What does 'REDEEM' mean? - Learn the meaning of the word redeem with Mr Duncan.

325 views ・ 2025-03-14

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
I love the English language, and to prove it, here is another lovely word for us to share and enjoy.
0
2118
7308
Tôi yêu tiếng Anh, và để chứng minh điều đó, đây là một từ đáng yêu khác để chúng ta chia sẻ và thưởng thức.
00:10
Today’s word is… ‘Redeem’.
1
10243
3470
Lời hôm nay là... 'Chuộc lại'.
00:13
The word ‘redeem’ is a verb that means to make up for, to make amends for some fault, bad characteristics, or deficiency.
2
13713
9093
Từ 'chuộc' là một động từ có nghĩa là bù đắp, đền bù một lỗi lầm, tính xấu, khuyết điểm nào đó.
00:23
The negative thing is being cancelled by something positive.
3
23623
5556
Điều tiêu cực đang bị hủy bỏ bởi điều gì đó tích cực.
00:29
“His willingness to help redeems his untidy appearance.”
4
29179
5889
“Sự sẵn lòng giúp đỡ của anh ấy đã chuộc lại vẻ ngoài nhếch nhác của anh ấy.”
00:35
A bad thing is forgotten because there is something good that pushes the negative aspect aside.
5
35351
6624
Một điều xấu bị lãng quên vì có một điều tốt đã đẩy mặt tiêu cực sang một bên.
00:42
The word ‘redeem’ in this sense is to ‘compensate’ or ‘counterbalance’.
6
42942
5906
Từ 'chuộc lại' theo nghĩa này là 'bù đắp' hoặc 'đối trọng'.
00:49
In another sense the word ‘redeem’ is the collecting of an offer given in the form of a token or voucher.
7
49182
8375
Theo một nghĩa khác, từ 'chuộc lại' là việc thu thập một ưu đãi được đưa ra dưới dạng mã thông báo hoặc phiếu thưởng.
00:58
You might go to the supermarket to redeem a special offer given to you in the form of a voucher.
8
58324
6857
Bạn có thể đến siêu thị để đổi lấy một ưu đãi đặc biệt dành cho bạn dưới dạng phiếu thưởng.
01:05
It might be offering 20% off your next purchase.
9
65682
4888
Nó có thể cung cấp giảm giá 20% cho lần mua hàng tiếp theo của bạn.
01:10
So the next time you go shopping, you will take the voucher and redeem the offer before you pay for the things you want.
10
70570
7808
Vì vậy, lần tới khi đi mua sắm, bạn sẽ lấy phiếu giảm giá và đổi phiếu mua hàng trước khi trả tiền cho những thứ bạn muốn.
01:19
A fair exchange takes place.
11
79329
3570
Một cuộc trao đổi công bằng diễn ra.
01:22
An offer is made and you redeem the offer.
12
82899
5589
Một đề nghị được thực hiện và bạn đổi phiếu mua hàng.
01:28
To recover something is to redeem.
13
88488
3804
Phục hồi một cái gì đó là để chuộc lại.
01:32
A thing taken is returned.
14
92292
3453
Một thứ được lấy sẽ được trả lại.
01:35
Money owed is paid back.
15
95745
3053
Tiền nợ được trả lại.
01:38
The action can be active or passive.
16
98798
3070
Hành động có thể chủ động hoặc thụ động.
01:41
I might redeem something from you… or you might redeem something from me.
17
101868
5889
Tôi có thể chuộc lại thứ gì đó từ bạn… hoặc bạn có thể chuộc lại thứ gì đó từ tôi.
01:47
In each situation an equal outcome or result is reached.
18
107924
5889
Trong mỗi tình huống đều đạt được kết quả như nhau.
01:54
From a religious point of view, the word ‘redeem’ relates to the return of one’s beliefs or morality.
19
114130
7708
Từ quan điểm tôn giáo, từ 'cứu chuộc' liên quan đến việc quay trở lại niềm tin hoặc đạo đức của một người.
02:03
The punishment of a person’s sins are taken from them through some sort of penance or sacrifice.
20
123223
8158
Hình phạt cho tội lỗi của một người được xóa bỏ thông qua một hình thức sám hối hoặc hy sinh nào đó.
02:11
Deliverance from sin has been achieved.
21
131815
4070
Sự giải thoát khỏi tội lỗi đã đạt được.
02:15
A person might feel redeemed.
22
135885
3304
Một người có thể cảm thấy được cứu chuộc.
02:19
We also have the word ‘redemption’ which is the noun form of the word.
23
139189
4788
Chúng ta cũng có từ 'chuộc lỗi' là dạng danh từ của từ này.
02:23
To be rescued or saved.
24
143977
2969
Để được giải cứu hoặc cứu.
02:26
A return to the previous positive state is to find ‘redemption’.
25
146946
5372
Trở về trạng thái tích cực trước đó chính là tìm sự “cứu chuộc”.
02:33
A bad action might be cancelled out by a kind gesture.
26
153369
5823
Một hành động xấu có thể được loại bỏ bằng một cử chỉ tử tế.
02:39
This might also be described as ‘redemption’.
27
159192
3870
Điều này cũng có thể được mô tả là 'sự cứu chuộc'.
02:43
To get something back, which was lost is ‘redemption’.
28
163062
4622
Lấy lại thứ đã mất là 'chuộc lại'.
02:47
The word ‘redeem’ originates from Latin and literally means ‘repurchase’.
29
167684
6957
Từ 'chuộc lại' có nguồn gốc từ tiếng Latin và có nghĩa đen là 'mua lại'.
02:54
Synonyms of ‘redeem’ include: - pay off - reclaim - recoup - regain - repay - restore, and win back.
30
174641
13947
Từ đồng nghĩa với 'chuộc lại' bao gồm: - trả hết - đòi lại - thu lại - lấy lại - hoàn trả - khôi phục và giành lại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7