Phrasal Verbs & Idioms with WRAP 🎁 Learn English Vocabulary & Expressions

186,779 views ・ 2017-12-20

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:08
Hello! I'm Emma from mmmEnglish!
0
8540
3080
Xin chào! Tôi là Emma từ mmmEnglish
00:12
Since it's very close to Christmas and I'm wrapping
1
12640
3800
Tôi đang gói quà vì Giáng sinh đang đến rất gần rồi
00:16
lots of presents,
2
16440
1480
rất nhiều món quà
00:17
this lesson is going to be full of expressions
3
17920
3280
Bài học hôm nay sẽ có rất nhiều cụm từ
00:21
using the word, 'wrap'.
4
21200
2360
sử dụng từ 'wrap'
00:24
Now some of these expressions will be phrasal verbs
5
24400
3400
Giờ sẽ là một vài câu biểu đạt là cụm từ
00:27
like 'wrap up'.
6
27800
2260
như ' wrap up'
00:30
Others will be idioms like
7
30500
2860
Còn lại sẽ là thành ngữ
00:34
let's keep this 'under wraps'.
8
34100
2200
Hãy 'keep this under wraps'
00:37
One thing that they all have in common
9
37100
2440
Mọi người đều có chung một thứ đó là
00:39
is that you'll hear them come up in conversation
10
39540
2880
bạn sẽ nghe thấy chúng xuất hiện trong cuộc hội thoại
00:42
all the time!
11
42420
2000
mọi lúc
00:45
So, this word has a cheeky silent letter in it.
12
45420
4200
Một từ có một âm câm thật không mong đợi trong đó
00:49
So if you find it difficult to pronounce,
13
49620
2640
vì vậy nếu bạn cảm thấy khó phát âm
00:52
it might be because you're making a sound where
14
52260
3240
Nó có thể vì bạn đang tạo âm khi
00:55
there doesn't need to be one.
15
55680
1600
điều đó không cần thiết
00:57
'Wrap' and 'rap'
16
57600
2640
'wrap' và 'rap'
01:00
are pronounced in exactly the same way.
17
60240
2880
đều được phát âm cực kì giống nhau
01:03
The W is silent.
18
63120
2480
âm 'W' bị câm
01:06
Because the ‘rrrrrrrr’ sound is at the start of the word,
19
66120
4700
Bởi vì, âm 'r' bắt đầu từ
01:10
it's strong.
20
70820
1600
nó nặng âm
01:15
To make that sound my tongue is pulling
21
75080
3380
Để tạo được âm này, lưỡi của bạn sẽ kéo
01:18
back in my mouth and up a little bit in the middle.
22
78460
4180
lại trong miệng và hơi cao khi ở giữa
01:23
The tip of my tongue is not touching anything
23
83340
3960
Phần đầu lưỡi sẽ không chạm bất kì cái gì
01:28
and both sides of my tongue are
24
88000
3540
và cả 2 phần của lưỡi của tôi thì
01:31
softly pushing against my upper teeth.
25
91940
2820
hơi đẩy vào răng trên
01:39
Wrap.
26
99200
840
wrap
01:41
Wrap.
27
101440
800
wrap
01:42
Now the past tense of wrap is wrapped
28
102940
4780
Giờ là thì quá khứ của từ ' wrap' là 'wrapped'
01:48
and it's a regular past tense verb so we simply add -ed
29
108580
4360
và đó là động từ quá khứ có quy tắc, vì vậy chúng ta chỉ đơn giản thêm ' -ed'
01:53
but the pronunciation of that -ed is more like a
30
113780
4740
nhưng cách phát âm của '-ed' thì hơi giống
01:58
/t/ sound.
31
118520
1840
âm 't'
02:01
Wrapped.
32
121500
1120
wrapped
02:03
Not rapid.
33
123260
1680
Không phải 'Rapid'
02:05
That's a completely different word.
34
125920
1760
Đó là một từ hoàn toàn khác
02:07
It's an adjective that means fast or sudden.
35
127680
4320
Nó là tính từ có nghĩa là nhanh hoặc bất chợt
02:12
Wrapped is also an adjective to describe
36
132180
3840
'Wrapped' cũng là một tính từ miêu tả
02:16
when something is covered.
37
136020
2340
khi một thứ gì đó được bao bọc
02:19
This present is wrapped.
38
139160
2100
Món quà này thì được bọc gói
02:22
These ones are not.
39
142340
2000
Những món này thì không
02:24
Here in Australia we also use wrapped to
40
144340
3560
Ở Úc, chúng tôi cũng thường sử dụng từ 'wrapped' để
02:27
describe a person's feelings when they're
41
147900
2140
miêu tả cảm xúc của một người khi họ đang
02:30
extremely excited or happy about something.
42
150040
4060
cực kì thích thú hoặc hạnh phúc về một thứ gì đó
02:34
It's quite informal, it's a slang word
43
154640
2900
Nó khá là thân mật. Nó là một từ lóng
02:37
but very useful if you're speaking with Australians.
44
157540
3820
nhưng cũng rất hữu dụng nếu bạn đang nói chuyện với người Úc
02:41
It's usually spelled r-a-p-t.
45
161360
3400
Nó thường được đánh vần ' r -a - p - t'
02:45
He'll be rapt to hear the news.
46
165800
2740
Anh ấy sẽ sung sướng lắm khi biết được tin này.
02:49
My mum was rapt to hear
47
169520
1680
Mẹ tôi đã rất vui sướng khi biết
02:51
that I'll be in Melbourne for Christmas.
48
171200
2000
rằng tôi sẽ ở Melbourne để dự lễ Giáng sinh
02:54
Now there's a very common phrasal verb
49
174360
3260
Giờ sẽ là một cụm động từ vô cùng thông dụng
02:57
that you've probably heard or seen before.
50
177620
2920
mà bạn chắc nghe hoặc nhìn thấy trước đó
03:00
'Wrap up'
51
180540
1460
'wrap up'
03:02
Now firstly, this phrasal verb 'wrap up'
52
182760
2940
Đầu tiên, cụm động từ ' wrap up'
03:05
has the same meaning as 'wrap',
53
185700
3140
có cùng ý nghĩa như 'wrap'
03:08
the verb which means to cover something
54
188840
3080
động từ có nghĩa là bao bọc, phủ kín cái gì đó
03:11
usually with paper or with a thin material.
55
191920
4380
thường bằng giấy hoặc một vật liệu mỏng
03:17
I need to wrap these presents.
56
197480
2380
I need to wrap these presents
03:20
Or I need to wrap up these presents.
57
200840
3260
Hoặc I need to wrap up these presents
03:24
You can use either.
58
204680
1400
Bạn có thể dùng cái nào cũng được
03:26
They have the same meaning.
59
206560
1500
Chúng đều có cùng lớp nghĩa
03:29
Can you wrap up this cheese
60
209240
1300
Bạn có thể gói miếng pho mát này
03:30
and put it in the fridge for me?
61
210540
2000
và để nó vào trong tủ lạnh giúp tôi không?
03:33
You can also wrap someone up in clothes or blankets
62
213820
5580
Bạn cũng có thể bao bọc ai đó bằng vải hoặc chăn
03:39
usually to protect them like a baby or a child.
63
219400
4700
thường để bảo vệ họ như một em bé hay một đứa trẻ.
03:45
It's cold outside. Keep him wrapped up nice and tight.
64
225120
3840
Ngoài trời đang lạnh lắm. Hãy giữ anh ấy được ủ ấm kín nhé.
03:50
In all of these examples the phrasal verb is transitive.
65
230440
3860
Trong tất cả những ví dụ này, cụm động từ là ngoại động từ
03:54
We need to explain what we're wrapping up.
66
234300
3820
Chúng ta cần giải thích chúng ta đang gói cái gì
03:59
But 'wrap up' has another meaning.
67
239180
3760
Nhưng ' wrap up' cũng có nghĩa khác
04:02
To 'wrap something up' also means to
68
242940
3140
'Wrap something up' cũng có nghĩa là
04:06
end it or to finish it.
69
246080
2900
kết thúc hay chấm dứt
04:09
We'd better wrap this up. It looks like it's about to rain.
70
249780
4020
Chúng ta tốt nhất nên kết thúc việc này đi. Trời có vẻ sắp mưa rồi đó.
04:15
I'm so glad we've wrapped up our assignment.
71
255220
2780
Tôi rất vui khi chúng ta vừa kết thúc nhiệm vụ
04:18
Now we can just enjoy the weekend!
72
258000
2720
Bây giờ, chúng ta chỉ việc hưởng thụ ngày cuối tuần thôi!
04:22
Have you wrapped up that project yet,
73
262580
2360
Bạn đã hoàn thành dự án đó chưa?
04:24
or are you still working on it?
74
264940
2000
hay bạn còn đang làm ?
04:28
Okay here's another phrasal verb
75
268420
3280
Được rồi. Đây sẽ là một cụm động từ khác
04:31
'wrap around' or 'wrap round'.
76
271700
4140
'wrap around' hoặc 'wrap round'
04:36
And the meaning is quite literal
77
276460
2680
Và nghĩa của nó thì đúng như mặt chữ
04:39
it means to put something around something else.
78
279140
4720
Nó nghĩa là đặt cái gì đó bao quanh cái gì đó khác
04:44
You do need to notice that when using this phrasal verb
79
284600
3580
Bạn cần chú ý khi sử dụng cụm động từ này
04:48
you need to be clear what is being wrapped around what
80
288180
5840
Bạn cần rõ ràng cái nào đang được bao bọc xung quanh
04:55
She's over there with the purple towel
81
295740
2320
Cô ấy ở đó với chiếc khăn tắm màu tía
04:58
wrapped around her.
82
298060
1280
được quấn quanh người.
05:00
The purple towel is wrapped around her.
83
300080
5180
Chiếc khăn tắm màu tía được quấn quanh cô ấy.
05:07
He has a tattoo wrapped around his left arm.
84
307360
3480
Anh ta có 2 hình xăm đã bao quanh cánh tay trái.
05:12
It's a beautiful painting.
85
312260
1740
Nó là một bức vẽ đẹp
05:14
I love how her arm is wrapped around his waist.
86
314000
3360
Tôi yêu làm sao cảnh cánh tay của cô bao quanh vòng eo của anh ấy.
05:19
Each of the little cupcakes had a bow wrapped
87
319400
2640
Mỗi chiếc bánh cốc nhỏ có một chiếc nơ con bướm bao
05:22
around it. It was so sweet.
88
322040
2360
quanh nó. Nó thật đáng yêu
05:26
This one is one of my favourites!
89
326960
2700
Một trong những cụm từ yêu thích nhất của tôi
05:29
It's similar to have
90
329660
2720
Nó tương tự như 'have
05:32
someone wrapped around one's finger
91
332380
4200
someone wrapped around one's finger'
05:36
or
92
336940
1160
hoặc
05:38
one's little finger.
93
338520
2000
'one's little finger'
05:41
This idiom means to have
94
341000
2880
Thành ngữ này có nghĩa là có sự
05:43
complete control over someone.
95
343880
2520
kiểm soát hoàn toàn một ai đó
05:46
It's a little mischievous
96
346740
2020
Nó hơi có chút tinh nghịch
05:48
because if you have someone
97
348760
2340
vì nếu bạn có ai đó
05:51
wrapped around your finger, you can manipulate them
98
351100
3940
bao quanh ngón tay bạn thì bạn đang cố lôi kéo, thao túng họ
05:55
or make them do what you want.
99
355040
2820
hoặc khiến họ làm theo điều bạn muốn
05:58
My friend's daughter has her dad
100
358380
3620
Con gái của bạn tôi thì được bố cô ấy
06:02
wrapped around her little finger.
101
362000
2280
bao quanh ngón tay nhỏ của cô ấy
06:04
She can do whatever she likes and whatever wants.
102
364280
4680
Cô ấy có thể làm bất kì điều gì mà cô ấy thích và muốn.
06:08
She will never get in trouble.
103
368960
1560
Cô ấy sẽ không bao giờ gặp rắc rối.
06:10
He buys her anything that she asks for.
104
370520
3220
Ông ấy mua bất kì thứ gì cô ấy đòi
06:13
She's got him wrapped around her finger.
105
373740
4640
Cô ấy vừa gói được ngón tay của anh ấy.
06:19
Once you've got him wrapped around your finger,
106
379120
2600
Ngay khi bạn gói được ngón tay của anh ta,
06:21
ask him to fly you to Paris on his next business trip!
107
381720
4280
hãy nói anh ấy cho bạn bay cùng đến Pa-ri vào chuyến làm ăn tới.
06:28
To keep something under wraps.
108
388520
3780
'To keep' something under wraps'
06:32
This expression is used to say that something
109
392860
3000
Cụm từ được dùng để nói cái gì đó
06:35
is concealed or being kept a secret.
110
395860
3540
được giấu kín hoặc giữ bí mật
06:40
We've got some really exciting news, but we're trying to
111
400380
3260
Chúng ta vừa nhận được một vài tin cực kì thú vị, nhưng chúng ta hãy cố gắng
06:43
keep it under wraps until my mom gets here on Friday!
112
403640
3460
giữ nó bí mật cho đến khi mẹ của tôi đến đây vào Thứ Sáu này.
06:49
The government failed to keep the news under wraps.
113
409460
3260
Chính phủ đã không giữ được tin này tuyệt mật.
06:54
Let's try and keep it under wraps until the weekend.
114
414480
3460
Hãy cố gắng và giữ bí mật cho đến cuối tuần!
06:59
And that's a wrap!
115
419080
2140
Và 'That's a wrap'
07:01
Or it's a wrap!
116
421620
1540
Hoặc ' It's a wrap'
07:03
Remember earlier that I mentioned the phrasal verb
117
423540
3900
Hãy nhớ trước đó tôi đã nhắc đến cụm động từ này rồi
07:07
'wrap up' can also mean to finish?
118
427440
2780
'Wrap up' có thể cũng nghĩa là kết thúc?
07:10
Well this expression is similar
119
430640
3580
Cụm từ này tương tự
07:14
it's used to announce the end of something.
120
434220
3060
Nó được dùng để thông báo sự kết thúc của cái gì đó
07:17
It's usually said right at the moment
121
437540
2300
Nó thường được nó ngay tại thời điểm hiện tại
07:19
that an activity is finished, to say
122
439840
2460
mà hành động đó vừa xong, để nói
07:22
that something has been successfully completed.
123
442300
3860
rằng việc gì đó vừa hoàn tất một cách thành công
07:26
Okay everyone! That's a wrap! Great work!
124
446940
3600
Được rồi tất cả mọi người! Đây là kết thúc rồi! Thật tuyệt vời !!
07:31
It's often used at the end on film sets
125
451840
3400
Nó thường được sử dụng cuối mỗi cảnh quay phim
07:35
or at the end of filming.
126
455240
1960
hoặ ngày khi quay phim xong
07:37
And that's a wrap!
127
457200
1840
Và 'That's a wrap'
07:40
Well, not quiet,
128
460240
2000
Cũng không hình thức
07:42
but that's all of the expressions
129
462240
2240
nhưng đó là tất cả những cụm từ
07:44
that I wanted to share with you
130
464480
1580
mà tôi muốn chia sẻ với các bạn
07:46
using the word 'wrap'.
131
466060
2000
sử dụng từ 'wrap'
07:48
Did you know many of them?
132
468960
1720
Bạn có biết nhiều trong số chúng không?
07:51
I hope that you've got a few new ones
133
471160
2440
Tôi hy vọng rằng bạn vừa có một vài cụm mới
07:53
to practise with this week
134
473600
1620
để thực hành tuần này
07:55
while you're wrapping your Christmas presents or
135
475220
3520
trong khi bạn đang gói quà Giáng sinh của mình hoặc
07:58
wrapping people around your fingers.
136
478740
3340
gói mọi người xung quanh ngón tay bạn
08:02
Make sure you subscribe to my channel
137
482500
2760
Hãy đảm bảo bạn đăng ký kênh của tôi
08:05
by clicking that red button down there.
138
485260
2380
bằng cách nhấn vào bút đỏ bên dưới màn hình
08:07
I make new lessons every week.
139
487640
3260
Tôi thực hiện những bài học mới mỗi tuần
08:10
Then check out that video right there, it's been selected
140
490900
3540
Sau đó hãy cũng xem đoạn băng đó ngay đây, nó vừa được chọn
08:14
especially for you
141
494460
1920
đặc biệt dành cho bạn
08:16
or if you're feeling Christmassy,
142
496380
2280
hoặc nếu bạn đang cảm thấy Giáng Sinh
08:18
make sure you check out my Christmas playlist
143
498660
2620
hãy chắc bạn xem danh sách bật băng Giáng sinh của tôi
08:21
right here, there's lots of Christmas vocabulary
144
501280
3260
Ngay đây, có rất nhiều từ vựng Giáng Sinh
08:24
and you'll get to see what I'll be cooking this Christmas.
145
504540
3620
và bạn sẽ nhìn thấy những món ăn tôi sẽ nấu vào Giáng Sinh này
08:28
If you do celebrate Christmas, enjoy the festive season!
146
508280
3980
Nếu bạn kỉ niệm Lễ Giáng sinh này, hãy tận hưởng mùa lễ hội này nhé!
08:32
Thanks for watching and I'll see you next week.
147
512260
4360
Cảm ơn đã xem bài học. Hẹn gặp các bạn tuần tới
08:37
Or next year.
148
517100
1580
Hoặc năm tới
08:39
Bye for now!
149
519620
1240
Giờ thì tạm biệt!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7