Slang & Phrases for English Conversation 💰 Wealth & Money

108,956 views ・ 2020-08-06

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey I'm Emma from mmmEnglish!
0
560
3280
Xin chào, tôi là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
If you're cashed up or getting by,
1
4100
3320
Nếu như bạn đang kiếm được tiền, hay đang chật vật xoay sở đồng tiền,
00:07
loaded, or sitting on a gold mine,
2
7780
2500
đang giàu có hay đang ngồi trên đống vàng.
00:10
I wonder
3
10780
1160
Tôi tự hỏi..
00:11
if you can guess what today's lesson will focus on.
4
11940
3360
Liệu bạn có thể đoán được chủ đề chính của bài học hôm nay không nhỉ?
00:15
I've got seventeen different English expressions
5
15840
3700
Tôi có 17 thành ngữ tiếng Anh khác nhau
00:19
that will help you to talk about wealth.
6
19540
2540
để giúp bạn trò chuyện về đề tài "Giàu có".
00:22
Now that is a tricky English word to pronounce, wealth.
7
22680
4540
Nào, đó là một từ tiếng Anh hơi khó phát âm, "WEALTH"
00:29
It's like well with a 'th' on the end.
8
29760
3900
Nó phát âm giống như là "WELL" có thêm âm /th/ vào phía sau.
00:33
Keep an eye on that tongue.
9
33660
1720
Để ý đầu lưỡi nhé.
00:36
Wealth.
10
36060
560
"WEALTH"
00:37
Wealth is an abundance of valuable things including
11
37300
5040
"WEALTH"là một sự dồi dào về những thứ có giá trị,
00:42
but not only including money.
12
42880
2460
không chỉ riêng gì "Tiền"
00:45
And conversations about money can be awkward
13
45520
2900
Và các cuộc đối thoại về "Tiền" người ta thường ngại
00:48
and uncomfortable but they don't have to be.
14
48420
2700
và không thoải mái, nhưng có lẽ không phải vậy.
00:51
We're gonna go through some great expressions today
15
51120
2540
Hôm nay ta sẽ đi qua một số thành ngữ tuyệt vời
00:53
to help you talk about having a lot of money
16
53660
2960
nó sẽ giúp bạn nói chuyện về vấn đề "Có thật nhiều tiền"
00:56
and also a lack of money as well.
17
56920
2660
và kể cả vấn đề "thiếu hụt tiền bạc" nữa.
01:09
All the phrases I'm sharing today are used
18
69520
2460
Tất cả các cụm từ tôi chia sẻ hôm nay được dùng
01:11
in conversational English.
19
71980
1840
trong hội thoại Anh ngữ.
01:13
You'll hear them spoken often and you'll read them often
20
73920
4080
Bạn sẽ nghe chúng được nói rất thường xuyên và bạn cũng thường đọc thấy chúng
01:18
in books or in articles about money and wealth and
21
78000
3759
trong các sánh, hay các bài viết về "Tiền" "Sự Giàu có"
01:21
finances.
22
81760
1060
và "Vấn đề tài chính"
01:22
And an awesome way to hear natural expressions
23
82840
3340
Và có một cách khá hay để nghe những thành ngữ này
01:26
as they're used in context
24
86180
1500
được dùng trong từng bối cảnh.
01:28
is to listen to audiobooks on Audible.
25
88260
3179
đó là hãy nghe Sách nói trên Audible.
01:31
It's even better to grab
26
91440
1620
Thậm chí tốt hơn nữa bạn có thể mua
01:33
a physical copy of the book as well
27
93060
2060
ngay cho mình một quyển sách tương tự
01:35
so that you can see the words as they're spoken,
28
95600
3440
để bạn có thể xem các từ khi chúng được sử dụng,
01:39
helps you to recognise the sounds that are used
29
99040
3200
nó sẽ giúp bạn nhận ra phát âm mà chúng được dùng
01:42
for new words and expressions that you come across
30
102240
2720
đối với những từ và thành ngữ mới mà bạn gặp phải
01:44
and practise using them in context.
31
104960
2240
và thực hành sử dụng chúng trong ngữ cảnh như thế.
01:47
Audible offer a free trial so you can get your first book
32
107200
3520
AUDIBLE có thể cho bạn xài thử, nên bạn có thể chọn quyển sách đầu tiên
01:50
completely free and try it out without stress.
33
110720
3039
hoàn toàn miễn phí và thử dùng nó không phải lo lắng gì cả.
01:53
If you don't like it, you can just cancel
34
113760
2360
Nếu bạn không thích, bạn có thể hủy bỏ
01:56
before the end of your first month.
35
116120
1540
việc dùng thử trước khi hết tháng.
01:57
If you want to specifically focus on vocabulary
36
117680
2920
Nếu bạn chỉ muốn tập trung vào từ vựng
02:00
to do with wealth and money,
37
120600
1880
liên quan đến "Giàu có" và "Tiền bạc",
02:02
I've made some recommendations
38
122480
2120
Tôi cũng đã soạn sẵn một vài đề nghị
02:04
down in the description box below
39
124680
2480
ở phần mô tả bên dưới
02:07
for some great audiobooks that I recommend about
40
127600
3120
cho một vài Sách nói hay có liên quan đến
02:10
this topic.
41
130720
660
chủ đề hôm nay.
02:11
You might have noticed but there are so many different
42
131660
2620
Không biết trước giờ bạn có để ý không, nhưng có nhiều
02:14
expressions that we use to talk about
43
134280
2440
thành ngữ khác nhau mà chúng ta dùng để nói về
02:16
money and wealth in English.
44
136720
1960
"Tiền bạc" và "Sự giàu có" 💰 trong Anh ngữ.
02:19
And they can vary quite a bit between countries, we use
45
139020
3400
Và chúng có thể hoàn toàn khác biệt ở mỗi quốc gia,
02:22
lots of slang and informal expressions,
46
142480
3200
sẽ có rất nhiều "Từ lóng" (Slang) và thành ngữ riêng,
02:25
lots of idioms as well.
47
145680
1780
và có rất nhiều tục ngữ như thế.
02:27
So we're gonna get started today with some
48
147800
2580
Vậy chúng ta sẽ bắt đầu bài học hôm nay với vài
02:30
expressions for wealth when you or when someone
49
150380
3560
thành ngữ về "WEALTH" khi bạn hay ai đó,
02:33
has a lot of money and a lot of these expressions
50
153940
3120
họ có rất nhiều tiền và nhiều thành ngữ này
02:37
are really useful when talking about
51
157060
2140
sẽ rất hữu ích khi nói về
02:39
other people's wealth because we don't
52
159200
2920
"Sự giàu có" của người khác, bởi vì ta thực sự không
02:42
really talk about our own wealth
53
162120
2780
muốn nói về sự giàu có của chính mình,
02:45
very often right? It's not really a good idea to talk about
54
165360
3260
thường là vậy, phải không? Cũng chẳng hay ho gì khi nói về
02:48
your own wealth in English.
55
168620
1600
sự giàu có của mình trong Anh ngữ.
02:50
It sounds kind of pretentious or rude
56
170220
2820
Nó nghe có vẻ hơi tự cao hay lỗ mãng
02:53
but we love talking about other people's wealth
57
173040
3440
nhưng chúng ta lại ưa nói về Sự giàu có của người khác,
02:56
just not our own.
58
176480
980
chứ không nói về chính mình.
02:57
Is that the same in your country as well?
59
177460
2640
Liệu nó có giống như bên nước các bạn hay không?
03:00
Do people talk about how much money they earn
60
180240
3919
Người ta có hay nói về số tiền mà họ kiếm được,
03:04
or how wealthy they are openly? Or not?
61
184160
4080
hay mức độ giàu có của họ một cách cởi mở? Hay là không?
03:08
I'm sure you already know that in English
62
188400
2180
Tôi dám chắc bạn cũng đã biết trong tiếng Anh,
03:10
when people have lots of money
63
190580
2420
khi người ta có thật nhiều tiền,
03:13
we say that they are rich, right?
64
193240
2840
ta thường nói, họ giàu có, đúng không?
03:16
It's really really common to say that someone is rich
65
196080
4000
Rất rất là thường tình, khi nói một ai đó giàu có,
03:20
but saying that they're rich or saying that they
66
200080
3040
nhưng khi nói "THEY'RE RICH" hay nói rằng họ
03:23
have a lot of money can sound a little rude or a little
67
203120
2960
"HAVING A LOT OF MONEY" thì lại nghe có vẻ sổ sàng,
03:26
crass, maybe even jealous.
68
206080
3000
thẳng thừng, hay thậm chí có chút ghen tỵ nữa.
03:29
So a more polite, more acceptable way of saying that
69
209200
3640
Cho nên để lịch sự chút, dễ chấp nhận hơn, ta nên nói
03:32
someone has a lot of money is to say that they're
70
212840
3640
một ai đó mà họ có thật nhiều tiền rằng họ...
03:36
well-off.
71
216480
4360
1. (to be) WELL OFF (Khá giả).
03:41
So can you hear when I say that quickly,
72
221360
2200
Vậy bạn có thể nghe kịp khi tôi nói nhanh,
03:43
the link between the 'll' in well and the 'o' in off.
73
223960
5980
liên kết giữa "LL" trong "WELL" và chữ "O" trong "OFF"không?
03:50
Well-off.
74
230940
720
WELL-OFF.
03:53
So this is like an indirect way of saying
75
233860
2420
Vậy đây là một cách gián tiếp để nói
03:56
that someone is doing well financially.
76
236280
2540
một ai đó đang có một thu nhập tài chánh kha khá .
03:59
From the way that Paula's talking about her new
77
239000
2660
"Theo cách mà Paula đang nói chuyện về bạn trai mới
04:01
boyfriend, it sounds like he's pretty well off.
78
241660
2700
của cô ấy, nghe có vẻ như anh ta là người khá giả."
04:05
If you're speaking more informally then you can
79
245200
3220
Nếu bạn muốn nói kiểu bình dân hơn thì bạn có thể
04:08
explain that someone has a lot of money
80
248420
1819
diễn tả một ai đó có thật nhiều tiền
04:10
by saying they're loaded.
81
250240
1860
bằng cách nói (2). "TO BE LOADED" (Giàu sụ)
04:12
They're loaded.
82
252820
1120
"THEY'RE LOADED"
04:14
Now this is definitely slang. It's
83
254160
2600
Đây chính là một từ lóng (Slang). Nó
04:16
more casual and informal
84
256760
2620
nghe giản dị và bình dân hơn
04:19
and it's usually used only in spoken English.
85
259600
3420
và thường chỉ được dùng trong văn nói.
04:23
Our new neighbours have three luxury cars
86
263020
2960
"Những người hàng xóm mới của chúng ta có 3 chiếc siêu xe
04:25
parked in their driveway. They must be loaded!
87
265980
2980
đậu ở lối đi của họ. Hẳn là họ "giàu có" lắm!
04:30
As soon as I get my tax return, I'll be loaded!
88
270100
3040
Ngay khi tôi nhận tờ khai thuế, Tôi sẽ "ấm no"
04:33
I hope.
89
273500
1140
Hy vọng vậy.
04:35
So this is quite informal slang,
90
275280
3020
Còn đây cũng là một từ lóng bình dân,
04:38
to be filthy rich which is exactly what it sounds like.
91
278880
5120
3. (to be) FILTHY RICH! (Trọc phú) ý nghĩa nó cũng hệt như vậy.
04:44
To be so rich that it's just absurd, it's
92
284380
4820
Giàu nhưng không sang, nó là
04:49
a ridiculous amount of wealth, so much wealth.
93
289500
3320
một khối tài sản không rõ ràng, rất nhiều của cải.
04:53
Now it's not the most polite expression
94
293320
3420
Và đây là thành ngữ bất lịch sự nhất
04:56
to say to someone's face okay
95
296740
2400
khi nói thẳng vào mặt ai đó, okay?
04:59
but if you want to say that someone has an
96
299520
3040
nhưng nếu bạn muốn nói về một những ai có một
05:02
insane amount of money, then you can definitely say that
97
302560
3220
khoảng tiền điên rồ nào đó, thì bạn có thể nói rằng:
05:05
they're filthy rich.
98
305780
2020
"THEY'RE FILTHY RICH" (Họ là bọn trọc phú)
05:09
As far as I know, they won the lottery a few years back
99
309200
3040
Theo như tôi biết, họ đã thắng giải xổ số một vài năm trở lại đây
05:12
and they've been filthy rich ever since.
100
312240
3680
và họ trở thành trọc phú kể từ đó.
05:17
To rake it in. This expression is less
101
317260
3780
4. "(to) RAKE IT IN". (KIếm được bộn tiền) Thành ngữ này thì lại không
05:21
about how much money someone has
102
321040
2720
nhắm vào lượng tiền họ có,
05:23
and instead about how much money someone is
103
323760
3180
mà thay vào đó, nó nói về lượng tiền mà một ai đó
05:26
making or taking in at that time. So someone who is
104
326940
4420
kiếm được hay nhận được tại thời điểm nào đó. Như vậy, một ai đó mà họ
05:31
making a lot of money is raking it in.
105
331600
3860
"kiếm được bộn tiền", thì đó là "RACKING IT IT"
05:36
Here in Australia, most cafe and bar staff
106
336000
3200
Giờ ở Úc, hầu hết các nhân viên quán càfê, bar
05:39
really love Sunday shifts because they know
107
339520
2480
rất thích những ca ngay chủ nhật vì họ biết
05:42
they're gonna rake it in.
108
342000
2360
họ sẽ "RAKE IT IN" (kiếm được bộn tiền).
05:44
They get double per hour on Sundays.
109
344360
1640
Họ được trả gấp đôi vào những ngày chủ nhật.
05:47
Since Anna moved from marketing to sales, she's been
110
347040
3120
"Từ khi Anna chuyển từ tiếp thị sang kinh doanh, cô ta
05:50
raking in the money.
111
350160
1100
đã kiếm bộn tiền!"
05:52
Imagine having money to burn.
112
352620
2300
Hãy hình dung, 5. "HAVING MONEY TO BURN" (Xài tiền xả láng)
05:55
Someone who's rich
113
355420
1600
Một ai đó giàu có,
05:57
and they've got so much money
114
357720
1480
họ có thật nhiều tiền,
05:59
they don't know what to do with it,
115
359200
1540
và họ chẳng biết làm gì với nó,
06:00
they've got money to burn.
116
360960
1540
và thế là họ "GOT MONEY TO BURN" (xài xả láng)
06:03
It also can suggest you know that you've got money
117
363300
2540
Nó cũng có ngụ ý rằng, bạn biết bạn có tiền,
06:05
and you want to spend it.
118
365840
1820
và bạn muốn xài chúng.
06:08
I've been saving for this holiday all year.
119
368440
2740
"Tôi đã để dành tiền cả năm cho kỳ nghỉ này,
06:11
Now that we're here, I've got money to burn.
120
371180
3280
Giờ thì ta đã đến đây, ta phải GOT MONEY TO BURN (xài xả láng)"
06:15
So to say that someone is 'rolling in it' is another
121
375460
3640
Vậy để nói một ai đó đang "(6.) ROLLING IN IT" (Nằm lăn trên tiền)
06:19
informal way of saying that someone's got heaps
122
379340
2400
là một cách bình dân khác để nói người đó có cả đống
06:21
of cash, you know, they're loaded, they're rolling in it.
123
381740
3760
tiền, bạn biết đấy, họ giàu sụ, họ "ROLLING IN IT" (nằm lăn trên tiền)
06:26
My friend Evan spent fifteen years working
124
386120
3140
"Bạn tôi là Evan dành 15 năm làm công việc đầu tư
06:29
as an investment banker and he's absolutely rolling in it.
125
389260
4180
ngân hàng và phải nói là anh ấy "ROLLING IN IT" (nằm lăn trên tiền)
06:34
Now my American friend tells me that it's
126
394320
2700
Hiện giờ có một người bạn Mỹ nói với tôi rằng
06:37
really common to hear rolling in the dough in the US.
127
397020
4060
ở Mỹ người ta thường nghe "ROLLING IN THE DOUGH" (Nằm lăn trên tiền)
06:41
So 'dough' is sometimes used as informal slang
128
401080
3260
Vậy "DOUGH" thỉnh thoảng được dùng như một từ lóng bình dân
06:44
in the US for money.
129
404440
1280
để nói về tiền ở Mỹ.
06:46
Not usually here in Australia. Actually if you are curious
130
406240
3700
Ở Úc thì lại ít nghe nói như vậy. Thực tế nếu bạn tò mò
06:49
to learn some extra slang expressions about money,
131
409940
4160
muốn biết thêm vài từ lóng khác về tiền
06:54
this lesson up here is full of them, go check it out
132
414400
2880
thì bài học ở trên đây sẽ có đủ tất cả, hãy xem thử nó
06:57
at the end of this lesson.
133
417280
1680
vào cuối bài học này.
06:59
I think you've probably heard the English expression
134
419540
2760
Tôi nghĩ có lẽ bạn đã nghe một thành ngữ tiếng Anh (7). (to MAKE A KILLING)
07:02
that you killed it,
135
422300
1340
thế này: "YOU KILLED IT"
07:03
meaning that you did something really well.
136
423640
2540
có nghĩa là bạn đã làm điều gì đó rất tốt.
07:06
Well this money expression is kind of similar,
137
426920
3320
Thế thì thành ngữ về tiền này cũng đại loại như vậy,
07:10
we say that you make a killing
138
430240
2900
ta nói, "YOU MAKE A KILLING"
07:13
and it means to make lots of money right,
139
433480
3960
có nghĩa là "Kiếm rất nhiều tiền", vậy đấy,
07:17
to do really well with money.
140
437440
2140
"một tay kiếm tiền cừ khôi."
07:19
So it's often used when someone makes
141
439580
2400
Vậy nó thường dùng khi một kẻ nào đó kiếm
07:22
a lot of money in a short period of time,
142
442000
3080
được rất nhiều tiền trong một thời gian ngắn,
07:25
could be just in a day or in a month for example.
143
445160
3140
có thể chỉ trong một ngày, một tháng, ví dụ vậy.
07:28
If you sold a lot more than you anticipated,
144
448520
3020
Nếu bạn bán hàng được nhiều hơn dự kiến,
07:31
then you could definitely use this expression.
145
451540
2620
thì bạn cũng có thể dùng thành ngữ này.
07:35
Dean set up an online shop selling watches
146
455680
2840
"Dean mở một Shop bán đồng hồ trên mạng
07:38
and he made a killing during the first week of sales.
147
458520
3040
và hắn đã "MADE A KILLING" (hốt bạc) trong tuần lễ đầu tiên,
07:41
And to exaggerate that meaning even further,
148
461820
3040
Và để phóng đại ý nghĩa ấy hơn nữa
07:44
you can say
149
464860
1020
bạn có thể nói,
07:46
'absolute killing'.
150
466120
1280
"ABSOLUTE KILLING" (hốt trọn)
07:47
We made an absolute killing at the school carnival.
151
467720
3620
"Chúng tôi đã "MADE AN ABSOLUTE KILLING" (hốt trọn) tại lễ hội trường học"
07:52
Yeah if only we all had one of these to sit on.
152
472240
4100
Vâng, giá mà tất cả chúng ta có thứ này để ngồi lên nhỉ.
07:56
A gold mine.
153
476340
1580
(8.) "A GOLD MINE" (Một Mỏ Vàng)
07:58
We use it to say that someone has something valuable
154
478460
3620
Ta thường dùng nó để nói về ai đó có cái gì đó thật đáng giá.
08:02
or maybe that they're in control of something valuable
155
482080
3500
hoặc cũng có thể họ đang kiểm soát cái gì đó rất có giá
08:05
and it could be an object or a thing,
156
485940
2620
và nó có thể là một đối tượng hay một vật,
08:08
not just money but that thing is worth a lot of money.
157
488560
4340
nó không chỉ là "tiền" mà còn là thứ "có giá trị rất lớn"
08:14
When we found out how much the art
158
494260
2100
"Khi chúng tôi phát hiện ra giá trị của bộ sưu tập
08:16
collection at my grandmother's house was worth,
159
496360
2480
nghệ thuật tại nhà ngoại tôi đáng giá cỡ nào,
08:18
we realised we were sitting on a gold mine.
160
498960
2700
chúng tôi nhận ra mình đang "SITTING ON A GOLD MINE" (ngồi trên mỏ vàng)
08:22
Okay so that was the fun part but now
161
502780
4240
Okay, vậy đó là phần thú vị, còn giờ
08:27
I gotta tell you some expressions about those times
162
507140
3420
Tôi sẽ nói với bạn một vài thành ngữ về những thời điểm
08:30
when you know we don't have money or enough of it.
163
510560
3820
khi mà, bạn biết đấy, ta không có "Tiền" hay không có đủ tiền.
08:34
But don't worry you're still gonna love these phrases
164
514540
2520
Nhưng đừng lo lắng nhé, bạn cũng vẫn sẽ thích những cụm từ
08:37
and expressions too. They're just gonna help you to talk
165
517060
2060
và những thành ngữ này. Chúng sẽ giúp bạn nói chuyện
08:39
about a lack of money, really useful for when you need
166
519120
3039
về việc thiếu tiền, thực là hữu ích cho những lúc bạn cần phải
08:42
to explain that you can't afford something.
167
522160
2840
giải thích rằng bạn không thể mua nổi thứ gì đó.
08:45
And you know, for most of us,
168
525400
2260
Bạn biết đấy, đối với hầu hết chúng ta,
08:47
that's a reality that's life.
169
527660
2260
điều đó mới thực sự là cuộc sống.
08:49
The most
170
529920
1020
Đơn giản nhất
08:50
simple and neutral way of saying that you don't have
171
530940
4100
và tự nhiên nhất để nói rằng bạn không có
08:55
enough money is to say that you are short on cash,
172
535200
3440
"đủ tiền" thì hãy nói, (9)."YOU ARE SHORT ON CASH", (Không đủ tiền).
08:58
you know, when you don't have enough
173
538640
1600
Bạn biết đấy, khi bạn không đủ
09:00
money to do what you want to do.
174
540240
2260
tiền để làm điều bạn muốn làm,
09:03
I wanted to get her a nice present
175
543360
2140
"Tôi muốn tặng cô ấy một món quà xinh đẹp
09:05
but I'm short on cash at the moment.
176
545520
2140
nhưng tôi lại "SHORT ON CASH" (không đủ tiền) vào lúc này.
09:09
Can you lend me some money for the week?
177
549460
1580
Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền khoảng 1 tuần không?
09:11
I'm short on cash.
178
551040
1200
Tôi "SHORT ON CASH" (đang thiếu tiền)
09:13
So tight is an adjective that we use to describe
179
553280
4780
Thế nên, (10). "TIGHT" (adj) là một tính từ chúng ta dùng để diễn tả
09:18
someone who doesn't like to spend money or
180
558060
2260
loại người keo kiệt, họ không thích phí tiền hay
09:20
give their money away very freely.
181
560320
2180
bỏ tiền ra một cách tùy tiện.
09:22
And you've got to be careful because
182
562700
2060
Và bạn cũng nên cẩn thận vì
09:24
it can be kind of offensive. It's the
183
564760
2360
đây là loại người dễ mất lòng. Đây là dạng
09:27
opposite of being generous with your money right?
184
567120
3040
trái ngược với "GENEROUS" (hào phóng) phải không?
09:30
You know, don't expect Mandy to donate. She's too tight.
185
570800
3900
Bạn biết đấy, đừng mong đợi Mandy "To Donate" (ủng hộ). Cô ấy rất keo kiệt.
09:35
Actually, I hear my American friends sometimes using
186
575520
3600
Thực tế, tôi nghe những người bạn Mỹ thường dùng
09:39
tight-fisted which has a similar meaning.
187
579120
4000
"TIGHT-FISTED", nó cũng có ý nghĩa tương tự.
09:44
And here in Australia, actually this word, this adjective
188
584040
4120
Còn ở Úc, thực tế chỉ dùng từ đó, tính từ này
09:48
can be used in a jokey way as well.
189
588160
2540
còn có thể được dùng để nói đùa nữa.
09:51
Stop being so tight and come out with us on Friday!
190
591300
3140
"Thôi đừng có keo quá, đến chơi với chúng tôi vào thứ sáu nhé!"
09:55
You can also say that you're broke,
191
595620
2380
Bạn cũng có thể nói rằng, bạn đang "BROKE" (hết tiền)
09:58
another casual informal way of saying that you have
192
598200
3600
đó là một cách bình dân khác để nói rằng bạn không
10:02
no money.
193
602160
940
còn tiền nữa.
10:03
And when we use this expression, usually
194
603340
3740
Và khi bạn dùng thành ngữ này, thường nó
10:07
it suggests we don't have very much money.
195
607080
4040
cho biết rằng ta không còn nhiều tiền.
10:11
Usually we're using it to exaggerate that we're low on
196
611120
3140
Thường ta dùng nó để phóng đại việc chúng ta đang cạn
10:14
cash, rather than saying that we have no money at all.
197
614260
3600
tiền, nói thế sẽ hay hơn là nói ta không còn xu nào.
10:18
I won't come to the concert on Friday.
198
618540
2260
"Tôi sẽ không đi xem hòa nhạc vào thứ sáu.
10:20
I'm broke right now.
199
620800
1840
Giờ tôi "BROKE" (cạn tiền) rồi.
10:22
So this means that I can't afford it,
200
622980
3040
Vậy ý nghĩa của nó là "Tôi không thể trả nổi,
10:26
I don't have enough money to do that.
201
626020
1840
Tôi không có đủ tiền để làm việc đó."
10:27
But broke can be serious and literal as well.
202
627860
4420
Nhưng "BROKE" cũng có thể hiểu theo nghĩa trầm trọng.
10:32
He got laid off from his job
203
632980
1760
"Hắn đã bị cho nghỉ việc,
10:34
and now his family is completely broke.
204
634740
2480
và giờ gia đình hẳn hoàn toàn túng quẩn."
10:38
And usually by adding that adverb there
205
638340
2260
Và thường thì bằng cách thêm trạng từ (Completely)
10:40
will help you to know that the meaning is
206
640600
2520
có thể giúp bạn hiểu được ý nghĩa là
10:43
quite literal but you can always just ask and check.
207
643120
4399
hoàn toàn nghiêm túc, và bạn có thể hỏi thăm và kiểm tra xem..
10:47
Are you serious? Really?
208
647520
2300
Bạn nói nghiêm túc chứ? Thật không?
10:50
That's awful.
209
650820
960
Thật là đau lòng! 😪
10:52
When you have just enough money to survive,
210
652560
3480
Khi mà bạn chỉ đủ tiền để sống qua ngày,
10:56
you've got to work really hard to get that money
211
656120
2620
bạn phải làm việc cật lực để kiếm tiền,
10:58
and you don't have anything left over at the end.
212
658740
2219
và bạn sau cùng thì bạn cũng không còn gì nữa.
11:00
You don't have any savings,
213
660960
1820
Bạn không để dành được đồng nào
11:03
then you're just scraping by.
214
663220
3179
thế là bạn phải (12). "SCRAPING BY" (Chắt mót từng đồng).
11:06
And just like being broke,
215
666400
2580
Nó cũng giống như bị "BROKE"
11:09
this expression can be serious and real
216
669320
3720
thành ngữ này có thể nghiêm túc và chân thật
11:13
or it can also be used as an exaggeration amongst your friends
217
673040
3580
hoặc nó cũng được đùng như một sự phóng đại giữa những người bạn với nhau
11:16
to say that you don't really have enough money.
218
676620
2340
để nói rằng bạn thực sự không còn đủ tiền.
11:18
I feel really sorry for Arthur.
219
678960
2500
"Tôi cảm thấy sót cho Arthur,
11:21
Since he lost his job in August,
220
681460
1940
Vì anh ấy bị thất nghiệp vào tháng tám,
11:23
I know that he's just been scraping by.
221
683400
2860
và tôi biết giờ anh ta đang phải 'SCRAPING BY" (chắt mót từng đồng.)
11:27
And you can express this same idea with this idiom,
222
687520
3840
Và bạn cũng có thể bày tỏ hoàn cảnh tương tự, với thành ngữ
11:31
to live hand to mouth.
223
691360
2020
(13). TO LIVE HAND TO MOUTH. (Chật vật qua ngày)
11:33
Living hand to mouth
224
693700
1800
"LIVING HAND TO MOUTH" (Chật vật qua ngày)
11:35
means that you just have enough money to survive.
225
695500
3280
nghĩa là bạn chỉ đủ tiền để sống qua ngày.
11:39
So it's a really unfortunate position to be in for anyone.
226
699040
4280
Vậy đó là tình trạng thật không may mắn cho bất cứ ai.
11:43
And where scraping by can be used a little more
227
703320
3320
khi mà "SCRAPING BY" (chắt chiu) có thể được dùng
11:46
informally when you're low on money,
228
706640
2300
một cách bình dân hơn cho thấy bạn đang cạn tiền,
11:49
living hand to mouth is almost always serious really.
229
709120
4620
thì "LIVING HAND TO MOUTH" (chật vật qua ngày) là tình trạng nghiêm trọng nhất.
11:53
It's quite literal.
230
713740
1760
Hoàn toàn là như vậy.
11:56
Many single-parent families in this area are living
231
716240
3279
"Nhiều gia đình cha/mẹ đơn thân trong vùng này,
11:59
hand to mouth.
232
719520
1119
phải sống chật vật từng ngày.
12:02
In the last part of this lesson, I've got
233
722160
2720
Trong phần sau cùng của bài học này, tôi có
12:04
four bonus idioms for you to learn and practise with me.
234
724880
4079
thêm 4 thành ngữ bổ sung nữa cho bạn học và thực hành cùng tôi.
12:08
They're idioms that didn't really fit into the previous
235
728959
2961
Những thành ngữ này không khớp với những loại
12:11
categories, they're just ones for
236
731920
2640
trước, chúng là những thành ngữ dành cho
12:14
those of you who stayed around until the end.
237
734560
2840
những ai còn ngồi lại đây đến cuối bài học này.
12:17
They're not specifically about having
238
737400
1900
Chúng không nói về tình trạng cụ thể nào
12:19
or not having money but they are really useful common
239
739300
4880
Có hoặc không có tiền, nhưng chúng là những cụm từ
12:24
phrases and expressions about money.
240
744180
2420
hữu dụng khá phổ biến về vấn đề "tiền".
12:27
The first one
241
747300
980
Cái thứ nhất là,
12:28
is to break the bank and it's used to say that something
242
748640
4160
(14). "TO BREAK THE BANK", thường được dùng để nói về thứ gì đó
12:32
costs too much
243
752800
1640
"hao tổn quá nhiều".
12:34
you know or you use all your money for something.
244
754440
2700
Bạn biết đấy, khi bạn đổ hết tất cả tiền vào việc gì đó,
12:37
This car is second hand. It won't break the bank.
245
757360
3560
"Chiếc xe này là đồ second hand. Sẽ không phải mất quá nhiều tiền."
12:41
A boat will be fun in summer but I'm almost certain
246
761680
4080
Du thuyền này sẽ rất thú vị cho mùa hè, nhưng tôi dám chắc là
12:45
it will break the bank.
247
765760
1060
nó sẽ hao tốn rất nhiều.
12:48
To foot the bill.
248
768160
3360
(15). TO FOOT THE BILL
12:51
It's a weird expression but it's used to talk about
249
771960
3320
Đây là thành ngữ hơi lạ, nhưng nó được dùng để nói về
12:55
paying for something.
250
775280
1500
việc phải trả tiền cho một thứ gì đó.
12:56
When you hear 'foot the bill' it
251
776780
3220
Khi bạn nghe cụm từ "FOOT THE BILL", nó
13:00
really just means pay the bill
252
780000
2340
thực ra chỉ có nghĩa là "THANH TOÁN HÓA ĐƠN"
13:02
but usually it's when the person paying feels like
253
782760
4080
nhưng thường thì khi người trả tiền cảm thấy
13:07
they shouldn't be doing it you know.
254
787300
2180
lẽ ra họ không phải trả, bạn biết đấy
13:09
This idiom is almost like a bit of a complaint.
255
789480
3140
Thành ngữ này hầu như giống một kiểu "than phiền".
13:12
When those customers left without paying,
256
792640
2100
khi mà những khách hàng rời khỏi mà không trả tiền,
13:14
it was the poor waiter who was left
257
794740
2080
thì nhân viên phục vụ khốn khổ sẽ là người phải
13:16
to foot the bill for their meal.
258
796820
1780
"TO FOOT THE BILL" cho bữa ăn của họ.
13:20
In many cultures, the family of the bride
259
800600
2960
Trong nhiều nền văn hóa, gia đình của cô dâu phải,
13:23
foots the bill for the wedding.
260
803560
1580
"FOOT THE BILL" (trả tiền) cho tiệc cưới.
13:25
So in both of these examples, by using this expression
261
805900
3580
Vậy bằng cách dùng thành ngữ này trong 2 ví dụ trên,
13:29
it suggests that the outcome is a little unfair.
262
809480
4020
nó cho thấy "kết cục" có hơi bất công.
13:33
I wonder if you'll all agree with the meaning of
263
813960
2540
Tôi đang tự hỏi liệu tất cả các bạn có đồng ý với Ý nghĩa
13:36
this expression when I explain it.
264
816500
3060
của thành ngữ này, khi tôi giải thích nó hay không.
13:40
It's used to suggest that people with money
265
820200
3240
Nó được dùng để chỉ ra rằng, nhiều người có tiền,
13:43
often have more power so money in most places
266
823760
4820
họ thường có quyền hơn, nên "tiền" nói chung ở
13:48
in the world gives people power and influence right?
267
828580
4619
bất cứ nơi nào trên thế giới, luôn cho người ta quyền lực và tiếng nói, phải không nào?
13:53
Well this expression suggests that you know there's
268
833199
3760
Đấy, thành ngữ này sẽ chỉ cho bạn biết có
13:56
unfairness or inequity there if you have more money.
269
836959
3921
những sự bất công hay thiên vị khi ở đó, bạn có nhiều tiền hơn.
14:00
You're more likely to get what you want and you're
270
840880
3360
Bạn sẽ hầu như luôn có được điều bạn muốn và bạn
14:04
privileged by your wealth.
271
844240
2080
được hưởng đặc ân bởi sự giàu có của bạn.
14:06
So the expression 'money talks'
272
846640
2720
Vậy nên, thành ngữ này "MONEY TALKS" (Sức mạnh đồng tiền)
14:09
suggests corruption or bribery of some kind
273
849360
3280
sẽ dẫn đến vấn đề tham nhũng hay hối lộ dưới
14:12
though not necessarily always as serious as that.
274
852800
3760
một vài hình thức nhưng ta không nhất thiết phải quá nghiêm trọng về nó.
14:16
But you will hear this expression come up talking about
275
856560
3040
Nhưng bạn sẽ nghe thành ngữ này xuất hiện trong những đề tài về
14:19
politics and situations where the rules and the laws
276
859600
3680
chính trị hay những hoàn cảnh mà luật và lệ
14:23
reflect the opinions of people who have lots of money
277
863840
3600
phản ảnh những quan điểm của người có nhiều tiền
14:27
or maybe it's easier for them to avoid following the rules
278
867440
3840
hoặc có thể dễ dàng hơn cho họ tránh né được luật
14:31
because they've got lots of money.
279
871280
3020
chỉ vì họ có rất nhiều tiền.
14:34
Unfortunately in our town money talks.
280
874300
3380
Không may là trong thị trấn của chúng ta, "MONEY TALK" (đồng tiền có sức mạnh)
14:37
The wealthiest people who live here
281
877680
1940
Những kẻ giàu sụ sống ở đây
14:39
are the ones who make all the decisions.
282
879620
2020
là những kẻ đưa ra tất cả mọi quyết định.
14:42
And lastly, you may have heard of this one or
283
882560
3279
Và sau cùng, có lẽ bạn đã nghe cụm từ này hoặc, (17). "MONEY CAN'T BUY HAPPINESS"
14:45
maybe there's a version of it in your own language
284
885839
3041
có thể nó một phiên bản khác về nó trong ngôn ngữ của bạn
14:48
so make sure you share it
285
888880
1200
vậy hãy nhớ chia sẻ về nó
14:50
down in the comments with me if you do.
286
890080
1840
bên dưới phần bình luận nếu có thể.
14:51
So, of course, we use money to buy things right?
287
891980
4060
Và, dĩ nhiên, ta có thể dùng tiền để mua được nhiều thứ, phải không?
14:56
But we can't buy happiness.
288
896140
2440
Nhưng chúng ta không thể mua được hạnh phúc.
14:59
This expression is often used to
289
899140
2720
Thành ngữ này thường được dùng để
15:01
counter the argument that money can get you
290
901860
2540
đối phó với lập luận cho rằng "TIỀN CÓ THỂ MUA ĐƯỢC
15:04
everything that you want. It suggests that
291
904400
2640
TẤT CẢ MỌI THỨ". Nó chỉ ra rằng,
15:07
just because you have money
292
907040
1980
khi bạn có nhiều tiền,
15:09
doesn't mean that you're happy.
293
909020
1860
không có nghĩa là bạn sẽ có hạnh phúc.
15:11
So this expression is often used to comment or reflect
294
911360
4140
Vậy nên, thành ngữ này thường được đùng để bình luận hay phản ánh
15:15
on the things that matter most in life.
295
915500
2620
về những điều mà nó ray rứt nhất trong cuộc sống.
15:18
What do you think?
296
918120
1020
Bạn nghĩ sao?
15:19
Can money buy happiness?
297
919680
1940
Tiền có thể mua được hạnh phúc?
15:22
And if not,
298
922300
1140
Và nếu bạn nói không,
15:24
what does get you more happiness?
299
924340
2100
vậy thì cái gì có thể mang lại hạnh phúc cho bạn?
15:26
So that was seventeen new money and wealth
300
926760
4760
Đó là 17 thành ngữ mới nói về "TIỀN" và "SỰ GIÀU CÓ" 💰
15:31
expressions for you.
301
931520
1580
dành cho bạn.
15:33
I'm really curious to know which one of these
302
933400
3380
Tôi thực sự tò mò muốn biết thành ngữ nào trên đây
15:36
English expressions best applies to you
303
936780
3320
áp dụng tốt nhất đối với bạn
15:40
and your situation in life right now.
304
940100
2680
và hoàn cảnh sống của bạn lúc này.
15:42
Are you rolling in it?
305
942780
1580
"Bạn đang nằm lăn trên tiền" hay
15:44
Are you just scraping by?
306
944360
2380
"Bạn đang phải chắt chiu từng đồng?"
15:46
Let me know down in the comments below.
307
946740
2620
Hãy cho tôi biết dưới phần bình luận.
15:49
I hope that you've got to learn a few new expressions
308
949360
2560
Hy vọng là bạn đã học được một vài thành ngữ mới
15:51
today and that you were reminded of some
309
951920
1980
trong bài học hôm nay và nó sẽ nhắc bạn
15:53
other ways to talk about wealth in English.
310
953900
3660
một vài cách để nói về "Sự giàu có" trong tiếng Anh.
15:57
And you learned how to pronounce wealth, right?
311
957560
4140
Và bạn còn học được cách phát âm về "WEALTH", nhỉ?
16:02
Keep practising with me right here in these lessons.
312
962700
2940
Hãy tiếp tục thực hành với tôi ở những bài học ở đây..
16:05
r
313
965940
3100
Tôi sẽ gặp lại các bạn ở đó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7