SPEAKING ENGLISH: Is this holding you back?

NÓI TIẾNG ANH: Đây có phải là điều gây trở ngại cho các em không?

347,168 views

2018-12-14 ・ mmmEnglish


New videos

SPEAKING ENGLISH: Is this holding you back?

NÓI TIẾNG ANH: Đây có phải là điều gây trở ngại cho các em không?

347,168 views ・ 2018-12-14

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:10
Well hey there! I'm Emma from mmmEnglish!
0
10420
3880
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:15
So tell me, how do you feel about speaking English?
1
15100
4420
Vậy hãy cho cô biết, các em cảm thấy thế nào về chuyện nói Tiếng Anh?
00:20
Does your heart start pounding?
2
20140
2140
Tim các em có bắt đầu hồi hộp không nào?
00:22
Do you get sweaty palms?
3
22280
1720
Các em có bị ra mồ hôi tay không?
00:24
Do you feel anxious or stressed out?
4
24100
2400
Các em có thấy hồi hộp và căng thẳng?
00:27
Its really common!
5
27560
1280
Nó thực sự rất phổ biến!
00:28
But you're here watching this video because
6
28880
3040
Nhưng các em đang ở đang theo dõi video này bởi vì
00:32
you want to improve your speaking skills.
7
32220
2800
các em muốn cải thiện kỹ năng nói Tiếng Anh của mình.
00:35
You want to feel more confident
8
35300
1620
Các em muốn cảm thấy tự tin hơn
00:36
in English conversations!
9
36920
2360
trong đàm thoại Tiếng Anh!
00:39
You might feel a little more confident
10
39760
3180
Các em có thể cảm thấy có đôi chút tự tin hơn
00:43
reading or listening to English, where you're
11
43040
3120
đối với kỹ năng đọc và nghe, nơi mà các em
00:46
taking on information, the information's coming in.
12
46160
3800
nắm bắt được thông tin, thông tin sắp diễn ra.
00:50
During that time, you're learning new words and you're
13
50620
3000
Trong khoảng thời gian đó, các em học được từ mới và các em
00:53
refining your awareness of English grammar.
14
53620
3880
các em cải thiện hiểu biết của mình về ngữ pháp.
00:57
By practising these skills regularly,
15
57860
2640
Bằng cách luyện tập các kỹ năng này thường xuyên,
01:00
you're building a really big passive vocabulary
16
60840
4060
các em đang xây dựng một kho từ vựng rất lớn
01:05
but you're not producing English.
17
65700
2580
nhưng các em không sản xuất ra Tiếng Anh.
01:08
You're not having to create your own ideas or opinions,
18
68520
3680
Các em không sáng tạo ra ý kiến, ý thưởng riêng của mình,
01:12
you're just taking on someone else's.
19
72200
2120
các em chỉ có được những điều đó từ người khác,
01:14
But you can practise writing English, right?
20
74400
3220
Nhưng các em có thể luyện tập viết Tiếng Anh, đúng chứ?
01:17
That's producing English.
21
77700
2440
Đó là sản xuất ra Anh Ngữ.
01:20
You have to think of your own ideas and
22
80460
3160
Các em phải tự nghĩ ra ý tưởng của riêng mình và
01:23
write them down, right?
23
83940
2280
viết chúng xuống, đúng chứ?
01:27
Absolutely!
24
87060
880
Chắc chắn rồi!
01:28
But you also have time to pause and think
25
88400
4000
Nhưng các em cũng có thời gian để tạm ngưng và suy nghĩ
01:33
to look up words, to go back
26
93000
2680
tra từ, quay lại
01:35
and correct your grammar mistakes.
27
95680
2320
và chỉnh sửa lỗi ngữ pháp.
01:38
There's much less pressure.
28
98000
1840
Ít áp lực hơn rất nhiều.
01:40
Writing in English definitely helps you
29
100120
1960
Viết bằng Tiếng Anh chắc chắn giúp các em
01:42
to improve your conversation skills
30
102080
2380
cải thiện kỹ năng đàm thoại
01:44
because it helps you to organise your ideas
31
104540
2880
bởi nó giúp các em tổ chức sắp xếp ý tưởng
01:47
and use correct grammar,
32
107660
2080
và sử dụng ngữ pháp chuẩn xác,
01:49
it's definitely a good place to start.
33
109740
2120
đó chắc chắn là một nơi tốt để bắt đầu.
01:51
But it's not quite the same, is it?
34
111960
2720
Nhưng không phải lúc nào cũng giống như vậy, không phải sao?
01:54
For you, speaking English.. it's tricky
35
114840
3280
Đối với các em, việc nói Tiếng Anh... thật khó khăn
01:58
because not only do you have to
36
118300
2000
bởi vì các em không chỉ phải
02:00
produce your own thoughts and ideas in English,
37
120300
3160
tự sản xuất ra suy nghĩ và ý tưởng bằng Tiếng Anh,
02:03
but you've got to do it on the spot,
38
123760
2700
nhưng các em phải thực hiện điều đó ngay tại chỗ, trong ngữ cảnh nói lúc đó.
02:06
in that moment.
39
126540
1720
02:08
And once you do that,
40
128760
1680
Và khi các em làm điều đó,
02:10
then you've got to pronounce
41
130640
1340
các em phải phát âm
02:11
all of those words correctly.
42
131980
1920
tất cả những từ ngữ đó một cách chuẩn xác.
02:14
One of your biggest challenges while speaking English
43
134160
3400
Một trong những thử thách lớn nhất khi nói Tiếng Anh
02:17
is recalling the correct grammar
44
137560
2720
là nhớ đúng ngữ pháp
02:20
and remembering the right words to use, right?
45
140280
2960
và từ đúng để sử dụng, đúng không các em?
02:23
And to do it quickly.
46
143240
1280
Và thực hiện điều đó một cách nhanh chóng.
02:25
You know this problem, don't you?
47
145240
1700
Các em biết vấn đề này, không phải sao?
02:27
It's happened to you before.
48
147500
1920
Nó diễn ra với các em trước đây.
02:29
You've tried to explain an idea to someone in English
49
149420
3260
Các em đang cố gắng giải thích một ý kiến cho ai đó bằng Tiếng Anh
02:33
but suddenly you feel stuck.
50
153140
3080
nhưng đột nhiên các em bị bế tắt.
02:36
You've forgotten the word
51
156380
1600
Các em quên từ
02:38
or you just don't know how to explain it.
52
158760
3500
hay các em không biết làm sao để giải thích điều đó.
02:42
Well what happens then?
53
162440
1860
Chuyện gì sẽ xảy ra khi đó?
02:44
In that moment, what happens?
54
164640
2000
Trong khoảnh khắc đó, chuyện gì xảy ra?
02:46
Perhaps you get frustrated with yourself,
55
166640
2260
Có lẽ các em chán nản bản thân,
02:49
annoyed, angry even. Maybe you feel embarrassed.
56
169160
4680
bực bội, thậm chí tức giận. Có thể các em cảm thấy xấu hổ ngượng ngùng.
02:53
Maybe you've lost a little confidence
57
173840
2360
Có lẽ các em mất đôi chút tự tin
02:56
and maybe you even try to avoid speaking
58
176480
3320
và có lẽ thậm chí các em còn cố gắng lẫn tránh nói Tiếng Anh
02:59
as much as possible
59
179800
1360
nhiều nhất có thể
03:01
because you don't like that uncomfortable feeling.
60
181160
3020
bởi vì các em không thích các giác khó chịu đó.
03:04
I hate this!
61
184920
1540
Cô ghét điều này!
03:06
I really want to help you to overcome these emotions.
62
186460
4060
Cô thực sự muốn giúp các em vượt qua những cảm xúc này.
03:10
Making mistakes is the most empowering thing
63
190900
3240
Mắc lỗi là thứ có quyền nhất
03:14
that you can do with your English.
64
194140
2340
mà các em có thể làm với Tiếng Anh của mình.
03:16
It gives you the opportunity to learn and improve.
65
196480
3880
Nó mang đến cho các em cơ hội để học và cải thiện.
03:20
Okay let's talk about some of the
66
200500
2380
Được rồi hãy nói về một số
03:22
challenges you face when speaking English.
67
202880
2820
thử thách mà các em phải đối mặt khi nói Tiếng Anh.
03:27
You need a decent vocabulary.
68
207740
2000
Các em cần từ vựng tốt.
03:30
Broadening, widening, expanding your vocabulary.
69
210240
5040
MỞ RỘNG vốn từ vựng của các em.
03:35
Of course that's going to be helpful
70
215280
1780
Tất nhiều điều đó sẽ giúp ích rất nhiều
03:37
for speaking English, right?
71
217060
1620
cho việc nói Tiếng Anh, đúng chứ?
03:38
And you can do this by reading books on topics,
72
218800
3700
Và các em có thể làm điều này bằng cách đọc sách theo chủ đề,
03:42
listening to podcasts, watching movies with subtitles,
73
222500
4540
nghe podcast, xem phim có phụ đề,
03:47
using language apps, all of those things.
74
227360
2800
sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ, tất cả những thứ đó.
03:50
But the most important thing
75
230420
3080
Nhưng điều quan trọng nhất
03:53
is that you need to be actively
76
233500
1940
đó là cá em cần phải
03:55
participating in these activities,
77
235440
2080
tham gia một cách chủ động trong các hoạt động này,
03:57
it's really easy to learn passively,
78
237620
2480
nó thực dễ để học một cách thụ động,
04:00
just watch movies and hope that
79
240140
2080
chỉ xem phim và hy vọng rằng
04:02
some of the words will stay with you in your mind.
80
242220
2640
một số từ sẽ ghim vào đầu các em.
04:05
No! You want to expand your vocabulary.
81
245280
3560
KHÔNG! Các em cần phải MỞ RỘNG vốn từ vựng.
04:08
You have to do things to make that happen.
82
248840
3920
Các em phải làm mọi thứ để điều đó xảy ra.
04:12
So when you're doing all of these activities,
83
252760
3580
Vì vậy khi các em thực hiện tất cả những hoạt động này,
04:16
keep a notebook with you
84
256420
1440
hãy giữ một cuốn sổ ghi chép
04:17
and write down words and expressions.
85
257860
2440
và viết xuống tất cả những từ mới và cách diễn đạt mà các em yêu thích.
04:20
Look them up. Try to understand them.
86
260300
2700
Tra và cố gắng hiểu chúng.
04:23
Make sure that you're using the words that you learn.
87
263120
3520
Hãy chắc rằng các em sử dụng những từ mà các em học.
04:26
Write a daily journal or draw vocabulary maps.
88
266740
3780
Viết nhật ký hàng ngày hay vẽ sơ đồ từ vựng.
04:30
You need to keep these words and expressions
89
270800
2660
Các em cần phải lưu giữ những từ và cách diễn đạt này
04:33
in the active part of your brain
90
273460
2340
trong phần chủ động của bộ não mình
04:36
if you want to be able to use them
91
276100
2200
nếu các em muốn có thể sử dụng chúng
04:38
easily during a conversation.
92
278300
2600
một cách dễ dàng trong suốt cuộc hội thoại.
04:40
But more than just expanding your vocabulary,
93
280900
3060
Nhưng quan trọng hơn việc mở rộng vốn từ,
04:44
you have to train your brain to think of alternatives
94
284100
3500
các em cần phải luyện não mình suy nghĩ về những từ thay thế
04:47
when you don't know the exact word
95
287600
2020
khi các em không biết đích xác từ
04:49
that you're looking for because it happens.
96
289620
3440
mà mình đang tìm là gì bởi vì nó luôn diễn ra điều này.
04:53
Imagine that you want to buy a vase
97
293320
3520
Thử hình dung rằng các em muốn mua một cái bình cắm hoa
04:57
but when you go to the shop, suddenly
98
297180
3340
nhưng khi các em bước vào cửa hàng, đột nhiên
05:00
you've forgotten the word.
99
300540
1360
các em quên mất từ đó.
05:01
Should you just give up and go home?
100
301900
1920
Các em có từ bỏ và đi về không?
05:04
No!
101
304460
720
CHẮC CHẮN LÀ KHÔNG!
05:05
You can use other words to describe what it looks like
102
305820
3860
Các em có thể sử dụng những từ khác để diễn tả rằng nó trông như thế nào
05:09
and how it's used.
103
309680
1400
và cách sử dụng nó ra sao.
05:19
So are all of those names
104
319540
1960
Vậy tất cả những cái tên của các từ đó
05:21
the right ones to use for a vase?
105
321500
2600
có phải đúng y hệt với từ cái lọ không?
05:24
Absolutely not.
106
324220
1340
Tất nhiên là không.
05:26
But will you leave the shop with a vase?
107
326060
3740
Nhưng các em sẽ ra khỏi cửa hàng với cái lọ chứ?
05:30
Probably!
108
330160
1140
Rất có thể!
05:31
And the shop assistant will probably
109
331380
1680
Và người bán hàng cũng sẽ có thể
05:33
remind you of the name as well.
110
333060
2320
nhắc em về tên chính xác của cái lọ.
05:35
Alright another fun way to improve your vocabulary
111
335460
3900
Được rồi một cách thú vị khác để cải thiện từ vựng
05:39
and communication is to play games.
112
339360
2560
và giao tiếp là chơi trò chơi.
05:42
One of my favourite's is a synonym game.
113
342640
3020
Một trong những trò thích nhất của cô là trò tìm từ đồng nghĩa.
05:45
Now it's a little like a guessing game
114
345760
2840
Giờ, nó có đôi chút giống một trò chơi đoán từ
05:48
where you're given a word and you need to think of
115
348680
4560
nơi mà các em được cho một từ và các em cần nghĩ
05:53
some alternative names
116
353240
2200
ra những từ thay thế
05:55
or different ways to describe it
117
355480
2120
hay cách diễn tả khác về từ đó
05:57
without using the actual name.
118
357600
3120
mà không được sử dụng đúng từ gốc.
06:00
If you watch this lesson through to the end,
119
360720
2320
Nếu các em theo dõi bài học này cho tới cuối,
06:03
I'll show you exactly how to play it. We'll play together!
120
363040
3240
cô sẽ cho các em thấy chính xác cách chơi trò này. Chúng ta sẽ chơi cùng nhau nha!
06:06
Games like this, they really help you to communicate
121
366280
2920
Những trò chơi kiểu này, chúng thực sự giúp các em kết nối
06:09
your ideas effectively even if you forget a word.
122
369200
4180
ý tưởng của mình một cách hiệu quả thậm chí nếu các em quên từ.
06:13
They're training you to do that.
123
373380
1840
Chúng sẽ rèn luyện các em thực hiện điều đó.
06:15
They help you to keep English words active in your mind
124
375480
3400
Chúng giúp các em lưu giữ những từ Tiếng Anh một cách chủ động trong bộ não
06:18
and you'll get better at improvising
125
378880
2180
và các em sẽ ứng khẩu tốt hơn
06:21
and getting yourself out of trouble during conversations.
126
381060
3820
và thoát ra khỏi những trở ngại trong khi nói chuyện.
06:24
Being a more creative thinker will definitely help you
127
384880
2820
Trở thành người suy nghĩ sáng tạo hơn sẽ chắc chắn giúp các em
06:27
even when you can't think of the word you need.
128
387700
3380
thậm chí khi các em không thể suy nghĩ về từ mà các em cần.
06:31
So you'll be feeling less stuck during conversations.
129
391080
4680
Vì vậy mà các em sẽ cảm thấy ít bế tắc hơn trong khi đàm thoại.
06:35
When you're speaking English,
130
395780
1660
Khi các em nói Tiếng Anh,
06:37
try to focus less on accuracy, and more on fluency.
131
397440
4700
đừng tập trung quá nhiều vào độ chuẩn xác, mà hãy tập trung nhiều hơn vào độ trôi chảy.
06:42
Just allowing the words and ideas to flow to you
132
402420
3800
Hãy để từ ngữ và ý tưởng tuôn chảy
06:46
and don't worry if it's not perfect.
133
406220
3040
và đừng quá lo lắng nếu nó chưa được hoàn hảo.
06:49
Worry about your writing being perfect,
134
409360
2340
Hãy lo lắng về khả năng viết chưa hoàn hảo,
06:51
but not your speaking.
135
411700
1760
nhưng đừng làm điều đó với khả năng nói.
06:53
In fact, just forget this idea of perfection at all.
136
413920
3820
Trong thực tế, hãy quên luôn ý nghĩ về sự hoàn hảo đi nha.
06:57
I have had hundreds of incredible conversations
137
417740
3460
Cô đã có hàng trăm những cuộc trò chuyện tuyệt vời
07:01
with non-native English speakers.
138
421200
2280
với người nói Tiếng Anh không phải bản xứ.
07:03
Some of them the most enjoyable ones of my life.
139
423740
3340
Một trong số những cuộc trò chuyện đó là những cuộc trò chuyện mà cô yêu thích trong đời mình.
07:07
Now was their English
140
427580
1460
Giờ, có phải Tiếng Anh của họ
07:09
perfect when they were speaking?
141
429040
1540
hoàn hảo khi họ nói không?
07:10
No. But my English isn't always perfect
142
430940
3340
KHÔNG. Nhưng Tiếng Anh của cô cũng đâu phải lúc nào cũng hoàn hảo đâu
07:14
either when I speak.
143
434320
1260
khi mà cô nói ấy.
07:15
But did this stop us from communicating
144
435580
2680
Nhưng điều này có ngăn cản việc truyền tải
07:18
our ideas and creating a wonderful experience together?
145
438260
3820
ý tưởng và tạo nên những trải nghiệm tuyệt vời cùng nhau không?
07:22
Absolutely not.
146
442280
1400
HOÀN TOÀN KHÔNG.
07:24
So perfection should not be your goal when speaking.
147
444680
3520
Vì thế mà sự hoàn hảo không nên là mục tiêu của các em khi nói tiếng Anh.
07:28
Your goal should be effective communication.
148
448900
3780
Mục tiêu của các em nên là hiệu quả giao tiếp.
07:33
Do you have any special methods
149
453060
2080
Các em có bất kỳ phương pháp đặc biệt nào
07:35
that you use to learn vocabulary?
150
455160
2400
mà các em dùng để học từ vựng không?
07:37
I want you to add them to the comments.
151
457580
1720
Cô muốn các em thêm chúng vào phần bình luận bên dưới.
07:39
I'd love to learn some of your tips
152
459300
2240
Cô rất thích học những mẹo của các em
07:41
and recommendations as well.
153
461540
1900
và cũng như những đề xuất gợi ý nữa.
07:43
What tools do you use to learn vocabulary?
154
463440
3060
Những công cụ nào mà các em sử dụng để học từ vựng thế?
07:46
Or what games do you play?
155
466500
2160
Hay các em chơi trò chơi nào vậy?
07:48
Improving your range of vocabulary
156
468920
2000
Phát triển phạm vi từ vựng
07:50
and remembering it is important
157
470920
2400
và ghi nhớ chúng là điều quan trọng
07:53
but what else gets in the way of
158
473320
3280
nhưng còn điều gì trên con đường tiến tới
07:56
fluent, effective conversation?
159
476600
2440
trò chuyện thông thạo, hiệu quả nữa?
08:04
Good pronunciation is important when speaking English
160
484660
3580
Phát âm tốt rất quan trọng khi nói Tiếng Anh
08:08
it helps people to understand you.
161
488240
2880
nó giúp mọi người hiểu các em.
08:11
But English pronunciation is a challenge that
162
491420
3220
Nhưng phát âm Tiếng Anh là một thử thách
08:14
all non-native English speakers face.
163
494640
2800
mà tất cả những người nói Tiếng Anh không phải bản xứ đối mặt.
08:17
To speak, you don't just have to work your brain,
164
497440
2700
Để nói, các em không chỉ có làm việc bằng bộ óc,
08:20
but you also have to work your mouth, your tongue,
165
500140
3620
các em còn phải sử dụng miệng, lưỡi,
08:23
your throat, all of these different things.
166
503760
2400
cổ họng, tất cả những thứ khác nhau này cùng một lúc.
08:26
There are so many muscles that go into
167
506160
2680
Có rất nhiều những cơ phải làm việc cùng nhau
08:28
speaking clearly.
168
508840
1740
để nói một cách rõ ràng.
08:30
If you decided to try surfing for the first time ever,
169
510900
3920
Nếu các em quyết định lướt ván lần đầu tiên,
08:35
would you expect that your muscles to know exactly
170
515040
3100
các em hy vọng rằng các cơ của em sẽ biết chính xác
08:38
what to do and help you to catch your
171
518140
1860
những gì phải làm và giúp các em bắt
08:40
first perfect wave in just a few minutes?
172
520080
2840
con sóng một cách hoàn hảo trong chỉ một vài phút?
08:43
No.
173
523900
500
KHÔNG.
08:44
Speaking your second language is similar.
174
524500
2480
Nói ngôn ngữ thứ hai của mình cũng tương tự.
08:46
You have to train your mouth and develop your muscles
175
526980
3100
Các em phải rèn luyện miệng của mình và phát triển các cơ
08:50
to improve your pronunciation.
176
530080
1980
để cải thiện phát âm.
08:52
Even if you use perfect grammar and expert vocabulary,
177
532760
5260
Thậm chí nếu các em sử dụng ngữ pháp và từ vựng hoàn hảo,
08:58
but your mouth just can't make these sounds correctly.
178
538520
3540
nhưng miệng các em không thể tạo được những âm đó chuẩn xác.
09:02
Well you're stuck!
179
542840
1040
Các em bị mắc kẹt!
09:03
So let's talk about what you can do to train your mouth
180
543880
3340
Vậy hãy nói về việc các em có thể làm để rèn luyện lưỡi mình
09:07
and develop those muscles.
181
547240
1840
và phát triển những cơ đó.
09:09
If you can invest in a pronunciation coach or a trainer
182
549360
4620
Nếu các em có thể đầu tư để có một người hướng luyện phát âm
09:14
that will help you to break out of your bad
183
554240
1900
điều đó sẽ giúp các em phá bỏ thói quen phát âm xấu,
09:16
pronunciation habits, then do it.
184
556140
2700
thì hãy làm ngay điều đó.
09:18
Even if it's just for a short period
185
558840
2420
Thậm chí nếu nó chỉ trong một thời gian ngắn
09:21
so that you can really understand
186
561260
2040
để các em có thể thực sự hiểu
09:23
which sounds are making your spoken English unclear.
187
563300
3940
những âm nào làm cho việc nói Tiếng Anh của các em không được rõ ràng.
09:27
You could even do this yourself
188
567500
1900
Các em thậm chí cũng có thể tự làm điều này
09:29
by keeping a list of English words that you find
189
569460
3060
bằng cách giữ một danh sách những từ Tiếng Anh mà các em thấy
09:32
difficult to pronounce.
190
572520
1740
khó phát âm.
09:40
These are all tricky words, right?
191
580800
1820
Đây là những từ khó, đúng chứ?
09:42
I'm sure you'll make a huge list!
192
582620
3160
Cô chắc rằng các em sẽ có một danh sách dài!
09:46
Look up how to say each word correctly
193
586280
2680
Hãy tra xem những từ này được phát âm chính xác như thế nào
09:48
before you practise. Make sure you've got it right.
194
588960
4100
trước khi các em luyện tập. Hãy chắc rằng các em hiểu và phát âm đúng.
09:53
Try and copy a native English speaker,
195
593260
2420
Cố gắng bắt chước người bản xứ nói Tiếng Anh,
09:55
even from a video.
196
595720
1680
thậm chí từ một video.
09:57
Never assume that you know
197
597580
1360
Đừng bao giờ tự nghĩ rằng mình biết
09:58
how to pronounce an English word.
198
598940
2620
cách phát âm một từ Tiếng Anh.
10:02
So you look at all these words,
199
602020
1740
Vậy nhìn tất cả những từ này,
10:03
and you look them up in the dictionary,
200
603760
1860
và trả chúng trong từ điển,
10:05
you review the phonemic symbols if you can.
201
605720
2960
dò bản ký hiệu ngữ âm nếu các em có thể.
10:09
So once you've made your list, you check,
202
609700
2900
Khi mà các em đã làm xong danh sách, các em kiểm tra,
10:12
are there any sounds or groups of sounds
203
612600
2960
có bất kỳ âm nào hay nhóm âm nào
10:15
that repeat themselves through this list?
204
615560
3180
mà chúng lập lại trong danh sách này không?
10:19
This is how you can find out which sounds
205
619140
2600
Đây là cách mà các em có thể tìm ra những âm nào
10:21
you need to practise.
206
621740
1460
các em cần phải luyện tập.
10:23
Perhaps there are some consonant clusters there
207
623480
3280
Có lẽ có một vài cụm phụ âm
10:27
or some final consonant sounds that are difficult for you
208
627020
3960
hay những phụ âm cuối khó đối với các em
10:31
or a particular vowel sound.
209
631180
2060
hay một nguyên âm cụ thể nào đó.
10:33
And once you know which sounds are difficult,
210
633680
2580
Và khi mà các em đã biết những âm nào khó,
10:36
make a new list of words that include it
211
636260
3480
tạo thêm một danh sách mới những từ bao gồm những âm đó
10:39
and practise them out loud.
212
639820
1780
và luyện tập nói to chúng ra.
10:41
Practise them in sentences,
213
641700
2140
Luyện tập chúng trong câu,
10:43
use language apps to record your voice
214
643840
2360
sử dụng ứng dụng ngôn ngữ để ghi âm giọng nói
10:46
and help you to identify where to improve.
215
646200
2820
và giúp các em nhận diện nơi nào cần cải thiện.
10:49
Finally, there is a great way
216
649560
2000
Cuối cùng, có một cách tuyệt vời
10:51
to improve your pronunciation and that is imitation.
217
651560
3760
để cải thiện phát âm và đó là bắt chước nhại theo.
10:55
Repeating after a native speaker is a great way
218
655620
3120
Nhắc lại theo người bản xứ là cách tuyệt vời
10:58
first to hear the proper pronunciation
219
658740
2740
trước tiên hãy nghe phát âm chuẩn
11:01
but then to practise it yourself,
220
661600
2260
sau đó hãy tự luyện tập lại,
11:03
by imitating them, copying them.
221
663860
2380
bằng cách bắt chước nhại theo họ, sao chép họ.
11:06
Now I have two whole series of imitation lessons
222
666380
2780
Giờ, cô có cả hai chuỗi bài học bắt chước nhại theo
11:09
that you can use to practise and improve
223
669160
2580
mà các em có thể sử dụng để luyện tập và cải thiện
11:11
your pronunciation and English expression.
224
671740
2800
phát âm và diễn đạt Tiếng Anh của mình.
11:15
You can use this link up here to check out
225
675140
2800
Các em có thể sử dụng đường dẫn này ngay ở đây để xem
11:18
mmmEnglish imitation courses.
226
678060
3040
những bài học bắt chước nhại theo mmmEnglish.
11:21
One of the biggest challenges facing language learners
227
681980
3200
Một trong những thử thách lớn nhất mà người học ngôn ngữ đối diện
11:25
is fear.
228
685180
1020
là nỗi sợ hãi.
11:26
The fear of making a mistake,
229
686720
1920
Nỗi sợ mắc lỗi,
11:28
the fear of forgetting what you're trying to say,
230
688820
3200
sợ quên những gì cần nói,
11:32
the fear of not understanding
231
692400
1860
sợ không hiểu
11:34
the person that you're talking to,
232
694260
1680
người mình đang nói chuyện cùng,
11:36
the fear of talking to a group of people,
233
696320
2640
sợ nói với một nhóm người,
11:39
the fear of presenting in another language.
234
699580
2860
sợ trình bày bằng ngôn ngữ khác.
11:42
The thing is, sometimes these fears are real.
235
702680
3580
Đúng là đôi khi những nỗi sợ này là có thật.
11:46
But most of the time, they're thoughts in our head
236
706740
4420
Nhưng hầu như, chúng chỉ là suy nghĩ trong đầu chúng ta
11:51
that's all they are.
237
711160
1440
tất cả chỉ có vậy thôi.
11:53
We get to decide which thoughts in our heads are real.
238
713200
4760
Chúng ta có cơ hội để quyết định những suy nghĩ nào trong đầu chúng ta là thực tế.
11:58
But it's completely possible to tell ourselves
239
718740
3360
Nhưng nó hoàn toàn có thể để nói với chính mình
12:02
that those thoughts are false, they're just not true.
240
722300
3580
rằng những suy nghĩ đó là sai, chúng không đúng sự thật.
12:06
You don't have to believe them.
241
726120
2080
Các em không cần phải tin chúng.
12:08
For example, we tell ourselves
242
728440
1920
Ví dụ, chúng ta tự nói với chính mình
12:10
it's bad to make a mistake. We should know better.
243
730360
3440
nó thật tệ khi mắc lỗi. Chúng ta nên biết rõ hơn.
12:14
We're dumb. We're slow learners.
244
734100
2400
Chúng là đồ ngốc. Chúng ta học chậm như rùa.
12:16
We tell ourselves all of these things but we don't have to
245
736500
4020
Chúng ta tự nói với chính mình những điều này nhưng chúng ta không phải làm thế
12:20
Instead we could tell ourselves:
246
740720
2240
thay vào đó chúng ta có thể tự nhủ:
12:27
We could say we're busy people,
247
747900
2400
Chúng ta có thể nói chúng ta là những người bận bịu,
12:36
If you're waiting for your English grammar to be perfect
248
756200
2960
Nếu các em chờ đợi cho ngữ pháp tiếng Anh của mình hoàn hảo
12:39
and to know every word in the English dictionary,
249
759160
3840
và các em biết tất cả từ trong từ điển Tiếng Anh,
12:43
then you'll never actually start speaking.
250
763140
3400
mà các em chưa từng thực sự mở miệng nói.
12:46
Unlike writing, it's not necessary to worry
251
766920
2960
Không giống như viết, không cần phải lo lắng
12:49
so much about having perfect spoken English,
252
769960
3720
quá nhiều về nói Tiếng Anh hoàn hảo,
12:53
right from the very beginning.
253
773700
1580
ngay từ đầu.
12:55
In fact, most native English speakers that you listen to
254
775280
3360
Thực tế, hầu hết những người bản ngữ nói Tiếng Anh mà các em nghe
12:58
will occasionally use a wrong word
255
778640
2860
cũng sẽ thường sử dụng sai từ
13:01
or the wrong grammar. We're not perfect either.
256
781500
3960
hay sai ngữ pháp. Bọn cô cũng đâu có hoàn hảo.
13:05
Let me ask you, have you ever run a marathon?
257
785900
4000
Hãy để cô hỏi các em, các em đã từng chạy đua đường dài chưa?
13:10
Is it possible to finish a marathon if you've never
258
790980
3440
Các em có thể hoàn thành cuộc đua đó nếu các em
13:14
gone running or jogging before?
259
794420
2180
chưa từng bắt đầu chạy hay đi bộ trước đó?
13:16
Probably not.
260
796960
1580
CÓ THỂ LÀ KHÔNG.
13:18
Unless you're some kind of superhuman.
261
798780
2640
Trừ khi các em kiểu siêu nhân.
13:22
You have to train for a marathon
262
802280
2480
Các em cần phải được đào tạo cho một cuộc thi chạy đường dài
13:24
and you have to get some momentum.
263
804760
2740
và các em phải tạo đà.
13:29
Start off small.
264
809400
1260
Bắt đầu chạy nhẹ.
13:31
Run short distances and slowly you'll feel stronger,
265
811040
4360
Chạy cự ly ngắn và dần các em sẽ cảm thấy mạnh hơn,
13:35
you'll feel faster every time that you go for a run.
266
815400
2940
các em thấy nhanh hơn mỗi lần các em chạy.
13:38
With each week that passes,
267
818860
1840
Với mỗi tuần tiến bộ trôi qua,
13:40
you'll be able to run a little further.
268
820700
2480
các em sẽ có thể dần chạy xa hơn thêm chút ít.
13:43
Speaking English is similar, you start out small
269
823580
3380
Nói Tiếng Anh cũng tương tự, các em bắt đầu ít
13:47
and with a little bit of training each day,
270
827400
2480
và với những sự luyện tập đôi chút mỗi ngày,
13:49
you work your way up.
271
829880
1600
các em đang tiến bộ dần lên.
13:51
Don't wait until you feel like you can join a conversation
272
831900
3520
Đừng đợi cho đến khi các em cảm thấy các em có thể tham gia vào cuộc trò chuyện
13:55
without ever making a mistake.
273
835420
2080
mà không mắc phải lỗi nào.
13:57
Because that day just simply won't come. So instead
274
837600
3740
Bởi vì ngày đó đơn giản là chẳng bao giờ đến. Vậy thay vì
14:01
start off small and let yourself make some mistakes.
275
841340
3980
hãy bắt đầu nhỏ và hãy để bản thân mắc lỗi.
14:05
People will generally understand you anyway
276
845660
2760
Mọi người sẽ dần dần hiểu các em
14:08
and you'll be improving your pronunciation, you'll be
277
848420
2920
và các em sẽ cải thiện phát âm, các em sẽ
14:11
gaining confidence and experience in that conversation.
278
851340
3980
có thêm tự tin và trải nghiệm trong những cuộc hội thoại đó.
14:15
And guess what? Next time you'll do it better.
279
855700
3540
Và đoán ra gì hông? Lần tới các em sẽ làm điều đó tốt hơn.
14:19
And it will get easier.
280
859340
1800
Nó sẽ trở nên dễ dàng hơn.
14:21
So deliberately work on your confidence.
281
861200
3200
Vậy hãy cân nhắc về nâng cao sự tự tin của mình.
14:24
Tell yourself that you're capable, that you
282
864520
3020
Tự nói với mình rằng các em có khả năng, rằng các em
14:27
can join a conversation,
283
867540
1960
có thể tham gia vào cuộc trò chuyện,
14:29
that you will find a speaking partner to practise with
284
869740
3320
rằng các em sẽ tìm người bạn luyện nói cùng
14:33
Don't give up when you fail.
285
873060
1880
Đừng từ bỏ khi vấp ngã.
14:35
Just accept that you're doing to make mistakes
286
875060
2620
Hãy chấp nhận rằng các em sẽ mắc lỗi
14:37
and they will make you stronger.
287
877680
1880
và chúng sẽ làm cho các em mạnh mẽ hơn.
14:39
So once you do all of that, let's focus on
288
879720
2960
Vậy khi mà các em đã thực hiện toàn bộ những điều đó, hãy tập trung vào
14:42
speaking with someone. You need to practise, right?
289
882680
3360
nói với ai đó. Các em cần phải luyện tập, phải chứ?
14:46
So if you've got a tutor or a class to practise with, great!
290
886040
4300
Vậy nếu các em có một gia sư hay lớp luyện nói, tuyệt vời!
14:50
But if not, well you have to get a little more creative.
291
890600
3880
Nhưng nếu không, các em phải sáng tạo hơn.
14:54
Do you know any native English speakers?
292
894780
2520
Các em có biết bất kỳ người nói Tiếng Anh bản xứ nào không?
14:57
You could just offer to buy them a coffee once a week
293
897520
2800
Các em có thể đề nghị mua cà phê 1 lần mỗi tuần
15:00
and chat with them for thirty minutes.
294
900320
1760
và tán gẫu với họ khoảng 30'.
15:02
But maybe speaking to a native English speaker is
295
902200
3520
Nhưng có thể việc nói chuyện với người nói Tiếng Anh bản xứ
15:05
a little intimidating.
296
905740
2420
có đôi chút đáng sợ.
15:08
How about non-native English speakers?
297
908160
2660
Thế còn nói chuyện với người không phải người nói Tiếng Anh bản xứ thì sao?
15:11
It's a really common misconception among
298
911400
3600
Thường có một quan niệm sai giữa
15:15
my students that you have to
299
915000
2480
những sinh viên của cô đó là các em phải
15:17
practise with a native speaker and that's just wrong.
300
917480
4180
luyện tập cùng với người bản xứ và điều đó là một sai lầm.
15:21
While you build your conversation confidence
301
921660
2740
Khi các em xây dựng sự tự tin giao tiếp
15:24
and try to become more fluent in conversation,
302
924400
3000
và cố gắng đến trở nên thông thạo hơn trong trò chuyện,
15:27
practising with non-native English speakers
303
927400
2780
luyện tập với người nói Tiếng Anh không phải bản xứ
15:30
is awesome!
304
930180
1380
là một cách tuyệt cú mèo!
15:31
They have more time and are willing
305
931720
2320
Họ có nhiều thời gian hơn và sẵn sàng
15:34
to practise with you, especially practise regularly.
306
934040
3180
luyện tập cùng các em, đặc biệt luyện thường xuyên.
15:37
You have the same goals as each other
307
937680
2540
Các em có cùng mục tiêu
15:40
so you can help each other to reach those goals.
308
940280
3120
vì thế các em có thể giúp đỡ nhau đạt những mục tiêu đó.
15:43
You'll feel less bothered by your mistakes because
309
943600
3440
Các em cảm thấy bị làm phiền hơn bởi lỗi mắc phải bởi vì
15:47
your partner's making them as well.
310
947040
1780
người bạn của mình cũng mắc phải chúng mà.
15:48
You'll have a study buddy who you can
311
948840
2360
Các em sẽ có người bạn cùng chiến tuyến người mà các em có thể
15:51
solve your English problems with.
312
951200
2100
giải quyết vấn đề Tiếng Anh cùng.
15:53
Plus, you can find partners who are at a similar level
313
953440
4240
Thêm vào đó, các em có thể tìm kiếm những người bạn có cùng cấp độ
15:57
as you and that will help you to feel less intimidated
314
957680
3520
như các em và điều đó sẽ giúp các em cảm thấy yên tâm hơn
16:01
about these conversations.
315
961200
1380
về những cuộc trò chuyện này.
16:02
Remember, we're focusing on fluency not accuracy
316
962780
3640
Nhớ rằng, chúng ta tập trung vào độ trôi chảy không phải độ chuẩn xác
16:06
so this is the perfect way to practise.
317
966420
3300
vì thế mà đây là cách hoàn hảo để luyện tập.
16:09
Now finding this person or finding these people
318
969720
4100
Nào, giờ tìm một người hay những người này
16:13
is the hardest part.
319
973820
1740
là phần khó khăn nhất.
16:15
You need to spend some time trying to find
320
975780
2440
Các em cần phải dành nhiều thời gian cố gắng tìm
16:18
someone who's the right fit for you.
321
978220
2260
ai đó phù hợp với các em.
16:20
You get on well together. Someone who's available
322
980860
2940
Các em hòa hợp với nhau. Ai đó người mà luôn sẵn sàng
16:23
regularly at the same times as you.
323
983800
2480
thường xuyên ở những khoảng thời gian như các em có.
16:26
Someone who motivates you and helps you to practise
324
986280
3000
Ai đó người mà thúc đẩy các em và giúp các em luyện tập
16:29
even if you don't really feel like it.
325
989280
2240
thậm chí nếu các em không thực sự cảm thấy thích.
16:31
There are so many online groups that help you to
326
991560
3040
Có rất nhiều những nhóm trực tuyến giúp các em
16:34
connect with other English learners
327
994640
2480
kết nối với những người học Tiếng Anh khác
16:37
who share specific interests or goals.
328
997120
3480
những người chia sẻ những mục tiêu và mối quan tâm cụ thể.
16:40
Ones that, you know,
329
1000940
1220
Những nhóm mà, các em biết đấy,
16:42
focus on presentation skills for professionals
330
1002160
2840
tập trung vào kỹ năng thuyết trình chuyên nghiệp
16:45
or ones that focus on travel, food.
331
1005240
4060
hay những nhóm tập trung vào du lịch, thực phẩm.
16:49
You'll find people who share similar interests with you.
332
1009300
3980
Các em sẽ tìm những người chia sẻ cùng mối quan tâm giống với mình.
16:53
And those people will help you to feel motivated
333
1013280
3060
Và những người đó sẽ giúp các em cảm thấy có động lực
16:56
and excited to speak with them.
334
1016420
2280
và hào hứng để nói chuyện cùng họ.
16:59
Try to find someone who's
335
1019520
1120
Cố gắng tìm ai đó người mà
17:00
willing to meet with you regularly
336
1020640
1940
sẵn sàng gặp các em thường xuyên
17:02
- once a week, for example.
337
1022860
1660
1 lần một tuần, ví dụ vậy.
17:04
You need that commitment from someone.
338
1024520
2280
Các em cần sự cam kết đó từ họ.
17:07
Now I run an online community
339
1027260
2400
Giờ, cô đang điều hành một cộng đồng trực tuyến
17:09
that's specifically for women
340
1029800
1860
mà chỉ dành riêng cho nữ giới
17:11
who are trying to learn English, The Ladies' Project.
341
1031660
3700
những người đang cố gắng học Tiếng Anh, Dự Án Của Các Quý Cô - "The Ladies' Project"
17:15
We focus on conversation topics
342
1035780
2140
Bọn cô tập trung vào những chủ đề trò chuyện
17:17
that women care about
343
1037920
1340
mà phụ nữ quan tâm
17:19
and deal with particular challenges
344
1039260
2060
và đối phó với những thử thách đặc biệt
17:21
that women face when speaking English.
345
1041340
3280
mà phụ nữ phải đối mặt khi nói Tiếng Anh.
17:24
We connect our members with other women
346
1044720
2280
Bọn cô có kết nối những thành viên với những phụ nữ khác
17:27
who are learning English and help them to make
347
1047000
2080
những người đang học Tiếng Anh và giúp họ
17:29
new friends around the world.
348
1049080
1980
kết thêm những người bạn mới từ khắp mọi nơi trên thế giới.
17:31
If you're interested to learn more about it,
349
1051140
2300
Nếu các em quan tâm tìm hiểu nhiều hơn về điều đó,
17:33
then check out the link right here.
350
1053440
1780
thì hãy xem ngay đường dẫn ở ngay đây nha.
17:35
No matter where you look for your speaking partner,
351
1055220
3120
Không cần biết các em tìm kiếm người bạn luyện nói cùng ở đâu,
17:38
like any relationship, finding a genuine speaking partner
352
1058540
4840
như bất kỳ mối quan hệ nào, tìm kiếm một người bạn luyện nói cùng chân thật
17:43
that you get along with takes work.
353
1063380
2860
mà các em thân thiết với họ sẽ mất rất nhiều công sức.
17:46
It's not going to be anyone but it's worth the effort.
354
1066240
4240
Nó sẽ không là bất kỳ ai đó nhưng đó là một nỗ lực xứng đáng.
17:50
Practising with them is going to prepare you for
355
1070480
2960
Luyện tập cùng với họ các em sẽ có được sự chuẩn bị
17:53
future conversations with native English speakers,
356
1073440
3600
cho những cuộc trò chuyện trong tương lai cùng với người nói Tiếng Anh bản xứ,
17:57
prepare you for job interviews or that moment when you
357
1077440
3600
chuẩn bị cho những cuộc phỏng vấn xin việc hay khoảng khắc khi mà các em
18:01
see your favourite American movie star
358
1081060
2260
nhìn thấy ngôi sao phim Mỹ yêu thích của mình
18:03
across the street and you run over to say hi.
359
1083320
2820
bên kia đường và các em chạy lại để chào.
18:07
There are just so many complex parts to
360
1087120
3100
Có rất nhiều những phần phức tạp
18:10
speaking in English.
361
1090260
1680
trong việc nói bằng Tiếng Anh.
18:11
So being able to quickly recall vocabulary
362
1091940
3420
Vì vậy mà có khả năng nhanh chóng gợi lại những từ vựng đã học
18:15
and use grammar correctly really helps you
363
1095640
3360
và sử dụng ngữ pháp chuẩn xác sẽ giúp các em
18:19
to communicate your message effectively in English.
364
1099000
3260
truyền tải thông điệp hiệu quả bằng Tiếng Anh.
18:22
As does good pronunciation.
365
1102580
2400
Cũng như việc phát âm tốt.
18:25
But the fears that we just spoke about are
366
1105260
2940
Nhưng những nỗi sợ chúng ta đã nói đến
18:28
more complex issues that require you to think
367
1108200
3480
là những vấn đề phức tạp hơn mà nó đòi hỏi các em phải suy nghĩ
18:32
more deeply about the person that you are
368
1112020
3260
sâu hơn về bản thân các em
18:35
and what you need to do to try and reduce those fears.
369
1115460
4960
và những gì các em cần phải làm để cố gắng giảm đi những nỗi sợ đó.
18:40
I'll be making a few more lessons about this soon
370
1120420
2840
Cô sẽ làm một vài bài học về vấn đề này sớm thôi
18:43
but right now, we're going to have a little fun
371
1123480
3040
nhưng ngay bây giờ, chúng ta sẽ có đôi chút thú vị
18:46
in the extra practice section.
372
1126520
1980
trong phần luyện tập thêm.
18:48
So keep watching for a few minutes.
373
1128560
2600
Vì thế hãy tiếp tục theo dõi một vài phút nữa nha.
18:51
And let me know in the comments if you have any other
374
1131720
3360
Và hãy cho cô biết trong phần bình luận nếu các em có bất kỳ
18:55
suggestions or recommendations
375
1135080
1940
đề xuất hay gợi ý nào khác
18:57
to improve your speaking skills.
376
1137020
2500
để cải thiện kỹ năng nói của các em nha.
18:59
Do you have any other strategies that we can try?
377
1139920
2740
Các em có bất kỳ chiến thuật nào mà chúng ta có thể thử không?
19:03
Share them in the comments below. You know
378
1143100
2800
Hãy chia sẻ chúng trong phần bình luận bên dưới. Các em biết rằng
19:05
that I love to see you all helping each other
379
1145900
2800
cô rất thích nhìn thấy các em giúp đỡ lẫn nhau
19:08
and supporting each other
380
1148880
1320
cũng như hỗ trợ nhau
19:10
on your English-language journey.
381
1150200
2200
trên học trình học Tiếng Anh của mình.
19:12
It's a tough journey but you're all in this together
382
1152900
3600
Nó là hành trình gian nan nhưng các em luôn cùng nhau
19:16
and I'm definitely here and I've got your back.
383
1156500
3060
và cô chắc chắn ở đây và luôn quay lại vì các em.
19:19
So are you coming with me to practise a little more?
384
1159780
3360
Vậy các em có đến và luyện tập cùng cô thêm một chút nữa không?
19:23
Let's go!
385
1163200
1100
Hãy bắt đầu nha!
19:35
So this synonym game..
386
1175060
2060
Vậy đây là trò từ đồng nghĩa...
19:37
Yeah
387
1177420
820
Dạ
19:38
How does it work again? I've totally forgotten.
388
1178240
2400
Cách chơi sao vậy? Anh quên mất tiu rồi.
19:40
So what you do is you think of a word
389
1180940
3220
Những gì anh cần làm là suy nghĩ ra một từ
19:44
and this could be any word.
390
1184160
1220
và đây có thể là bất kỳ từ nào.
19:45
You could have a list of vocabulary that you use
391
1185380
2520
Anh có thể có một danh sách từ vựng mà anh dùng
19:47
or you could even just look around you and
392
1187900
2980
hay anh thậm chí có thể nhìn xung quanh và
19:50
look at the things that are around you for inspiration.
393
1190880
3040
nhìn những thứ xung quanh mà làm cho anh nảy ra ý tưởng gì.
19:53
And what you need to do is think of alternative ways
394
1193920
3760
Và những gì anh cần làm là nghĩ ra những cách thay thế khác
19:57
that you can describe or talk about that thing
395
1197680
4020
mà anh có thể mô tả hay nói về thứ đó
20:02
or that feeling for example.
396
1202060
2560
hay cảm giác đó ví dụ vậy.
20:04
So what it's good for is to help you to get a little creative
397
1204920
5620
Vì vậy lợi ích mà nó giúp anh là có thêm đôi chút sáng tạo
20:10
with your English vocabulary. It's good for
398
1210540
3140
với vốn từ vựng của mình. Nó tốt cho việc
20:13
pushing you a little bit further to help you
399
1213680
2060
thúc đẩy anh tiến xa thêm đôi chút để giúp anh
20:15
think of alternatives for describing things
400
1215740
2620
nghĩ ra những từ, cách thay thế cho việc mô tả mọi thứ
20:18
and this is great when you're in a conversation
401
1218360
2900
và điều là tuyệt vời khi anh đang ở trong một cuộc trò chuyện
20:21
and you get stuck.
402
1221320
1200
và khi anh bị bế tắc không biết nói gì.
20:22
You know that feeling when you get stuck for a word,
403
1222520
2680
Anh biết cảm giác khi mà anh bí từ rồi mà,
20:25
but you need to quickly think of new ways to describe
404
1225240
3880
nhưng anh phải nhanh chóng nghĩ ra được cách mới để diễn tả
20:29
or talk about that thing so that you can keep
405
1229120
1880
hay nói về thứ đó để anh có thể tiếp túc
20:31
going in your conversation right?
406
1231000
1740
cuộc trò chuyện đúng chứ?
20:32
So it's just a bit of fun but it's the kind of game
407
1232740
2340
Vì vậy mà nó khá thú vị nhưng nó là kiểu trò chơi
20:35
that you can play on your own, any time like when you're
408
1235080
3500
mà anh có thể tự chơi một mình, bất kỳ lúc nào như lúc anh
20:38
on the bus on your way to work,
409
1238600
1620
đang trên xe buýt đi làm,
20:40
when you're going for a run, anything like that.
410
1240220
2420
khi đang chạy bộ, bất cứ thứ gì tương tự như thế.
20:42
You can play it on your own but you can also
411
1242640
1840
Anh có thể tự chơi nhưng anh cũng có thể
20:44
play it with friends which is kind of cool.
412
1244480
2140
chơi với bạn điều mà khá thú vị.
20:46
You can challenge your friends to, you know,
413
1246620
2300
Anh có thể thử thách bạn mình, anh biết đấy,
20:48
different words and they've got to think of new
414
1248920
2520
những từ khác nhau và họ phải nghĩ
20:51
and alternative ways to describe or talk about that word.
415
1251440
3260
ra những từ, cách thay thế mới để mô tả hay nói về từ đó.
20:54
So do you want to try it with me?
416
1254700
1820
Vậy anh có muốn chơi thử với em hông?
20:56
Sure!
417
1256720
680
Chắc rồi!
20:57
Okay you think of a word
418
1257720
1340
Được rồi anh thử nghĩ ra một từ đi
20:59
and I'll show you what you need to do.
419
1259060
2120
rồi em sẽ chỉ anh những gì cần làm tiếp.
21:01
Okay. Playground.
420
1261640
3040
Được rồi. Sân chơi trẻ em.
21:05
Okay. Playground.
421
1265080
2500
Ờ. Sân chơi trẻ em.
21:08
This is a place where children play. It's like a park
422
1268480
4460
Đây là nơi mà trẻ em chơi đùa. Nó giống như công viên
21:12
for children actually and usually you can find
423
1272940
3560
dành cho trẻ em và thường thì anh có thể tìm thấy
21:16
swings and slides and monkey bars.
424
1276560
3880
xích đu và cầu trượt và xà đơn.
21:20
It's even called jungle gym in some countries.
425
1280440
2860
Nó thậm chí còn được gọi là Jungle Gym ở một số nước.
21:23
So do you get it? Now you know how to play it right?
426
1283300
2520
Vậy anh hiểu rồi chứ? Giờ, anh biết cách chơi rồi đúng chứ?
21:25
So I'm going to choose one for you.
427
1285860
2240
Vậy em sẽ chọn cho anh một từ.
21:29
Okay, exercise.
428
1289500
2740
Được rồi, tập luyện.
21:32
Exercise. Things like
429
1292980
3380
Luyện tập. Những thứ như đi bộ, chạy bộ, thể dục, những thứ em thực hiện bằng cơ thể mình
để giảm cân, những thứ em làm trong phòng tập,
21:45
Okay now you think of another one for me.
430
1305340
2080
Được rồi giờ anh nghĩ ra từ khác cho em nào.
21:48
Okay.
431
1308480
1100
Được rồi.
21:50
Peaceful.
432
1310940
1340
Bình yên.
21:52
That's a tricky one. Peaceful.
433
1312460
2740
Từ này khoai nà. Bình yên.
21:56
So some synonyms for peaceful are
434
1316620
2900
Vậy một số từ đồng nghĩa của bình yên là
yên tĩnh, thư giãn,
yên bình, không căng thẳng
22:08
Alright, I'm going to think of one last one for you now.
435
1328600
2980
Được rồi, em sẽ nghĩ ra một từ cuối cùng cho anh.
22:12
Okay.
436
1332100
500
22:14
Okay, beach.
437
1334360
2900
Được rồi, bãi biển.
22:17
Beach? My favourite place. Beach.
438
1337300
3300
Bãi biển á? Địa điểm yêu thích của anh. Bãi biển.
22:20
It's just over there.
439
1340600
1220
Nó chỉ ngay ở bên kia.
22:24
Okay.
440
1344460
660
Được rồi.
Một bờ cát dài
một nơi để tận hưởng những điều thú vị trong mùa hè
22:36
Did I say
441
1356780
560
Anh đã nói là nơi cát gặp nước chưa nhỉ?
nơi để xây lâu đài cát
mép biển
22:50
Awesome! That was really good!
442
1370080
2080
Xuất sắc! Thực sự rất tốt!
22:52
Okay I'm going to give one last one here
443
1372220
3000
Được rồi cô sẽ cho thêm một ví dụ cuối cùng ngay đây
22:55
and I want you to think of the alternatives,
444
1375220
2220
và cô muốn các em nghĩ ra những cách, từ thay thế,
22:57
think of some synonyms
445
1377440
1400
nghĩ về một số từ đồng nghĩa
22:58
and add them into the comments below this video.
446
1378840
2860
và thêm chúng vào phần bình luận bên dưới video nha.
23:01
Okay? I'll be down there to check them in a minute.
447
1381700
2140
Được chứ? Cô sẽ xem chúng trong một vài phút tới.
23:04
The word is enthusiastic.
448
1384820
2100
Từ đó sẽ là enthusiastic (nhiệt tình, hăng hái)
23:07
So how can you describe this
449
1387260
3060
Vậy các em có thể diễn tả từ này như thế nào
23:10
or use alternatives for this word?
450
1390380
3540
hay sử dụng những từ nào thay thế cho từ này?
23:14
If you enjoyed this lesson then make sure you subscribe
451
1394280
3640
Nếu các em yêu thích bài học này hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ
23:17
to the mmmEnglish channel just down here.
452
1397920
2900
kênh mmmEnglish ngay bên dưới nha.
23:21
And when you're ready, let's go check out
453
1401220
2320
Và khi các em đã sẵn sàng, hãy xem ngay
23:23
these next lessons together. I'll see you in there!
454
1403540
2960
những bài học kế tiếp này. Cô hẹn gặp lại các em trong những bài học đó nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7