Learning English - What is a simile? - English Addict with Mr Duncan

2,795 views ・ 2024-07-12

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
One of the most fascinating parts of any language
0
2252
2853
Một trong những phần hấp dẫn nhất của bất kỳ ngôn ngữ nào
00:05
is the way in which words can be used and put together.
1
5105
4204
là cách sử dụng và kết hợp các từ.
00:09
English is no exception.
2
9993
3003
Tiếng Anh cũng không ngoại lệ.
00:13
Today we will look at English similes.
3
13096
3420
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét các ví dụ tiếng Anh.
00:17
We will look at the way in
4
17133
968
Chúng ta sẽ xem xét cách
00:18
which words can be put together to express the clear
5
18101
3537
kết hợp các từ với nhau để diễn đạt
00:21
and vivid meaning, albeit figuratively.
6
21938
4538
ý nghĩa rõ ràng và sống động, mặc dù chỉ mang tính biểu tượng.
00:27
Today I will try to list
7
27010
3053
Hôm nay tôi sẽ cố gắng liệt kê
00:30
as many English similes as I can.
8
30513
3787
càng nhiều ví dụ tiếng Anh càng tốt.
00:36
I suppose, first of all,
9
36920
2302
Tôi cho rằng, trước hết,
00:39
I should tell you what a simile is.
10
39222
3187
tôi nên nói cho bạn biết ẩn dụ là gì.
00:43
The clearest definition of a simile is the joining
11
43059
2886
Định nghĩa rõ ràng nhất của phép so sánh là sự kết
00:45
together of two words within a sentence.
12
45945
3003
hợp của hai từ trong một câu.
00:49
The two words used have a connection.
13
49132
2986
Hai từ được sử dụng có một kết nối.
00:52
The sentence itself is used figuratively
14
52702
2986
Bản thân câu này được sử dụng theo nghĩa bóng
00:55
to describe a certain thing, or the way in which
15
55872
3520
để mô tả một điều gì đó hoặc cách thức mà
00:59
something happens or behaves.
16
59392
2986
một điều gì đó xảy ra hoặc hành xử.
01:02
You might describe a simile as a type of metaphor.
17
62679
4271
Bạn có thể mô tả một ẩn dụ như một loại ẩn dụ.
01:07
We are using the sentence
18
67700
1655
Chúng ta đang sử dụng câu
01:09
to clearly describe a certain thing.
19
69355
2645
để mô tả rõ ràng một điều gì đó.
01:12
You can often have lots of fun using similes in English.
20
72489
4537
Bạn thường có thể có rất nhiều niềm vui khi sử dụng các ví dụ bằng tiếng Anh.
01:17
Fortunately, there are plenty of similes to choose from.
21
77710
4205
May mắn thay, có rất nhiều cách so sánh để lựa chọn.
01:22
The following list contains some of the most common
22
82582
3270
Danh sách sau đây chứa một số
01:25
similes used in the English language.
23
85852
3887
ví dụ phổ biến nhất được sử dụng trong tiếng Anh.
01:33
Flat as a pancake.
24
93810
1985
Phẳng như một chiếc bánh kếp.
01:35
Sharp as a pin.
25
95795
1852
Sắc như đinh ghim.
01:37
Dark as night.
26
97647
2102
Tối như màn đêm.
01:39
Light as day.
27
99749
2286
Nhẹ như ban ngày.
01:42
Good as gold.
28
102035
1768
Tốt như vàng.
01:43
Full as an egg.
29
103803
1919
Đầy đặn như một quả trứng.
01:45
Hard as rock.
30
105722
1985
Cứng như đá.
01:47
Cute as a button.
31
107707
1852
Dễ thương như một cái nút.
01:49
Strong as steel.
32
109559
2319
Mạnh mẽ như thép.
01:51
High as a kite.
33
111878
2119
Cao như diều.
01:53
Wide as an ocean.
34
113997
2319
Rộng như đại dương.
01:56
Tall as a tree.
35
116316
2302
Cao như một cái cây.
01:58
Hot as the sun.
36
118618
2486
Nóng như mặt trời.
02:01
Hot as hell.
37
121104
2552
Nóng như địa ngục.
02:03
Cold as ice.
38
123656
1919
Lạnh như đá.
02:05
Cool as a cucumber.
39
125575
2436
Mát như dưa leo.
02:08
Quiet as a mouse.
40
128011
2886
Im lặng như một con chuột.
02:10
Still as a graveyard.
41
130897
2636
Vẫn như nghĩa địa
02:13
Light as a feather.
42
133533
2302
Nhẹ như lông.
02:15
Cunning as a fox.
43
135835
2469
Xảo quyệt như một con cáo.
02:18
Fat as a pig.
44
138304
2369
Béo như heo.
02:20
Thin as a rake.
45
140673
2336
Mỏng như một cái cào.
02:23
Old as the hills.
46
143009
2402
Cũ như những ngọn đồi.
02:25
Stubborn as a mule.
47
145411
2286
Cứng đầu như một con la.
02:27
Sick as a dog.
48
147697
2269
Bệnh như chó.
02:29
Limp as a lettuce.
49
149966
2586
Khập khiễng như rau diếp.
02:32
Dull as dishwater.
50
152552
2586
Đờ đẫn như nước rửa chén.
02:35
Pretty as a peach.
51
155138
2419
Đẹp như một quả đào.
02:37
Sweet as candy.
52
157557
2402
Ngọt ngào như kẹo.
02:39
Heavy as lead.
53
159959
2219
Nặng như chì.
02:42
Tough as old boots.
54
162178
2403
Cứng như ủng cũ.
02:44
Bold as brass.
55
164581
2369
Mặt dày như gáo múc dầu.
02:46
Tight as a drum.
56
166950
2519
Chặt như trống.
02:49
Poor as a church mouse.
57
169469
3120
Nghèo như một con chuột nhà thờ.
02:52
Clear as a bell.
58
172589
2319
Rõ ràng như tiếng chuông.
02:54
Dead as a doornail.
59
174908
2552
Chết như đinh đóng cửa.
02:57
Right as rain.
60
177460
1969
Có vẻ là mưa.
02:59
Stiff as a board.
61
179429
2486
Cứng như một tấm ván.
03:01
Gentle as a lamb.
62
181915
2319
Nhẹ nhàng như một con cừu non.
03:04
Mad as a march hare.
63
184234
3119
Điên cuồng như một con thỏ diễu hành.
03:07
Black as tar.
64
187353
2553
Đen như hắc ín.
03:09
White as snow.
65
189906
3003
Trắng như tuyết.
03:17
So there you have them.
66
197397
1051
Vì vậy, bạn có chúng.
03:18
My list of the most common similes used in English.
67
198448
3552
Danh sách các ví dụ phổ biến nhất được sử dụng bằng tiếng Anh của tôi.
03:22
I hope this lesson will keep you as busy as a bee.
68
202218
3003
Tôi hy vọng bài học này sẽ khiến bạn bận rộn như một con ong.
03:25
And I will see you very soon for another one.
69
205455
3003
Và tôi sẽ sớm gặp lại bạn trong một lần khác.
03:29
Stay safe and sound
70
209008
1969
Hãy giữ an toàn và khỏe
03:30
and be as good as gold
71
210977
2133
mạnh như vàng
03:33
until the next time we meet together.
72
213110
2496
cho đến lần gặp tiếp theo chúng ta gặp nhau.
03:35
And of course...
73
215899
1468
Và tất nhiên...
03:39
ta ta or now.
74
219435
1302
ta ta hoặc bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7