không thấy lạnh.
21:30
Right, those are my 50 random weird
520
1290420
2900
Được rồi, đó là 50 sự thật khó hiểu ngẫu nhiên
21:33
and just a bit quirky facts about British culture
521
1293320
4570
và một vài điều kì quặc về văn hoá Anh
21:37
and British life.
522
1297890
1370
và cuộc sống ở đây.
21:39
I hope you enjoyed them.
523
1299260
1350
Tôi mong bạn sẽ thích chúng.
21:40
Don't forget to check out Audible.
524
1300610
1460
Đừng quên xem qua Audible.
21:42
You can claim your free audiobook
525
1302070
1690
Bạn có thể nhận sách nói miễn phí của mình
21:43
and 30 day free trial, in the description box,
526
1303760
3270
và 30 ngày dùng thử, bên dưới phần mô tả,
21:47
along with my recommendations.
527
1307030
1230
cùng với những gợi ý của tôi.
21:48
Just click on the link.
528
1308260
1430
Chỉ cần bấm vào liên kết.
21:49
Don't forget to connect with me on all of my social media.
529
1309690
2440
Đừng quên kết nối với tôi qua tất cả các mạng xã hội của tôi.
21:52
I've got my Facebook, I've got my Instagram
530
1312130
2210
Tôi có Facebook, Instagram
21:54
and I've got my Twitter.
531
1314340
1750
và cả Twitter nữa.
21:56
And I shall see you soon for another lesson.
532
1316090
2564
Tôi sẽ gặp lại các bạn sớm trong một bài học khác.
21:58
(imitates kissing)
533
1318654
2009
22:00
(upbeat music)
534
1320663
2583
Xem cái này... Hoặc cả cái này... và đừng quên đăng ký nhé!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7