An important English lesson - Live to Learn & Learn to Live - Starting your English learning Journey

2,863 views ・ 2024-05-24

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:08
There is a phrase in English
0
8358
1385
Có một cụm từ trong tiếng Anh
00:09
that states
1
9743
750
nói
00:10
that we all have
2
10493
985
rằng tất cả chúng ta đều phải
00:11
to start somewhere.
3
11478
2035
bắt đầu từ đâu đó.
00:13
Put simply,
4
13513
1051
Nói một cách đơn giản,
00:14
we all have a beginning
5
14564
1652
tất cả chúng ta đều có một
00:16
or many beginnings in life
6
16216
2169
hoặc nhiều khởi đầu trong cuộc sống
00:18
from the moment you are born.
7
18385
1735
kể từ thời điểm bạn được sinh ra.
00:20
There are things to learn
8
20120
1701
Có những điều cần học
00:21
and that learning process
9
21821
1652
và quá trình học đó
00:23
never really ends.
10
23473
2402
không bao giờ thực sự kết thúc.
00:25
As new challenges come our way,
11
25875
1769
Khi những thử thách mới đến với chúng ta,
00:27
there is always a new lesson
12
27644
1535
luôn có một bài học mới
00:29
to learn from taking those
13
29179
2636
để học từ việc thực hiện những
00:31
first steps as an infant
14
31815
2502
bước đầu tiên khi còn nhỏ
00:34
to finding out how to write
15
34401
2252
cho đến việc tìm cách viết
00:36
your last will and testament.
16
36653
2719
di chúc và di chúc cuối cùng của bạn.
00:39
There is a lot of learning
17
39973
1201
Có rất nhiều việc
00:41
to be done in between.
18
41174
2636
phải học ở giữa.
00:47
There are many ways
19
47097
900
00:47
of describing a person
20
47997
1435
Có nhiều cách
để mô tả một người
00:49
who is starting something new.
21
49432
1885
đang bắt đầu một điều gì đó mới mẻ.
00:51
In education,
22
51768
1151
Trong giáo dục,
00:52
a new college
23
52919
984
một
00:53
or university student
24
53903
1702
sinh viên cao đẳng hoặc đại học mới
00:55
might be referred to
25
55605
1185
có thể được gọi
00:56
as a 'freshman'.
26
56790
2218
là 'sinh viên năm nhất'.
00:59
They are just entering
27
59008
1402
Các em chỉ đang bước vào
01:00
that stage of education.
28
60410
2636
giai đoạn giáo dục đó.
01:03
In a skilled work environment.
29
63780
2085
Trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
01:05
A person who is learning
30
65865
1352
Một người đang học
01:07
a certain type of trade
31
67217
1768
một loại hình giao dịch nhất định
01:08
can be described as an 'apprentice'
32
68985
2836
có thể được mô tả là 'người học việc'
01:12
or a 'trainee'.
33
72088
2369
hoặc 'người học việc'.
01:14
In that situation.
34
74457
1368
Trong tình huống đó.
01:15
They learn as they go along.
35
75825
2503
Họ học hỏi khi họ đi cùng.
01:18
This is often done when teaching
36
78411
2252
Điều này thường được thực hiện khi dạy
01:20
practical skills.
37
80663
2136
các kỹ năng thực hành.
01:27
Before learning something new
38
87003
2867
Trước khi học một điều gì đó mới,
01:29
it is normal to feel nervous, apprehensive
39
89870
2956
việc cảm thấy lo lắng, e ngại
01:33
unsure and reluctant.
40
93326
2920
, không chắc chắn và miễn cưỡng là điều bình thường
01:36
There is always a certain
41
96963
1251
. Luôn có một
01:38
amount of uncertainty
42
98214
1652
mức độ không chắc chắn
01:39
at the beginning.
43
99866
1985
nhất định khi bắt đầu.
01:41
But as I always say
44
101851
1201
Nhưng như tôi luôn nói,
01:43
the more you do something
45
103052
1202
bạn càng làm điều gì đó nhiều
01:44
the better you become at it
46
104254
1685
thì bạn càng trở nên giỏi hơn
01:45
and the better you become,
47
105939
1318
và bạn càng trở nên giỏi hơn,
01:47
the more you will want to do it.
48
107257
2485
bạn sẽ càng muốn làm điều đó nhiều hơn.
01:49
That is the basic principle
49
109776
2219
Đó là nguyên tắc cơ bản
01:51
of learning anything,
50
111995
1284
của việc học bất cứ thứ gì,
01:53
including learning a new language,
51
113279
2319
kể cả việc học một ngôn ngữ mới,
01:55
such as English.
52
115598
2186
chẳng hạn như tiếng Anh.
01:57
The journey of learning is often
53
117784
1885
Hành trình học tập thường được
01:59
described as a 'curve'.
54
119669
2519
mô tả như một “đường cong”.
02:02
You slowly gain knowledge
55
122705
2503
Bạn dần dần có được kiến ​​​​thức
02:05
as you go along.
56
125525
1501
khi bạn đi cùng.
02:07
this is often referred to as the learning curve.
57
127237
3627
điều này thường được gọi là đường cong học tập.
02:11
The gradual accumulation
58
131514
1652
Sự tích lũy dần dần
02:13
of knowledge and ability is one
59
133166
2067
kiến ​​thức và khả năng là quá
02:15
that happens over time
60
135233
1803
trình diễn ra theo thời gian
02:17
and quite often without you
61
137036
1802
và khá thường xuyên mà bạn không
02:18
being aware of it.
62
138838
1919
hề hay biết.
02:20
We absorb new information all the time
63
140757
3419
Chúng ta luôn tiếp thu thông tin mới
02:24
in our daily lives, often without
64
144176
2737
trong cuộc sống hàng ngày mà không
02:26
even realising it.
65
146913
1535
hề nhận ra.
02:33
We can describe a person who
66
153286
1435
Chúng ta có thể mô tả một người
02:34
is starting something
67
154721
1435
đang bắt đầu một việc gì
02:36
as a 'newbie' or 'fresh'.
68
156156
3420
đó là 'người mới' hoặc 'mới'.
02:40
You might describe a person
69
160210
1468
Bạn có thể mô tả một người
02:41
who is unsure of
70
161678
967
không chắc chắn về
02:42
how to do something as green.
71
162645
2853
cách làm điều gì đó là xanh.
02:46
That person is at the start
72
166115
1919
Người đó đang ở giai đoạn đầu
02:48
of the learning process.
73
168034
1952
của quá trình học tập.
02:49
So it would be fair to say that
74
169986
1652
Vì vậy, công bằng mà nói rằng
02:51
as well as the formal education
75
171638
2285
cũng như nền giáo dục chính quy
02:53
that most of us receive
76
173923
1285
mà hầu hết chúng ta nhận được
02:55
in our younger years,
77
175208
1535
khi còn trẻ,
02:56
the journey through life
78
176743
1251
hành trình trong cuộc đời
02:57
will always present new challenges
79
177994
2502
sẽ luôn đặt ra những thử thách mới
03:00
and new things
80
180663
1485
và những điều mới
03:02
which must be learnt.
81
182148
1769
cần phải học hỏi.
03:03
Think of any basic
82
183917
1101
Hãy nghĩ về bất kỳ
03:05
skill that each one of us has,
83
185018
2502
kỹ năng cơ bản nào mà mỗi người chúng ta đều có,
03:07
such as cooking an egg,
84
187537
2502
chẳng hạn như nấu trứng,
03:10
tying your shoelaces.
85
190123
2502
buộc dây giày.
03:12
Sending an email.
86
192725
2503
Gửi một e-mail.
03:15
Driving a car,
87
195345
2002
Lái xe ô tô,
03:17
at some point in your life.
88
197347
1535
tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời bạn.
03:18
you had to learn how to do one
89
198882
2285
bạn phải học cách làm một
03:21
or more of those things.
90
201167
2486
hoặc nhiều việc đó.
03:23
Many of the things we learn
91
203653
1735
Nhiều điều chúng ta học được
03:25
in our childhood
92
205388
1318
trong thời thơ ấu
03:26
come from our parents.
93
206706
1718
đều đến từ cha mẹ.
03:28
And of course, your teachers.
94
208424
2853
Và tất nhiên, giáo viên của bạn.
03:32
We learn so as to survive.
95
212645
2469
Chúng ta học để tồn tại.
03:35
We learn so
96
215114
951
Chúng ta học để
03:36
we can take care of ourselves.
97
216065
2319
có thể tự chăm sóc bản thân.
03:38
We learn through a
98
218384
1252
Chúng ta học thông qua
03:39
desire to be successful.
99
219636
2502
mong muốn thành công.
03:42
And of course, we live to learn
100
222639
3361
Và tất nhiên, chúng ta sống để học
03:46
so we can learn to live.
101
226000
2995
để có thể học cách sống.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7