❌ Cancelling Plans In English ❌ Useful Vocabulary & Expressions

❌ Huỷ Kế Hoạch Trong Tiếng Anh ❌ Từ Vựng & Cách Diễn Đạt Tiếng Anh Hữu Dụng

181,854 views

2017-09-04 ・ mmmEnglish


New videos

❌ Cancelling Plans In English ❌ Useful Vocabulary & Expressions

❌ Huỷ Kế Hoạch Trong Tiếng Anh ❌ Từ Vựng & Cách Diễn Đạt Tiếng Anh Hữu Dụng

181,854 views ・ 2017-09-04

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:09
Hello I'm Emma from mmmEnglish! Have you ever made a plan
0
9760
5500
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish! Các em có bao giờ lên một kế hoạch
00:15
with someone, but then realised that you need to change the plan or cancel it?
1
15269
5811
với ai đó, nhưng sau đó nhận ra rằng các em cần phải thay đổi kế hoạch đó hay hủy bỏ nó chưa?
00:21
In English, you need to be careful about the language that you use to make sure that
2
21080
5380
Trong Tiếng Anh, các em cần phải cẩn thận về ngôn ngữ mà các em sử dụng để đảm bảo rằng
00:26
you're doing it politely. Now, there's lots of reasons why you would need to
3
26460
6000
các em sử dụng nó một cách lịch sự. Giờ, có rất nhiều lý do tại sao các em cần phải
00:32
change your plans or cancel your plans in English.
4
32460
3090
thay đổi những kế hoạch hoặc hủy bỏ kế hoạch bằng Tiếng Anh.
00:35
Perhaps you genuinely can't meet someone because something more important or
5
35550
5990
Có lẽ các em thực sự không thể gặp ai đó bởi vì điều gì đó quan trọng hơn hay
00:41
urgent has come up. Perhaps you've double booked yourself
6
41540
4120
điều gì đó khẩn cấp hơn đến. Có lẽ các em đã tự "double booked"
00:45
- and that means that you've made two appointments at the same time without
7
45660
4919
điều đó có nghĩa là các em đã có hai cuộc hẹn cùng một lúc mà không
00:50
realising it, so you need to cancel one. And other times you might just be
8
50579
5370
nhận ra điều đó, vì vậy các em cần phải hủy bỏ bớt 1 cuộc hẹn. Và những lúc khác có lẽ các em chỉ là
00:55
feeling lazy or you just don't feel like meeting them. But of course, you don't
9
55949
5221
cảm thấy lười biếng hay các em chỉ là không cảm thấy thích gặp gỡ họ. Nhưng tất nhiên, các em không
01:01
want to offend someone by telling them that! Cancelling plans can be a little
10
61170
5100
muốn làm tổn thương ai đó bằng cách nói với họ điều đó! Hủy bỏ kế hoạch có thể có đôi chút
01:06
uncomfortable, a little awkward. So in this lesson I'm going to give you some
11
66270
5010
không thoải mái, một chút khó xử. Vì vậy trong bài học này cô sẽ đưa cho các em một số
01:11
useful expressions that will help you to change or cancel your plans in English!
12
71280
5570
cách diễn đạt hữu dụng mà chúng sẽ giúp các em thay đổi hay hủy bỏ kế hoạch của mình bằng Tiếng Anh!
01:16
Now, these expressions will be useful for formal appointments that you've made,
13
76850
5890
Giờ, những cách diễn đạt này sẽ trở nên hữu ích cho những cuộc hẹn chính thức mà các em có,
01:23
like, at the doctors or the dentists, with a work client or a colleague, your child
14
83140
7300
giống như, gặp bác sĩ hay bác sĩ nha khoa, với đối tác làm ăn, hay với đồng nghiệp,
01:30
school principal or even a Skype lesson with a new English teacher!
15
90440
5620
hiệu trưởng trường con các em học hay thậm chí là bài học qua Skype với một giáo viên Tiếng Anh mới!
01:36
But they can also be used informally as well, when you've made plans to have a coffee with
16
96060
6960
Nhưng chúng cũng có thể được sử dụng với những cuộc hẹn thông thường, khi các em lên kế hoạch để đi uống cà phê với
01:43
friends or meet a date for dinner or even to cancel or change a meeting time
17
103020
6920
những người bạn hay gặp gỡ bạn hẹn hò để dùng bữa tối hay thậm chí để hủy hay thay đổi thời gian gặp mặt
01:49
with a new friend that you've met online. So, the first thing you'll need to do is
18
109940
6340
với một người bạn mới mà các em vừa mới quen biết trên mạng. Vì vậy, điều đầu tiên mà các em cần phải làm
01:56
"break the news" and this idiom means to tell someone something - especially if
19
116280
6869
là "break the news" và thành ngữ này mang nghĩa là nói cho ai đó điều gì đó,
02:03
it's something that they're not expecting to hear or it's bad news.
20
123149
5951
đặc biệt nếu đó là điều gì đó mà họ không chờ đợi để nghe hay một tin xấu.
02:09
To "break the news" start with something like "I'm calling because..." or
21
129100
6900
"To break the news" bắt đầu với một điều gì đó kiểu như "I'm calling because..." (Tớ gọi bởi vì...) hoặc
02:16
"The reason I need to speak to you is..."
22
136360
3620
"The reason I need to speak to you is..." (Lý do mà tớ cần phải nói với cậu là...)
02:21
So if you're at a professional office, for example, you
23
141020
3720
Vậy nếu các em ở một văn phòng chuyên nghiệp, ví dụ vậy, các em
02:24
could say "I need to cancel or change my appointment." If you're talking to a
24
144760
6059
có thể nói "I need to cancel or change my appointment" (Tôi cần phải hủy hoặc thay đổi cuộc hẹn của tôi). Nếu các em nói chuyện
02:30
colleague that you don't know that well, you could say "I won't be able to attend
25
150819
4681
với một đồng nghiệp mà các em không biết nhiều lắm, các em có thể nói "Tớ không thể tham gia"
02:35
the meeting on Thursday." But with a colleague that you do know well, you
26
155500
5459
cuộc họp vào hôm thứ 5." Nhưng với một đồng nghiệp mà các em biết rõ về họ, các em
02:40
might say "I can't make it to the meeting on Thursday." It's a little more informal.
27
160960
5940
có thể nói "Tớ không thể đến cuộc họp vào hôm thứ 5." Nó có đôi chút gần gũi và không trang trọng.
02:47
And, with a friend you could say "I can't make it to dinner on Friday."
28
167580
4900
Và, với một người bạn các em có thể nói: "Tớ không thể có mặt ở bữa ăn tối hôm thứ 6 rồi."
02:52
Now, these expressions are great if you're cancelling or rescheduling in a
29
172480
6149
Giờ, những cách diễn đạt này rất tuyệt nếu các em hủy bỏ hay thay đổi lịch hẹn trong một
02:58
reasonable amount of time, you know, with enough notice. But let's be real,
30
178629
5171
khoảng thời gian hợp lý, các em biết đấy, với đầy đủ thông báo. Nhưng hãy thực tế,
03:03
sometimes we aren't as organised as we want to be and we need to change or
31
183800
5700
đôi khi chúng ta không thể thu xếp được như chúng ta mong muốn và chúng ta cần phải thay đổi hay
03:09
cancel an appointment without much warning, right? Perhaps the meeting or the
32
189519
5671
hủy bỏ cuộc hẹn mà không có nhiều thông báo trước, đúng chứ? Có lẽ cuộc họp hay
03:15
appointment is tomorrow or it's even the same day! So then, you really should
33
195190
6629
cuộc hẹn là vào ngày mai hay nó thậm chí là cùng một ngày! Khi đó, các em thực sự nên
03:21
include an apology. It's polite to include an apology any time that you
34
201819
5431
kèm theo một lời xin lỗi. Nó là một cách lịch sự kèm theo một lời xin lỗi bất kỳ khi nào các em
03:27
change plans but if you do it at late notice you must apologise and you can do
35
207250
6510
thay đổi những kế hoạch nhưng nếu các em thực hiện điều đó với thông báo muộn các em phải xin lỗi và các em có thể làm điều đó
03:33
that simply by adding an introduction to your sentence. "I'm really sorry, but... I need to cancel."
36
213760
8460
đơn giản bằng cách thêm phần giới thiệu vào câu của mình. "Tớ thực sự xin lỗi, nhưng... Tớ cần phải hủy bỏ lịch hẹn."
03:42
"I'm so sorry for the late notice, but... I need to cancel."
37
222800
5040
"Tớ xin lỗi về việc thông báo muộn, nhưng... Tớ cần phải hủy cuộc hẹn."
03:48
"My apologies, I need to cancel." Now, that 's quite formal, that last example - best in an email or in
38
228120
9120
"Tớ xin lỗi, nhưng tớ cần phải hủy cuộc hẹn." Giờ, câu đó hơi trang trọng, ví dụ này nên dùng trong viết email hay
03:57
a very formal situation. So, to "soften the blow" and that idiom means to make a bad
39
237250
7440
trong một tình huống rất trịnh trọng. Để "soften the blow" là thành ngữ mang nghĩa là làm cho
04:04
situation less serious. To "soften the blow"
40
244690
4530
tình huống xấu trở nên bớt nghiêm trọng. To soften the blow
04:09
you could add "I was really looking forward to it!" Now this helps to reassure
41
249220
6930
các em nên thêm "Tớ thực sự mong đợi về điều đó!" Điều này giúp đảm bảo
04:16
the person or tell them that you're upset that you can't make it and that
42
256150
5250
với người đó và nó với họ rằng các em thật buồn vì các em không thể thực hiện cuộc hẹn và
04:21
you still want to meet them at some stage in the future.
43
261400
3720
rằng các em vẫn muốn gặp họ vào một thời điểm nào đó trong tương lai.
04:25
"I was really looking forward to dinner on Thursday." "We were really looking
44
265120
7019
Tớ đã thực sự mong đợi đến ăn tối vào hôm thứ 5. Bọn cô thực sự mong đợi
04:32
forward to meeting you!" "I was looking forward to seeing your new office!"
45
272139
7161
để gặp được các em! Cô mong đợi có thể nhìn thấy văn phòng mới của các em!
04:39
Okay, so you've broken the news, you've cancelled your plan and you've
46
279300
6339
Được rồi, các em đã hé lộ thông tin, các em đã hủy kế hoạch và các em đã
04:45
apologised. So now, you need to explain why you cancelled. It's polite in any
47
285639
7590
xin lỗi. Vậy bây giờ, các em cần phải giải thích tại sao các em lại hủy bỏ. Nó lịch sự trong
04:53
situation to offer a reason why you have to cancel. But you might not want to
48
293229
6571
bất kỳ tình huống này khi đưa ra lý do tại sao các em phải hủy bỏ. Nhưng các em có thể không muốn
04:59
explain all of the details, especially if you don't know the person well, it might
49
299800
5550
giải thích tất cả những chi tiết, đặc biệt nếu cá em không biết rõ người đó, nó có thể
05:05
be a personal reason or it could be embarrassing! At times like this, you can
50
305350
6090
là lý do cá nhân hay nó có thể là ngượng ngùng! Những lúc như thế này, các em có thể
05:11
use the expression "Something's come up." "Something has come up." Now, this is a good
51
311440
7710
sử dụng cách diễn đạt "Something's come up" (Điều gì đó xuất hiện, đến...)
05:19
expression to cancel an appointment with someone that you don't know and most
52
319150
4950
Đây là một cách diễn đạt hay để hủy một cuộc hẹn với ai đó mà các em không biết và
05:24
English native speakers will understand this expression. They'll understand that
53
324100
5340
hầu hết những người nói Tiếng Anh bản xứ sẽ hiểu cách diễn đạt này. Họ sẽ hiểu rằng
05:29
it's not possible for you to attend the meeting or the appointment and there is
54
329440
4680
nó không thể cho các em để tham dự cuộc họp hay cuộc hẹn và
05:34
a reason but you don't want to explain why and that's perfectly acceptable!
55
334120
6560
có lý do nhưng các em không muốn giải thích tại sao và điều đó hoàn toàn có thể chấp nhận được!
05:40
Especially with formal appointments in a professional context or with people that
56
340680
5560
Đặc biệt với những cuộc hẹn chính thức trong một ngữ cảnh chuyên nghiệp hay với những người mà
05:46
you don't know well. "Something's come up and I need to reschedule." It's perfectly acceptable!
57
346240
8100
các em không biết rõ. "Có một số thứ đến, và tôi cần phải thu xếp lại." Điều này hoàn toàn chấp nhận được!
05:54
But don't use this expression with friends or close colleagues because
58
354340
5759
Nhưng đừng sử dụng cách diễn đạt này với bạn bè và những đồng nghiệp thân bởi vì
06:00
they might feel a little offended that you don't feel comfortable enough to
59
360099
4591
họ có thể sẽ cảm thấy đôi chút tổn thương mà các em không cảm thấy thoải mái
06:04
explain why. Usually with friends, you can be a little more honest, right? So if you
60
364690
7620
để giải thích lý do. Thường với bạn bè, các em có thể thành thật hơn, phải chứ? Vậy nếu các em
06:12
don't mind explaining why you had to cancel or change the plans, you can
61
372310
5280
không bận tâm giải thích lý do các em phải hủy hay thay đổi kế hoạch, các em có thể
06:17
simply explain why. "I was really looking forward to dinner on Thursday, but I'm
62
377590
5699
đơn giản là giải thích tại sao. "Tớ thực sự mong đợi vào bữa tối hôm thứ 5, nhưng tớ"
06:23
flying to Sydney on Wednesday night for work." "I'm really, really sorry. I've had
63
383289
7591
bay đến Sydney vào tối thứ 4 để làm việc." "Tớ thật sự xin lỗi. Tớ đã
06:30
such a busy week and I've double-booked myself!"
64
390880
5100
có một tuần cực kỳ bận và tớ đã lỡ lên hai cuộc hẹn cùng một lúc!"
06:35
"I've been feeling under the weather all day. Is it okay if we postpone dinner until I'm feeling better?"
65
395980
6400
"Tớ cảm thấy bị ốm cả ngày hôm nay. Có ổn không nếu chúng ta dời bữa tối lại cho đến khi tớ cảm thấy khỏe hơn?"
06:43
So now the last thing that you need to do is reschedule your
66
403760
4339
Bây giờ điều cuối cùng mà các em cần làm là thu xếp lại cuộc hẹn của các em
06:48
appointment - to make another time. Since you're the one who's cancelling or
67
408099
5910
để gặp vào một thời điểm khác. Khi mà các em là người hủy bỏ hay
06:54
changing the plans, you should try to reschedule the meeting by offering some
68
414009
4530
thay đổi kế hoạch, các em nên cố gắng thu xếp cuộc họp bằng cách đưa ra một số
06:58
suggestions. "Can we reschedule? I'm free at 3 p.m. on Friday." "Can we try for
69
418539
8880
gợi ý. "Chúng ta có sắp xếp lại lịch hẹn không? Tớ rãnh vào lúc 3 giờ tối thứ 6." "Chúng ta có thể thử vào
07:07
Tuesday instead?" It's a little more informal. Now these ones are better for
70
427419
6571
hôm thứ 3 được chứ? Nó sẽ ít trịnh trọng hơn. Giờ những cách diễn đạt này tốt hơn
07:13
appointments, more formal appointments. "Is it possible to reschedule?" "Can I make a
71
433990
8100
cho các cuộc hẹn, những cuộc hẹn chính thức hơn. "Có thể thay đổi lịch hẹn không?" "Tôi có thể lên một lịch hẹn mới
07:22
new appointment time?" So do you want to see some examples of all of these elements together?
72
442090
8530
vào thời gian khác không?" Các em có muốn xem một vài ví dụ của từ cả những yếu tố này cùng nhau không?
07:31
"I'm so sorry, Sarah. I was looking forward to catching up on Friday, but my boss has asked me to work late,
73
451860
8120
"Sarah, tớ thực sự xin lỗi. Tớ đã mong đợi gặp gỡ nói chuyện vào hôm thứ 6, nhưng xếp của tớ đã yêu cầu phải làm việc khá muộn,
07:39
so I won't be able to make it. Can we reschedule to Monday?"
74
459980
4060
vì vậy mà có lẽ tớ không thể tới được. Chúng ta có thể thu xếp lại lịch hẹn vào hôm thứ 2 không cậu?"
07:45
"My apologies, but I can't make our meeting this afternoon. Something's come up. Are we able to
75
465780
5880
"Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể đến cuộc gặp của chúng ta chiều nay. Có một số chuyện xảy ra. Chúng ta có thể
07:51
reschedule to next week?" "Hi Farah! I'm really looking forward to meeting you on
76
471669
6331
thu xếp lại lịch hẹn vào tuần tới không?" "Chào Farah! Tớ thực sự mong đợi gặp cậu
07:58
Skype, but I have to apologise because I need to cancel our meeting. I was
77
478000
5129
qua Skype, nhưng tơ phải xin lỗi vì tới cần phải hủy cuộc hẹn của chúng ta. Tớ
08:03
confused by our time zone difference, so I need to reschedule
78
483129
4111
bị mơ hồ về sự khác nhau giữa các múi giờ, vì vậy mà tớ cần phải thu xếp lại lịch hẹn
08:07
to later in the evening. Is 7pm okay for you?"
79
487240
4360
vào tối muộn. Gặp nhau 7h tối có ổn với cậu không?"
08:12
Well that's it for this lesson, I hope that you've learned a few new useful expressions
80
492580
6280
Vậy đó là tất cả dành cho bài học ngày hôm nay, cô hy vọng rằng các em đã học được một số cách diễn đạt hữu ích mới
08:18
that can help you to cancel appointments or change meeting times in English.
81
498860
5840
mà có thể giúp các em hủy những cuộc hẹn hay thay đổi thời gian họp mặt bằng Tiếng Anh.
08:25
Make sure that you subscribe to the mmmEnglish channel right here
82
505380
4560
Hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh mmmEnglish ngay ở đây nha
08:29
so that you never miss a lesson! You can do that just by clicking that red button there.
83
509940
5380
để các em không bao giờ bỏ lỡ bất kỳ bài học nào! Các em có thể làm điều đó bằng cách nhấp vào cái nút đo đỏ bên dưới kia nha.
08:35
And don't go anywhere just yet! There are lots and lots of other lessons here on
84
515320
6340
Và đừng đi đâu vội! Có rất nhiều những bài học khác ở đây
08:41
the mmmEnglish channel, like this one or this one.
85
521660
5860
trên kênh mmmEnglish, giống như bài học này hay bài học này nữa.
08:47
Thanks for watching and I'll see you next lesson. Bye for now!
86
527520
5800
Cảm ơn các em đã theo dõi và cô hẹn gặp lại các em trong bài học tiếp theo. Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7