How to use the English words 'ALLUDE' and 'SUGGEST. Speak English With Mr Duncan

2,572 views ・ 2024-11-12

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Here are two words that can be used when we want to put something forward in speech or in writing.
0
1735
6513
Đây là hai từ có thể được sử dụng khi chúng ta muốn trình bày điều gì đó bằng lời nói hoặc bằng văn bản.
00:08
One word is offering an unclear or vague thought, while the other is giving something directly.
1
8541
7898
Một từ thể hiện một suy nghĩ không rõ ràng hoặc mơ hồ, trong khi từ kia thể hiện điều gì đó một cách trực tiếp.
00:16
The words are ‘allude’ and ‘suggest’.
2
16950
5272
Các từ đó là 'ám chỉ' và 'gợi ý'.
00:22
First of all, the word allude is a verb that means call attention towards
3
22222
7346
Trước hết, từ ám chỉ là một động từ có nghĩa là kêu gọi sự chú ý tới
00:29
or make an indirect observation or a hint.
4
29568
3891
hoặc đưa ra quan sát gián tiếp hoặc gợi ý.
00:33
You say something without being direct.
5
33800
4238
Bạn nói điều gì đó mà không trực tiếp.
00:38
You allude to something
6
38038
2002
Bạn ám chỉ điều gì đó
00:40
without being obvious or clear on what it is you are trying to say.
7
40040
5469
mà không rõ ràng hoặc rõ ràng về điều bạn đang muốn nói.
00:45
We can describe this as a hint, in that the thing said
8
45829
5188
Chúng ta có thể mô tả điều này như một gợi ý, trong đó điều được nói
00:51
might lead us to search for more information - on what was said.
9
51017
6166
có thể khiến chúng ta tìm kiếm thêm thông tin - về điều đã được nói.
00:57
To allude something.
10
57624
2252
Để ám chỉ điều gì đó.
00:59
For example,
11
59876
1351
Ví dụ:
01:01
You might say that two of your co-workers have been seen together shopping at the weekend.
12
61227
5422
Bạn có thể nói rằng người ta thấy hai đồng nghiệp của bạn cùng nhau đi mua sắm vào cuối tuần.
01:06
This innocent moment might mean something else.
13
66649
4205
Khoảnh khắc ngây thơ này có thể có ý nghĩa gì đó khác.
01:10
The statement alludes to there being more to their relationship than meets the eye.
14
70854
6923
Tuyên bố ám chỉ rằng có nhiều điều trong mối quan hệ của họ hơn là những gì bạn thấy.
01:17
They might be lovers.
15
77777
2853
Họ có thể là người yêu của nhau.
01:20
You can allude to something having a deep meaning.
16
80630
4555
Bạn có thể ám chỉ điều gì đó có ý nghĩa sâu sắc.
01:26
To mention something briefly without going into detail
17
86453
3787
Đề cập đến điều gì đó một cách ngắn gọn mà không đi sâu vào chi tiết
01:30
can also be said to allude. To recall an earlier style of work, such as in art,
18
90240
8959
cũng có thể nói là ám chỉ. Việc nhớ lại một phong cách làm việc trước đó, chẳng hạn như trong nghệ thuật,
01:39
by using a style or method done in the past can be said to allude
19
99199
5522
bằng cách sử dụng một phong cách hoặc phương pháp được thực hiện trong quá khứ có thể nói là ám chỉ
01:44
to the early days.
20
104904
2253
đến những ngày đầu.
01:47
This word is often confused with elude,
21
107157
3987
Từ này thường bị nhầm lẫn với trốn tránh,
01:51
which has a very different meaning indeed.
22
111144
5505
thực sự có một ý nghĩa rất khác.
01:58
The other word I want to mention is ‘suggest’,
23
118034
3187
Một từ khác tôi muốn đề cập đến là 'gợi ý',
02:01
which is a verb that describes a more direct way of saying something.
24
121221
5989
là một động từ mô tả cách nói trực tiếp hơn về điều gì đó.
02:07
To say or write something in the form of an idea or comment is to suggest.
25
127210
6835
Nói hoặc viết điều gì đó dưới dạng một ý tưởng hoặc bình luận có nghĩa là gợi ý.
02:14
You make a suggestion, which is the noun form of suggest.
26
134267
5505
Bạn đưa ra một gợi ý, đó là dạng danh từ của gợi ý.
02:20
To put forward a thought or a thing that needs to be discussed can be suggested.
27
140173
7024
Đưa ra một suy nghĩ hoặc một điều cần thảo luận có thể được gợi ý.
02:27
You suggest something.
28
147197
2402
Bạn đề nghị một cái gì đó.
02:29
You put forward a plan or a course of action.
29
149599
3921
Bạn đưa ra một kế hoạch hoặc một phương án hành động.
02:33
To express an idea is suggest.
30
153520
4387
Để thể hiện một ý tưởng là gợi ý.
02:37
To cause someone to think something exists, or is the case.
31
157907
5272
Làm cho ai đó nghĩ rằng cái gì đó tồn tại, hoặc đúng như vậy.
02:43
To lead a person to think in a certain way.
32
163179
3787
Để dẫn dắt một người suy nghĩ theo một cách nhất định.
02:46
A painting might suggest a certain mood.
33
166966
4205
Một bức tranh có thể gợi lên một tâm trạng nào đó.
02:51
A piece of music might suggest a certain emotion.
34
171171
5221
Một bản nhạc có thể gợi lên một cảm xúc nào đó.
02:56
We can describe something as being suggestive if it appears to suggest an idea.
35
176392
7271
Chúng ta có thể mô tả điều gì đó mang tính gợi ý nếu nó có vẻ gợi ý một ý tưởng.
03:03
Something that evokes a feeling or sensation is suggestive.
36
183663
8958
Một cái gì đó gợi lên một cảm giác hoặc cảm giác là gợi ý.
03:14
It is possible to allude and suggest something at the same time.
37
194360
5506
Có thể ám chỉ và gợi ý điều gì đó cùng một lúc.
03:19
However, in general terms, to 'suggest' is more direct and clear...
38
199916
5489
Tuy nhiên, nói chung, 'gợi ý' thì trực tiếp và rõ ràng hơn...
03:25
while 'allude' is vague and ambiguous.
39
205555
6098
trong khi 'ám chỉ' thì mơ hồ và mơ hồ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7