Business English | Imitation Lesson | Idioms & Vocabulary

Tiếng Anh thương mại | Bài học giả | Thành ngữ & Ngữ vựng

559,047 views

2018-02-08 ・ mmmEnglish


New videos

Business English | Imitation Lesson | Idioms & Vocabulary

Tiếng Anh thương mại | Bài học giả | Thành ngữ & Ngữ vựng

559,047 views ・ 2018-02-08

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:08
Hello! I'm Emma from mmmEnglish!
0
8420
3340
Xin chào! Tôi là Emma từ mmmEnglish!
00:12
Over the past few weeks, I've been talking about idioms
1
12660
3660
Trong vài tuần qua, tôi đã nói về các thành ngữ
00:16
and expressions that are commonly used in
2
16320
3100
và các phương thức chúng thường được sử dụng trong
00:19
business and professional contexts.
3
19420
2540
kinh doanh và chuyên môn.
00:22
And I wanted to give you the opportunity to practise
4
22500
3400
Và tôi muốn mang cơ hội thực hành đến vơi bạn
00:25
using them in context
5
25900
2860
sử dụng chúng trong ngữ cảnh
00:28
with the correct tone, pronunciation, intonation
6
28760
4680
với giọng điệu chính xác, phát âm, ngữ điệu
00:33
and facial expression.
7
33440
2400
và biểu cảm trên khuôn mặt.
00:36
So this is an imitation lesson.
8
36740
2880
Vì vậy, đây là một bài học giả lập.
00:40
Now you might have already practised
9
40320
2360
vâng, có lẽ bạn đã thực hành
00:42
with some of my other imitation lessons.
10
42680
2500
với một số bài học giả lập khác của tôi.
00:45
There are several on my channel,
11
45420
1700
có một vài bài như thế trên kênh của tôi,
00:47
which you can watch right here.
12
47120
2420
bạn có thể xem ngay tại đây.
00:50
Now these imitation lessons allow you
13
50360
2460
Bây giờ, những bài học giả lập này cho phép bạn
00:52
to practise your speaking skills with me,
14
52820
2980
thực hành kỹ năng nói của bạn cùng với tôi,
00:56
out loud.
15
56140
760
nói ra rõ ràng.
00:58
If this is your first time practising
16
58720
2180
Nếu đây là lần luyện tập đầu tiên của bạn
01:00
with one of my imitation lessons,
17
60900
2140
với một trong những bài học giả lập của tôi,
01:03
don't worry.
18
63040
1080
đừng lo.
01:04
I'll explain exactly what you need to do
19
64580
2560
Tôi sẽ giải thích chính xác những gì bạn cần làm
01:07
and later in the lesson, I'll share one way that you can
20
67980
3360
và sau đó trong bài học này, tôi sẽ chia sẻ một cách mà bạn có thể
01:11
keep practising what you learn in this lesson
21
71340
2540
tiếp tục thực hành những gì bạn học trong bài học này
01:14
with a native English speaker.
22
74260
2400
với một người nói tiếng Anh bản ngữ.
01:17
So keep watching!
23
77240
1000
Vì vậy, hãy tiếp tục xem!
01:19
So there are three very simple steps
24
79060
3200
Vì vậy, có ba bước rất đơn giản
01:22
in my imitation lessons.
25
82260
2000
trong những bài học giả lập của tôi.
01:24
Firstly, you just need to listen to me
26
84520
3000
Thứ nhất, bạn chỉ cần lắng nghe tôi
01:27
and read the text on screen.
27
87520
2380
và đọc văn bản trên màn hình.
01:31
Then you'll hear me say the same thing again
28
91060
3020
Sau đó, bạn sẽ nghe tôi nói lại vấn đề đó một lần nữa
01:34
but after each clause or sentence
29
94460
2060
nhưng sau mỗi mệnh đề hoặc câu
01:36
there'll be a pause in the video
30
96520
2140
sẽ có đoạn tạm dừng trong video
01:38
where you can imitate me out loud.
31
98660
2620
nơi bạn có thể bắt chước tôi bằng tiếng.
01:42
So that just means you'll copy and repeat
32
102000
2700
Vì vậy, điều đó có nghĩa là bạn sẽ sao chép và lặp lại
01:44
exactly what I said out loud.
33
104700
2900
chính xác những gì tôi nói ra.
01:48
Lastly, I'll invite you to shadow me
34
108680
3260
Cuối cùng, tôi sẽ mời các bạn nói cùng với tôi.
01:52
which means speaking the words with me
35
112440
3000
có nghĩa là nói từng lời với tôi
01:55
at the same time.
36
115440
2000
cùng một lúc.
01:57
That way, you can copy the natural rhythm in my voice.
37
117660
4140
Bằng cách đó, bạn có thể sao chép nhịp điệu tự nhiên trong giọng nói của tôi.
02:02
Ready to get started?
38
122580
1280
Sẵn sàng bắt đầu chưa?
02:04
Remember at first, you just need to listen
39
124880
3000
Hãy nhớ lúc đầu, bạn chỉ cần lắng nghe
02:07
and read the words on the screen.
40
127880
1840
và đọc các từ trên màn hình.
02:14
Well, actually I'm not even supposed to be
41
134280
3040
Vâng, thực ra tôi thậm chí không được đề cử
02:17
attending this conference,
42
137320
1480
tham dự hội nghị này,
02:19
but my boss offered me his ticket
43
139060
2660
nhưng ông chủ của tôi đã nhường tôi xuất của ông ấy
02:21
and I didn't want to turn it down!
44
141720
1940
và tôi không muốn từ chối nó!
02:25
I really need to brush up on my
45
145260
1660
Tôi thực sự cần phải phát huy
02:26
project management skills actually.
46
146920
2000
kỹ năng quản lý dự án trong thực tiễn.
02:29
I've taken on a new role in the sales team
47
149280
2560
Tôi đã đảm nhiệm một vai trò mới trong đội ngũ bán hàng
02:31
and I've been flat out ever since!
48
151840
2540
và tôi đã có chỗ đứng kể từ đó!
02:35
I've even started giving weekly
49
155140
2100
Tôi thậm chí đã bắt đầu
02:37
presentations to the board,
50
157240
1940
thuyết trình hàng tuần cho hội đồng quản trị,
02:39
but my workload is just getting a bit out of hand.
51
159440
3040
nhưng khối lượng công việc của tôi chỉ hơi vất vả một tí.
02:42
I did yesterday's presentation completely off-the-cuff!
52
162920
3960
Tôi đã thực hiện bài thuyết trình hôm qua hoàn toàn "tùy cơ ứng biến"!
02:49
But, go back six months
53
169080
1740
Nhưng, hãy trở lại sáu tháng trước
02:50
and it was a very different story..
54
170820
2420
và đó là một câu chuyện rất khác ..
02:53
I was seriously considering jumping ship!
55
173340
2900
Tôi đã thật sự đắn đo khi bắt đầu!
02:56
Really! Almost half the team had lost their jobs!
56
176240
3920
Có thật không! Gần một nửa nhóm đã mất việc!
03:01
Luckily, we've since got a new general manager
57
181120
2660
May mắn thay, chúng tôi đã có một tổng giám đốc mới
03:03
on board
58
183780
960
vào làm
03:04
and I think I told you about her, didn't I?
59
184740
3120
và tôi nghĩ tôi đã nói với bạn về cô ấy, đúng không?
03:08
She's been doing an amazing job so far;
60
188720
3320
Cô ấy đã làm một công việc tuyệt vời cho đến nay;
03:12
runs a very tight ship
61
192040
2000
điều hành công ty một cách nghiêm khắc
03:14
but I guess that's how she turned things around!
62
194040
3120
nhưng tôi đoán đó là cách cô ấy điều hướng mọi thứ xung quanh!
03:17
Anyway, it hasn't all been smooth sailing
63
197160
3060
Dù sao, điều đó không hẵn mọi thứ vận hành một cách trơn tru
03:20
but things are finally getting back on track!
64
200220
2840
nhưng sau cùng tất cả đã đâu vào đấy!
03:23
How are things with you?
65
203060
2000
Mọi việc với bạn thế nào?
03:26
Did you notice that the words
66
206320
1820
Bạn đã nhận thấy rằng một vài từ
03:28
looked a little different on screen?
67
208140
2120
trông hơi khác một chút trên màn hình?
03:31
The bold words are stressed words
68
211000
2760
Những từ đậm nét được nhấn mạnh
03:34
and the underlined vowels are
69
214200
2540
và các nguyên âm được gạch dưới là
03:36
stressed syllables in each word.
70
216740
2660
âm nhấn trong mỗi từ.
03:40
These words and syllables sound stronger and clearer
71
220100
3400
Những từ này và các âm nhấn được phát âm mạnh và rõ ràng hơn
03:43
while the others reduce and become weaker.
72
223500
3820
trong khi những từ khác giảm và trở nên yếu hơn.
03:47
Paying close attention to them will help you to sound
73
227840
3060
Chú ý đến chúng sẽ giúp bạn phát âm
03:50
more natural when you speak.
74
230900
1900
tự nhiên hơn khi bạn nói.
03:54
You can learn more about stress syllables
75
234160
2820
Bạn có thể tìm hiểu thêm về các âm nhấn
03:56
here in this lesson.
76
236980
1780
ở đây trong bài học này.
03:59
But right now, you're ready to imitate me.
77
239780
3260
Nhưng ngay bây giờ, bạn đã sẵn sàng để bắt chước tôi.
04:03
Remember there will be a pause after
78
243520
1980
Hãy nhớ rằng sẽ có khoản dừng sau
04:05
each clause or sentence
79
245520
1960
mỗi mệnh đề hoặc câu
04:07
and that's when you need to imitate what I said
80
247620
3600
và đó là khi bạn cần bắt chước những gì tôi đã nói
04:11
exactly as I said it, exactly how I said it.
81
251780
3640
chính xác như tôi đã nói, chính xác như cách tôi đã nói.
04:15
So try to copy the intonation and the tone in my voice
82
255420
4400
Vì vậy, cố gắng sao chép ngữ điệu và giọng điệu trong giọng nói của tôi
04:19
even the expression on my face
83
259820
2440
ngay cả biểu cảm trên khuôn mặt của tôi
04:22
or the gestures I make with my hands.
84
262260
2520
hay những cử chỉ tôi làm bằng tay.
04:30
Well, actually,
85
270860
1660
Vâng, trên thực tế,
04:36
I'm not even supposed to be attending this conference,
86
276600
3180
Vâng, thực ra tôi thậm chí không được đề cử tham dự hội nghị này,
04:47
but my boss offered me his ticket
87
287160
2880
nhưng ông chủ của tôi đã nhường tôi xuất của ông ấy
04:56
and I didn't want to turn it down!
88
296060
2100
và tôi không muốn từ chối nó!
05:04
I really need to brush up
89
304600
1720
Tôi thực sự cần phải phát huy
05:06
on my project management skills actually.
90
306320
2120
kỹ năng quản lý dự án trong thực tiễn.
05:16
I've taken on a new role in the sales team
91
316240
2940
Tôi đã đảm nhiệm một vai trò mới trong đội ngũ bán hàng
05:24
and I've been flat out ever since!
92
324540
2960
và tôi đã có chỗ đứng kể từ đó!
05:33
I've even started giving weekly presentations
93
333880
2940
Tôi thậm chí đã bắt đầu thuyết trình hàng tuần,
05:36
to the board,
94
336820
1580
cho hội đồng quản trị,
05:45
but my workload is just getting a bit out of hand.
95
345560
3120
nhưng khối lượng công việc của tôi chỉ hơi vất vả một tí.
05:56
I did yesterday's presentation completely off-the-cuff!
96
356240
4500
Tôi đã thực hiện bài thuyết trình hôm qua hoàn toàn "tùy cơ ứng biến"!
06:11
But go back six months and it was a very different story
97
371600
4260
Nhưng hãy trở lại sáu tháng trước và đó là một câu chuyện rất khác
06:23
I was seriously considering jumping ship!
98
383520
3140
Tôi đã thật sự đắn đo khi bắt đầu!
06:32
Really! Almost half the team had lost their jobs!
99
392540
3840
Có thật không! Gần một nửa nhóm đã mất việc!
06:44
Luckily,
100
404600
1100
May mắn thay,
06:45
we've since got a new general manager on board
101
405700
2940
chúng tôi đã có một tổng giám đốc mới vào làm.
06:55
and I think I told you about her, didn't I?
102
415720
4520
và tôi nghĩ tôi đã nói với bạn về cô ấy, đúng không?
07:05
She's been doing an amazing job so far;
103
425940
3260
Cô ấy đã làm một công việc tuyệt vời cho đến nay;
07:15
runs a very tight ship
104
435600
2060
điều hành công ty một cách nghiêm khắc
07:22
but I guess that's how she turned things around!
105
442440
2980
nhưng tôi đoán đó là cách cô ấy điều hướng mọi thứ xung quanh!
07:31
Anyway, it hasn't all been smooth sailing
106
451980
3040
Dù sao, điều đó không hẵn mọi thứ vận hành một cách trơn tru
07:41
but things are finally getting back on track!
107
461760
2680
nhưng sau cùng tất cả đã đâu vào đấy!
07:50
How are things with you?
108
470820
1500
Mọi việc với bạn thế nào?
07:57
Nice work!
109
477440
1300
bạn làm tốt lắm!
07:59
At this point,
110
479060
1100
Giờ đây,
08:00
you might want to practise a few more times
111
480160
3480
có lẻ bạn muốn thực hành một vài lần nữa
08:03
and that's fine!
112
483640
1700
và điều đó rất tốt!
08:06
You just need to go back in the video and practise again,
113
486120
3400
Bạn chỉ cần quay trở lại video này và thực hành lại,
08:09
practise as many times as you need to.
114
489520
2760
thực hành nhiều lần nếu bạn thấy cần thiết.
08:12
In fact, you could even practise this script
115
492900
3080
Trên thực tế, bạn thậm chí có thể thực hành đoạn hỗi thoại này
08:15
with a native English speaker,
116
495980
1880
với một người nói tiếng Anh bản ngữ,
08:18
to check your pronunciation and expression
117
498220
3060
để kiểm tra phát âm và biểu cảm của bạn
08:21
and to get feedback on how you can improve.
118
501280
2980
và để có được phản hồi về việc làm thế nào để bạn cải thiện.
08:25
You could do this with one of the English teachers
119
505260
2520
Bạn có thể làm điều này với một trong những giáo viên tiếng Anh
08:27
at Cambly.
120
507780
840
tại Cambly.
08:29
I've put the link in the description for you because
121
509320
2760
Tôi đã đặt liên kết trong phần mô tả cho bạn vì
08:32
your first fifteen minute lesson is free!
122
512080
3040
bài học mười lăm phút đầu tiên của bạn là miễn phí!
08:35
May as well try it out!
123
515120
2000
có lẽ tốt hơn hết là bạn hãy thử!
08:37
So are you ready to keep practising with step three now?
124
517860
3860
Vậy bạn đã sẵn sàng tiếp tục luyện tập với bước ba?
08:42
This time, you need to shadow me
125
522620
2820
Lần này, bạn cần cùng với tôi
08:46
and it's a little more difficult to do because
126
526240
2940
và có hơi khó hơn một tí bởi vì
08:49
we'll be speaking at the same time
127
529180
2980
chúng ta sẽ nói cùng một lúc
08:53
but it allows you to practise making the sounds
128
533040
4200
nhưng nó cho phép bạn trãi nghiệm cách tạo ra phát âm
08:57
and following the natural rhythm of my voice
129
537240
3480
và theo ngữ điệu tự nhiên như giọng nói của tôi
09:01
to help you sound much more natural
130
541260
2240
để giúp bạn phát âm tự nhiên hơn
09:03
while using English.
131
543500
1740
trong khi sử dụng tiếng Anh.
09:05
Don't worry if you make some mistakes,
132
545900
2500
Đừng lo lắng nếu bạn mắc một số lỗi,
09:08
just try to relax and go with the flow!
133
548400
2500
chỉ cần cố gắng thư giãn và nói theo tôi!
09:10
You can practise as many times as you need to.
134
550900
3280
Bạn có thể thực hành nhiều lần nếu bạn thấy cần.
09:18
Well, actually,
135
558780
1320
Vâng, trên thực tế,
09:20
I'm not even supposed to be attending this conference
136
560100
2880
Tôi thậm chí không phải là dự kiến ​​sẽ tham dự hội nghị này
09:23
but my boss offered me his ticket
137
563380
2680
nhưng ông chủ của tôi đã cho tôi vé của ông
09:26
and I didn't want to turn it down!
138
566060
2060
và tôi không muốn từ chối nó!
09:29
I really need to brush up
139
569440
1700
Tôi thực sự cần phải chải lên
09:31
on my project management skills actually.
140
571140
2160
về kỹ năng quản lý dự án thực sự.
09:33
I've taken on a new role in the sales team
141
573640
2620
Tôi đã đảm nhiệm một vai trò mới trong đội ngũ bán hàng
09:36
and I've been flat out ever since!
142
576260
2520
và tôi đã được căn hộ ra từ bao giờ!
09:39
I've even started giving weekly
143
579320
2100
Tôi thậm chí đã bắt đầu cho hàng tuần
09:41
presentations to the board,
144
581420
2000
thuyết trình cho hội đồng quản trị,
09:43
but my workload is just getting a bit out of hand.
145
583780
2940
nhưng khối lượng công việc của tôi chỉ là nhận được một chút ra khỏi tay.
09:47
I did yesterday's presentation completely off-the-cuff!
146
587300
4100
Tôi đã trình bày hôm qua hoàn toàn off-the-cuff!
09:53
But go back six months and it was a very different story
147
593280
4500
Nhưng quay lại sáu tháng và đó là một câu chuyện rất khác
09:57
I was seriously considering jumping ship!
148
597780
2420
Tôi đã nghiêm túc xem xét nhảy tàu!
10:00
Really! Almost half the team had lost their jobs!
149
600640
3860
Có thật không! Gần một nửa nhóm đã mất việc!
10:05
Luckily,
150
605400
940
May mắn thay,
10:06
we've since got a new general manager on board
151
606340
2720
chúng tôi đã có một tổng giám đốc mới trên tàu
10:09
and I think I told you about her, didn't I?
152
609060
2900
và tôi nghĩ tôi đã nói với bạn về cô ấy, đúng không?
10:13
She's been doing an amazing job so far;
153
613080
3300
Cô ấy đã làm một công việc tuyệt vời cho đến nay;
10:16
runs a very tight ship
154
616480
1980
chạy một con tàu rất chặt chẽ
10:18
but I guess that's how she turned things around!
155
618460
2840
nhưng tôi đoán đó là cách cô ấy biến mọi thứ xung quanh!
10:21
Anyway, it hasn't all been smooth sailing
156
621700
2940
Dù sao, nó đã không được tất cả được thuyền trơn
10:24
but things are finally getting back on track!
157
624640
2580
nhưng mọi thứ cuối cùng đã trở lại trên đường đua!
10:27
How are things with you?
158
627640
1460
Mọi việc với bạn thế nào?
10:30
That's great!
159
630580
1280
Thật tuyệt!
10:32
I'm sure you got a little tongue-tied there
160
632220
2800
Tôi chắc rằng bạn có chút lưỡi ở đó
10:35
but don't worry about it,
161
635440
1520
nhưng đừng lo lắng về nó,
10:37
keep practising with this video until you start
162
637240
2760
tiếp tục thực hành với video này cho đến khi bạn bắt đầu
10:40
getting the hang of it.
163
640000
1520
Học cách làm nó.
10:41
Remember that you can claim your free lesson
164
641880
2620
Hãy nhớ rằng bạn có thể yêu cầu bài học miễn phí của bạn
10:44
with one of the native English speakers on Cambly
165
644780
3640
với một trong những người nói tiếng Anh bản địa trên Cambly
10:48
and get some personal feedback
166
648420
1540
và nhận được phản hồi cá nhân
10:49
on your English pronunciation.
167
649960
2000
về phát âm tiếng Anh của bạn.
10:52
Don't forget to subscribe to the mmmEnglish Channel
168
652620
3380
Đừng quên đăng ký vào Kênh mmmEnglish
10:56
and keep practising right now if you want to
169
656000
3360
và tiếp tục thực hành ngay bây giờ nếu bạn muốn
10:59
with these lessons right here.
170
659360
1960
với những bài học này ngay tại đây.
11:02
I'll see you next week for another English lesson
171
662520
3680
Tôi sẽ gặp bạn vào tuần tới để học một bài học tiếng Anh khác
11:06
here at mmmEnglish.
172
666200
1500
ở đây tại mmmEnglish.
11:07
Bye for now!
173
667940
2300
Bye cho bây giờ!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7