6 Phrasal Verbs with PICK! English Lesson | New Vocabulary

6 Cụm Động Từ Với PICK! Bài Học Tiếng Anh | Từ Vựng Tiếng Anh

301,552 views

2017-12-05 ・ mmmEnglish


New videos

6 Phrasal Verbs with PICK! English Lesson | New Vocabulary

6 Cụm Động Từ Với PICK! Bài Học Tiếng Anh | Từ Vựng Tiếng Anh

301,552 views ・ 2017-12-05

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:11
Hey! This is Emma from mmmEnglish!
0
11040
3260
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:14
In this lesson, you're going to learn six phrasal verbs
1
14760
4000
Trong bài học này, các em sẽ học 6 cụm động từ
00:18
using the verb 'pick'.
2
18760
2200
sử dụng động từ Pick.
00:22
Now, you know all about phrasal verbs by now, don't you?
3
22280
3720
Giờ, các em biết về những cụm động từ đến thời điểm này, có phải không nào?
00:26
You probably can't stand them!
4
26180
2320
Các em có lẽ không thích chúng cho lắm!
00:29
But the truth is, you need to understand them
5
29200
3520
Nhưng sự thật là, các em cần phải hiểu chúng
00:32
and you need to recognise them
6
32720
2020
và các em cần nhận ra chúng
00:34
when you see them and hear them.
7
34740
2160
khi các em thấy chúng và nghe chúng.
00:37
And of course, you need to learn how to use them!
8
37440
3500
Và tất nhiên, các em cần phải học cách để sử dụng chúng!
00:41
They are just so commonly used in English.
9
41260
3619
Chúng được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh.
00:44
I'm always surprised by
10
44880
2260
Cô luôn ngạc nhiên
00:47
how many times I hear them in conversation
11
47140
3280
đã bao nhiêu lần cô nghe chúng trong cuộc nói chuyện
00:50
or how many times I read them
12
50500
2520
và bao nhiêu lần cô đọc chúng
00:53
when I'm looking through a blog post.
13
53020
2320
khi cô nhìn qua những bài đăng trên một trang blog.
00:56
They're everywhere!
14
56220
1640
Chúng ở khắp nơi!
00:58
But they are frustrating to learn!
15
58400
3420
Nhưng chúng thực sự gây nản để học được chúng!
01:01
The same phrasal verb can have different meanings
16
61820
2980
Cùng một cụm động từ có thể mang nhiều nghĩa khác nhau
01:04
and rules that you need to understand
17
64800
2380
và những quy tắc mà các em cần để hiểu
01:07
and they're not always the same.
18
67180
2160
và chúng không phải lúc nào cũng giống nhau.
01:09
Some phrasal verbs are really common,
19
69700
2460
Một số cụm động từ thực sự rất phổ biến,
01:12
others, not so much.
20
72160
2500
trong khi những cụm khác, thì không phổ biến cho lắm.
01:15
But don't worry we're going to go over some of the
21
75040
2860
Nhưng đừng lo lắng chúng ta sẽ đi vào một số
01:17
common phrasal verbs using the verb, 'pick'.
22
77900
3560
những cụm động từ phổ biến sử dụng động từ Pick.
01:21
Let's dive in!
23
81700
1560
Hãy bắt đầu thôi!
01:24
Phrasal verbs are made up of a verb
24
84180
2780
Cụm động từ được tạo thành từ một động từ
01:27
and either a preposition or an adverb
25
87360
3620
và hoặc là một giới từ hoặc một trạng từ
01:31
like 'pick at'.
26
91620
2000
giống như Pick at.
01:34
Now, this is a phrasal verb that is
27
94320
2860
Giờ, đây là một cụm động từ mà nó
01:37
transitive and inseparable.
28
97180
2760
là ngoại động từ và không thể tách rời được.
01:40
If you're not sure what that means,
29
100520
1780
Nếu cá em không chắc nghĩa của nó,
01:42
I've made a whole other video about it right here.
30
102300
3520
Cô đã làm nguyên một video về nó ngay ở đây.
01:46
But this phrasal verb is inseparable
31
106420
2540
Nhưng cụm động từ này thì không thể tách rời
01:48
because the words can't be separated.
32
108960
2660
bởi vì những từ này không thể được tách ra.
01:51
They need to stay together at all times
33
111620
2800
Chúng cần phải đi cùng nhau mọi lúc
01:54
And it's transitive because
34
114980
2080
và nó là ngoại động từ bởi vì
01:57
it doesn't make any sense on its own.
35
117060
3000
nó sẽ không có nghĩa gì khi đứng một mình.
02:00
You can't just pick at. Pick at what?
36
120160
4760
Các em không thể chỉ nói Pick at. Pick at cái gì cơ?
02:05
You need to pick at something
37
125820
2000
Các em cần phải pick at thứ gì đó
02:08
like food.
38
128400
2200
như thức ăn chẳng hạn.
02:10
Children often pick at their food!
39
130800
2620
Những đứa trẻ thường chỉ ăn có chút đồ ăn thôi!
02:13
Or someone who's distracted or disappointed,
40
133420
3320
Hay ai đó mất tập trung hay chán nản,
02:16
annoyed or upset,
41
136740
2500
bực mình khó chịu,
02:19
usually they pick at their food when they're eating.
42
139240
2960
thường không hào hứng để ăn uống gì.
02:22
You've done this before!
43
142200
1780
Các em đã trải qua chuyện này trước đây!
02:23
When you only eat a small amount because you're not
44
143980
3580
Khi các em chỉ ăn một lượng nhỏ thức ăn bởi vì
02:27
really interested in it
45
147560
1320
các em không thực sự thích thú
02:28
so you just push the food around your plate.
46
148880
2900
các em chỉ đẩy thức ăn qua lại trong đĩa.
02:35
Awful! He hardly made eye contact at all
47
155020
3680
Thật tệ! Cậu ta không nhìn tớ tẹo nào cả
02:38
and he just picked at his dinner all night.
48
158700
2600
và chỉ ăn một chút thức ăn cả bữa tối.
02:41
I don't think I'll see him again.
49
161300
2000
Tớ không nghĩ là tớ sẽ gặp lại cậu ta lần nữa.
02:44
To 'pick at' can also mean to touch something
50
164180
3200
To pick at cũng có thể mang nghĩa là chạm thứ gì đó
02:47
many times in an annoying way.
51
167380
2300
nhiều lần theo một cách bực bội.
02:49
It's often used with sores.
52
169680
2300
Nó thường được sử dụng với những cơn đau.
02:52
To 'pick off'.
53
172460
1820
Lấy ra, bỏ ra.
02:54
Now, this means to remove.
54
174280
3120
Giờ, cụm động từ này có nghĩa là lấy ra, loại bỏ ra.
02:57
This phrasal verb is separable,
55
177640
2720
Cụm động từ này có thể tách rời ra được,
03:00
the words can be separated.
56
180360
2380
những từ này có thể tách ra khỏi nhau được.
03:03
Order whatever pizza you want,
57
183700
1540
Gọi bất cứ loại pitsa nào các em muốn,
03:05
I'll just pick the mushrooms off!
58
185240
1920
Cô chỉ trừ mỗi loại có nấm thôi.
03:08
Or,
59
188860
500
Hay,
03:10
I'll just pick off the mushrooms.
60
190080
3380
Cô chỉ trừ mỗi loại có nấm thôi.
03:14
'Pick on'.
61
194480
1340
Bắt nạt, trêu chọc...
03:16
Now, this phrasal verb is not the opposite of 'pick off'
62
196100
3780
Giờ, cụm động từ này không phải đối ngược với cụm pick off.
03:19
and that's one of the annoying things about
63
199880
2740
Và đó là điều gây bực bội về
03:22
English phrasal verbs, they're not always logical.
64
202620
4220
cụm động từ Tiếng Anh, chúng không phải lúc nào cũng logic.
03:27
To pick on someone means to bully them or be mean
65
207680
4380
To pick on someone có nghĩa là trêu ghẹo họ hay xúc phạm
03:32
or cruel to them.
66
212060
1580
hoặc độc ác, tàn nhẫn đối với họ.
03:33
At school, the smaller, quieter children
67
213640
3880
Ở trường học, những đứa trẻ nhỏ con ít nói
03:37
are often picked on by the bigger children.
68
217520
3560
thường bị trêu chọc bởi những đứa lớn hơn.
03:41
Teenagers often pick on the new kid at school.
69
221740
2960
Thanh thiếu niên thường trêu chọc những đứa trẻ mới ở trường học.
03:46
If you're being picked on at school,
70
226080
2000
Nếu các em bị trêu chọc ở trường,
03:48
you should talk to the teacher about it.
71
228080
2100
các em nên nói với giáo viên về điều đó.
03:51
'Pick on' is also transitive, so you must always say
72
231180
4180
Pick on là một cụm ngoại động từ, vì vậy các em phải luôn nói
03:55
what is being picked on.
73
235360
2580
cái gì bị trêu chọc.
03:58
Have you heard of the expression
74
238380
2100
Các em đã từng nghe về cách diễn đạt
04:00
'pick on someone your own size?'
75
240480
2480
(đi mà trêu chọc những đứa bự con ngang mày ấy -- dùng để nói với những đứa lớn bắt nạt mấy đứa nhỏ)
04:02
It's used for telling someone to stop criticising
76
242960
3680
Nó được sử dụng để nói với ai đó dừng ngay việc chỉ trích bắt nạt
04:06
or attacking someone else who is
77
246640
2160
hay tấn công ai đó người mà
04:08
smaller or weaker than them.
78
248800
2620
nhỏ và yếu hơn họ.
04:11
It's very common!
79
251840
1240
Nó thực sự phổ biến!
04:13
'Pick out'
80
253840
1880
Chọn ra, nhận ra
04:16
This is also a transitive phrasal verb
81
256040
2420
Đây cũng là một ngoại cụm động từ
04:18
and it's most often used when you're choosing or
82
258460
4280
và nó hầu như thường được sử dụng khi các em lựa chọn hay
04:22
or recognising something from a bigger group.
83
262740
4180
nhận ra điều gì đó từ một nhóm lớn hơn.
04:27
So for example.
84
267080
2440
Ví dụ như:
04:29
Pick out one of the pastries to buy for your grandma.
85
269520
3720
Chọn lấy loại bánh ngọt để mua cho bà các em.
04:34
He's really tall, easy to pick out in a crowd!
86
274200
3780
Anh ấy thực sự cao, dễ dàng để nhận ra trong đám đông!
04:38
Okay, so far so good, right?
87
278780
4160
Được rồi, đến giờ vẫn ổn, đúng chứ?
04:43
But what about 'pick up'?
88
283180
2160
Nhưng thế còn về pick up thì sao?
04:46
'Pick up' is a little more complicated
89
286040
3000
Pick up có một chút phức tạp
04:49
because there are lots of different ways
90
289040
3580
bởi vì có rất nhiều cách sử dụng khác nhau
04:52
that you can use this phrasal verb
91
292620
1980
mà ác em có thể sử dụng cụm động từ này
04:54
but don't let that scare you!
92
294600
1760
nhưng đừng để chúng làm các em hoảng sợ!
04:56
It's also one of the most frequently used phrasal verbs
93
296360
4540
Nó cũng là một trong những cụm được sử dụng thường xuyên nhất
05:00
so it's worth spending some extra time on.
94
300900
3060
vì vậy mà nó xứng đáng để dành thêm thời gian nghiên cứu nó nha.
05:04
It can mean to lift something up from the ground
95
304420
3820
Nó có thể mang nghĩa là nâng thứ gì đó lên từ mặt đất
05:08
or the floor or a table, any flat surface really.
96
308240
4820
hay từ sàn nhà, từ bàn, và bất cứ mặt phẳng nào.
05:13
Can you pick up the baby?
97
313860
1920
Các em có thể bế em bé lên không?
05:16
There was rubbish on the ground, so I picked it up.
98
316440
2880
Có ít rác bẩn bên dưới đất, cô đã nhặt chúng rồi.
05:20
See how this phrasal verb can be separable
99
320080
2640
Các em có thấy cách mà cụm động từ này có thể được tách ra
05:22
or inseparable,
100
322720
1700
hoặc không được tách ra,
05:24
either way is correct.
101
324420
2400
cả hai cách đều chính xác.
05:27
It can also mean to get someone in a car.
102
327780
3680
Nó cũng có thể mang nghĩa là đón ai đó vào trong xe.
05:31
I need to pick up Tom at 6 o'clock.
103
331980
3140
Cô cần phải đón Tom lúc 6 giờ.
05:36
Hi mum, it's me!
104
336100
2300
Mẹ ạ, con đây!
05:38
It's raining and I forgot an umbrella,
105
338400
2920
Trời đang mưa và con quên mất cái ô mẹ ạ,
05:41
can you come pick me up?
106
341400
2300
mẹ có thể đến đón con không ạ?
05:44
It can also mean to collect something.
107
344080
3700
Nó cũng có thể mang nghĩa là thu thập, mua thứ gì đó.
05:48
Can you pick up dinner on the way home?
108
348620
2800
Các em có thể mua bữa tối trên đường về được không?
05:52
Your dry cleaning is ready to be picked up.
109
352300
2980
Đồ giặc khô của các em đã sẵn sàng để lấy rồi đấy.
05:56
'Pick up' can also mean to improve or increase
110
356160
4200
Pick up cũng có thể có nghĩa là cải thiện hay tăng lên
06:00
or get stronger.
111
360360
2000
hay trở nên mạnh hơn.
06:02
It was so nice at the beach this morning,
112
362660
2300
Thời tiết thật sự đẹp ở bãi biển sáng nay,
06:05
until the wind picked up.
113
365020
1820
cho tới khi gió bắt đầu thổi mạnh.
06:07
The train was picking up speed as it left the city.
114
367980
3360
Tàu đang tăng tốc khi nó rời thành phố.
06:12
It can also mean to obtain or acquire something,
115
372940
4060
Nó cũng có thể mang nghĩa là đạt được, có được thứ gì đó,
06:17
often not a physical object
116
377000
2900
thường không phải là vật thể mang tính chất vật lý,
06:19
but something like knowledge or a skill.
117
379900
2960
nhưng nó kiểu như kiến thức hay kỹ năng.
06:23
I lived in Ho Chi Minh City for a year,
118
383620
2320
Cô đã sống ở thành phố HCM được một năm,
06:25
so I picked up a bit of Vietnamese.
119
385940
2460
vì vậy mà cô đã học được một chút Tiếng Việt.
06:30
I picked up a cold while I was on holiday.
120
390040
3320
Cô đã bị cảm lạnh khi mà cô đang trong kỳ nghỉ.
06:34
Okay, last one for 'pick up'.
121
394480
3160
Được rồi, nghĩa của cùng cho cụm pick up.
06:38
And actually, this meaning is quite informal,
122
398340
3160
Và thực ra, nghĩa này khá là gần gũi, không trang trọng cho lắm
06:41
it's quite colloquial.
123
401500
1980
nó khá thông tục.
06:43
It can mean to start talking with someone
124
403760
3080
Nó có thể mang nghĩa là bắt đầu nói chuyện với ai đó
06:46
at a bar or a club, with something else in mind.
125
406840
3940
ở quán bar hay 1 câu lạc bộ, với điều gì đó trong đầu!
06:51
You're talking to them because you like the look of them
126
411060
3500
Các em nói chuyện với họ bởi vì các em thích cái nhìn vẻ ngoài về họ
06:54
and you might want to go home with them that night.
127
414560
3540
và có thể các em muốn về nhà cùng với họ đêm đó!
06:58
So you can also use 'pick up' to suggest that!
128
418100
4180
Vì vậy mà các em cũng có thể sử dụng cụm pick up để đề nghị điều đó!
07:03
Johnny only comes out with us to pick up girls!
129
423180
3380
Johnny chỉ ra ngoài cùng bọn tớ để cua gái thôi!
07:07
Sarah went home last night
130
427280
1700
Sarah đã về nhà tối qua
07:08
with a guy she picked up at the bar.
131
428980
2420
với một gã mà cô gặp ở quán bar.
07:12
And lastly, to 'pick up on'
132
432440
3440
Và cuối cùng, to pick up on (để ý)
07:16
which can mean to become aware of something.
133
436380
3980
có nghĩa là trở nên chú ý, để ý điều gì.
07:20
When you pick up on something,
134
440540
2280
Khi các em để ý điều gì,
07:22
it's not as simple as being
135
442820
1980
nó không chỉ đơn thuần như việc
07:24
told something by someone else.
136
444800
2000
nói thứ gì đó bởi ai đó.
07:27
If you pick up on it,
137
447220
1580
Nếu các em để ý nó,
07:28
you learn about it in little pieces of information that you
138
448800
4480
các em nghiên cứu từng những mảng thông tin một mà các em
07:33
connect together in your own mind.
139
453280
3040
kết nối với nhau trong đầu.
07:36
So for example, you might pick up on the fact
140
456320
3540
Ví dụ như, các em có thể để ý một sự thật
07:39
that your sister is upset
141
459860
2060
là em gái các em buồn bực
07:41
because her boyfriend broke up with her.
142
461920
2520
bởi vì bạn trai của cô bé đã chia tay cô ấy.
07:45
That's another phrasal verb
143
465560
1820
Đó lại là một cụm động từ khác
07:47
and it means that her boyfriend ended their relationship.
144
467380
3260
và nó mang nghĩa là bạn trai của cô bé đã chấm dứt mối quan hệ của họ.
07:50
But you know about this
145
470960
2460
Nhưng các em biết về điều nay
07:53
not because she told you about it
146
473420
2960
không phải vì cô bé kể cho các em về nó
07:56
but because you observed her behaviour and heard
147
476380
3680
mà bởi vì các em quan sát hành vi cư xử và nghe
08:00
the frustration in her voice.
148
480640
2220
được sự chán nản trong giọng nói của cổ.
08:02
You picked up on it and then you guessed.
149
482940
2980
Các em để ý nó và sau đó các em suy đoán.
08:07
Did you hear that Steven's been fired?
150
487380
2760
Các em có nghe thấy Steven đã bị sa thải rồi không?
08:10
Not officially,
151
490800
1340
Chưa chính thức,
08:12
but I did pick up on it in this morning's meeting.
152
492140
3460
nhưng cô đã để ý thấy điều đó trong cuộc họp sáng nay.
08:16
Now I know that you get frustrated
153
496340
2180
Giờ, cô biết rằng các em có hơi nản đôi chút
08:18
with the number of phrasal verbs that you need to know.
154
498520
3400
với số lượng cụm động từ mà các em cần phải biết.
08:21
Once you learn a couple,
155
501920
1420
Khi các em học một số,
08:23
there are literally hundreds that follow!
156
503340
3260
thực tế có đến hàng trăm cụm khác xuất hiện!
08:26
But don't give up!
157
506900
1180
Nhưng đừng từ bỏ nha!
08:28
My biggest tip is to focus on just a small number,
158
508080
4300
Mẹo hay nhất của cô đó là chỉ tập trung vào số nhỏ thôi,
08:32
just a handful each week.
159
512480
2400
chỉ một nhúm nhỏ mỗi tuần thôi nha.
08:34
Make the ones that you learnt in this lesson,
160
514880
3300
Hãy chỉ tập trung vào những cụm mà các em học trong bài này
08:38
your focus this week.
161
518180
1400
cho tuần này nha.
08:39
Use them in sentences, look for them,
162
519620
2840
Sử dụng chúng trong câu, tìm chúng,
08:42
study them. Don't worry about all of the others,
163
522680
3500
học chúng. Đừng lo về những cụm khác,
08:46
Just focus on these ones, this week.
164
526180
3140
Chỉ tập trung vào những cụm này thôi, trong tuần này ấy.
08:50
Now make sure you subscribe to my channel,
165
530160
3060
Giờ, các em nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh cô nha,
08:53
just down there. There's a new lesson here every week!
166
533220
4140
chỉ ngay bên dưới kia thôi. Có thêm bài học mới mỗi tuần!
08:57
To learn more about phrasal verbs,
167
537380
2400
Để học nhiều hơn về cụm động từ,
08:59
watch this video here.
168
539780
1540
các em có thể xem video bài học ở đây.
09:01
I share some really great tips for practising
169
541320
2880
Cô chia sẻ một số những mẹo thực sự tuyệt vời để luyện tập
09:04
and learning phrasal verbs.
170
544200
2460
và học cụm động từ.
09:07
Or you could try this playlist down here
171
547100
2520
Hay các em có thể thử với danh sách bên dưới này
09:09
and listen for phrasal verbs as they're used
172
549620
2860
và lắng nghe những cụm động từ khi chúng được sử dụng
09:12
in natural conversation with native English speakers.
173
552480
4040
trong cuộc trò chuyện tự nhiên với những người nói Tiếng Anh bản xứ.
09:16
Thanks for watching and I will see you next week.
174
556900
3100
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới.
09:20
Bye for now!
175
560260
1360
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7