Ma Jun: An interactive map to track (and end) pollution in China | TED

49,557 views ・ 2021-08-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoàn mỹ Hồ Reviewer: Thu Ha Tran
Ô nhiễm khói bụi, ô nhiễm nguồn nước, thay đổi khí hậu.
Đây là “khoản phí” phải trả cho môi trường
cho sự phát triển vượt bậc ở Trung Quốc trong vòng 40 năm qua.
00:12
Choking smog, polluted waters, climate change.
0
12997
3962
Đồng thời,
00:16
This has been the environmental cost
1
16959
2211
hơn hàng trăm triệu người đã thoát nghèo.
00:19
of the tremendous growth in China over the past 40 years.
2
19211
3337
Là một nhà môi trường học ở Trung Quốc, tôi đã chứng kiến những điều này tận mắt.
00:23
At the same time,
3
23466
1167
00:24
hundreds of millions of people have put themselves out of poverty.
4
24633
3337
Thử thách chúng ta phải đối mặt là:
Làm cách nào để giữ gìn không khí, nguồn nước, khí hậu
00:28
As an environmentalist in China, I have witnessed all of this firsthand.
5
28012
4254
ở thời đại đang phát triển như thế này?
00:33
The challenge we're facing is:
6
33350
1877
Đất nước Trung Quốc có hơn 1,4 tỷ dân,
00:35
Can we clean up as fast and as broadly
7
35227
2795
và đang có nền kinh tế phát triển vượt bậc
00:38
as the massive development degrading our air, water and climate?
8
38064
4254
cũng như chịu trách nhiệm phần lớn cho lượng phát thải khí nhà kính hiện tại.
00:42
China has one point four billion people,
9
42943
3003
00:45
still a fast-growing economy,
10
45988
2044
Biết phải chịu trách nhiệm cho toàn cầu
nên Trung Quốc đã cam kết đạt mức độ trung hòa carbon trước năm 2026.
00:48
and is responsible for the biggest share of the current greenhouse gas emissions.
11
48074
4713
Điều này có nghĩa là hơn 10 tỷ tấn khí thải carbon
00:53
China knows its global responsibility
12
53829
2253
00:56
and has pledged to be carbon-neutral by 2060.
13
56123
4004
phải được ngăn chặn hoặc được trung hòa.
Vậy làm bằng cách nào?
01:00
It means more than 10 billion metric tons of carbon emissions
14
60711
4546
Tình trạng cấp bách của khí cậu toàn cầu yêu cầu mỗi chúng ta không chỉ làm điều đó
01:05
must be stopped or be neutralized.
15
65299
2711
mà còn phải hành động một cách nhanh chóng.
01:08
How can we possibly do it?
16
68052
1585
Tin có cơ hội để thực hiện được điều này,
01:11
The pressing global climate situation requires each of us not just to do it,
17
71222
5005
tôi đã nghiên cứu
và đã tìm thấy được cách giúp môi trường giảm thiểu tối đa sự ô nhiễm nặng nề.
01:16
but to do it faster.
18
76268
2419
01:18
I believe there's a chance for us to succeed,
19
78729
2419
Sức mạnh của sự minh bạch sẽ là chìa khóa
01:21
as I know it too,
20
81190
1209
đưa thông tin về thực trạng ô nhiễm lên Internet và các phần mềm CNTT khác
01:22
now that I have seen work to help reduce the enormous environmental pollution.
21
82441
3962
01:27
It is the power of transparency,
22
87071
2419
có thể thúc đẩy hàng triệu người dân hành động một cách nhanh chóng hơn
01:29
pollution information made public using mobile internet and other IT technologies
23
89532
5589
bằng cách yêu cầu doanh nghiệp có trách nhiệm giải trình.
Cá nhân tôi đã nghiên cứu về các tài liệu
01:36
may empower millions of citizens to speed change
24
96038
3378
kiểm soát vấn đề ô nhiễm nguồn nước.
01:39
by holding corporations and government agencies accountable.
25
99458
3253
Nhiều năm trước, bên cạnh Hồ Tai,
hồ nước ngọt lớn thứ ba ở Trung Quốc,
01:43
I personally got involved in the transparency drive
26
103587
3212
tôi đã thấy một nhóm ngư dân sử dụng muôi để vớt tảo nở.
01:46
for water pollution control.
27
106841
2502
01:49
Years ago, beside Lake Tai,
28
109385
1918
Một trong những ngư dân nói với tôi rằng: “Khi trẻ, vào một ngày nắng nóng như này,
01:51
the third largest freshwater lake in China,
29
111345
2503
01:53
I saw a group of fishermen using long ladles to scoop out the algae bloom.
30
113889
4296
tôi đã nhảy xuống hồ để bơi rồi.”
Ông ấy nói: “Hiện tại thì không còn cá nữa và chúng tôi được trả tiền để vớt tảo lên”
01:58
One fisherman said to me, "When I was young, on a hot day like this,
31
118978
4171
02:03
I would have jumped into the lake for a [swim].”
32
123190
2336
Chỉ tay vào những nhà máy xí nghiệp cách đó không xa bờ hồ,
02:06
"But now," he said, "the fish are gone and we're paid to scoop out the algae."
33
126443
4797
ông ấy nói cái hồ này vẫn mãi ô nhiễm nếu như họ không ngừng đổ chất thải.
02:12
Pointing to those factories not far from the shoreline,
34
132158
3878
Nhiều năm nghiên cứu khiến tôi hiểu rằng rất khó để kiểm tra được nguồn chất thải.
02:16
he said the lake would not be clean until they stop dumping.
35
136078
4129
Vì việc thực thi yếu kém nên
phí môi trường thường bị chi trả rất ít
02:20
Years of research made me understand how hard it is to check the dumping.
36
140833
5005
và có người cắt giảm đi chi phí này để cạnh tranh tốt hơn trên thị trường.
Điều này thường hay xảy ra tại một trong những trung tâm lớn nhất
02:25
With weak enforcement,
37
145880
1459
02:27
the cost of violations was often too low,
38
147381
1960
02:29
and those who cut corners became more competitive in the market.
39
149341
3546
cho chuỗi cung ứng toàn cầu các thiết bị điện tử và quần áo.
02:33
This region happens to be one of the biggest centers
40
153429
4629
Nhưng các chuỗi cung ứng này không mấy đáp ứng
nhu cầu của người dân địa phương.
02:38
of the global supply chain for electronic gadgets and for clothes.
41
158100
3587
Nhiều người nói rằng: “Ở Trung Quốc, không biết ai là người gây ra ô nhiễm,
02:42
But those multinational brands sourcing locally
42
162563
2377
nên tôi chỉ mua từ nơi bán rẻ nhất.”
02:44
were not very helpful at the beginning.
43
164982
2502
Điều này sẽ gây thêm áp lực cho các nhà cung cấp tại địa phương
02:47
Many would argue, "In China, I don't know who is polluting,
44
167526
3587
02:51
so I would buy from the cheapest."
45
171155
1752
vì họ không hoàn thành điều kiện của các hợp đồng đã kí.
02:54
This is going to add further pressure on those local suppliers
46
174408
5172
Nhưng tôi nói với họ rằng tôi có một bản đồ chỉ dẫn
có thể giúp họ tìm được ai là người đang gây ra ô nhiễm.
02:59
to race down to the bottom for their contracts.
47
179622
2711
Từ năm 2006,
chúng tôi bắt đầu biên soạn các tài liệu giám sát vấn đề ô nhiễm
03:03
But I told them I have a map
48
183334
2878
03:06
that can help them figure out who is polluting.
49
186212
2877
vào một cơ sở dữ liệu được gọi là Bản đồ Xanh.
Chúng tôi bắt đầu chỉ với hai nghìn hồ sơ vi phạm,
03:10
From 2006,
50
190132
1293
03:11
we began to compile corporate monitoring data
51
191467
3170
nhưng qua nhiều năm đẩy mạnh hơn trong việc thực thi và minh bạch,
03:14
data into a database known as the Blue Map.
52
194637
3545
nên con số đã đạt tối đa hai triệu.
03:18
We started with only two thousand records of violations,
53
198182
3170
03:21
but through years of promotion of enforcement and transparency,
54
201393
5047
Những vùng không có
các chuỗi cung ứng cho việc quản lí môi trường đã bắt đầu
03:26
that number has topped two million.
55
206482
2502
để ý hơn cách xử lí nguồn rác thải như một hãng về dệt may và [đồ điện tử]
03:29
The missing dots
56
209818
1168
03:30
in the global supply chain's environmental management
57
210986
3671
đã thay đổi khi so sánh số liệu của họ dựa trên danh sách vi phạm của chúng tôi.
03:34
began to be connected when a group of [electronic] and textile brands
58
214657
4754
Để tôi giải thích về cách nó vận hành.
03:39
started comparing their list of suppliers with our list of violators.
59
219453
5130
Bản đồ xanh này khoanh vùng khu vực ở đồng bằng sông Dương Tử,
bao gồm khu vực Hồ Tai.
03:45
Let me explain how it works.
60
225542
1836
Mỗi nhà máy riêng lẻ
03:48
This is the Blue Map for the Yangtze River Delta,
61
228295
3212
và hiện tại có hơn hàng chục ngàn
sẽ được đánh dấu như này.
03:51
which covers the Lake Tai region.
62
231507
2002
Các chấm xanh sẽ là vùng an toàn, chấm đỏ hay vàng thì ngược lại.
03:55
Each individual factory --
63
235678
1585
03:57
and there are tens of thousands of them --
64
237263
2085
Các mã màu như thế này được lấy từ những hồ sơ vi phạm
03:59
is color coded.
65
239348
1251
04:01
Blue and green for "good," red and yellow for "bad."
66
241141
3170
và đã được xác nhận.
Và chúng tôi đã đặt nhiều hơn hơn bốn triệu dấu chấm như vậy
04:05
The color codes are derived from the violations on record
67
245562
4338
trên bản đồ kỹ thuật số,
tất cả các màu được mã hóa.
04:09
and the confirmed public reporting.
68
249900
2711
Nhưng có thể tạo ra sự thay đổi nào không?
04:12
And we have put more than four million of such dots
69
252653
2919
Đây là một trong những nhà cung cấp lớn nhất về thuốc nhuộm
04:15
on the digital map,
70
255614
1210
04:16
all color coded.
71
256824
1668
đã từng có rất nhiều báo cáo vi phạm
04:18
Still, how can a map make change?
72
258534
2043
nhưng họ cho rằng việc xử lí nước thải đúng cách sẽ làm giảm đi sức cạnh tranh
04:21
This is one of the largest dyehouse suppliers.
73
261829
2836
và mất đi công việc kinh doanh của họ.
04:25
It used to have multiple violation records,
74
265916
2461
Nhưng đã có năm doanh nghiệp, bắt đầu từ Gap,
04:28
but insisted if they treat the waste but now they are neighbors,
75
268419
3712
lên tiếng rằng công ty này không sớm thì muộn sẽ phá sản
04:32
they would lose their business.
76
272172
2795
04:34
But then five brands, starting from Gap,
77
274967
3795
nếu họ không xử lí được nguồn rác thải đúng quy trình.
Biết mã cung ứng bị thay đổi trên bản đồ,
04:38
all told this company it would lose their business
78
278804
4254
công ty này đã chi hàng triệu đô la
04:43
if it would not treat the waste properly.
79
283100
3337
để xử lí hơn 12 triệu tấn
04:46
Realizing that the sourcing code has changed,
80
286478
2545
nước thải dệt nhuộm bị ô nhiễm bởi thuốc nhuộm và hóa chất
04:49
the company spent millions of dollars
81
289064
2711
theo đúng quy trình
04:51
to bring more than 12 million metric tons
82
291775
2920
sau đó họ đầu tư thêm cho việc cắt giảm khối lượng nước thải.
04:54
of textile wastewater contaminated by dyes and chemicals
83
294737
4504
Bản đồ này cũng làm thay đổi
04:59
up to standards,
84
299283
1251
đối tác địa phương của chúng tôi, như Green Jiangnan,
05:00
and then made further investments to cut the volume of wastewater.
85
300534
4213
với nhà cung cấp công nghiệp điện tử
05:05
We did the same thing,
86
305456
1501
05:07
along with our local partners, such as Green Jiangnan,
87
307875
3253
sản xuất cho Apple, Dell, Huawei và các thương hiệu lớn khác.
05:12
with the electronic industry suppliers
88
312421
2794
Đây là một trong những nhà cung cấp lớn nhất về [điện tử],
05:16
that manufacture parts for Apple, Dell, Huawei and other major brands.
89
316508
5089
họ nạo vét các kênh địa phương để xả nguồn rác thải kim loại nặng vào đó.
05:22
Here is one of the largest [electronic] suppliers,
90
322598
3253
Phương pháp này được dùng khá phổ biến
vì quản lý được nguồn rác thải xuôi về khu vực thượng nguồn
05:27
dredging the local canal to remove the heavy metals dumped in it.
91
327269
3962
thông qua các chuỗi cung ứng
05:32
Victories like this build upon each other
92
332649
2336
từ nhà máy may đến nhà máy vải hoặc nhà máy sản xuất thuốc nhuộm tóc.
05:35
to enable the supply chain management to reach further upstream
93
335027
4838
05:39
through the supply chain,
94
339907
1501
Hiện nay các mã màu cho biết thêm sự khác biệt
05:41
from garment factories to fabric mills to dyehouses to the dye manufacturers.
95
341450
6048
giữa một công ty có khoản vay từ một ngân hàng lớn như
Ngân hàng Bưu điện Trung Quốc,
và công ty nào thì không.
05:48
Today, the color codes can mean the difference
96
348707
2211
Ứng dụng “Bản đồ Xanh” hướng đến chuỗi cung ứng xanh và tài chính xanh,
05:50
between a company that secures a loan from a major bank,
97
350959
3295
đã thúc đẩy nhiều hơn hơn mười bốn nghìn công ty
05:54
like the Postal Bank of China,
98
354296
1502
05:55
and one that does not.
99
355798
1793
05:57
The application of the Blue Map data, in green supply chain and green finance,
100
357633
4713
xử lí nguồn rác thải đúng cách hoặc phải công bố nguồn rác thải.
06:02
has motivated more than fourteen thousand companies
101
362346
4963
Sự minh bạch về vi phạm môi trường đã được công khai nhiều hơn ở Trung Quốc
06:07
to address their violations or make disclosure.
102
367351
3086
trong trận chiến nỗ lực ngăn chặn ô nhiễm không khí nghiêm trọng,
06:11
The scope of environmental transparency got further extended in China
103
371397
4337
từng làm hàng triệu người đối mặt với các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe.
06:15
during its epic fighting against the severe smog,
104
375776
3503
Để thỏa mãn nhu cầu cộng đồng, dữ liệu giám sát các công ty
được thực hiện trực tuyến mỗi giờ hoặc hai giờ một lần.
06:20
which used to expose hundreds of millions of people to health hazards.
105
380531
4546
06:25
In response to the public demand for disclosure,
106
385077
2919
Điều này chưa từng có trên thế giới.
06:28
corporate online monitoring data were made open every hour or every two hours.
107
388038
5839
Đồng thời, nhu cầu sử dụng điện thoại ngày càng nhiều ở Trung Quốc,
06:35
The first of its kind in the world.
108
395295
2920
nên chúng tôi đã phát triển một ứng dụng
cho phép mọi người biết được chất lượng không khí lẫn nguồn nước.
06:39
At the same time, people were acquiring cell phones across China,
109
399675
3587
Nhưng chức năng độc đáo nhất của ứng dụng “Bản đồ Xanh”
06:43
so we developed a cell phone app
110
403762
2878
06:46
to enable people to access the air and water quality data.
111
406640
4171
là để người dùng truy cập được hồ sơ của các nhà sản xuất,
06:50
But the most unique function of the Blue Map app
112
410811
3962
sau đó họ có thể chia sẻ qua mạng xã hội, gắn thẻ tài khoản chính thức.
06:54
is for our users to access the records of emitters,
113
414773
4630
Lời cảnh báo vi mô như thế này
làm cho các nhà sản xuất ý thức hơn về việc xử lí nguồn chất thải của mình.
06:59
then share through social media, tagging the official account.
114
419445
4462
07:04
Such kind of a microreporting
115
424741
2545
Đây là một trong số họ,
một nhà máy thép từng vi phạm các tiêu chuẩn nhiều lần.
07:07
has motivated some of the largest emitters to change behavior.
116
427327
5256
Người dùng thông qua ứng dụng báo cáo lên địa phương
07:12
This is one of them,
117
432624
1168
07:14
a listed steel plant which used to breach the standards repeatedly.
118
434543
4630
và chính phủ đã cử cơ quan địa phương yêu cầu công ty này phải dọn dẹp.
07:20
The microreporting filed by the local Blue Map users and NGOs
119
440340
4755
Cuối cùng, nhà máy thép đã chi hơn một tỷ đô la đầu tư vào
07:25
has got a local agency to weigh in and require this company to clean up.
120
445095
5255
sự tản nhiệt trong không khí,
một đóng góp quan trọng cho việc cải thiện chất lượng không khí
07:30
Eventually, the steel plant spent more than one billion dollars
121
450392
3796
07:34
to make a very deep cut in its air emissions,
122
454229
4088
ở một không gian rộng lớn, bao gồm cả thành phố của tôi, Bắc Kinh.
07:38
a contribution to the significant improvement of air quality
123
458358
4296
Dù đã tạo ra sự thay đổi đáng kể,
phải thừa nhận rằng sứ mệnh của chúng tôi còn lâu mới hoàn thành.
07:42
in a vast airshed, which includes my city, Beijing.
124
462654
4547
Vẫn còn hơn hai triệu hồ sơ vi phạm trong Bản đồ xanh.
07:48
Despite all the successes,
125
468160
1793
07:49
I have to acknowledge our mission is far from being accomplished.
126
469995
3712
Chúng ta vẫn đối mặt với mâu thuẫn lớn giữa
việc bảo vệ môi trường và phục hồi kinh tế
07:54
There are still more than two million records of violations in the Blue Map.
127
474082
3671
07:57
Today, we face massive tension
128
477794
2128
do đại dịch COVID-19 mang lại
07:59
between environmental protection and economic recovery,
129
479963
5047
cũng như đối mặt với biến đổi khí hậu.
Đâu đó ở các vùng địa phương và thành phố vẫn chưa nhận thức được và
08:06
brought on by the COVID-19 pandemic
130
486220
3378
08:09
as well as the looming climate catastrophe.
131
489640
3712
nới lỏng các quy định về môi trường,
điều này đã dẫn đến lượng khí thải carbon ngày càng nhiều.
08:13
There's a strong temptation, In local regions and cities,
132
493393
4839
08:18
to relax environmental regulations,
133
498273
3045
Vì vậy, cam kết trung lập carbon năm 2060 là điều cần thiết cho Trung Quốc.
08:21
which has resulted already in a rather big rebound of the carbon emissions.
134
501318
4838
Nhưng việc thực hiện nó sẽ không dễ dàng.
08:28
So China's 2060 carbon neutrality pledge came at a critical moment.
135
508200
5922
Các bạn còn nhớ nhà máy thép đã đã chi hơn một tỷ đô la lúc nãy chứ?
08:35
But the implementation of it wouldn't be easy.
136
515332
2711
Bây giờ nhiệm vụ mới dành cho chúng tôi là xem lại nhà máy đó đã
08:39
Remember the steel plant that already spent one billion dollars to clean up?
137
519253
5839
giải quyết 10 triệu tấn phát thải carbon bằng cách nào.
Và đây chỉ là 0.1% lượng khí thải carbon
08:45
Now the new task is for us to review with it how to tackle
138
525634
3879
08:49
the 10 million metric tons of carbon emission.
139
529555
2752
mà chúng tôi cần giảm thiểu hoặc ngăn chặn ở Trung Quốc.
08:53
And this is just zero point one percent
140
533225
4463
Một lần nữa, chúng ta phải tin vào sức mạnh của sự minh bạch.
08:57
of the carbon emissions that we need to stop or neutralize in China.
141
537688
4462
Nhóm của tôi cũng đã ra mắt Bản đồ Xanh cho “không khí thải carbon”,
một cơ sở dữ liệu để nhắc nhở về cam kết trung hòa carbon của Trung Quốc
09:03
Again, we must tap into the power of transparency.
142
543402
3170
09:07
My team and I have launched a Blue Map for Zero Carbon,
143
547739
3546
và xử lí được hơn 10 tỷ tấn carbon thực sự được phát ra.
09:11
a database that needs to bring China's long-term national commitment
144
551326
4505
Đây là giao diện cho bản đồ “Trung hòa khí thải carbon”.
09:15
down to where that 10 billion tons of carbon are actually emitted.
145
555831
4463
Mỗi tỉnh và thành phố sẽ có mã màu dựa trên mức độ phát xạ của nó.
09:21
This is how a zero-carbon map looks like.
146
561712
3336
Nhờ phân tích xu hướng,
sẽ biết được khi nào hay ở cấp độ nào carbon đạt mức tối đa và ngừng phát triển.
09:25
Each province and city is color-coded based on its level of emission.
147
565048
4463
Như bạn thấy, các thành phố của Bắc Kinh, Thượng Hải, đang đi đúng hướng,
09:29
With trend analysis,
148
569553
1293
09:30
tracking when and at what level the carbon will peak and stop growing.
149
570887
4547
trong khi Đường Sơn hay Ngân Xuyên, vẫn còn một chặng đường dài phía trước.
09:36
As you can see, the cities of Beijing, Shanghai, are on track,
150
576810
3837
Để tạo động lực và khuyến khích mọi người, chúng tôi cùng với đối tác ở
09:41
while others like Tangshan, like Yinchuan, still have a long way to go.
151
581857
4880
Học viện Khoa học Môi trường tại Trung Quốc,
nghiên cứu thêm về mức không khí mong muốn đạt được hay
09:48
To generate peer pressure and incentives, we're working with our partner,
152
588530
4338
hiệu suất và xu hướng giảm thiểu carbon của các tỉnh lớn, của các thành phố lớn
09:52
the Chinese Academy of Environmental Science,
153
592909
2461
hay công ty năng lượng và nguyên vật liệu.
09:55
in assessing the local climate ambition,
154
595370
2836
09:58
performance and carbon-decoupling trends of major provinces,
155
598248
4713
Chúng tôi cũng xác định được
sự thiếu sót trong việc đo lường và báo cáo.
10:03
cities and energy and raw-material companies.
156
603003
3503
Cùng với các đối tác khác,
10:07
One clear gap we identified
157
607507
1627
chúng tôi đã phát triển một carbon kỹ thuật số trên nền tảng dữ liệu.
10:09
is the lack of capacity in measuring and reporting.
158
609176
3503
Cho đến nay, các thương hiệu và ngân hàng buộc hơn 5.000 công ty
10:13
Along with other partners,
159
613972
2044
10:16
we developed a digital carbon accounting platform.
160
616058
4254
tính toán và báo cáo về lượng carbon đã thải hoặc khí thải cục bộ.
10:20
So far, more than five thousand companies have been motivated by brands and banks
161
620354
6047
Nhưng ước mơ của tôi là hàng triệu doanh nghiệp khác sẽ chủ động
10:27
to calculate and report their carbon emissions or local emissions.
162
627527
4296
đo lường và báo cáo cũng như trình bày cách làm giảm lượng khí thải.
10:32
But my dream is to empower millions of more businesses,
163
632658
4212
Và phải luôn nhớ rằng họ chính là một phần của chuỗi cung ứng toàn cầu này.
10:36
to measure and to report and to reduce their emissions.
164
636912
3211
Nếu bạn biết được sản phẩm mình tiêu thụ từ các nhà sản xuất thải ra
lượng khí carbon từ 70 phần trăm trở lên,
10:41
Bear in mind many of them are part of this global supply chain.
165
641166
3879
và đôi khi lên đến 90 phần trăm lượng khí thải carbon
10:45
If you know the product you consume day in and day out,
166
645879
3337
trong quy trình của họ,
10:49
often has 70 percent or more,
167
649257
2628
liệu bạn sẽ cùng chúng tôi nỗ lực thúc đẩy các nhà sản xuất,
10:51
and sometimes to up to 90 percent, of their carbon footprint
168
651927
4337
các ngân hàng và các nhà đầu tư,
nên cung cấp sản phẩm và đầu tư một cách “xanh” hơn?
10:57
in the supply chain,
169
657349
1626
10:58
would you join our efforts in motivating the big brands
170
658975
2962
Và không chỉ là lượng carbon.
11:01
and banks and investors
171
661978
2586
Hôm nay, chúng tôi mở rộng “Bản đồ Xanh”
11:04
to green their global sourcing and investment?
172
664564
2545
trong việc bao phủ chất thải và nhựa thậm chí cả đa dạng sinh học
11:08
And it's not just carbon.
173
668694
2377
để trao quyền cho nhiều người đóng góp về quá trình làm “xanh”
11:12
Today, we further expand the Blue Map
174
672239
3044
trong cuộc chạy đua môi trường toàn cầu.
11:15
to cover waste and plastics and even biodiversity
175
675283
3754
11:19
so as to empower more people to join
176
679079
2878
Giải thưởng cho cuộc đua đang này là một thế giới tốt đẹp hơn
11:21
this unprecedented global race to zero.
177
681998
4380
cho cả thế hệ hiện tại và mai sau.
11:27
The prize for winning this ongoing race is nothing less than a better world
178
687963
5839
Cho nhân loại và cho tất cả thực vật, động vật
11:33
for this generation and for the generations to come.
179
693844
3795
tự hào gọi hành tinh “xanh” này là ngôi nhà của mình.
11:38
For mankind and for all the plants and animals
180
698598
5005
Xin cảm ơn.
11:43
that call this planet their home.
181
703645
3003
11:47
Thank you.
182
707941
1168
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7