Monkeypox: New disease spreads: BBC News Review

96,911 views ・ 2022-05-24

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Monkey pox cases continue to spread around the world.
0
200
4560
Các trường hợp đậu khỉ tiếp tục lan rộng khắp thế giới.
00:04
This is News Review from BBC Learning English.
1
4760
2280
Đây là News Review từ BBC Learning English.
00:07
I'm Neil. Joining me is Roy. Hello Roy.
2
7040
3400
Tôi là Neil. Tham gia cùng tôi là Roy. Xin chào Roy.
00:10
Hello Neil and hello everybody.
3
10440
2560
Xin chào Neil và xin chào tất cả mọi người.
00:13
If you would like to test yourself on the vocabulary around this story,
4
13000
4200
Nếu bạn muốn tự kiểm tra vốn từ vựng xung quanh câu chuyện này,
00:17
all you need to do is head to our website
5
17200
2720
tất cả những gì bạn cần làm là truy cập trang web bbclearningenglish.com của chúng tôi
00:19
bbclearningenglish.com to take a quiz.
6
19920
3720
để làm bài kiểm tra.
00:23
But now, let's hear more about this story from this BBC News report:
7
23640
4160
Nhưng bây giờ, chúng ta hãy nghe thêm về câu chuyện này từ bản tin này của BBC News:
00:55
So, new cases of monkey pox are being discovered in the UK every day.
8
55680
6960
Vì vậy, các ca bệnh thủy đậu mới được phát hiện ở Anh mỗi ngày.
01:02
There have now been outbreaks
9
62640
2040
Hiện đã có những đợt bùng phát
01:04
in at least fifteen countries around the world.
10
64680
3200
ở ít nhất mười lăm quốc gia trên thế giới.
01:07
Global authorities are meeting to discuss the outbreak.
11
67880
4640
Các nhà chức trách toàn cầu đang họp để thảo luận về sự bùng phát.
01:12
OK. You've been looking at this story across the world's media
12
72520
3840
ĐƯỢC RỒI. Bạn đã xem câu chuyện này trên các phương tiện truyền thông của thế giới
01:16
and you've picked out some really interesting vocabulary.
13
76360
2920
và bạn đã chọn ra một số từ vựng thực sự thú vị.
01:19
What have you got?
14
79280
1400
Bạn có gì?
01:20
We have 'ramp up', 'formidable' and 'explodes'.
15
80680
4960
Chúng tôi có 'dốc lên', 'ghê gớm' và 'bùng nổ'.
01:25
'Ramp up', 'formidable' and 'explodes'.
16
85640
4560
'Dốc lên', 'khủng khiếp' và 'bùng nổ'.
01:30
Let's take a look at your first headline please, Roy.
17
90200
3920
Hãy xem tiêu đề đầu tiên của bạn, Roy.
01:34
OK. So, our first headline comes from The Guardian and it reads:
18
94120
4680
ĐƯỢC RỒI. Vì vậy, dòng tiêu đề đầu tiên của chúng tôi đến từ The Guardian và có nội dung:
01:44
  'Ramp up' — increase level of something dramatically.
19
104560
4640
'Ramp up' — tăng cấp độ của thứ gì đó một cách đáng kể.
01:49
Yes. So, this is a phrasal verb.
20
109200
4360
Đúng. Vì vậy, đây là một cụm động từ.
01:53
Two words. First word: R-A-M-P.
21
113560
2960
Hai từ. Từ đầu tiên: R-A-M-P.
01:56
Second word: U-P – 'up'.
22
116520
2320
Từ thứ hai: U-P – 'lên'.
01:58
And it is a separable phrasal verb,
23
118840
2160
Và nó là một cụm động từ có thể tách rời,
02:01
which means you can 'ramp something up'
24
121000
2400
có nghĩa là bạn có thể 'ramp something up'
02:03
or 'ramp up something'.
25
123400
2120
hoặc 'ramp up something'.
02:05
And it means increase something sharply.
26
125520
4040
Và nó có nghĩa là tăng mạnh một cái gì đó.
02:09
Now, Roy, it might be useful for remembering this word
27
129560
3320
Bây giờ, Roy, nó có thể hữu ích cho việc ghi nhớ từ này
02:12
to look at that first part 'ramp' as a noun.
28
132880
4160
để xem phần đầu tiên 'đoạn đường nối' như một danh từ.
02:17
A 'ramp' is a structure to help something with wheels
29
137040
4000
'Đường nối' là cấu trúc giúp một thứ có bánh xe
02:21
go from a lower level to a higher level:
30
141040
2880
đi từ tầng thấp lên tầng cao hơn:
02:23
for example, a wheelchair or a car.
31
143920
3240
ví dụ: xe lăn hoặc ô tô.
02:27
Yes. So, that idea of taking something with wheels from one level to another,
32
147160
5160
Đúng. Vì vậy, ý tưởng đưa thứ gì đó có bánh xe từ cấp độ này sang cấp độ khác,
02:32
from increasing its level,
33
152320
1880
từ việc tăng cấp độ của nó,
02:34
really helps us to understand the idea of 'ramp up'.
34
154200
3160
thực sự giúp chúng ta hiểu ý tưởng 'tăng tốc'.
02:37
Now, 'ramp up' basically means increase something suddenly.
35
157360
4680
Bây giờ, 'ramp up' về cơ bản có nghĩa là tăng đột ngột một cái gì đó.
02:42
Now, in terms of the headline, we're talking about 'ramping up' efforts.
36
162040
4520
Bây giờ, về mặt tiêu đề, chúng ta đang nói về những nỗ lực 'tăng cường'.
02:46
You can also use it in the working world:
37
166560
2840
Bạn cũng có thể sử dụng nó trong thế giới làm việc:
02:49
for example, if you need to 'ramp up' your work or your effort on a project.
38
169400
5280
ví dụ: nếu bạn cần 'tăng cường' công việc hoặc nỗ lực của mình cho một dự án.
02:54
And if there is a lack of a product, you can 'ramp up' manufacture.
39
174680
5160
Và nếu thiếu sản phẩm, bạn có thể 'tăng cường' sản xuất.
02:59
Are there any alternatives to this word 'ramp up'?
40
179840
3280
Có bất kỳ lựa chọn thay thế nào cho từ 'dốc lên' này không?
03:03
Yeah. OK. So, 'ramp up' is a phrasal verb, which means it's quite informal.
41
183120
4920
Ừ. ĐƯỢC RỒI. Vì vậy, 'ramp up' là một cụm động từ, có nghĩa là nó khá thân mật.
03:08
Another phrasal verb would be 'step up',
42
188040
3040
Một cụm động từ khác sẽ là 'step up',
03:11
but if you want to go away... get away from phrasal verbs,
43
191080
2640
nhưng nếu bạn muốn bỏ đi... thoát khỏi cụm động từ,
03:13
you could use 'increase' or 'boost'.
44
193720
3200
bạn có thể dùng 'increase' hoặc 'boost'.
03:16
So, you could 'increase' your efforts or 'boost' your efforts.
45
196920
3240
Vì vậy, bạn có thể 'tăng cường' nỗ lực của mình hoặc 'tăng cường' nỗ lực của mình.
03:20
And specifically related to efforts, you could 'double your efforts'.
46
200160
4880
Và đặc biệt liên quan đến nỗ lực, bạn có thể 'nhân đôi nỗ lực của mình'.
03:25
OK. Let's get a summary:
47
205040
2480
ĐƯỢC RỒI. Hãy tóm tắt lại:
03:34
Now, of course over the last two years,
48
214120
2480
Bây giờ, tất nhiên trong hai năm qua,
03:36
we have talked a lot about illnesses spreading around the world.
49
216600
3360
chúng ta đã nói rất nhiều về những căn bệnh lan rộng khắp thế giới.
03:39
We have plenty of stories about coronavirus.
50
219960
2240
Chúng tôi có rất nhiều câu chuyện về coronavirus.
03:42
We've got a really interesting one
51
222200
2000
Chúng ta đã có một điều thực sự thú vị
03:44
from the vocabulary point of view, haven't we, Roy?
52
224200
2440
từ quan điểm từ vựng, phải không, Roy?
03:46
Yes, we do. And all you need to do to watch that
53
226640
2560
Vâng, chúng tôi làm. Và tất cả những gì bạn cần làm để xem đó
03:49
is click the link in the description below.
54
229200
3880
là nhấp vào liên kết trong phần mô tả bên dưới.
03:53
Now, it's time for your next headline please.
55
233080
2280
Bây giờ, đã đến lúc cho tiêu đề tiếp theo của bạn.
03:55
OK. So, our next headline comes from The Independent and it reads:
56
235360
5320
ĐƯỢC RỒI. Vì vậy, tiêu đề tiếp theo của chúng tôi đến từ The Independent và nó có nội dung:
04:11
Right. 'Formidable' — F-O-R-M-I-D-A-B-L-E.
57
251240
5400
Đúng. 'Ghê gớm' - F-O-R-M-I-D-A-B-L-E.
04:16
And it basically describes something
58
256640
2360
Và về cơ bản nó mô tả điều gì
04:19
that causes fear because it is very difficult.
59
259000
3520
đó gây sợ hãi vì nó rất khó.
04:22
Yes. And we often see this word used
60
262520
2560
Đúng. Và chúng ta thường thấy từ này được dùng
04:25
in combination with the word 'challenge': a 'formidable challenge'.
61
265080
3920
kết hợp với từ 'challenge': một 'thử thách ghê gớm'.
04:29
Yeah. So, if a... if a challenge is 'formidable',
62
269000
2960
Ừ. Vì vậy, nếu một... nếu một thử thách là 'ghê gớm',
04:31
it's basically saying that it is a very difficult challenge,
63
271960
3680
thì về cơ bản, nó nói rằng đó là một thử thách rất khó khăn,
04:35
to the point where it scares you or causes fear.
64
275640
3600
đến mức khiến bạn sợ hãi hoặc sợ hãi.
04:39
Now, synonyms for 'formidable' could be 'daunting' or 'intimidating'.
65
279240
5840
Bây giờ, các từ đồng nghĩa với 'ghê gớm' có thể là 'làm nản lòng' hoặc 'đáng sợ'.
04:45
And it can be used to describe challenges
66
285080
2560
Và nó có thể được sử dụng để mô tả những thách thức
04:47
or situations that are difficult.
67
287640
3400
hoặc tình huống khó khăn.
04:51
Also, for example, it could be used to describe an army.
68
291040
3800
Ngoài ra, ví dụ, nó có thể được sử dụng để mô tả một đội quân.
04:54
So, if it is a 'formidable' force,
69
294840
2920
Vì vậy, nếu đó là một lực lượng 'đáng gờm', thì
04:57
you're describing a force that is very powerful:
70
297760
2400
bạn đang mô tả một lực lượng rất hùng mạnh:
05:00
an army that is very powerful and scary.
71
300160
3360
một đội quân rất hùng mạnh và đáng sợ.
05:03
You could even... even use it to describe, for example, a mountain:
72
303520
4040
Bạn thậm chí có thể... thậm chí sử dụng nó để mô tả, chẳng hạn, một ngọn núi:
05:07
if there is a 'formidable' mountain,
73
307560
2200
nếu có một ngọn núi 'ghê gớm',
05:09
it maybe says that that mountain is very big and scary.
74
309760
4560
nó có thể nói rằng ngọn núi đó rất lớn và đáng sợ.
05:14
So, it's often used to talk about things like size, power and difficulty.
75
314320
5800
Vì vậy, nó thường được dùng để nói về những thứ như kích thước, sức mạnh và độ khó.
05:20
And how about people? Can we describe people as 'formidable'?
76
320120
4240
Còn con người thì sao? Chúng ta có thể mô tả mọi người là 'ghê gớm' không?
05:24
Yes, you can. So, for example,
77
324360
2120
Vâng, bạn có thể. Vì vậy, ví dụ,
05:26
if somebody has read a lot about a subject,
78
326480
2800
nếu ai đó đã đọc rất nhiều về một chủ đề,
05:29
you could say they have 'formidable' knowledge of a subject.
79
329280
4680
bạn có thể nói họ có kiến ​​thức 'đáng gờm' về chủ đề đó.
05:33
Or in politics, for example, you may have a very powerful opponent
80
333960
5040
Hoặc trong chính trị chẳng hạn, bạn có thể có một đối thủ rất mạnh
05:39
and you could describe that person as a 'formidable' opponent.
81
339000
4160
và bạn có thể mô tả người đó là một đối thủ 'đáng gờm'.
05:43
OK. Let's have a summary:
82
343160
2600
ĐƯỢC RỒI. Hãy tóm tắt lại:
05:52
Talking about fear, we have a programme about spiders, don't we, Roy?
83
352240
5600
Nói về nỗi sợ hãi, chúng ta có một chương trình về nhện, phải không, Roy?
05:57
Yes, we do. And all you need to do to watch that programme
84
357840
3240
Vâng, chúng tôi làm. Và tất cả những gì bạn cần làm để xem chương trình đó
06:01
is click the link in the description below.
85
361080
3040
là nhấp vào liên kết trong phần mô tả bên dưới.
06:04
Time now for your next headline.
86
364120
2160
Thời gian bây giờ cho tiêu đề tiếp theo của bạn.
06:06
OK. So, our next headline comes from The Sun and it reads:
87
366280
4040
ĐƯỢC RỒI. Vì vậy, tiêu đề tiếp theo của chúng tôi đến từ The Sun và nó có nội dung:
06:22
'Explodes' — increases rapidly.
88
382720
3560
'Bùng nổ' — tăng nhanh.
06:26
Yes. So, this word is a verb
89
386280
2280
Đúng. Vì vậy, từ này là một động từ
06:28
and it is spelt E-X-P-L-O-D-E-S.
90
388560
4080
và nó được đánh vần là E-X-P-L-O-D-E-S.
06:32
And it basically means to increase suddenly and quickly.
91
392640
4680
Và về cơ bản nó có nghĩa là tăng đột ngột và nhanh chóng.
06:37
Now, Roy, usually we hear this word 'explode' in connection with bombs.
92
397320
6440
Bây giờ, Roy, chúng ta thường nghe thấy từ 'nổ' liên quan đến bom.
06:43
Yes. Now, if you think about that idea of a bomb, it's...
93
403760
3520
Đúng. Bây giờ, nếu bạn nghĩ về ý tưởng về một quả bom, nó...
06:47
it very quickly goes from nothing to a very huge event.
94
407280
5720
nó sẽ nhanh chóng biến từ con số không thành một sự kiện rất lớn.
06:53
So, we use this idea of 'explode' to talk about a huge increase
95
413000
5520
Vì vậy, chúng tôi sử dụng ý tưởng 'bùng nổ' này để nói về sự gia tăng lớn
06:58
in the number of things or people.
96
418520
3080
về số lượng đồ vật hoặc con người.
07:01
For example, product sales could 'explode'
97
421600
3520
Ví dụ: doanh số bán sản phẩm có thể 'bùng nổ'
07:05
if something gets bought a lot.
98
425120
2920
nếu thứ gì đó được mua nhiều.
07:08
Or even if, for example, a singer suddenly becomes very popular,
99
428040
4640
Hoặc thậm chí, ví dụ, nếu một ca sĩ đột nhiên trở nên rất nổi tiếng,
07:12
you could say they 'explode in popularity'.
100
432680
3880
bạn có thể nói họ 'bùng nổ sự nổi tiếng'.
07:16
Another way that we could talk about this:
101
436560
1880
Một cách khác mà chúng ta có thể nói về điều này:
07:18
after pandemic restrictions eased, we could say that
102
438440
3440
sau khi các hạn chế về đại dịch được nới lỏng, chúng ta có thể nói
07:21
the number of commuters on trains 'exploded'.
103
441880
4000
rằng số lượng hành khách trên các chuyến tàu đã 'bùng nổ'.
07:25
Are there any alternatives, Roy?
104
445880
1960
Có lựa chọn thay thế nào không, Roy?
07:27
Yeah, you could say a 'sharp rise', a 'sudden increase'
105
447840
4160
Vâng, bạn có thể nói 'tăng mạnh' , 'tăng đột ngột'
07:32
or you could use the verb 'soar'.
106
452000
2520
hoặc bạn có thể sử dụng động từ 'soar'.
07:34
OK. Let's get a summary:
107
454520
2320
ĐƯỢC RỒI. Chúng ta hãy tóm tắt:
07:43
Time now for a recap please, Roy.
108
463360
2240
Bây giờ là lúc để tóm tắt, Roy.
07:45
OK. We had 'ramp up' — increase level of something dramatically.
109
465600
5240
ĐƯỢC RỒI. Chúng tôi đã 'tăng tốc' - tăng cấp độ của một thứ gì đó một cách đáng kể.
07:50
We had 'formidable' — describes something that causes fear
110
470840
4360
Chúng tôi đã có 'ghê gớm' - mô tả điều gì đó gây sợ hãi
07:55
because it is difficult.
111
475200
1840
vì nó khó khăn.
07:57
And we had 'explodes' — increases rapidly.
112
477040
4000
Và chúng tôi đã 'bùng nổ' - tăng lên nhanh chóng.
08:01
It's really important that you test yourself on the vocabulary you learn,
113
481040
3960
Điều thực sự quan trọng là bạn phải tự kiểm tra vốn từ vựng mình học,
08:05
so go to our website at bbclearningenglish.com
114
485000
3640
vì vậy hãy truy cập trang web của chúng tôi tại bbclearningenglish.com
08:08
where you'll find a quiz and lots of other activities
115
488640
3000
, nơi bạn sẽ tìm thấy bài kiểm tra và nhiều hoạt động khác
08:11
to help you improve your English.
116
491640
2000
để giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình.
08:13
Thank you for joining us and goodbye.
117
493640
2920
Cảm ơn bạn đã tham gia với chúng tôi và tạm biệt.
08:16
Bye.
118
496560
1880
Từ biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7