English Pronunciation Lesson | -TION suffix

Bài Học Phát Âm Tiếng Anh | Hậu Tố -TION

284,684 views

2018-05-31 ・ mmmEnglish


New videos

English Pronunciation Lesson | -TION suffix

Bài Học Phát Âm Tiếng Anh | Hậu Tố -TION

284,684 views ・ 2018-05-31

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello I'm Emma from mmmEnglish!
0
7920
3860
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:12
I've got a pronunciation lesson for you today,
1
12220
2800
Cô có một bài học phát âm dành cho các em hôm nay,
00:15
one that I think you'll find incredibly useful.
2
15200
3760
một bài học mà cô nghĩ rằng các em sẽ thấy vô cùng hữu ích.
00:19
I'm going to give you some tips
3
19540
2000
Cô sẽ đưa cho các em một số mẹo
00:21
that will help you to pronounce
4
21540
1520
để giúp các em phát âm
00:23
thousands of English words.
5
23060
2200
hàng ngàn từ Tiếng Anh.
00:25
Words that end in -tion.
6
25740
4140
Những từ mà kết thúc bằng đuôi -tion.
00:30
Now I bet that you're already thinking of some examples
7
30640
2940
Giờ cô cá là các em đã nghĩ về một vài ví dụ
00:33
of English words that end in -tion, aren't you?
8
33580
3760
của những từ Tiếng Anh kết thúc bằng đuôi -tion, không phải sao?
00:37
There are so many!
9
37820
2880
Có rất nhiều luôn!
00:46
This part of the word is a suffix,
10
46780
2540
Đây được gọi là hậu tố của từ,
00:49
a common ending in an English word.
11
49620
2660
một phần kết thúc phổ biến của từ trong Tiếng Anh.
00:52
Now words that end like this in English
12
52600
2640
Những từ kết thúc như vậy trong Tiếng Anh
00:55
are almost always a noun.
13
55240
2140
hầu như luôn là một danh từ.
00:58
And the pronunciation of this syllable
14
58100
2820
Và phát âm của âm tiết này
01:00
is always unstressed.
15
60920
1880
luôn không được nhấn âm.
01:03
It's always an unstressed syllable
16
63460
2740
Nó luôn là âm tiết không được nhấn mạnh.
01:06
which means it's really quick.
17
66620
2060
Điều này có nghĩa là nó thực sự được phát âm nhanh lướt qua.
01:11
Yeah, -tion is pronounced
18
71420
3080
Đúng thế, -TION được phát âm.../ʃən/
01:16
If it was written like it's supposed to sound
19
76520
2940
Nếu nó được viết như cái cách mà nó được phát âm
01:19
it would be like this..
20
79460
2340
thì nó sẽ giống thế này...
01:23
Well phonetically it's
21
83360
1840
Về mặc ngữ âm thì nó là
01:25
ʃ
22
85500
620
ʃ
01:26
ə
23
86460
620
01:27
n
24
87340
500
01:28
These are the phonetic symbols, the sounds,
25
88120
3020
Đây là những ký tự ngữ âm, ngữ âm,
01:31
not the letters.
26
91140
1820
không phải chữ cái.
01:33
ʃ - an unvoiced consonant sound.
27
93600
3420
ʃ - là một phụ âm vô thanh.
01:37
ə - the unstressed vowel sound, the schwa.
28
97360
3560
ə - là một nguyên âm vô thanh, âm schwa.
01:41
And n - a voiced consonant sound.
29
101200
4400
và n - là một phụ âm hữu thanh.
01:46
Now bring all of those sounds together and you get
30
106060
3840
Giờ hãy ghép tất cả những âm đó lại với nhau và các em có được âm
01:50
-tion.
31
110360
6280
01:57
It's really, really fast.
32
117320
2000
Nó thực sự rất nhanh.
01:59
In fact, often the schwa sound
33
119400
2760
Thực tế, thường thì âm schwa
02:02
is absorbed into the consonant sounds.
34
122160
3200
được hấp thụ vào các âm phụ âm.
02:05
Because it's unstressed, we hardly hear it at all.
35
125360
3520
Bởi vì nó không được nhấn âm, chúng ta khó có thể nghe được nó chút nào cả.
02:09
So if you see it in a dictionary written like this,
36
129300
3280
Vậy nếu các em thấy trong từ điển viết giống thế này,
02:12
it means that the sound is absorbed
37
132580
2860
điều đó có nghĩa rằng âm bị hấp thụ
02:15
into the consonant sounds around it.
38
135440
2680
vào trong những âm phụ âm chung quanh nó.
02:22
Now these words are a special bonus for
39
142880
2820
Giờ những từ này là phần thêm đặc biệt cho những người bản xứ
02:25
Spanish and Portuguese, Italian and French
40
145700
3680
tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Ý và Pháp
02:29
and German and Dutch native speakers
41
149380
3180
Đức và Hà Lan
02:32
because there are patterns between
42
152560
2560
bởi vì có những cấu trúc giữa
02:35
words in your language and words in English
43
155120
2760
từ trong ngôn ngữ các em và từ trong Tiếng Anh
02:37
which means you instantly know the meaning
44
157880
3400
điều này có nghĩa là các em nhìn vào và có thể đoán nghĩa ngay tức khắc
02:41
of thousands of English words.
45
161280
3100
của hàng ngàn từ Tiếng Anh.
02:44
The pronunciation rules that you learn in this lesson
46
164940
3460
Quy tắc phát âm mà các em học trong bài học này
02:48
will help you to correctly pronounce
47
168400
2000
sẽ giúp các em chỉnh phát âm đúng
02:50
all of these words in English.
48
170480
2320
cho tất cả những từ này trong Tiếng Anh.
02:53
Okay let's build up
49
173360
2380
Được rồi hãy cùng thêm
02:55
with some extra syllables to practise using this suffix
50
175820
4020
một vài âm tiết để luyện tập sử dụng hậu tố này
02:59
within some bigger words.
51
179840
2300
trong những từ bự hơn nha.
03:02
Okay? Practise out loud with me.
52
182140
2380
Được chứ? Hãy cùng luyện nói to với cô nha.
03:05
Caution.
53
185060
980
(Thận trọng, cẩn thận)
03:06
Tradition.
54
186640
1240
(Truyền thống)
03:09
Frustration.
55
189120
1140
(Sự thất vọng)
03:11
Conversation.
56
191320
1160
(Cuộc trò chuyện)
03:15
Now there are a couple of exceptions
57
195780
2180
Giờ có một vài ngoại lệ
03:17
to this pronunciation rule.
58
197960
1740
của quy tắc phát âm này.
03:19
Just a couple, so don't worry!
59
199920
1980
Chỉ một ít thôi, vì thế đừng lo lắng nha!
03:22
When the consonant sound
60
202160
2280
Khi mà một phụ âm
03:25
is the sound right before the -tion,
61
205740
3800
được phát âm ngay sau -tion,
03:29
the pronunciation becomes /tʃən/ instead of
62
209820
5460
thì phát âm này sẽ trở thành /tʃən/ thay vì... /ʃən/
03:36
instead of
63
216880
940
thay vì
03:39
Question.
64
219580
1420
03:41
Exhaustion.
65
221460
1200
(Sự kiệt sức)
03:43
Digestion.
66
223500
1120
(Sự tiêu hóa)
03:45
One of the wonderful patterns that exists in English
67
225840
3200
Một trong những cấu trúc tuyệt vời nhất tồn tại trong Tiếng Anh
03:49
is that you can attach -tion to the end of many verbs
68
229040
5760
đó là các em có thể đính kèm -tion vào cuối rất nhiều động từ
03:54
to create a noun.
69
234800
1680
để tạo thành một danh từ.
03:56
It creates the noun that is the action of the verb.
70
236940
4520
Nó tạo thành một danh từ là sự hành động của động từ đó.
04:02
I mean take a look at how many there are,
71
242280
2600
Ý cô là hãy nhìn xem chung nhiều cỡ nào nha,
04:05
and these are just a few!
72
245420
1780
và đây chỉ mới có một vài từ thôi à!
04:13
In an earlier lesson, I talked about
73
253820
2260
Trong bài học trước, cô đã nói về
04:16
the importance of word stress in spoken English.
74
256080
4000
sự quan trọng của nhấn âm trong Anh nói.
04:20
Using the correct word stress will help you
75
260320
2500
Sử dụng chuẩn xác nhấn âm sẽ giúp các em
04:22
to sound much more natural when you speak English.
76
262820
3520
phát âm nghe tự nhiên hơn rất nhiều khi các em nói Tiếng Anh.
04:26
Like I said, the -tion suffix is always unstressed.
77
266340
5980
Như cô đã nói, hậu tố -tion luôn luôn không được nhấn âm.
04:32
So which syllable should you stress?
78
272460
3660
Vậy các em nên nhấn vào âm tiết nào đây?
04:36
It's actually simple, it's the syllable before -tion.
79
276840
4960
Nó cực kỳ dễ, đó sẽ là âm tiết trước hậu tố -tion.
04:42
The stress pattern
80
282180
1260
Các mẫu cấu trúc nhấn âm
04:43
is consistent throughout English pronunciation.
81
283440
3040
nhất quán xuyên suốt phát âm Tiếng Anh.
04:46
The syllable before -tion is the stressed syllable.
82
286760
4500
Âm tiết đứng trước -tion là âm tiết được nhấn âm.
04:52
Action.
83
292680
2600
04:57
Caution.
84
297040
3640
05:01
Tradition.
85
301380
4320
05:05
Frustration.
86
305980
3740
05:12
Connection.
87
312180
3700
05:17
Donation.
88
317060
3680
(Sự quyên góp)
05:22
Repetition.
89
322100
4260
(Sự lặp đi lặp lại)
05:27
Inspiration.
90
327940
3980
(Sự truyền cảm hứng)
05:33
Construction.
91
333160
4600
(Sự xây dựng)
05:39
Invention.
92
339920
3620
(Sự phát minh)
05:44
Infection.
93
344940
4060
(Sự lây nhiễm)
05:50
Description.
94
350240
3840
(Sự mô tả)
05:55
Collection.
95
355620
3920
(Sự thu thập)
06:00
Interruption.
96
360340
5000
(Sự gián đoạn)
06:05
Population.
97
365700
3840
(Sự phổ biến)
06:11
Celebration.
98
371460
4180
(Sự ca ngợi)
06:17
Innovation.
99
377080
4300
(Sự đổi mới)
06:23
Transformation.
100
383340
4360
(Sự biến đổi, chuyển đổi)
06:28
It's consistent across all syllables.
101
388980
3040
Nó nhất quán xuyên suốt tất cả các âm tiết.
06:32
-tion doesn't have to be the final suffix either,
102
392020
4440
- tion cũng chưa phải là hậu tố cuối cùng,
06:36
it can followed by -al or -ally.
103
396640
3960
nó có thể được theo sau bởi các hậu tố khác như -al hay -ally.
06:41
Traditional. Traditionally.
104
401200
3460
(Theo truyền thống)
06:45
International.
105
405340
1460
06:47
Internationally.
106
407460
1340
06:49
But the stress pattern is exactly the same - even now!
107
409340
4780
Nhưng cấu trúc nhấn âm vẫn giống y hệt - thậm chí tới lúc này luôn!
06:54
The stress syllable is the one before -tion
108
414400
4360
Âm tiết được nhấn âm vẫn là âm đứng trước hậu tố -tion.
06:59
International.
109
419260
2420
07:02
Traditionally.
110
422160
2000
07:05
Well that's it for this lesson!
111
425960
1940
Vậy đó là toàn bộ bài học ngày hôm nay rồi các em ạ!
07:07
I hope that this little pronunciation tip
112
427900
3160
Cô hy vọng rằng một mẹo phát âm nhỏ này
07:11
showed you just how easy it is to start practising
113
431160
3220
đã chỉ cho các em nó dễ ra sao để bắt đầu luyện tập
07:14
the correct pronunciation of all of these words.
114
434380
3320
chỉnh phát âm chuẩn của tất cả những từ này.
07:18
Remember that there are thousands of them in English.
115
438600
3620
Nhớ rằng có tới hàng ngàn từ như vậy trong Tiếng Anh.
07:22
Make sure you subscribe and check out
116
442640
2020
Hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh cô nha và xem
07:24
some of my other pronunciation lessons right here.
117
444660
3600
một số những bài học phát âm khác của cô ở ngay đây.
07:28
Thanks for watching today and I'll see you next week.
118
448380
3100
Cảm ơn các em đã theo dõi bài học hôm nay và cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới nha.
07:31
Bye for now!
119
451480
1520
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7