Third Conditional Sentences + Examples | English Grammar Lesson

900,028 views ・ 2020-05-28

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish.
0
20
3560
Ồ xin chào các bạn, tôi là Emma, đến từ chương trình mmmEnglish!
00:03
Tell me have you ever wished that a situation
1
3760
2920
Nói tôi nghe xem có bao giờ bạn ƯỚC GÌ một điều
00:06
from the past had been different?
2
6680
2100
trong quá khứ đừng là như vậy?
00:08
Maybe you wished that you'd behave differently
3
8780
2680
Có thể bạn đã ƯỚC GÌ ban có thể xử sự khác đi
00:11
or wished that you'd said yes to something
4
11460
2300
hay ƯỚC GÌ bạn đã nói "YES" với điều gì đó
00:13
that you didn't?
5
13760
1060
mà bạn đã không làm thế?
00:14
Of course, you have! This is part of being human, isn't it?
6
14820
3560
Dĩ nhiên, bạn đã từng! Con người là vậy mà, phải không?
00:18
We all go through it.
7
18380
1800
Chúng ta đều trải qua cảm giác đó.
00:20
So I know that you are going to love today's lesson.
8
20180
3420
Cho nên, tôi nghĩ các bạn sẽ rất thích bài học hôm nay
00:24
Today we are going to dive deep on some
9
24080
3540
Hôm nay chúng ta sẽ đi sâu hơn vào bài học
00:27
awesome grammar, the third conditional.
10
27620
2900
văn phạm đầy cảm xúc này, CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3.
00:30
Now I hope you're not eye-rolling on me.
11
30680
2060
GIờ hy vọng rằng các bạn không trố mắt với tôi chứ.
00:35
Yes this is a grammar lesson but it's an incredibly useful
12
35520
3800
Vâng, chi là bài văn phạm nhưng nó cực kỳ hữu ích.
00:39
one to talk about our regrets and our disappointments.
13
39320
4000
nó dùng để nói về những hối tiếc và thất vọng của mình
00:45
Sounds kind of grim, doesn't it?
14
45060
1520
Nghe có vẻ nghiệt ngã nhỉ?
00:46
There are lots of useful ways to learn and practise
15
46720
3400
Có nhiều cách hữu dụng để học và thực hành
00:50
with this grammar structure and I don't know about you
16
50120
2520
với cấu trúc ngữ pháp này và biết biết bạn thế nào
00:52
but I'm excited to get started. Let's go!
17
52640
2800
chứ tôi thì đang rất hào hứng bắt đầu. Nào, tiến hành thôi!
01:05
Now you probably know that there are several types
18
65360
3220
GIờ có lẽ bạn đã biết được có vài loại
01:08
of conditional sentences in English.
19
68580
2180
CÂU ĐIỀU KIỆN trong Anh ngữ.
01:10
I've made lessons about many of them already.
20
70920
3040
Và tôi cũng đã giới thiệu nhiều bài về nó rồi.
01:14
But like all conditional sentences,
21
74400
2600
Nhưng cũng như mọi kiểu CÂU ĐIỀU KIỆN
01:17
the third conditional has two clauses.
22
77000
3580
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 này cũng có 2 mệnh đề
01:20
The 'if' clause and the main clause.
23
80820
2940
"MỆNH ĐỀ IF" và "MỆNH ĐỀ CHÍNH"
01:24
But unlike the zero, the first and the second conditionals
24
84180
4220
Nhưng không như Loại 0, loại 1, và loại 2.
01:28
this one talks about the past and specifically
25
88600
4480
Loại này nói về quá khứ và đặc biệt là
01:33
an unreal past, not a true past, an unreal one.
26
93080
4900
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH, không thật, nó chưa từng có.
01:37
We use the third conditional to imagine a situation
27
97980
4160
Ta dùng CÂU ĐIỀU KIỆN 3, để tưởng tượng về một điều
01:42
in the past and the
28
102140
2040
trong quá khứ và đồng thời hình dung về
01:44
imaginary result which is also in the past, okay?
29
104620
3960
một kết cục tưởng tượng có liên quan trong quá khứ, Okay?
01:48
So it's imaginary. It's not real, it's not true okay
30
108580
4600
Vậy là, tất cả chỉ là mong ước, không thật có, okay
01:53
because we can't change the past.
31
113180
2600
vì sự thật là chúng ta đâu thể thay đổi quá khứ.
01:56
Sometimes we wish we could but we can't.
32
116020
2640
Đôi khi ta ƯỚC GÌ mình có thể, nhưng không thể nào.
01:58
So that's why you'll often hear the third conditional
33
118740
3020
Vì thế mà bạn sẽ thường nghe nói về CÂU ĐIỀU KIỆN 3.
02:01
being used to talk about regrets,
34
121760
2720
được dùng để nói về những hối tiếc,
02:04
things that we wish were different.
35
124480
1680
những điều mà ƯỚC GÌ ta không phải nói PHẢI CHI.
02:06
So let's look at a few examples to get started.
36
126320
2920
Thế, hãy xem qua vài thí dụ để bắt đầu nhé.
02:10
If I had left earlier, I wouldn't have missed my flight.
37
130260
3940
"- PHẢI CHI tôi đi sớm hơn, tôi đã không trễ chuyến bay"
02:15
So I'm a bit upset about that, right?
38
135640
1900
Vậy nên tôi hơi có chút bực mình, phải không?
02:17
I'm upset I missed my flight.
39
137540
1720
Tôi tức mình đã trễ chuyến bay.
02:19
I wish that I had have left my house a little bit
40
139260
3220
và thế là tôi ƯỚC GÌ mình rời khỏi nhà
02:22
earlier and not run late.
41
142480
1840
sớm hơn 1 tí và sẽ không bị trễ.
02:24
I wish that I could go back in time and be on the plane
42
144520
3680
Tôi ƯỚC GÌ thời gian quay trở lại, và tôi kịp chuyến bay
02:28
but I can't because my flight's gone. There's nothing
43
148900
3540
nhưng không thể nào, vì chuyến bay đã đi. Chẳng có gì
02:32
that I can do about it now except buy another ticket.
44
152440
2840
có thể thay đổi, và tôi chỉ có thể mua chiếc vé khác.
02:35
Well we can use the third conditional to show
45
155420
2800
Thế là, ta có thể dùng CÂU ĐIỀU KIỆN 3 để bày tỏ
02:38
how angry or how frustrated we are
46
158220
2500
sự giận dữ hay bực tức của mình
02:40
about this situation, right?
47
160720
1460
về hoàn cảnh ấy, phải không?
02:42
Now look if you hadn't been so rude,
48
162460
2600
Xem tiếp:"- PHẢI CHI bạn đừng thô lỗ,
02:45
they would have invited you back.
49
165360
1680
họ đã mời bạn trở lại."
02:49
You were rude?
50
169400
1340
Vậy là bạn đã thô lỗ?
02:51
Obviously, that didn't work out well for you, did it?
51
171100
2920
Là vậy! nó đã không mang lại điều tốt đẹp, phải không?
02:54
Now they're not going to invite you back
52
174420
1740
Hiện tại họ sẽ không mời bạn trở lại nữa
02:56
again in the future.
53
176160
1360
kể cả trong tương lai.
03:00
You can't go back and change it now, can you?
54
180000
2500
Bạn không thể trở lại quá khứ và thay đổi, phải không?
03:03
Whether you want to or not so
55
183060
2540
Bất kể bạn muốn như thế hay không.
03:05
I'm just gonna use the third conditional now to
56
185820
2520
Tôi chỉ cần sử dụng CÂU ĐIỀU KIỆN 3 lúc này
03:08
tell you off.
57
188540
900
để trách nhẹ bạn.
03:11
If I hadn't been going so fast,
58
191940
2240
"- Giá mà tôi đừng chạy quá nhanh,
03:14
I wouldn't have been fined.
59
194180
1680
..tôi đã không bị thổi phạt!"
03:17
Yeah I got fined which is annoying but
60
197800
3300
Vâng, tôi bị phạt, việc thật phiền phức nhưng
03:21
it's already happened. I can't change it now, right?
61
201100
2800
nó đã xảy ra rồi. Tôi chẳng thể thay đổi được gì, nhỉ?
03:24
That's something you definitely can't change.
62
204380
2400
Đó là những điều rõ ràng không thể thay đổi.
03:27
So we use the third conditional to talk about
63
207040
2640
Thế nên ta dùng CÂU ĐIỀU KIỆN 3 để nói về
03:29
things that we regret,
64
209680
1200
những điều chúng ta hối tiếc,
03:31
things that we wish we could change about the past
65
211520
4020
những điều chúng ta ƯỚC GÌ mình có thể thay đổi
03:35
and also to tell someone off
66
215800
2740
và cũng có ý là Trách nhẹ một ai đó
03:38
for something that they did in the past.
67
218640
2380
về chuyện mà họ đã làm trong quá khứ.
03:41
So it's pretty useful, right? It's a really handy structure
68
221280
3180
Thế, khá hữu ích, phải không? Thật là một mẫu câu
03:44
to have up your sleeve, to know.
69
224460
2540
nên có sẳn trong tay áo, để dùng khi cần.
03:47
All right so let's talk about what it looks like now.
70
227000
3320
Thôi được, giờ chúng ta sẽ nói nó trông thế nào.
03:50
So to make the third conditional, we need a few things.
71
230320
4020
Vậy là để thực hiện CÂU ĐIỀU KIỆN 3, ta cần vài thứ.
03:54
We need 'if' and the past perfect.
72
234340
3300
Ta cần "IF" cùng với PAST PERFECT (Quá khứ hoàn thành)
03:58
Then we need a comma and then we need
73
238700
2000
rồi ta cần một dấu phảy (,) và ta cần
04:00
the perfect conditional.
74
240740
2080
một PERFECT CONDITIONAL (điều kiện hoàn thành)
04:03
You might be wondering what the heck is the past
75
243900
2560
Có lẽ bạn đang tự hỏi
04:06
perfect or the perfect conditional?
76
246460
2960
Past Perfect hay Perfect Conditinal là cái quái gì vậy?
04:10
So think about it this way. The past perfect is subject
77
250900
5040
Thế, hãy nghĩ theo cách này. PAST PERFECT là CHỦ TỪ +
04:15
with 'had' and the past participle verb.
78
255940
3620
HAD + PAST PARTICIPLE VERB (quá khứ phân từ)
04:19
If I had left earlier.
79
259560
2180
"- PHẢI CHI I had left earlier..
04:22
If you hadn't been so rude.
80
262140
2600
"- PHẢI CHI you hadn't been so rude..
04:25
If I hadn't been going so fast.
81
265200
2640
"- PHẢI CHI I hadn't been going so fast
04:28
Okay these are all examples of the past perfect.
82
268120
3400
Vâng, đó là những thí dụ về PAST PERFECT
04:32
Now the perfect conditional is subject
83
272360
4560
Giờ đến PERFECT CONDITIONAL (Điều kiện hoàn thành)
04:37
with 'would have' and the past participle verb.
84
277100
4940
Gồm CHỦ TỪ + WOULD HAVE + Quá khứ phân từ.
04:42
So it's just the present perfect with 'would' in front of it.
85
282220
3860
Tức là "Hiện tại hoàn thành" + "WOULD"
04:46
I wouldn't have missed my flight.
86
286840
2860
"..I WOULDN'T HAVE MISSED my flight"
04:49
They would have invited you back.
87
289880
2480
"..they WOULD HAVE INVITED you back."
04:53
I wouldn't have got that ticket.
88
293800
1640
"..I WOULDN'T HAVE GOT that ticket."
04:55
So let's put the third conditional altogether.
89
295780
2880
Đấy, giờ đặt toàn bộ lại với nhau.
05:01
We need 'if', the subject, 'had'
90
301240
4020
Ta cần IF + chủ từ + HAD +
05:05
and the past participle
91
305840
1860
PAST PARTICIPLE
05:08
then our comma, very important,
92
308460
2980
rồi đến dấu phảy "," quan trọng lắm đấy
05:11
followed by our subject, 'would have'
93
311920
3900
tiếp theo là: Chủ từ + "WOULD HAVE"
05:15
and the past participle.
94
315820
1360
+ PAST PARTICIPLE (Quá khứ phân từ).
05:17
That's the third conditional.
95
317340
1880
Đó là cấu trúc CÂU ĐIỀU KIỆN 3.
05:19
So let's look at some examples to help it sink in a little,
96
319580
3500
Vậy giờ hãy xem thêm vài ví dụ nữa để bạn hiểu sâu hơn
05:23
right? Let's do our third conditional checks first all right.
97
323080
4700
được chứ? Trước tiên chúng ta cần kiểm tra lại xem.
05:28
Are we talking about the past or the present here?
98
328120
3780
Liệu chúng ta đang nói về QUÁ KHỨ hay HIỆN TẠI?
05:33
It was in the past but did it actually happen?
99
333920
3760
Nói về quá khứ nhưng nó có thực sự xảy ra không?
05:39
No, you didn't call
100
339380
2000
Không, bạn đã không gọi
05:41
so I didn't come.
101
341980
2000
nên tôi đã không đến.
05:45
I wish that I could change this because I'd love to come.
102
345000
3400
và tôi ƯỚC GÌ, tôi có thể thay đổi vì tôi rất muốn đến.
05:49
If she had replied to my message,
103
349400
2400
"- PHẢI CHI cô ấy cho tôi một lời nhắn,
05:51
I wouldn't have been so worried.
104
351800
2100
.. tôi đã không phải lo lắng như vậy"
05:54
So I'm kind of telling her off here right?
105
354760
1940
Vậy là tôi có vẻ đang trách nhẹ cô ấy ở đây?
05:56
I'm a bit frustrated.
106
356700
1540
Tôi hơi có chút phiền muộn.
05:58
Did she reply to my message?
107
358760
2080
Vậy thì cô ấy có cho tôi lời nhắn không?
06:03
But was I worried?
108
363220
1140
tôi có lo lắng không?
06:04
Yeah.
109
364980
780
Vâng.
06:06
I wish that she had so that I
110
366300
2220
Tôi ƯỚC GÌ cô ấy đã nhắn, để tôi
06:08
didn't have to worry, you know.
111
368520
1800
không phải lo lắng, bạn biết đấy.
06:10
If I had taken better care of myself,
112
370320
2400
"- PHẢI CHI tôi biết quan tâm mình 1 chút,
06:12
I wouldn't have got sick.
113
372720
1880
... tôi đã không bị bệnh."
06:16
So I'm expressing regret about the past here.
114
376700
3280
Vậy là tôi đang bày tỏ hối hận về quá khứ ở đây.
06:19
I wish I'd taken better care of myself.
115
379980
2440
tôi ƯỚC GÌ, tôi đã chăm sóc tốt cho mình.
06:23
Now you'll remember from some of my other
116
383060
2940
Giờ bạn có thể nhớ lại trong những bài trước
06:26
conditional lessons that we can actually use different
117
386000
3000
về CÂU ĐIỀU KIỆN mà thực tế ta dùng
06:29
modal verbs in the main clause.
118
389000
2520
Modal Verb (Khiếm khuyết động từ) trong "Mệnh đề chính"
06:31
So we can replace 'would have'
119
391720
3040
Vậy ở đây ta thay thế "WOULD HAVE"
06:35
with other modals like 'might' and 'could'.
120
395160
3720
bằng các MODALS khác như "MIGHT" hay "COULD"
06:39
So we use 'might have' to show probability or certainty.
121
399620
4320
Thế là ta dùng "MIGHT HAVE" để chỉ về điều CÓ LẼ LÀ,
06:45
If she'd studied more, she might have passed.
122
405700
3460
"- Nếu cô ấy chăm học hơn, CÓ LẼ LÀ cô ấy thi đậu."
06:49
But she might have also failed again. We're not sure.
123
409760
2840
Nhưng CÓ LẼ LÀ cô ấy lại trượt nữa. Ta không chắc.
06:52
We're not certain, right?
124
412600
1860
Chúng ta không chắc, phải không?
06:54
If we were certain about that imaginary result
125
414800
3380
Nếu ta CHẮC CHẮN về một kết quả giả định
06:58
in the past, then we would use 'would have'.
126
418180
2800
trong quá khứ, thì ta dùng "WOULD HAVE"
07:01
That's more certain.
127
421280
1320
Nó diễn đạt sự CHẮN CHẮN nhiều hơn.
07:02
Since we're not exactly sure about what the result
128
422900
2820
Vì ta không chắc chắn đảm bảo về kết quả
07:05
would have been, then using 'might have' is probably
129
425720
3020
có thể đạt được, vậy thì dùng "MIGHT HAVE"
07:08
the better option.
130
428740
1580
Cứ lựa chọn như thế.
07:10
Now we use 'could have' to talk about possibility
131
430820
3100
GIờ ta sẽ dùng "COULD HAVE" để nói về KHẢ DĨ
07:14
and ability.
132
434280
1080
hay KHẢ NĂNG.
07:15
If you had lent me your car, I could have got there faster.
133
435740
4120
"- PHẢI CHI bạn cho mượn xe, tôi đã đến đó nhanh hơn"
07:20
Now I'm not promising that I absolutely would have.
134
440760
3280
Giờ tôi không hứa ràng tôi hoàn toàn có thể.
07:24
I'm just saying that I would have been
135
444580
3040
Tôi chỉ nói là TÔI ĐÃ CÓ THỂ.
07:27
able to get there faster.
136
447620
2080
CÓ KHẢ NĂNG đến đó nhanh hơn.
07:30
You know, with a car
137
450260
1340
Bạn biết đấy, với chiếc xe ấy
07:31
I would have the ability to arrive sooner.
138
451900
4320
Tôi có KHẢ NĂNG đến đó sớm hơn.
07:36
So now that we've broken it down a little bit,
139
456820
2860
Vậy đi, giờ ta xả hơi một tí xíu,
07:39
how are you feeling about the third conditional?
140
459680
2480
Bạn cảm thấy thế nào về CÂU ĐIỀU KIỆN 3?
07:42
Hopefully, it was some good reminders from the
141
462160
2480
Hy vọng là nó có thể gợi nhớ lại cho các bạn
07:44
other conditional lessons.
142
464640
1580
về những bài CÂU ĐIỀU KIỆN trước.
07:46
And if you're thinking something along the lines of
143
466760
2880
Và nếu bạn cũng đang nghĩ giống như tôi, nghĩa là
07:50
if I'd seen this video earlier,
144
470600
2440
"PHẢI CHI tôi đã xem các video ấy sớm,
07:53
I wouldn't have been so confused.
145
473040
2700
.. tôi đã không cảm thấy bỡ ngỡ."
07:56
Well, I must be doing something right.
146
476280
2340
Thế là, tôi phải làm điều đó mới phải.
07:59
So now we're going to put everything we just learned
147
479140
3200
Thôi giờ ta sẽ đặt mọi thứ ta đã học vào việc
08:02
into practice with a little mini-quiz. My favourite!
148
482340
4000
thực tập với câu hỏi nho nhỏ. Sở thích cũng tôi đấy
08:07
And I wonder if you're gonna ace this little quiz or not.
149
487180
3660
Tôi phân vân liệu bạn sẽ làm đúng được bài kiểm nhỏ ấy hay không.
08:10
Let's see.
150
490860
1000
Để xem nào.
08:12
Okay for the quiz, I'm gonna give you a few
151
492160
2400
Okay, đây bài tập, tôi sẽ cho bạn một vài
08:14
past situations and I want you to use the information
152
494560
3200
hoàn cảnh quá khứ và tôi muốn bạn dùng thông tin
08:17
that I'm sharing to write a sentence using the
153
497760
3340
mà tôi đã gợi ý để viết thành câu và sử dụng
08:21
third conditional. Make sure you check the structure.
154
501100
2560
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3. Nhớ kiểm tra cấu trúc câu.
08:23
Make sure you're writing it accurately.
155
503660
1960
Và đảm bảo bạn sẽ viết nó thật chính xác.
08:25
So write your answers in the comments down below
156
505620
2600
Vậy hãy viết đáp án của bạn ở phần bình luận bên dưới
08:28
and I'll come down and check
157
508220
1640
và tôi sẽ xuống đó kiểm tra.
08:29
how you've done very soon.
158
509860
1640
bạn đã hoàn thành sớm nó ra sao.
08:31
And make sure you think carefully about which
159
511840
2980
Nhớ đảm bảo bạn cân nhắc sử dụng
08:34
modal verb is the right one to use.
160
514820
2600
MODAL Verb nào cho hợp lý.
08:37
We'll go through the first one together okay.
161
517420
2540
Chúng ta sẽ đi vào tình huống đầu tiên, okay.
08:40
So here's the situation.
162
520140
1500
Tình huống là thế này:
08:42
You had a job interview in the past
163
522100
2680
Bạn đã có một cuộc phỏng vấn trong quá khứ
08:45
but you didn't prepare for it.
164
525100
2740
nhưng bạn đã không chuẩn bị nó.
08:48
You didn't get the job
165
528240
1480
Thế là bạn không được nhận vào làm
08:49
and now you kind of regret not preparing for it.
166
529840
4320
và giờ bạn có hơi chút hối tiếc đã không sửa soạn nó.
08:54
You wish that you prepared more.
167
534160
2280
Bạn ƯỚC GÌ mình đã chuẩn bị nhiều hơn.
08:57
So what's a sentence that we can write here?
168
537160
3140
Vậy thì câu nào bạn có thể viết ra ở đây?
09:00
If I had prepared more,
169
540740
2500
"- PHẢI CHI tôi đã chuẩn bị kỹ hơn,
09:03
then maybe the result would have been different.
170
543660
2160
..thì kết quả đã có thể khác đi."
09:06
If I had prepared more,
171
546320
2000
"- PHẢI CHI tôi đã chuẩn bị kỹ hơn,
09:08
I might have got the job.
172
548500
1780
"..CÓ LẼ tôi đã có việc làm.
09:11
So now it's your turn.
173
551240
980
Vậy giờ đến lượt bạn.
09:12
I'm gonna read out some of these situations.
174
552220
3480
Tôi sẽ đọc ra tiếp một vài tình huống.
09:15
I want you to pause the video if you need to
175
555940
2980
Tôi muốn bạn hãy Pause lại nếu cần
09:18
to write your sentence, think about the structure.
176
558920
2940
để viết câu của bạn, nhớ nghĩ về câu trúc.
09:22
Clearly try and get that third conditional sentence right.
177
562080
3760
Cố gắng hết sức để làm đúng CÂU ĐIỀU KIỆN 3.
09:26
Here we go. Situation number one.
178
566520
2820
Nào bắt đầu. Tình huống thứ nhất:
09:29
Your friend was in trouble, they needed help you.
179
569800
3020
[ Bạn của bạn đang gặp khó khăn, họ cần giúp đỡ..
09:33
You had the ability to help
180
573100
2220
..Bạn đã có điều kiện để giúp
09:36
but he never told you that he was in trouble.
181
576240
3160
..nhưng họ lại chưa từng cho bạn hay họ gặp khó khăn.]
09:45
Situation two.
182
585600
1180
Tình huống thứ 2:
09:47
You showed up at a dinner party empty-handed.
183
587380
2920
[ Bạn đến dự một bữa tiệc tay không.
09:51
Everyone else had bought a dish to the party.
184
591420
2800
.. Mọi người đều mang đến một món ăn
09:54
You wish that you had brought something
185
594840
2360
.. Bạn ƯỚC GÌ mình cũng mang thứ gì đó
09:58
but you didn't know that you're supposed to.
186
598100
2420
..nhưng bạn đã không biết bạn cần phải làm vậy. ]
10:05
Situation three.
187
605940
1200
Tình huống thứ 3:
10:08
He was talking on the phone while driving.
188
608100
2400
[ Anh ta đã vừa nói chuyện điện thoại vừa lái xe.
10:11
He got pulled over by the police.
189
611480
2000
.. Và anh ta bị cảnh sát lôi ra
10:13
He got a huge fine.
190
613960
2040
.. anh ta nhận một khoản phạt lớn.
10:16
Now he regrets using his phone in the car.
191
616560
2920
.. Giờ anh ta hối tiếc việc dùng điện thoại khi đang lái xe]
10:24
Situation four.
192
624200
1460
Tình huống thứ 4:
10:26
Sarah went on a hike.
193
626720
1780
[ Sara đã đi ngắm cảnh
10:29
She didn't bring a rain jacket.
194
629400
1720
.. cô ấy đã không mang áo mưa
10:32
It started raining.
195
632180
1460
.. Trời đã đổ mưa
10:33
And now Sarah's upset because she got really wet.
196
633820
4280
.. Và giờ Sara bực mình vì đã bị ướt mưa.]
10:43
Awesome work, guys!
197
643100
1360
Làm tốt nhé, các bạn!
10:44
I know that conditionals can be a little overwhelming
198
644460
3300
Tôi biết rằng các CÂU ĐIỀU KIỆN có thể hơi căng
10:47
because of the subtle differences
199
647760
2780
vì nó chỉ có chút thay đổi nho nhỏ.
10:50
between all of the different types of conditionals
200
650540
2740
giữa tất cả các loại CÂU ĐIỀU KIỆN.
10:53
but also the significant differences in meaning.
201
653600
3100
nhưng ý nghĩa của nó lại là một khác biệt lớn.
10:57
So hopefully with each of my conditional lessons,
202
657220
3240
Vậy nên hy vọng mỗi bài về CÂU ĐIỀU KIỆN,
11:00
it's becoming a little clearer.
203
660460
2360
nó sẽ dần dần sáng tỏ hơn.
11:02
So if you're enjoying this series,
204
662820
1860
Vậy nên, nếu bạn thấy seri bài này thú vị,
11:04
make sure you share this lesson,
205
664680
1880
hãy nhớ chia sẻ bài học này,
11:07
like the lesson, share it with anyone that you think
206
667120
2600
Cho nó 1 Like! và chia sẻ với ai mà bạn nghĩ rằng
11:09
will find it useful.
207
669720
1120
sẽ có ích cho họ
11:10
I'm sure there are plenty of other students out there
208
670920
2900
Tôi chắc rằng có nhiều người học anh văn ngoài kia
11:13
who are just as frustrated with conditionals as you are.
209
673820
3680
cũng đang đau đầu với CÂU ĐIỀU KIỆN như bạn vậy.
11:17
So once you've done that,
210
677660
1920
Vậy một khi bạn đã hoàn tất nó,
11:19
come and check out these lessons right here
211
679760
2020
thì hãy thử kiểm tra những bài học ngay đây
11:21
so we can keep practising together. I'll see you soon!
212
681780
4060
để ta có thể duy trì thực tập với nhau. Tôi sẽ sớm gặp lại bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7