Two English Lessons in ONE video - What do the phrases 'FALL OUT' and 'SWALLOW YOUR PRIDE' mean?

1,617 views ・ 2024-05-21

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:12
Do you ever find yourself falling out with someone?
0
12462
3698
Bạn có bao giờ thấy mình thất tình với ai đó không?
00:16
To fall out with someone
1
16449
1719
Cãi nhau với ai đó
00:18
means to have a disagreement,
2
18168
3003
có nghĩa là có bất đồng,
00:21
an argument, or some sort of row.
3
21337
3199
tranh cãi hoặc một số hình thức tranh cãi.
00:24
Maybe two people decide
4
24791
2342
Có lẽ hai người quyết định
00:27
that they don't want to speak to each other ever again.
5
27133
3297
rằng họ không muốn nói chuyện với nhau nữa.
00:30
They fall out with each other.
6
30430
3627
Họ rơi ra ngoài với nhau.
00:34
Quite often a minor disagreement
7
34518
2702
Thông thường, một sự bất đồng nhỏ
00:37
or a small argument
8
37220
2219
hoặc một cuộc tranh cãi nhỏ
00:39
might build up to something much larger.
9
39439
3454
có thể dẫn đến một điều gì đó lớn hơn nhiều.
00:42
You might suddenly find yourself
10
42942
2486
Bạn có thể đột nhiên thấy mình
00:45
falling out with your best friend,
11
45428
3520
bất hòa với người bạn thân nhất
00:48
or even a member of your own family.
12
48948
4125
hoặc thậm chí là thành viên trong gia đình mình.
00:53
It is possible in all situations
13
53353
3534
Có thể trong mọi tình huống
00:56
to suddenly find yourself
14
56887
2255
, bạn đột nhiên thấy mình
00:59
disagreeing with another person,
15
59142
2436
bất đồng quan điểm với người khác,
01:01
especially nowadays
16
61578
1351
đặc biệt là ngày nay
01:02
because everyone is so sensitive.
17
62929
3289
vì ai cũng rất nhạy cảm.
01:06
Perhaps you have fallen out with someone recently.
18
66583
4082
Có lẽ gần đây bạn đã bất hòa với ai đó.
01:10
Maybe a friend.
19
70820
1435
Có lẽ là một người bạn.
01:12
Maybe someone that you no longer
20
72255
2252
Có thể là ai đó mà bạn không còn
01:14
speak to.
21
74507
1402
nói chuyện cùng nữa.
01:15
Perhaps now is the time
22
75909
2886
Có lẽ bây giờ là lúc
01:18
to put that thing right.
23
78795
2602
để giải quyết vấn đề đó.
01:21
There is no need to fall out with anyone.
24
81397
3938
Không cần phải cãi nhau với bất cứ ai.
01:25
Sometimes small arguments
25
85335
2686
Đôi khi những tranh cãi nhỏ
01:28
or small disagreements can lead
26
88021
3003
hoặc những bất đồng nhỏ có thể dẫn
01:31
to two people falling out with each other.
27
91224
3838
đến việc hai người xích mích với nhau.
01:35
Silly, really, isn't it?
28
95662
1508
Thật ngớ ngẩn phải không?
01:41
Have you ever been in a situation
29
101835
1851
Bạn đã bao giờ rơi vào tình huống
01:43
where you've had to swallow your pride?
30
103686
3737
phải nuốt chửng niềm kiêu hãnh của mình chưa?
01:47
You've had to become humble
31
107624
2869
Bạn phải trở nên khiêm tốn
01:50
and admit you were wrong.
32
110493
3003
và thừa nhận mình đã sai.
01:53
Possibly one of the hardest things
33
113596
1669
Có lẽ một trong những điều khó nhất
01:55
for any person to do
34
115265
1268
đối với bất kỳ người nào phải làm
01:56
is to admit their mistake.
35
116533
3003
là thừa nhận sai lầm của mình.
01:59
Maybe something you thought you knew,
36
119552
2586
Có thể có điều gì đó bạn tưởng mình biết,
02:02
but you didn't.
37
122138
1869
nhưng thực ra không phải vậy.
02:04
Maybe a thing that you corrected another person on.
38
124007
3331
Có thể một điều mà bạn đã sửa chữa cho người khác.
02:07
But later it turns out that you were the person who was wrong.
39
127338
5239
Nhưng sau này hóa ra người sai chính là bạn.
02:12
You have to swallow your pride.
40
132966
3003
Bạn phải nuốt niềm tự hào của bạn.
02:16
You have to admit that you got it wrong.
41
136152
3318
Bạn phải thừa nhận rằng bạn đã sai.
02:19
I must swallow my pride
42
139506
3536
Tôi phải nuốt niềm tự hào của mình
02:23
and apologise.
43
143042
1836
và xin lỗi.
02:24
You have to admit that you are wrong about something.
44
144878
3759
Bạn phải thừa nhận rằng bạn đã sai về điều gì đó.
02:28
You have to admit that you made a mistake.
45
148748
3562
Bạn phải thừa nhận rằng bạn đã phạm sai lầm.
02:32
Possibly to a friend or relative.
46
152558
3547
Có thể cho một người bạn hoặc người thân.
02:36
Sometimes you might put off swallowing your pride
47
156573
4120
Đôi khi bạn có thể ngừng nuốt chửng niềm kiêu hãnh của mình
02:40
and admitting your mistake.
48
160693
2570
và thừa nhận sai lầm của mình.
02:43
You might wait for many days, weeks,
49
163263
3703
Bạn có thể đợi nhiều ngày, nhiều tuần
02:46
or even years to admit...
50
166966
2720
hoặc thậm chí nhiều năm để thừa nhận...
02:49
that you got it wrong.
51
169686
1920
rằng mình đã sai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7