10 (Advanced) English Words You Are Probably MISpronouncing! | Pronunciation & Common Mistakes

10 Từ Tiếng Anh (Nâng Cao) mà Có Thể Các Em PHÁT ÂM SAI! | Phát Âm & Lỗi Phổ Biến

544,441 views

2018-01-19 ・ mmmEnglish


New videos

10 (Advanced) English Words You Are Probably MISpronouncing! | Pronunciation & Common Mistakes

10 Từ Tiếng Anh (Nâng Cao) mà Có Thể Các Em PHÁT ÂM SAI! | Phát Âm & Lỗi Phổ Biến

544,441 views ・ 2018-01-19

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello I'm Emma from mmmEnglish
0
7340
3820
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEngish!
00:11
and in this lesson, I'm going to share ten advanced
1
11400
4060
Và trong bài học ngày hôm nay, cô sẽ chia sẻ với các em 10
00:15
English words that you're probably mispronouncing!
2
15460
4220
từ Tiếng Anh nâng cao mà các em có thể phát âm sai!
00:20
Now before I go on, this video is created for
3
20260
3660
Trước khi cô tiếp tục bài học, đây là video được tạo ra cho
00:23
my audience, people who are learning English
4
23920
3020
những khán thính giả của cô, những người đang học Tiếng Anh
00:26
as a second language.
5
26940
1840
như một ngôn ngữ thứ hai.
00:28
Many of the words that I'll be sharing with you today
6
28780
3280
Rất nhiều từ mà cô sẽ chia sẻ với các em ngày hôm nay
00:32
will be pronounced slightly differently
7
32060
2600
sẽ được phát âm có đôi chút khác biệt
00:34
depending on the English accent used.
8
34660
2580
tùy thuộc vào từng giọng Anh được sử dụng.
00:38
So you'll hear them in my Australian accent
9
38020
3340
Vậy, các em sẽ nghe chúng được phát âm bằng giọng Anh-Úc
00:41
but just be aware that there can be slightly
10
41740
2920
nhưng cần lưu ý rằng sẽ có một sự khác biệt nho nhỏ
00:44
different ways of pronouncing the same word.
11
44660
3260
trong cách phát âm cùng một từ giống nhau.
00:48
The words that I'm sharing today are appropriate for
12
48700
3560
Những từ mà cô chia sẻ ngày hôm nay phù hợp cho
00:52
advanced level English learners and of course,
13
52260
2980
những người học Tiếng Anh có trình độ nâng cao và tất nhiên,
00:55
any ambitious intermediate level learners as well.
14
55660
3820
những người học có trình độ trung cấp có đầy khát vọng cũng có thể tham gia bài học này.
01:00
But the words that I'll be sharing are often
15
60440
2940
Nhưng những từ mà cô sẽ chia sẻ cũng thường
01:03
mispronounced by native English speakers too.
16
63380
3660
bị phát âm sai bởi những người nói Tiếng Anh bản xứ.
01:07
So if you're a native English speaker
17
67200
2300
Vì thế nếu các em là một người nói Tiếng Anh bản xứ
01:09
don't go anywhere, you might find this lesson useful
18
69500
4120
cũng đừng đi đâu cả nha, các em có thể thấy bài học này hữu ích
01:13
and interesting as well.
19
73620
1560
và thú vị đấy.
01:15
So ready to get started?
20
75740
2000
Vậy các em đã sẵn sàng cho bài học chưa nào?
01:17
Okay the first word,
21
77740
2260
Được rồi, từ đầu tiên,
01:20
pronunciation.
22
80000
1700
sự phát âm
01:23
It is hilarious to think that this word
23
83520
3660
Nó sẽ cực kỳ hài hước khi nghĩ rằng từ này
01:27
is so commonly mispronounced
24
87180
2380
thì thường bị phát âm sai
01:29
and very often by native English speakers.
25
89980
3380
và thường xuyên là những người nói Tiếng Anh bản xứ.
01:33
Pronounce. Pronunciation.
26
93700
4060
01:38
So there's the verb pronounce,
27
98120
2540
Có động từ pronounce (phát âm),
01:40
which means to say words and sounds.
28
100660
3440
cũng cùng là một từ và phát âm.
01:44
Did I pronounce that correctly?
29
104760
2180
Cô đã phát âm từ đó chuẩn chưa?
01:47
And then there's the noun, pronunciation,
30
107580
3300
Và sau đó lại có danh từ, pronunciation,
01:50
which means the way that a word is pronounced or said.
31
110880
4380
có nghĩa là cách mà một từ được phát âm hay nói.
01:55
My pronunciation is improving,
32
115980
2660
Khả năng phát âm của cô đang được cải thiện,
01:59
not my pronounciation is improving.
33
119320
4420
không phải là...
02:04
It's often mispronounced
34
124560
2300
Nó thường bị phát âm sai
02:06
because there's a different vowel sound used in the
35
126860
3280
bởi vì có một sự khác nguyên âm được sử dụng trong
02:10
stressed syllable in each of these words.
36
130140
2780
âm tiết được nhấn âm của mỗi từ này.
02:13
Listen to the difference.
37
133640
2000
Hãy lắng nghe sự khác biệt.
02:16
Pronounce.
38
136000
1500
02:18
Pronounce.
39
138040
1480
02:20
Ow, ow.
40
140020
2000
02:22
Pronounce.
41
142040
1680
02:24
Pronunciation.
42
144760
1640
02:27
Pronunciation.
43
147220
1580
02:30
Pronunciation.
44
150500
2080
02:33
Next,
45
153960
1060
Từ tiếp theo,
02:35
chaos.
46
155840
1140
Lộn xộn
02:37
It's actually a hell of a lot easier to pronounce
47
157680
3820
Nó thực ra dễ phát âm hơn rất nhiều so với
02:41
than it looks!
48
161500
1360
cách mà chúng ta nhìn vào từ này!
02:43
Chaos.
49
163500
1080
02:45
Chaos.
50
165100
1140
02:47
Kay - like the letter K
51
167440
2240
Kay - giống như chữ K
02:49
and -Os,
52
169680
2000
và -Os,
02:51
chaos.
53
171920
1720
02:54
And not chaos or chous.
54
174040
5000
Và không phải là...
03:00
It's much easier than you think!
55
180340
2000
Nó dễ hơn các em nghĩ nhiều!
03:02
Chaos.
56
182340
940
03:04
And this is a noun, it's used when a situation
57
184340
3540
Và đây là một danh từ, nó được sử dụng khi một tình huống
03:07
is really confusing or messy.
58
187880
2660
thực sự bối rối hay lộn xộn.
03:10
There's no order, there's no control at all.
59
190540
3740
Không có trật tự, không có sự kiểm soát chút nào cả.
03:15
The accident on the freeway this morning created
60
195500
2980
Tai nạn trên đường cao tốc sáng nay đã tạo ra
03:18
chaos for commuters.
61
198480
1940
một sự hỗn loạn cho người tham gia giao thông.
03:22
But this word can extend into the adjective, chaotic.
62
202120
5620
Nhưng từ này có thể mở rộng thành tính từ, chaotic.
03:28
You can describe a situation as chaotic
63
208020
3360
Các em có thể mô tả một tình huống lộn xộn
03:31
and the same pronunciation rules apply.
64
211380
2860
và quy tắc phát âm y hệt được áp dụng.
03:34
It's much easier to pronounce than you think.
65
214240
3200
Nó dễ phát âm hơn là các em nghĩ nhiều.
03:38
Kay-o-tic.
66
218040
2420
03:40
Chaotic.
67
220680
1380
03:42
It became very chaotic outside the station.
68
222540
3660
Nó trở nên rất hỗn loạn bên ngoài nhà ga.
03:48
So we can extend this even more
69
228000
2700
Chúng ta có thể mở rộng từ này thậm chí hơn nữa
03:50
into the adverb chaotically.
70
230700
3000
để trở thành một trạng từ chaotically.
03:55
So that's describing how something happened.
71
235100
3380
Vậy nó diễn tả cách mà thứ gì đó xuất hiện.
03:58
It happened chaotically.
72
238480
3060
Nó xuất hiện một cách hỗn loạn.
04:01
Kay-o-tic-li.
73
241900
3060
04:05
Chaotically.
74
245660
1060
04:08
Specifically.
75
248240
1460
Một cách cụ thể, riêng biệt.
04:10
Not spe-cif-i-cal-li.
76
250800
2940
Không phải...
04:14
Specifically.
77
254500
1320
04:17
Specifically.
78
257620
1320
04:19
There are four syllables, not five.
79
259860
3080
Có 4 âm tiết, không phải 5.
04:23
This pattern is one that occurs often in English.
80
263540
4560
Dạng này thường xuất hiện trong Tiếng Anh.
04:28
Often when an adjective that ends in C like specific
81
268100
5620
Thường khi một tính từ kết thúc bằng chữ C giống như trong từ specific
04:34
becomes an adverb by adding the suffix -ally or just -ly.
82
274380
7320
trở thành trạng từ bằng cách thêm hậu tố -ally hay chỉ là -ly.
04:42
So there's lots of examples of this.
83
282760
3120
Có rất nhiều ví dụ về điều này.
04:45
Realistically,
84
285880
1740
Trên thực tế,
04:48
strategically,
85
288040
1460
về mặt chiến lược,
04:50
politically
86
290500
1100
về mặt chính trị,
04:52
logically,
87
292660
1100
về mặt logic,
04:54
democratically,
88
294880
1460
một cách dân chủ,
04:58
artistically,
89
298060
2000
về mặt nghệ thuật,
05:01
economically
90
301080
2000
về phương diện kinh tế,
05:03
and chaotically, which we mentioned earlier
91
303740
3520
và một cách lộn xộn, từ mà chúng ta đã đề cập tới lúc trước
05:07
which is a really good example
92
307260
1900
là những ví dụ thực sự tốt
05:09
of this same rule that applies.
93
309160
2540
của cùng một nguyên tắc được áp dụng để tạo thành những trạng từ.
05:11
Chaotically.
94
311700
1360
05:13
Prestigious.
95
313760
1020
Có uy tín.
05:15
So the preferred pronunciation is pre-sti-jus,
96
315820
3700
Cách phát âm ưa thích là...
05:19
not pre-stee-jus.
97
319660
2180
không phải là...
05:23
The shorter vowel sound.
98
323260
2000
Nguyên âm ngắn hơn.
05:25
Prestigious is an adjective that's used to say
99
325740
3320
Prestigious là một tính từ được sử dụng để nói
05:29
that something or someone is of a high status.
100
329060
4720
rằng thứ gì đó hay người nào đó có thân phận địa vị cao quý.
05:33
They're very honoured, very respected and admired.
101
333780
4540
Họ rất được tôn kính, kính trọng và ngưỡng mộ.
05:39
Brighton Grammar is a prestigious boys school.
102
339520
3120
Brington Grammar là một trường nam sinh uy tín.
05:44
She won the prestigious Archibald Prize.
103
344300
3200
Cô ấy đã giành giải thưởng Archibald danh giá.
05:49
Again the problem here comes from the root word,
104
349420
4440
Một vấn đề ở đây là xuất phát từ từ gốc,
05:53
prestige,
105
353860
1480
prestige (uy tín, thanh thế)
05:55
where the stressed vowel sound is actually different.
106
355900
4480
nơi mà âm nguyên âm được nhấn âm thực sự khác.
06:00
Prestige and prestigious.
107
360860
4060
Pretige và prestigious
06:04
We have the longer e vowel sound in prestige
108
364920
4900
Chúng ta có một nguyên âm e dài trong từ prestige
06:09
and the shorter
109
369820
1460
và một nguyên âm ngắn hơn
06:12
vowel sound in prestigious.
110
372100
2400
trong từ prestigious.
06:15
Mischievous.
111
375560
1340
tinh nghịch, tinh quái
06:18
Mischievous.
112
378280
1360
06:21
Not mis-chiev-i-ous, there is only one I here.
113
381040
5800
Không phải là.... Chỉ có một âm i ở đây thôi.
06:26
It's mischievous
114
386840
2000
Nó là...
06:29
and it's often spelt incorrectly too.
115
389360
2920
và nó cũng thường bị đánh vần sai nữa.
06:32
Pronounced and spelt incorrectly.
116
392280
2400
Bị đánh vần và phát âm sai.
06:34
So this is an adjective that describes a person,
117
394960
3500
Đây là một tính từ mô tả một người
06:38
usually a child, who is having fun by causing trouble.
118
398460
5120
thường là một đứa trẻ, chúng thường có được niềm vui thích bằng cách gây chuyện.
06:43
They're cheeky, it's kind of silly behaviour.
119
403580
3640
Chúng thường cả gan, trơ tráo, đó kiểu như những hành vi có đôi chút ngớ ngẩn.
06:47
It's not really a negative thing.
120
407220
2680
Nó không hoàn toàn là một điều tiêu cực.
06:51
Jack is quite a mischievous child.
121
411540
2860
Jack là một đứa trẻ khá tinh nghịch.
06:56
Note that the noun mischief is also mispronounced
122
416320
5300
Lưu ý rằng danh từ mischief cũng bị phát âm sai
07:01
sometimes as mischeef.
123
421620
2620
đôi khi kiểu như là...
07:04
Mischief.
124
424940
1440
07:07
Mischief.
125
427600
1060
07:09
Now mischief is behaviour that causes trouble
126
429180
3960
Giờ, mischief là hành vi cư xử mà sẽ là nguyên nhân gây rắc rối
07:13
or disruption but not serious harm to other people.
127
433140
4520
hay gây nên sự chia rẽ nhưng không gây hại nghiêm trọng cho những người khác.
07:18
Just a bit of fun.
128
438220
1280
Chỉ là đùa một chút cho vui thôi.
07:19
He's always getting up to mischief.
129
439740
2000
Cậu bé luôn tinh nghịch.
07:23
Now for any of you athletic types who like to run
130
443540
4860
Giờ, đối với bất kỳ trong số các em thuộc tuýp người thể thao những người thích chạy bộ
07:28
and swim and cycle,
131
448400
2780
bơi lội và đạp xe đạp,
07:31
triathlon is often mispronounced
132
451180
3280
triathlon thường bị phát âm sai
07:34
and miss spelt
133
454460
1800
và đánh vần cũng không đúng
07:36
as triathalon.
134
456260
3200
như...
07:40
Now this is probably because of the pronunciation of
135
460100
3360
Giờ, điều này có thể là bởi vì phát âm của từ
07:43
marathon.
136
463460
1620
marathon.
07:45
After he ran the marathon, he started training
137
465740
3020
Sau khi anh ấy thi chạy đường dài, anh ấy đã bắt đầu luyện tập
07:48
for the triathlon.
138
468760
2320
cho cuộc thi ba môn phối hợp.
07:52
Triathlon.
139
472020
1520
07:54
Triathlon.
140
474800
1180
07:56
I'm guessing that if you're the athletic type
141
476720
3460
Cô đoán rằng nếu em thuộc tuýp người yêu thể thao
08:00
and you care about your health and
142
480180
1960
và quan tâm đến sức khỏe và
08:02
you're probably eating healthily
143
482140
2520
các em có thể ăn uống lành mạnh
08:05
most of the time,
144
485160
1460
hầu hết mọi lúc,
08:07
but natural foods, whole foods
145
487340
3160
nhưng thức ăn tự nhiên, tất cả các loại thức ăn
08:10
can also be quite difficult to pronounce.
146
490500
3100
cũng có thể khá khó để phát âm.
08:14
Think about the word quinoa.
147
494620
2900
Hãy nghĩ về từ quinoa (hạt quinoa)
08:18
Quinoa.
148
498260
1220
08:21
I'll have the pumpkin and quinoa salad please.
149
501100
2920
Tôi sẽ gọi sa lát bí ngô và hạt quinoa.
08:25
Or acai.
150
505580
1680
Hay acai (quả acai)
08:28
For a long time I actually pronounce this word as aseye.
151
508140
5420
Trong một khoảng thời gian dài cô thực sự đã phát âm từ này như aseye.
08:33
But I recently found out that I've been pronouncing it
152
513620
3400
Nhưng gần đây cô đã tìm hiểu ra rằng mình đã phát âm từ này
08:37
completely wrong!
153
517020
1440
sai hoàn toàn!
08:38
It's acai. The stress is on and it's emphasising
154
518460
5060
Nó là acai. Phần nhấn âm là trên âm i và nó nhấn mạnh
08:43
the third syllable or the last syllable.
155
523540
3060
âm tiết thứ 3 này hay âm tiết cuối cùng của từ.
08:47
Both of these words, since they're not originally English
156
527600
3520
Cả hai từ này, chúng không phải bắt nguồn từ Tiếng Anh
08:51
words are completely butchered
157
531120
2280
hoàn toàn bị phát âm sai lệch
08:53
by native English speakers.
158
533400
2000
bởi những người nói Tiếng Anh.
08:56
By butchered I mean completely mispronounced
159
536380
3660
Bằng cách làm sai lệch, ý cô là phát âm hoàn toàn sai
09:00
and ruined.
160
540040
2000
và phá hỏng từ này.
09:02
It seems that English speakers everywhere
161
542420
3020
Nó trông có vẻ rằng người nói Tiếng Anh khắp nơi
09:05
are confused about how to pronounce some of these
162
545440
3020
bị bối rối về cách phát âm một số từ
09:08
super food names, so don't be surprised
163
548460
3400
siêu thực phẩm, vì vậy mà cũng đừng ngạc nhiên
09:11
if you hear it being pronounced incorrectly
164
551860
3580
nếu các em nghe nó bị phát âm không chính xác
09:15
by native English speakers.
165
555440
1900
bởi những người nói Tiếng Anh bản xứ nha.
09:17
It's very common.
166
557360
2000
Đó là điều rất bình thường.
09:19
Genre.
167
559800
1080
Loại, thể loại.
09:21
Genre is quite a sophisticated word, genre.
168
561860
4720
Genre là một từ tương đối phức tạp, genre.
09:27
It's used to group a particular style or category
169
567300
5140
Nó được sử dụng để nhóm những kiểu cụ thể hay những loại, hạng, mục phim
09:32
of film or literature or art.
170
572440
2900
hay văn học hoặc nghệ thuật.
09:35
What's your favourite genre?
171
575700
2000
Thể loại yêu thích nhất của các em là gì?
09:39
That genre of music was really popular in the seventies.
172
579500
4300
Thể loại nhạc đó thực sự nổi tiếng vào những năm bảy mươi.
09:44
Now in French, where this word, originates where it
173
584860
4620
Giờ, trong tiếng Pháp, nơi mà từ này, bắt nguồn từ đó
09:49
comes from, the spelling is identical
174
589480
3220
đánh vần là giống nhau hoàn toàn
09:52
but the pronunciation is completely different.
175
592700
3840
nhưng phát âm thì khác nhau một trời một vực.
09:57
dzon, dzon.
176
597200
4060
10:02
Now that's a pretty pathetic French accent
177
602140
2880
Đó là một giọng Pháp khá thảm hại
10:05
but my point is that if you're a French speaker,
178
605020
4100
nhưng ý của cô là nếu các em là một người nói Tiếng Pháp,
10:09
this is a false friend,
179
609120
2200
đây là một từ Pháp sai,
10:11
the English pronunciation is different
180
611320
3080
phát âm Tiếng Anh thì rất khác
10:14
even though it looks exactly the same.
181
614400
2380
thậm chí nếu chúng nhìn y hệt nhau.
10:16
Genre.
182
616780
1520
10:19
Genre.
183
619260
1140
10:21
The first sound is the dzh
184
621600
4080
Âm đầu tiên là âm /ˈʒ/
10:25
sound that you hear in the middle of words like
185
625680
3300
mà các em nghe ở giữa của từ như
10:28
vision or measure.
186
628980
2920
vision hay measure.
10:32
And it's a tricky sound to make.
187
632180
3120
Đây là một âm khó để tạo âm.
10:36
It's a voiced sound.
188
636840
1560
10:39
Now for all of the coffee fans out there, it's espresso
189
639820
4660
Giờ, đối với toàn bộ những người hâm mộ cà phê ngoài kia, nó là espresso
10:44
not expresso
190
644480
2000
không phải là...
10:46
and I know that I don't need to tell my
191
646580
2240
và cô biết rằng cô không cần phải nói với những học sinh người Ý của cô về điều đó.
10:48
Italian students that.
192
648820
1780
10:50
But this seems to be a really common mistake
193
650600
3000
Nhưng điều này có vẻ là một lỗi rất phổ biến
10:53
for native English speakers and English learners alike.
194
653600
3980
đối với những người nói Tiếng Anh và những người học Tiếng Anh cũng vậy.
10:58
The letters S pronounced as X.
195
658060
4340
Chức cái S được phát âm như chữ X.
11:03
This is a really mysterious one for me,
196
663400
2480
Đây thực sự là một điều khó hiểu đối với cô,
11:05
why native speakers, why?
197
665880
3240
tại sao hả những người bản xứ kia, tại sao lại thế?
11:09
It's espresso
198
669120
2060
Nó là...
11:11
not expresso.
199
671180
2000
không phải là...
11:14
I skip breakfast most mornings
200
674080
2300
Cô bỏ hầu hết các bữa ăn sáng
11:16
and just get by on an espresso.
201
676380
2520
và chỉ tồn tại bằng một ly espresso.
11:20
Perhaps the confusion comes from the word, express,
202
680360
4660
Có lẽ phần khó hiểu bắt nguồn từ từ, express,
11:26
these two words have kind of come together.
203
686060
2740
hai từ này đại lại đi cùng nhau.
11:29
I can't express how important morning espresso is!
204
689080
4900
Cô không thể diễn tả hết sự quan trọng của một cốc espresso vào mỗi buổi sáng!
11:35
I'm going to escape to the country,
205
695480
3300
Cô sẽ trốn về đất nước,
11:38
not exscape to the country.
206
698780
3040
không phải là exscape về nước.
11:43
This one is especially tricky, not exspecially tricky.
207
703240
6160
Từ này là specially khó, không phải là exspecially khó.
11:50
Well how did you go with that list
208
710080
2940
Các em cảm thấy như thế nào với danh sách
11:53
of advanced English vocabulary?
209
713020
3200
những từ vựng Tiếng Anh nâng cao đó?
11:56
Perhaps you've been mispronouncing
210
716560
1680
Có thể các em bị phát âm sai
11:58
one or two of them
211
718240
1680
một hai hai từ trong số chúng
12:00
or perhaps as a native speaker, you've just realised
212
720260
3900
hay có lẽ như một người bản xứ, các em chỉ vừa mới nhận ra rằng
12:04
that you've been mispronouncing one of them
213
724160
2940
các em đã phát âm sai một trong số chúng
12:07
like me with acai.
214
727100
2360
cũng giống như cô với từ acai.
12:09
Now there is no better way to practise and improve
215
729820
4380
Giờ, không có cách nào tốt hơn để luyện tập và cải thiện
12:14
your pronunciation than with a native English speaker
216
734200
4160
phát âm của các em hơn là cùng với một người nói Tiếng Anh bản xứ
12:18
and you can do that with Cambly.
217
738360
2820
và các em có thể làm điều đó với Cambly.
12:21
The teachers at Cambly are native English speakers
218
741620
3780
Những giáo viên ở Cambly là những giáo viên nói Tiếng Anh bản xứ
12:25
from the, US from the UK, Australia, Canada
219
745400
6040
đến từ Mỹ, Anh, Úc, và Canada
12:31
and they can give you specific and personal feedback
220
751440
5000
và họ có thể mang đến cho các em những phản hồi cá nhân cụ thể
12:36
helping you to fix those pronunciation problems
221
756440
3540
giúp các em sửa những vấn đề phát âm
12:39
and communicate clearly in English.
222
759980
2440
và giao tiếp rõ ràng bằng Tiếng Anh.
12:42
So use the link in the description below
223
762580
2960
Vậy hãy sử dụng tường link trong phần mô tả bên dưới video
12:45
to get a free 15 minute lesson with a native speaker.
224
765540
3880
để nhận ngay 15' bài học MIỄN PHÍ cùng với giáo viên bản xứ.
12:49
You could even practice the list of words and examples
225
769900
3880
CÁc em thậm chí có thể luyện tập danh sách từ và ví dụ
12:53
from this lesson.
226
773780
1620
từ bài học này.
12:55
Awesome to have someone listening to you
227
775740
4360
Thật tuyệt vời để có ai đó nghe các em
13:00
and telling you what you need to do to improve.
228
780100
3200
và nói cho các em biết những gì các em cần phải cải thiện.
13:03
If you enjoyed this lesson then please subscribe,
229
783760
3400
Nếu các em yêu thích bài học này thì hãy nhớ ĐĂNG KÝ,
13:07
comment, say hi, I love hearing from you!
230
787160
3960
bình luận, và nói lời chào, cô yêu thích được nghe từ các em!
13:11
In fact, what other English words
231
791120
2770
Thực ra, những từ Tiếng Anh nào khác
13:13
are difficult for you to pronounce?
232
793890
2290
mà khó để các em phát âm vậy?
13:16
I'm sure you have a list of them somewhere.
233
796540
3140
Cô chắc chắn là các em có nguyên một danh sách những từ đó.
13:20
Make sure you try out this video right here
234
800920
3700
Hãy chắc rằng các em thử bài học ngay ở đây
13:24
to learn how to pronounce 10 English words
235
804620
3020
để học cách phát âm 10 từ Tiếng Anh
13:27
that I think you're mispronouncing
236
807640
2460
mà cô nghĩ các em phát âm sai
13:30
and watch this playlist down here
237
810440
2900
và xem danh sách phát ngay bên dưới đây
13:33
to practise your pronunciation and English expression.
238
813340
3860
để luyện tập phát âm và cách diễn đạt Tiếng Anh của mình nha.
13:37
Thanks for watching and I'll see you next week.
239
817200
3540
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới.
13:40
Bye for now!
240
820740
2660
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7