How To Use OTHER & ANOTHER Correctly ⭐️ English Lesson!

Cách Sử Dụng OTHER & ANOTHER ⭐️ Bài Học Tiếng Anh!

278,122 views

2019-08-02 ・ mmmEnglish


New videos

How To Use OTHER & ANOTHER Correctly ⭐️ English Lesson!

Cách Sử Dụng OTHER & ANOTHER ⭐️ Bài Học Tiếng Anh!

278,122 views ・ 2019-08-02

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
What's the difference between these two words?
0
680
2900
Sự khác nhau giữa những từ này là gì vậy?
00:04
If you're learning English, words like this
1
4220
2680
Nếu các em đang học Tiếng Anh, những từ như thế này
00:06
might seem a little confusing or maybe even frustrating.
2
6900
4600
sẽ có vẻ một chút bối rối khó hiểu hay thậm chí là bực bội nữa.
00:11
I'm Emma from mmmEnglish
3
11600
2800
Cô là Emma đến từ mmmEnglish
00:14
and today I'm going to explain the difference between
4
14480
2760
và hôm nay cô sẽ giải thích cho các em sẽ khác biệt giữa
00:17
'other' and 'another'
5
17240
1720
"other" và "another"
00:18
and show you how to use each of those words correctly.
6
18960
3000
và sẽ chỉ cho các em cách sử dụng các từ này một cách chính xác.
00:23
Well I'm ready to get started, are you?
7
23060
2260
Cô đã sẵn sàng để bắt đầu rồi, các em thì sao?
00:34
He lives on the other side.
8
34600
2400
Anh ấy sống ở phía bên kia.
00:37
He lives on another side.
9
37220
2380
Anh ấy sống ở một chỗ khác.
00:40
Are they really that different?
10
40220
2000
Vậy chúng có thực sự khác biệt không?
00:43
They're definitely similar
11
43200
1720
Chúng chắc chắn là tương tự nhau
00:44
and that's what's tricky about them
12
44920
2280
và đó là điều khó khăn về chúng
00:47
but they're not the same.
13
47200
1540
nhưng chúng không giống nhau hoàn toàn.
00:49
Let's talk about the meaning of these two words first.
14
49040
4480
Trước hết hãy nói về nghĩa của hai từ này nha.
00:53
'Other' can mean additional or extra.
15
53700
3820
"Other" có thể mang nghĩa là thêm hoặc bổ sung.
00:58
What other countries has he travelled to
16
58260
2140
Thêm những nước nào mà anh ấy đã đến
01:00
besides France?
17
60400
1600
bên cạnh nước Pháp?
01:02
So I know that he's travelled to France
18
62600
1840
Vậy cô biết rằng anh ấy đã đi du lịch tới Pháp
01:04
but what additional countries has he travelled to
19
64440
3160
nhưng thêm những nước nào mà anh ấy đi đến
01:07
other than France or apart from France?
20
67600
3280
khác với Pháp hay ngoài Pháp ra?
01:10
other than France or apart from France?
21
70880
4780
Giờ "another" cũng có thể là thêm hoặc bổ sung.
01:15
But it's not exactly the same.
22
75880
2780
Nhưng chúng không hoàn toàn giống hệt nhau.
01:18
We use 'another' to say one more.
23
78660
3940
Chúng ta sử dụng "another" để nói thêm một cái gì đó nữa.
01:23
There's another sandwich if you're hungry.
24
83560
2820
Còn một cái sandwich nữa nếu các em đói.
01:26
So that means, well you've already had a sandwich
25
86640
3320
Vậy điều đó có nghĩa là, chúng ta đã có sẵn một cái sandwich
01:29
but now I'm offering you more.
26
89960
1920
nhưng giờ cô sẽ đưa cho các em thêm 1 cái nữa.
01:31
So both 'other' and 'another'
27
91880
1840
Vậy cả hai từ "other" và "another"
01:33
can mean additional or extra
28
93720
2480
đều có thể mang nghĩa thêm hoặc bổ sung
01:36
but they can also both mean different or alternative.
29
96500
4440
nhưng chúng cũng có thể mang nghĩa khác hoặc thay thế.
01:41
I can ask:
30
101200
1200
Cô có thể hỏi:
01:42
Do you have any other types of juice?
31
102400
3120
Các em có loại nước trái cây nào khác không?
01:45
So I don't want that type of juice,
32
105560
2280
Vậy cô không muốn loại nước ép đó,
01:47
I want to know if there are alternatives, other types of
33
107840
3380
Cô muốn biết nếu có thể thay thế, loại nước khác
01:51
juice, different ones from the juice that I've been offered.
34
111220
3620
những loại nước ép khác mà các em cung cấp.
01:55
Now 'another' is similar to 'other'
35
115080
2880
Giờ "another" thì cũng tương tự với "other"
01:57
but it's not exactly the same.
36
117960
2240
nhưng không hoàn toàn giống 100%.
02:01
There's so much traffic. Is there another way to go?
37
121320
3260
Đường đông quá. Có lối nào khác để đi không?
02:05
So I want to know is there an alternative way
38
125600
2600
Vậy cô muốn biết liệu có con đường khác thay thế nào không
02:08
to get to my destination?
39
128200
2220
để đi đến đích?
02:10
Is there a different route that I can take?
40
130420
3180
Có con đường nào khác mà cô có thể đi không?
02:14
So again, using 'another' means one more
41
134000
3840
Vậy lại lần nữa, sử dụng "another" có nghĩa là thêm một cái gì đó
02:18
but did you notice that the way they're used,
42
138280
2540
nhưng các em có để ý rằng cách mà chúng được sử dụng,
02:20
the structure of the sentences can be a little different
43
140820
3180
cấu trúc của các câu có thể có một chút khác biệt
02:24
for each word.
44
144000
1260
cho mỗi từ.
02:25
It's not always possible to simply swap
45
145540
2740
Không phải lúc nào cũng có thể đơn giản đổi chỗ
02:28
one for the other, you know.
46
148280
1540
hai từ này cho nhau, các em biết chứ.
02:29
You can't just switch them.
47
149820
1440
Các em không thể đổi chỗ chúng.
02:31
So in a moment, we're going to take a closer look
48
151660
2600
Vì vậy trong chốc lát, chúng ta sẽ có cái nhìn gần hơn nữa
02:34
at why that is.
49
154260
1420
về lý do tại sao nó lại như vậy.
02:35
Both 'other' and 'another' can be used as determinants.
50
155680
4820
Cả hai từ "other" và "another" có thể được sử dụng làm yếu tố xác định.
02:40
Now if you can't remember exactly what a determiner is,
51
160800
3640
Giờ nếu các em không thể nhớ chính xác từ hạn định là gì,
02:44
well that's okay. It's a type of word that introduces
52
164440
3580
tốt thôi không sao cả. Đó là loại từ mà nó giới thiệu
02:48
a noun and it makes it clear
53
168020
2180
một danh từ và nó làm rõ
02:50
what we're talking about.
54
170200
1800
những gì mà chúng ta đang nói đến.
02:52
All of us, the cookie,
55
172220
2920
Tất cả chúng ta, bánh quy,
02:55
each person, the other job,
56
175140
3240
mỗi người, công việc khác,
02:58
another friend.
57
178380
1280
một người bạn khác.
02:59
Now notice how 'other' is used here.
58
179900
2840
Giờ hãy chú cách mà "other" được sử dụng ở đây.
03:02
We use it after 'the' or a possessive word like
59
182740
4580
Chúng ta sử dụng nó sau "the" từ sở hữu như
03:07
'his other job' then followed by a singular or plural noun.
60
187320
5540
"công việc khác của anh ấy" sau đó được theo sau bởi một danh từ số ít hoặc số nhiều.
03:12
So can you think of some of your own examples like this
61
192860
3960
Vậy các em có thể nghĩ ra một vài ví dụ như thế này không?
03:16
Add them to the comments if you can.
62
196820
2080
Viết chúng xuống phần bình luận nếu em có thể nha.
03:18
Her other house.
63
198900
1820
Ngôi nhà khác của cô ấy.
03:20
The other lesson.
64
200720
1500
Bài học khác.
03:22
Most of the time 'other' is used with uncountable nouns
65
202400
3680
Đa phần thì từ "other" được sử dụng với danh từ không đếm được
03:26
and plural countable nouns.
66
206080
2880
và danh từ đếm được số nhiều.
03:29
Do you have any other information for me?
67
209480
2960
Các em có bất cứ thông tin nào khác cho cô không?
03:32
So here 'other' is a determiner for information.
68
212580
4320
Vậy ở đây "other" là từ chỉ định cho information.
03:36
'Information' is an uncountable noun.
69
216900
3080
"Information" là danh từ không đếm được.
03:40
Do you know any other good books by this author?
70
220520
2800
Các em có biết bất kỳ cuốn sách nào khác của tác giả này không?
03:43
So 'other' is determining 'books', a plural countable noun
71
223720
5800
Vậy "other" chỉ định cho "books", một danh từ số nhiều đếm được
03:49
Got it so far?
72
229800
1220
Tới đây các em hiểu chứ?
03:51
But what about if the noun was singular like:
73
231860
3880
Nhưng thế còn sẽ như thế nào với danh từ số ít như:
03:55
his other job?
74
235740
1540
công việc của anh ấy?
03:57
So 'other' can be used with singular countable
75
237500
3020
Vậy "other" có thể được sử dụng với danh từ số ít đếm được
04:00
nouns that it needs another determiner,
76
240520
3140
mà nó cần một từ chỉ định khác,
04:03
usually an article or a pronoun.
77
243660
3100
thường là mạo từ hoặc đại từ.
04:06
So you can't say "I don't like other dog"
78
246760
3880
Vậy các em không thể nó "Tôi không thích con chó khác."
04:10
You need to say: "I don't like her other dog" or
79
250760
3600
Các em cần phải nói: "Tôi không thích con chó khác" hoặc
04:14
"the other dog"
80
254360
1700
"một con chó khác"
04:16
We can use the single article 'an' as well.
81
256060
3700
Chúng ta cũng có thể sử dụng mạo từ đơn "an".
04:19
Another, another dog.
82
259760
3100
Khác, một con chó khác.
04:22
So when the noun is singular and countable,
83
262860
3080
Vậy khi mà danh từ là danh từ đơn và đếm được,
04:25
you can use 'another' as the determiner.
84
265940
3000
các em có thể sử dụng "another" như là từ chỉ định.
04:28
One of the sandwiches has cheese,
85
268940
2000
Một trong những cái bánh mì có phó mát,
04:31
the other sandwich doesn't.
86
271180
1820
và cái khác thì không có.
04:33
Notice the article 'the' here, before 'other'.
87
273000
3920
Chú ý mạo từ "the" ở đây, trước "other"
04:37
This makes it possible to use 'other' with singular
88
277040
3600
Điều này làm cho nó có thể sử dụng "other" với những
04:40
countable nouns
89
280640
1660
danh từ số ít đếm được
04:42
and this happens in really specific situations.
90
282300
3240
và điều này diễn ra trong những tình huống rất cụ thể.
04:45
You can use 'the other' when you're talking about
91
285540
2660
Các em có thể sử dụng "the other" khi các em nói về
04:48
two things or people and you want to talk about
92
288200
2680
hai thứ hay người và các em muốn nói về
04:50
the second thing or person.
93
290880
2300
cái thứ hai hay người thứ hai.
04:53
The first sandwich has cheese, the second
94
293180
3580
Các sandwich đầu tiên có pho mát, cái thứ hai
04:56
or the other doesn't.
95
296760
2980
hay cái kia thì không.
04:59
She has a bracelet on one wrist
96
299840
2480
Cô ấy có một chiếc vòng đeo tay trên cổ tay
05:02
and on the other she wears a watch.
97
302320
3060
và ở tay còn lại cô ấy đeo một chiếc đồng hồ.
05:05
So she has two wrists,
98
305520
1760
Vậy cô ấy có hai cổ tay,
05:07
the first has a bracelet and the second has a watch.
99
307280
4280
cổ tay thứ nhất đeo vòng và cổ tay thứ hai đeo đồng hồ.
05:11
I can't just say:
100
311560
1720
I không thể nói:
05:13
"On the other wrist she wears a watch", right?
101
313520
3740
Trên cổ tay khác cô ấy đeo một chiếc đồng hồ, đúng vậy chứ?
05:17
Because the idea is incomplete, I would
102
317260
2620
Bởi vì nó không hoàn thành ý, cô sẽ
05:19
really leave the listener asking a question like:
103
319880
3460
sẽ làm cho người nghe đặt ra một câu hỏi kiểu như:
05:23
what was on the first wrist then?
104
323580
2620
thế còn cổ tay thứ nhất có cái gì vậy?
05:26
'Another' is also used as a determiner
105
326200
2700
"Another" cũng được sử dụng như một từ chỉ định
05:28
so it can be used with singular countable nouns.
106
328900
3660
vậy nó có thể được sử dụng với những danh từ số ít đếm được
05:33
Do you have another room available?
107
333460
2320
Các anh còn phòng trống khác nào không?
05:36
So here 'another' is the determiner
108
336280
2640
Vậy ở đây "another" là từ chỉ định
05:38
to the singular countable noun, 'room'.
109
338920
2980
cho danh từ số ít đếm được "room".
05:42
I can't use 'another' with the plural form, I can't use
110
342480
3340
Cô không thể sử dụng từ "another" đối với dạng số nhiều, cô không thể sử dụng
05:45
'another' with 'rooms'.
111
345820
2020
"another" với "rooms".
05:47
If I want to ask if there are extra rooms available,
112
347840
3280
Nếu cô muốn hỏi xem có còn nhiều phòng trống không,
05:51
more than one room, I need to use 'other' instead, okay?
113
351120
4800
nhiều hơn một phòng, cô cần sử dụng "other" thay vì "another", được chứ?
05:55
Do you have other rooms available?
114
355920
2600
Các anh có còn những phòng trống khác không?
05:58
Or do you have another room available?
115
358520
3200
Hay các anh có còn phòng trống nào không?
06:01
There is one exception to this rule though.
116
361740
3120
Dẫu vậy thì vẫn có một trường hợp ngoại lệ cho nguyên tắc này,
06:04
'Another' can be used with a determiner
117
364860
2420
"Another" có thể được sử dụng với từ chỉ định
06:07
with plural nouns when a plural noun has
118
367280
3260
với danh từ số nhiều khi một danh từ số nhiều có
06:10
a number or a number phrase in front of it
119
370540
3100
số hoặc cụm từ có chứa số đứng trước nó
06:13
like 'a few' or 'a couple'.
120
373640
1860
giống như "a few" hoặc "a couple".
06:15
I can't say "I need another weeks to finish the report"
121
375500
3860
Cô KHÔNG thể nó "Tôi cần nhiều tuần khác để hoàn thành bản báo cáo"
06:19
because 'weeks' is plural and it's countable.
122
379360
3340
bởi vì "weeks" là số nhiều và nó đếm được.
06:22
But I can say
123
382800
1440
Nhưng cô có thể nói
06:24
"I need another two weeks to finish the report"
124
384240
3700
Tôi cần hai tuần nữa để hoàn thành bài báo cáo.
06:27
or "I need another couple of weeks to finish the report"
125
387940
3980
hay Tôi cần một đôi tuần nữa để hoàn thành bài báo cáo.
06:32
Got it?
126
392120
820
06:32
Now the other way to use these words is to use them as
127
392940
3500
Các em hiểu chứ?
Giờ một cách khác để sử dụng những từ này là sử dụng chúng như
06:36
pronouns. So again, 'another' can only be used with
128
396480
4360
đại từ. Vậy cô nhắc lại, "another" chỉ có thể được sử dụng với
06:40
singular countable nouns.
129
400840
2040
danh từ số ít đếm được thôi nha các em.
06:43
I'm going to order a drink. Would you like another?
130
403540
3460
Cô sẽ gọi một đồ uống. Các em có muốn thêm gì không?
06:47
So in this sentence 'another' is replacing the noun 'drink'
131
407000
4320
Vậy trong câu này "another" thay thế cho danh từ "drink"
06:51
but remember, I can only use 'another' here
132
411620
2480
nhưng ghi nhớ, cô chỉ có thể sử dụng "another" ở đây
06:54
because we're talking about a singular drink
133
414100
3160
bởi vì chúng ta đang nói về một thức uống thôi
06:57
not multiple drinks.
134
417260
1700
không phải nhiều đồ uống đâu nha.
06:58
And guess what? There aren't any exceptions here.
135
418960
3540
Và các em đoán được gì không? Chẳng có trường hợp ngoại lệ nào ở đây cả.
07:02
'Another' is just used as a singular pronoun.
136
422500
4020
"Another" chỉ được sử dụng như một đại từ số ít.
07:06
Now you'll see 'other' used as a pronoun too.
137
426520
3280
Giờ các em cũng sẽ thấy "other" được sử dụng như một đại từ.
07:09
You can use it when you're talking about two things
138
429800
2600
Các em có thể sử dụng chúng khi các em nói về 2 thứ
07:12
and the first thing has already been mentioned.
139
432400
3520
và cái thứ nhất đã được đề cập đến rồi.
07:15
So for example. My first wish is to go to Alaska.
140
435920
4780
Vậy ví dụ nha. Điều ước đầu tiên của cô là đến Alaska.
07:20
The other is to see the Northern Lights.
141
440900
3540
Điều ước thứ hai là được ngắm Cực Quang.
07:24
So 'other' is acting as a noun here, it's a pronoun
142
444440
4160
Vậy ở đây "other" có chức năng như một danh từ, nó là một đại từ
07:28
replacing 'wish'.
143
448600
2000
thay thế cho "wish".
07:31
And it's okay to do this because it's clear
144
451100
2600
Và nó hoàn toàn ổn khi làm điều này bởi vì nó rõ ràng
07:33
what we're talking about, we already mentioned that the
145
453700
3120
những gì chúng ta đang nói đến, chúng ta đã đề cập rằng
07:36
first wish was I want to go to Alaska
146
456820
3260
điều ước thứ nhất là cô muốn đi tới Alaska
07:40
so when we use the 'other',
147
460080
2140
vậy khi chúng ta sử dụng từ "other"
07:42
we're obviously referring to 'wish'
148
462220
3240
chúng ta chắc chắn đề cập tới "wish"
07:45
but there is something that you need to keep in mind.
149
465460
3360
nhưng có một số điều mà các em cần ghi nhớ.
07:48
As a pronoun, 'other' can be singular or plural.
150
468820
4380
Như một đại từ, "other" có thể là số ít hoặc số nhiều.
07:53
Now remember when I was talking about 'other'
151
473200
2780
Giờ các em hãy nhớ khi cô đang nói về "other"
07:55
as a determiner, I said it can't be plural.
152
475980
3520
như một từ chỉ định, cô đã nói rằng nó không thể là số nhiều.
07:59
But you will see a plural form and that's when it's used
153
479500
3520
Nhưng các em sẽ thấy một dạng số nhiều và đó là khi nó được sử dụng
08:03
as a pronoun.
154
483020
1720
như một đại từ.
08:04
So let's look at a couple of examples.
155
484740
3320
Vậy hãy tìm hiểu thêm một vài ví dụ nữa nha.
08:08
Part of the group has already arrived.
156
488180
2720
Một phần của nhóm đã tới nơi rồi.
08:10
The others will be here very soon.
157
490900
3160
Phần còn lại sẽ ở đây sớm thôi.
08:15
Today we tried three traditional foods.
158
495320
2680
Hôm nay chúng ta đã thử 3 món ăn truyền thống.
08:18
Tomorrow we'll try three others.
159
498000
2720
Ngày mai chúng ta sẽ thử 3 món khác.
08:21
So are you feeling a little more confident
160
501600
2440
Vậy giờ các em có cảm thấy tự tin hơn một chút xíu
08:24
about these two words now?
161
504040
1760
về hai từ này không?
08:26
Now is your chance to test yourself and to practise
162
506180
3420
Giờ là cơ hội cho các em tự kiểm tra bản thân và luyện tập
08:29
what you've just learned so get ready after this
163
509600
2740
những gì các em vừa mới học vậy hãy sẵn sàng sau
08:32
super short break, I've got a mini quiz for you.
164
512340
3540
khoảng giải lao ngắn ngủi này nha, cô có một bài đó nhỏ cho các em.
08:36
Okay let's practise, see if you can choose
165
516340
3360
Được rồi vậy chúng ta hãy cùng luyện tập, xem xem nếu các em có thể chọn
08:39
the correct word to complete each sentence, okay?
166
519700
3080
đúng từ để hoàn thành mỗi câu không nha?
08:42
Choose 'other' or 'another'.
167
522780
2920
Lựa chọn "other" hoặc "another".
08:55
So we know that the word has to replace the noun
168
535720
2880
Vậy chúng ta biết rằng những từ đó phải thay thế cho danh từ
08:58
'movie', right?
169
538600
1600
"movie" đúng không nào?
09:00
Meaning an additional or a different movie.
170
540200
2760
Mang nghĩa là một bộ phim bổ sung hoặc một bộ phim khác.
09:02
So we need to choose a pronoun for a singular
171
542960
2920
Vì vậy chúng ta cần lựa chọn một đại từ cho một
09:05
countable noun, it must be 'another'.
172
545880
3400
danh từ số ít đếm được, và nó phải là "another".
09:16
So check out the noun here, it's plural, 'dishes'.
173
556340
5180
Vậy hãy xem danh từ ở đây, nó là số nhiều, "dishes".
09:21
And we can't say 'any' with 'another' right? So
174
561820
5000
Và chúng ta không thể "any" với "another" đúng vậy không nào?
09:26
'other' is the correct answer.
175
566940
2540
"other" là một câu trả lời chính xác.
09:39
'Another' is right but what if it was 'types' - plural?
176
579260
5880
"Another" thì đúng nhưng nếu nó là "types" (có S) - số nhiều?
09:46
Then it would be 'other'.
177
586160
2420
Khi đó nó sẽ là "other".
09:54
So it's a singular countable noun.
178
594660
3180
Vậy nó là danh từ số ít đếm được.
09:59
So it must be 'another'.
179
599580
2380
Vậy câu trả lời phải là "another".
10:09
We have a plural countable noun here
180
609660
3100
Ở đây chúng ta có một danh từ đếm được số nhiều
10:12
so we need to use 'other'.
181
612760
3200
vì thế mà chúng ta cần sử dụng "other".
10:16
Awesome! How did you go?
182
616760
2460
Tuyệt lắm các em! Các em đã làm bài tập này sao rồi?
10:19
Remember that your decision to use 'other' or 'another'
183
619320
3800
Ghi nhớ rằng quyết định của các em sử dụng "other" hay "another"
10:23
really depends on the noun that you're using,
184
623120
2660
thực sự phụ thuộc vào danh từ mà các em đang dùng,
10:25
whether it's singular, plural or uncountable.
185
625780
4080
liệu nó là số ít, số nhiều hay không đếm được.
10:30
Now for the ultimate challenge, can you write
186
630500
2440
Bây giờ sẽ là thử thách cuối cùng, các em có thể viết
10:32
a sentence into the comments below this video
187
632940
2980
một câu vào phần bình luận bên dưới video này
10:35
that uses both words? That would be awesome!
188
635920
3900
sử dụng cả 2 từ được không nào? Điều đó sẽ thực sự rất tuyệt!
10:39
I'm going to come down and check out your sentences
189
639820
2160
Cô sẽ cuộn xuống và kiểm tra toàn bộ câu của các em
10:41
very soon and if you've got any questions about
190
641980
3280
sớm thôi và nếu các em có bất kỳ câu hỏi gì về
10:45
this lesson at all then please
191
645260
1660
bài học ngày hôm nay vậy hãy
10:46
add them to the comments below.
192
646920
1680
để lại bên dưới phần bình luận nha.
10:48
Don't forget to subscribe if you haven't done it already,
193
648600
3500
Đừng quên nhấn ĐĂNG KÝ kênh nếu em vẫn chưa đăng ký nha,
10:52
just down there and check back soon for some
194
652100
2860
chỉ ngay bên dưới đây thôi và sớm quay lại xem
10:54
other useful videos to help you improve your English.
195
654960
4520
những video hữu ích khác để giúp các em cải thiện khả năng Tiếng Anh của mình nha.
11:00
If you especially like this video, well you're in luck
196
660080
2960
Nếu các em đặc biệt thích video này, các em đang gặp may mắn
11:03
because there's another just like it right here.
197
663040
3280
bởi vì có một video khác cũng giống như video này ở ngay đây.
11:06
And I'll make another one soon.
198
666420
2000
Và cô sẽ làm thêm một cái nữa sớm thôi.
11:09
I'll see you then!
199
669160
2300
Hẹn sớm gặp lại các em nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7