10 Business English Expressions You Need To Know | Vocabulary

10 Cách Diễn Đạt Tiếng Anh Thương Mại Bạn Cần Biết | Từ Vựng Tiếng Anh

1,672,306 views

2018-01-11 ・ mmmEnglish


New videos

10 Business English Expressions You Need To Know | Vocabulary

10 Cách Diễn Đạt Tiếng Anh Thương Mại Bạn Cần Biết | Từ Vựng Tiếng Anh

1,672,306 views ・ 2018-01-11

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello! I'm Emma from mmmEnglish.
0
7160
4120
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish.
00:11
English in the workplace.
1
11860
2240
Tiếng Anh nơi làm.
00:14
At work, in the office.
2
14620
3180
Nơi làm, trong văn phòng.
00:18
Knowing the idioms, phrasal verbs
3
18340
2920
Biết được những thành ngữ, cụm động từ
00:21
and unique vocabulary that's
4
21260
2360
và từ vựng đặc biệt mà chúng
00:23
used in these professional contexts is so important!
5
23620
4320
được sử dụng trong những ngữ cảnh chuyên nghiệp thực sự rất quan trọng!
00:28
I'll admit that there is a lot to learn there.
6
28220
3620
Cô thừa nhận rằng có rất nhiều để học.
00:31
But today I want to focus on some really common,
7
31840
3440
Nhưng hôm nay cô muốn tập trung vào một số thực sự thông dụng,
00:35
very useful expressions that you'll hear often at work
8
35280
4220
và cách diễn đạt hữu ích mà các em sẽ thường nghe nơi làm
00:39
and in these professional contexts .
9
39500
2280
và trong tất cả những ngữ cảnh chuyên nghiệp này.
00:42
At the office. With your colleagues.
10
42700
2980
Ở văn phòng. Cùng với những cộng sự của mình.
00:45
With your boss. With your clients, your customers.
11
45780
4500
Với sếp của mình. Với đối tác và khách hàng nữa.
00:50
In interviews, speaking exams, with your teacher
12
50280
4140
Trong phỏng vấn, các kỳ thi nói, với giáo viên
00:54
or your university professor.
13
54420
2700
hay với những giáo sư ở trường đại học.
00:57
If you haven't already noticed, you'll soon realise
14
57800
3240
Nếu các em không để ý, các em sẽ sớm nhận ra rằng
01:01
that the office is where idioms and English expressions
15
61040
4500
công sở là nơi mà thành ngữ và cách diễn đạt Tiếng Anh
01:05
go wild.
16
65540
1240
trở nên khó kiểm soát.
01:07
At times it feels like people only speak
17
67240
3160
Thỉnh thoảng có cảm giác như mọi người chỉ
01:10
using idioms and slang.
18
70400
2000
sử dụng thành ngữ và tiếng lóng.
01:12
So whether you're flat out, getting off-track,
19
72880
3860
Vì vậy dù các em có bận bịu, có đi trệch hướng,
01:16
losing your train of thought or banking on an early finish,
20
76740
4900
quên mất mình đang nghĩ gì hay đánh cược về việc hoàn thành sớm,
01:22
these 10 essential business English expressions
21
82000
3620
10 cách diễn đạt Tiếng Anh thương mại cần thiết này
01:25
will help you to sound more natural and confident
22
85620
3800
sẽ giúp các em nói nghe tự nhiên và tự tin hơn
01:29
at work.
23
89620
860
ở nơi làm.
01:31
Learning these expressions is essential
24
91200
2400
Học những cụm diễn đạt là rất cần thiết
01:33
and a fantastic way to hear them being used in context
25
93600
3880
và là một cách tuyệt vời để nghe chúng được sử dụng trong ngữ cảnh
01:37
is by listening to audiobooks.
26
97560
2660
bằng cách nghe sách nói.
01:40
I use Audible to listen to books all the time
27
100980
3940
Cô sử dụng Audible để nghe sách mọi lúc
01:44
and I've teamed up with them to offer you a free trial,
28
104920
3840
và cô hợp tác với họ để cung cấp đến cho các em một sự thử nghiệm dùng thử MIỄN PHÍ,
01:48
a free audiobook for 30 days,
29
108760
2680
một cuốn sách nói miễn phí trong vòng 30 ngày,
01:51
so that you can try it out yourself!
30
111440
2480
vì vậy mà các em có thể tự thử nó nha!
01:54
I've been using Audible for years now
31
114420
2860
Cô đã sử dụng Audible nhiều năm nay
01:57
but while I don't often have time to sit and read a book,
32
117540
3200
nhưng trong khi cô không thường xuyên có thời gian để ngồi xuống và đọc một cuốn sách,
02:00
I can listen while I'm driving
33
120740
3040
Cô có thể nghe khi cô đang lái xe
02:03
or while I'm going for a run or I'm waiting for the train.
34
123780
3980
hay khi cô đang chạy hoặc là đợi tàu.
02:07
So they offer a really fantastic solution
35
127900
2700
Vì vậy mà chúng cung cấp một giải pháp thực sự tuyệt vời
02:10
to keep practising your English and for this lesson,
36
130600
3560
để tiếp tục luyện tập Tiếng anh và đối với bài học này,
02:14
I've listed some fantastic books relating to business
37
134180
3940
cô đã lập danh sách của một số những quyển sách tuyệt vời liên quan đến kinh doanh
02:18
in the description box below.
38
138120
2080
trong phần mô tả bên dưới video.
02:20
So you can check out my recommendations for Audible
39
140200
3200
Vì vậy mà các em có thể xem ngay những đề xuất của cô dành cho Audible
02:23
right there.
40
143400
1000
ngay ở đó.
02:25
So let's start with "flat out".
41
145000
3260
Vậy hãy bắt đầu với "flat out".
02:29
If you're "flat out", you're incredibly busy,
42
149180
3380
Nếu các em đang "flat out", các em cực kỳ bận bịu,
02:32
you have lots to do,
43
152560
2100
các em có rất nhiều việc phải làm,
02:34
so much that you can't stop to have a break.
44
154660
3000
nhiều đến mức mà các em không thể dừng lại để nghỉ ngơi.
02:38
I'll be flat out next week
45
158660
1680
Cô sẽ rất bận vào tuần tới
02:40
because there's a new shipment arriving.
46
160340
2180
bởi vì có một chuyến hàng mới đang về đến.
02:44
I've been flat out all week, I'm exhausted!
47
164060
4000
Cô đã bận bịu cả tuần nay, cô kiệt sức rồi!
02:49
In Australia where I'm from, we might also use
48
169020
3560
Ở Úc đất nước cô, bọn cô cũng có thể sử dụng
02:52
"flat chat".
49
172580
1600
"flat chat" (bận bịu)
02:54
It's used in exactly the same way
50
174180
2480
Nó cũng được sử dụng y chang như vậy
02:56
to mean that someone is very busy.
51
176660
2640
mang nghĩa là ai đó rất bận rộn.
03:00
Train of thought.
52
180380
2000
Dòng suy nghĩ.
03:02
Have you ever been talking about something and then
53
182800
3980
Các em đã từng nói về thứ gì đó và sau đó
03:06
completely forgotten what you're talking about
54
186780
3020
sau đó quên hoàn toàn những gì các em nói đến
03:09
and why you're talking about it.
55
189800
2420
và tại sao các em lại nói về nói không?
03:12
It happens to me more often than I'd like to admit
56
192740
3700
Nó xảy ra với cô thường xuyên hơn là việc cô muốn thừa nhận
03:16
but this happens when your train of thought
57
196440
3740
nhưng điều này xảy ra khi dòng suy nghĩ của mình
03:20
gets distracted by something else.
58
200180
3180
bị phân phối bởi những thứ khác.
03:23
The clear progression of your thoughts are stopped
59
203360
3540
Một quá trình suy nghĩ rõ ràng của các em bị dừng lại
03:26
by something.
60
206900
1360
bởi thứ gì đó.
03:28
So the expression that you'll most commonly hear is
61
208260
4700
Vậy cách diễn đạt này các em sẽ thường xuyên nghe như là:
03:33
"Oh! I've lost my train of thought!
62
213260
2300
"Ôi! Cô quên mất mình vừa nghĩ gì mất rồi."
03:35
What was I talking about?"
63
215560
1280
Cô đang nói gì nhỉ?
03:38
I've lost my train of thought.
64
218300
2220
Cô đã quên mất dòng suy nghĩ.
03:41
My mum called and
65
221820
1440
Mẹ cô đã gọi và
03:43
completely disrupted my train of thought.
66
223260
2480
làm gián đoạn hoàn toàn dòng suy nghĩ của cô.
03:48
Can I ask you a question?
67
228080
1600
Cô có thể hỏi em một câu không?
03:50
Just give me a minute,
68
230160
1660
Dạ đợi em một phút ạ,
03:51
I don't want to disrupt my train of thought.
69
231820
2260
Em không muốn gián đoạn những gì đang suy nghĩ.
03:56
Now if you lose your train of thought you'll need to
70
236180
3720
Giờ, nếu các em mất đi dòng suy nghĩ các em sẽ cần phải
03:59
get back on track.
71
239900
2280
quay lại đúng hướng.
04:02
If something is on track, it's happening as it should be
72
242720
4120
Nếu điều gì đó on track, nó xuất hiện theo đúng cách mà nó nên như vậy
04:06
there's no problem at all.
73
246840
1940
không có bất kỳ vấn đề nào cả.
04:09
If something is not happening as you planned and
74
249860
3260
Nếu điều gì đó không xuất hiện theo đúng kế hoạch và
04:13
you want to change it, you want to get back on track.
75
253120
4560
các em muốn thay đổi nó, các em muốn quay lại đúng hướng.
04:20
We missed the deadline last week,
76
260100
2500
Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn cuối cùng tuần trước,
04:22
but we've just submitted the report now,
77
262600
2160
nhưng chúng ta vừa nộp báo cáo rồi,
04:24
so we're getting back on track.
78
264760
1940
vì thế mà chúng ta đang quay lại đúng hướng.
04:28
Are you on track to complete the report
79
268900
1780
Các em có đang đi đúng hướng để hoàn thành bài báo cao
04:30
by the end of the week?
80
270680
1340
vào cuối tuần này không?
04:33
So logically, if something is not on track it's not
81
273880
3820
Vì vậy về mặt logic, nếu thứ gì đó không đi đúng hướng thì nó
04:37
happening as it should be, then you're off track.
82
277700
4080
không diễn ra như đúng kế hoạch, khi đó các em bị trệch hướng.
04:42
Imagine this, you're busy, you're flat out,
83
282180
3400
Hãy thử tưởng tượng điều này, em bận, rất bận,
04:45
and you have to attend a meeting about a project
84
285580
2980
và các em phải tham gia cuộc họp về một dự án
04:48
that you're working on.
85
288560
1280
mà các em đang thực hiện.
04:50
But the people at the meeting are not prepared
86
290020
3140
Nhưng mọi người ở cuộc họp không chuẩn bị
04:53
and the conversation is just going everywhere!
87
293160
2600
và cuộc thảo luận diễn ra lung tung!
04:55
People are talking about their kids, what they had for
88
295760
3600
Mọi người nói về con của họ, những gì họ đã chuẩn bị
04:59
dinner last night, any other issue
89
299360
3160
cho bữa tối hôm qua, và những vấn đề khác
05:02
except what you should be talking about.
90
302520
2440
ngoại trừ những gì các em nên bàn luận về dự án.
05:05
So you decide to interrupt the conversation and say:
91
305400
3460
Vì vậy mà các em quyết định cắt ngang cuộc trò chuyện đó và nói:
05:09
We're getting off track here guys.
92
309400
2000
Chúng ta đang đi trệch hướng rồi các bạn ạ.
05:11
We've only got ten more minutes left
93
311400
1880
Chúng ta chỉ còn lại có hơn 10 phút thôi
05:13
and we need to confirm the marketing budget.
94
313280
2400
và chúng ta cần xác định ngân sách tiếp thị.
05:18
It's used to say that a person or a group of people
95
318020
4080
Nó cũng thường nói rằng một người hay một nhóm người
05:22
have become distracted from their main purpose.
96
322100
3620
bị mất tập trung đối với mục đích chính của họ.
05:25
They've lost their focus.
97
325720
2240
Họ bị mất tập trung.
05:28
That's just like my aunt Mary actually,
98
328920
2780
Điều đó có phần giống với dì Mary của cô,
05:31
she does it all the time!
99
331700
2000
dì ấy thường bị mất tập trung!
05:33
She lives on her own which is probably why
100
333920
3360
Dì ấy sống một mình điều mà có thể là lý do tại sao
05:37
but her house is beautiful and she's got
101
337280
2280
nhưng nhà của dì ấy rất đẹp và dì ấy có
05:39
the dogs to keep her company.
102
339560
1640
những chú chó đáng yêu để bầu bạn cùng.
05:42
Sorry, I'm getting off track!
103
342280
2300
Xin lỗi các em, cô đi lạc hướng rồi!
05:45
Here are a few more examples.
104
345840
2280
Đây là một vài ví dụ nữa.
05:48
It's difficult to stay on track with so many disruptions,
105
348940
3680
Nó thực sự khó để luôn đi đúng hướng khi có quá nhiều điều gây gián đoạn,
05:52
perhaps we should move to the conference room.
106
352620
2640
có lẽ chúng ta nên chuyển phòng hội nghị.
05:57
I don't want to get off track, but we can all agree that the
107
357580
3540
Cô không muốn đi trệch hướng, nhưng chúng tất cả chúng ta có thể đều đồng ý rằng
06:01
new marketing manager is difficult to get along with.
108
361120
3260
giám đốc tiếp thị mới thì khó gần.
06:06
We should have completed the work by now,
109
366360
2260
Chúng ta nên hoàn thành công việc tại thời điểm này,
06:08
but the team got off track with some technical issues.
110
368620
3160
nhưng nhóm bị đi trệch hướng với một vài những vấn đề kỹ thuật.
06:14
This idiom also has a literal meaning.
111
374000
3920
Thành ngữ này cũng có nghĩa đen.
06:17
To get lost or lose your direction.
112
377920
3960
Đi lạc, bị đi lạc hướng.
06:21
To literally get off the track and here,
113
381880
5180
Đi lạc theo đúng nghĩa đen và ở đây,
06:27
a track means a path or a road.
114
387060
2120
a track có nghĩa là con đường, lối đi mòn
06:29
So if you're off the track, you're not on the road,
115
389180
3720
Vậy nếu các em bị lạc, các em không còn đi trên đường,
06:32
on the path that you need to be on.
116
392900
1980
mà các em cần phải đi.
06:36
To bank on.
117
396260
1700
06:39
To bank on something means to bet
118
399120
2800
To bank on sth có nghĩa là cá rằng, đánh cược rằng
06:41
that something will happen in a certain way.
119
401920
2780
điều gì đó sẽ xảy ra theo một cách nhất định.
06:45
To be really sure
120
405400
1900
Một cách thực sự chắc chắn
06:47
or confident that something will happen
121
407300
2580
hay tự tin rằng điều gì đó sẽ xuất hiện.
06:50
So for example.
122
410260
1520
Ví dụ như.
06:52
I'm banking on Sarah to get a promotion,
123
412120
2820
Cô có là Sarah sẽ được thăng tiến,
06:54
so that I can apply for her position.
124
414940
2760
để cô có thể ứng tuyển vào vị trí của chị ấy.
06:59
Since it's a public holiday on Monday,
125
419640
2160
Nó sẽ là ngày nghỉ lễ vào thứ 2,
07:01
we're banking on an early finish tonight.
126
421800
2740
chúng ta cá là chúng ta sẽ được nghỉ sớm vào tối nay.
07:06
It can also be used in a negative sentence,
127
426960
2880
Nó cũng có thể được sử dụng trong câu phủ định,
07:09
often advising someone against something.
128
429840
3620
thường khuyên ai đó phản đối lại thứ gì đó.
07:14
I wouldn't bank on it.
129
434360
1820
Cô không đặt cược, phụ thuộc vào điều đó.
07:16
That means it's not a good idea
130
436480
2180
Điều đó có nghĩa là nó không phải là một ý tưởng tốt
07:18
to assume that it will happen.
131
438660
2000
để giả định rằng nó sẽ xảy ra.
07:22
To brush up on.
132
442580
2320
Cập nhật; cải thiện kỹ năng, kiến thức
07:25
This is a phrasal verb, but one that's idiomatic
133
445540
4260
Đây là một cụm động từ, nhưng nó giống một thành ngữ
07:30
and it means to update or to improve your skills
134
450040
3400
và nó mang nghĩa cập nhật hay cải thiện kỹ năng của mình
07:33
in some way.
135
453440
1440
theo một cách nào đó.
07:35
It can be used in any context really, formal or informal,
136
455260
4660
Nó cũng được sử dụng trong bất kỳ ngữ cảnh nào, trang trọng hoặc không trang trọng,
07:39
but this expression is
137
459920
2040
nhưng cách diễn đạt này
07:41
so useful in a professional context
138
461960
3080
sẽ hữu dụng trong ngữ cảnh chuyên nghiệp
07:45
because sometimes it can be a little awkward or
139
465100
4700
bởi vì đôi khi nó có thể có phần kỳ cục hoặc
07:49
embarrassing to say that you don't have fantastic skills
140
469800
4560
ngượng ngịu khi nói rằng các em không có một kỹ năng tốt
07:54
in one area.
141
474360
940
trong một lĩnh vực nào đó
07:55
Right?
142
475440
680
Phải chứ?
07:56
But by saying that you need to brush up on those skills
143
476640
4320
Nhưng bằng cách nói rằng các em cần nâng cao những kỹ năng đó
08:00
is a much softer way of saying that you're
144
480960
3300
là một cách nhẹ nhàng hơn rất nhiều để nói rằng các em
08:04
not that good at something but you are willing to
145
484260
4019
không tốt ở điều đó nhưng các em sẵn sàng để
08:08
practise or study to improve those skills.
146
488280
3760
luyện tập hay nghiên cứu để cải thiện những kỹ năng đó.
08:13
I'm brushing up on my Italian
147
493420
1780
Cô đang cố gắng cải thiện Tiếng Ý của mình
08:15
because I've got a business trip in July.
148
495200
2280
bởi vì cô có chuyến công tác tới đó vào tháng 7.
08:18
I got the job at the publishing company!
149
498520
2360
Cô nhận được một công việc ở công ty in ấn!
08:20
But I really need to brush up on my editing skills.
150
500880
3540
Nhưng cô thực sự cần phải nâng cao kỹ năng biên tập của mình.
08:24
I'm out of practice!
151
504420
1860
Cô đã không luyện tập thường xuyên!
08:27
To bring something to the table.
152
507680
3120
Đưa ra đề nghị trong đàm phán...
08:31
So this idiom means to provide something
153
511220
3820
Thành ngữ này có nghĩa là cung cấp thứ gì đó
08:35
that will be of benefit. Something useful.
154
515040
3680
mà nó sẽ có lợi. Điều gì đó hữu dụng.
08:39
And it's often used in a professional context
155
519320
3200
Và nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên nghiệp
08:42
to describe the skills or experience that someone
156
522520
4080
để diễn tả kỹ năng hay kinh nghiệm mà một ai đó
08:46
brings to a team or to a company.
157
526760
2900
mang đến cho một nhóm hay một công ty.
08:49
The great thing about Sam is that she brings
158
529660
3060
Điều tuyệt vời ở Sam đó là cô ấy mang đến
08:52
years of management experience to the table.
159
532720
3520
hàng nhiều năm kinh nghiệm quản lý.
08:58
See how the "something" in our structure is
160
538680
3840
Các em thấy cách mà "something" xuất hiện trong cấu trúc của chúng ta là
09:02
a noun phrase here.
161
542520
1500
một cụm danh từ ở đây.
09:04
This is really common with this expression.
162
544200
2820
Điều này thực sự phổ biến với cách diễn đạt này.
09:07
He brings excellent communication skills and
163
547460
2960
Anh ấy đã mang đến một kỹ năng giao tiếp tuyệt vời và
09:10
award-winning design experience to the table.
164
550420
3700
kinh nghiệm thiết kế từng đoạt giải thưởng.
09:16
But during a meeting you might also hear
165
556000
2880
Nhưng trong một cuộc họp các em cũng có thể nghe thấy
09:18
someone use this expression.
166
558880
2080
ai đó sử dụng cách diễn đạt này.
09:21
What have you brought to the table?
167
561960
2000
Các em đã mang đến đề xuất gì có lợi nào?
09:25
And that means what suggestions or ideas did you
168
565040
5320
Và điều đó có nghĩa là những gợi ý hay những ý tưởng mà các em
09:30
bring to the meeting, can you offer to the people
169
570360
2600
đã mang tới cuộc họp, các em có thể đề cập đến cho mọi người
09:32
in the meeting.
170
572960
1120
trong cuộc họp.
09:34
To bring up.
171
574560
2080
Nêu ra, đề cập đến
09:36
Now this is a very common phrasal verb.
172
576960
2940
Giờ, đây là một cụm động từ rất thông dụng.
09:39
You've probably heard it before.
173
579900
2060
Các em có lẽ đã nghe đến trước đây.
09:41
It means to mention or introduce a topic.
174
581960
4360
Nó có nghĩa là đề cập đến hoặc giới thiệu một chủ đề.
09:46
Someone can bring something up during a meeting,
175
586360
4120
Ai đó có thể đề cập điều gì đó trong một cuộc họp,
09:50
a call or a casual conversation.
176
590480
3220
một cuộc gọi điện hay một cuộc nói chuyện thông thường.
09:55
I'll bring it up with Stephanie when I see her next week.
177
595300
2940
Cô sẽ nói với Stephanie khi cô gặp chị ấy tuần tới.
10:00
Our presentation is missing some of the key points.
178
600240
4320
Bài thuyết trình của chúng ta thiếu sót một vài điểm quan trọng.
10:04
So I'm going to bring it up with the team tomorrow,
179
604560
2460
Vì thế mà cô sẽ đề cập điều đó với nhóm vào ngày mai,
10:07
we can spend some more time on it.
180
607020
1900
chúng ta cần phải dành thêm thời gian để cải thiện điều đó.
10:11
To turn down.
181
611080
2000
Từ chối
10:13
Again, this is another common phrasal verb
182
613580
3000
Lại lần nữa, đây là một cụm động từ phổ biến
10:16
but it's also idiomatic.
183
616580
2220
nhưng nó cũng là một thành ngữ.
10:19
It means to say no to something or refuse something.
184
619040
4760
Nó mang nghĩa là nói không với thứ gì đó hay từ chối nó.
10:24
They offered me tickets to the conference,
185
624560
2420
Họ đưa cho cô vé dự hội nghị,
10:26
but I had to turn them down
186
626980
1860
nhưng cô phải từ chối
10:28
because it's my son's birthday.
187
628840
2140
bởi vì hôm đó đúng vào ngày sinh nhật con trai cô.
10:32
He turned it down
188
632380
1600
Anh ấy đã từ chối
10:33
because they offered him the promotion,
189
633980
1520
bởi vì họ đề bạt thăng tiến của anh
10:35
but told him that they couldn't increase his salary.
190
635540
2400
nhưng nói với anh rằng họ không tăng lương.
10:39
I applied for the position but then I found out
191
639740
2480
Cô đã nộp đơn cho vị trí này nhưng khi cô tìm hiểu ra
10:42
I had to spend six months of the year
192
642220
2060
cô phải dành tới 6 tháng một năm
10:44
living in New Zealand. So I had to turn them down.
193
644280
3420
sống ở New Zealand. Vì vậy mà cô phải từ chối vị trí đó.
10:49
Now when you do something without planning
194
649880
3120
Giờ, khi các em làm gì đó không có kế hoạch
10:53
or preparing for it,
195
653000
1540
hay chuẩn bị trước,
10:54
there are a couple of useful expressions
196
654540
2800
có một số những cách diễn đạt hữu ích
10:57
that you can use.
197
657340
1340
mà các em có thể sử dụng.
10:59
You can say that you'll "wing it".
198
659460
2700
Các em có thể nói rằng các em sẽ "tùy cơ ứng biến"
11:02
My presentation's on my laptop,
199
662800
2460
Bài thuyết trình của cô đang ở trong máy tính,
11:05
which I left at home, I'll just have to wing it.
200
665260
3280
mà cô bỏ quên ở nhà mất rồi, cô sẽ phải tùy cơ ứng biến thôi.
11:10
If you haven't received the notes,
201
670580
1860
Nếu các em không nhận được thông báo,
11:12
you'll just have to wing it.
202
672440
1980
các em sẽ phải tự ứng biến.
11:16
Usually this idiom suggests that you didn't really plan it
203
676220
3680
Thường thì thành ngữ này gợi ý rằng các em không thực sự nghĩ rằng nó sẽ
11:19
to be that way but for some reason,
204
679900
2740
diễn ra theo hướng đó nhưng vì một lý do nào đó,
11:22
you're under-prepared.
205
682640
2060
các em bị tình trạng thiếu chuẩn bị.
11:25
If you do something that's off-the-cuff,
206
685100
3100
Nếu thứ gì đó mà off-the-cuff,
11:29
you're doing something without preparing for it
207
689020
2780
các em đang thực hiện điều đó mà không có sự chuẩn bị cho nó
11:31
but you're kind of comfortable with that
208
691800
2780
nhưng các em có vẻ như khá thoải mái về điều đó
11:34
you're cool with that.
209
694580
1460
các em ổn với nó.
11:37
I wish that I was confident enough to make
210
697660
2380
Cô ước gì cô đủ tự tin để
11:40
presentations off-the-cuff,
211
700040
1840
thuyết trình mà không phải chuẩn bị trước,
11:41
I spend so much time
212
701880
1720
Cô dành rất nhiều thời gian
11:43
planning for our monthly board meetings.
213
703600
2180
để lên kế hoạch cho cuộc họp ban giám đốc hàng tháng.
11:46
Paul won an award last night
214
706540
1640
Paul đã thắng giải tối qua
11:48
and made a fantastic speech totally
215
708180
2260
và đã có một bài phát biểu tuyệt vời mà
11:50
totally off-the-cuff!
216
710480
1820
hoàn toàn không chuẩn bị trước!
11:54
Well that's it for this lesson,
217
714900
2380
Vậy đó là toàn bộ bài học ngày hôm nay rồi đó các em ạ,
11:57
I hope you learnt some new expressions.
218
717280
2640
Cô hy vọng là các em đã học được một số cách diễn đạt mới.
11:59
Remember that these expressions are often used in a
219
719920
3600
Nhớ rằng những cách diễn đạt này thường được sử dụng trong
12:03
professional context
220
723520
960
một ngữ cảnh chuyên nghiệp
12:04
but not only in a professional context.
221
724480
3040
nhưng không chỉ trong ngữ cảnh chuyên nghiệp thôi đâu nha.
12:07
You'll often hear them used in casual, informal contexts
222
727680
4300
Các em cũng thường nghe chúng được sử dụng trong những ngữ cảnh thông thường
12:11
as well, so they're good ones to learn and practise.
223
731980
3760
vì vậy chúng là những cách diễn đạt hay nên học và luyện tập.
12:16
You guys know that I release new lessons every week,
224
736240
3500
Các em biết rằng cô ra bài học mới mỗi tuần,
12:19
so make sure you subscribe by clicking that red button
225
739740
3760
vì vậy mà nhớ nhấn ĐĂNG KÝ bằng cách nhấp vào cái nút đo đỏ
12:23
down there so you never miss one of my lessons!
226
743500
3200
ngay bên dưới kia nha để các em không bao giờ bỏ lỡ bất kỳ bài học nào của cô!
12:27
There are plenty of other video lessons
227
747300
2960
Có rất nhiều video bài học khác
12:30
right here on the mmmEnglish Youtube Channel
228
750260
3000
ngay ở đây trên kênh YouTube mmmEnglish
12:33
for you to check out.
229
753260
1440
để các em theo dõi tiếp nha các em.
12:34
Like this playlist here of English idioms
230
754860
3520
Giống như danh sách những thành ngữ Tiếng Anh ở đây
12:38
and this one right here.
231
758800
2020
và đây nữa nà.
12:41
Thanks for watching and I'll see you next week.
232
761460
3220
Cảm ơn các em đã theo dõi và cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới.
12:44
Bye for now!
233
764680
2760
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7